-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
Phòng GD&ĐT……….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường: THCS ……………
Năm học: 2022 – 2023
Nhóm:………………………… MÔN: TOÁN 7 Lớp:7/……
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: .... /…./ 2022
MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MÔN TOÁN - LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT dung/Đơn
Mức độ đánh giá % Chủ đề cao vị kiến thức (4) điểm (2) TN TL TN TL TN TL TN TL (3) (13) KQ KQ KQ KQ * Nhận biết: 2
- Biết được sự tồn tại của số hữu tỉ, 5% (0.5)
số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. * Thông hiểu:
- Hiểu qui tắc thực hiện phép tính 1 1 1 15% - Các phép
trên tập hợp R để làm bài tập tính (0.75) (0.25) (0.5) Số thực. Số 1 tính trên tập hữu tỉ.
giá trị biểu thức, tìm x. R. * Vận dụng:
- Thực hiện thành thạo các 1 1
phép tính về số hữu tỉ. 2 1 27.5 (0.25 (0.5
- Giải được các bài tập vận (1.5) (0.5) % ) )
dụng quy tắc các phép tính trong Q. 1 1 * Thông hiểu: (0.25 2.5%
- Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức. ) * Vận dụng:
- Tỉ lệ thức.
Biết vận dụng các tính chất của
tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng 1 10%
nhau để giải các bài toán dạng: (1.0)
tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. - Thu thập * Nhận biết: 1
và phân loại - Biết cách thu thập và phân loại (0.25 2.5%
Thu thập dữ liệu. dữ liệu ) và biểu 2 diễn số - Biểu đồ * Vận dụng: liệu hình quạt và 1
- Vẽ được biểu đồ hình quạt và 10% biểu đồ (1.0) đoạ
biểu đồ đoạn thẳng. n thẳng. * Nhận biết:
- Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường
thẳng cắt 2 đường thẳng. 1
- Biết các tính chất của hai (0.25 2.5% đường thẳng song song. ) Đường - Góc tạo
- Biết thế nào là một định lí và
thẳng vuông bởi 1 đường 3 góc, đường
chứng minh một định lí. thẳng song thẳng cắt 2 * Vận dụng: 1 song.
đường thẳng. - Chứng minh được hai đường (0.75 7.5% thẳng //, vuông góc,… ) * Thông hiểu: 1
- Hiểu định lý tổng ba góc trong (0.25 2.5% một tam giác. ) 2 * Thông hiểu: 1
- Hiểu thế nào là hai tam giác bằng (0.25 nhau. ) 2.5%
- Hiểu các TH bằng nhau cảu hai tam giác. - Hai tam giác bằng * Vận dụng: nhau.
- Vận dụng các trường hợp bằng - Tam giác
nhau của 2 tam giác để chứng minh cân.
2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 2 1 đoạ 12.5
n thẳng bằng nhau, 2 góc bằng (0.75 (0.5 % nhau. ) )
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức
để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng
nhau, 2 góc bằng nhau. 100 Tỉ lệ % 20% 35% 35% 10% % 100 Tỉ lệ chung 55% 45% % Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 3 15
Câu 1. Giá trị x thỏa mãn x = là: 4 16 4 − 4 5 − 5 A. x = B. x = C. x = D. x = 5 5 4 4 3
Câu 2. Nếu x = 7 thì x bằng: A. 7 . B. 7 . C. 14. D. 49 .
Câu 3. Căn bậc hai của 9 là: A. B. C. D. 81
Câu 4. Tập hợp số thực được ký hiệu bằng chữ cái : A. N. B. Z. C. I. D. R.
Câu 5. Giá trị tuyệt đối của -3 là: A. - 2 B. 2 C. - 3 D. 3 a c
Câu 6. Từ tỉ lệ thức = với a, ,
b c, d 0 , có thể suy ra: b d a d a b b d a d A. = . B. = . C. = . D. = . c b d c a c b c
Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì : A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, có 0 ˆ
B = 55 . Số đo góc C là: A. 0 30 . B. 0 35 . C. 0 45 . D. 0 55 .
Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (3,5 điểm) 3 2 7 5 1 1 1
1. Thực hiện phép tính: a. − .
b. 9 − − 3 − + 2 − +1. 4 4 3 3 3 4 4 1 1
2. Tìm x, biết: a. − x = . b. x − 5 , 1 = . 3 3 2
3. Tìm x; y biết: 5x = 3y và 2x − y = 2 .
Câu 2. (1,5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B
được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ? Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10 Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32
a) Dữ liệu cô giáo ghi lại có phải là số liệu không?
b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và nêu một số nhận xét?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia
phân giác góc A cắt BC ở D. a. Chứng minh A DB = A DE .
b. Chứng minh DE ⊥ AC.
c. Một đường thẳng qua C và vuông góc với AD cắt đường thẳng AB ở F. Chứng minh BF = CE. 2 3 2018 2019 2 2 2 2 2
Câu 4. (0,5 điểm) Cho A = 1 −
+ − + ...+ −
. Chứng tỏ A không phải là một số nguyên. 3 3 3 3 3 5