Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

62 31 lượt tải Tải xuống
1
Phòng GD&ĐT……….
Trường: THCS …………
Nhóm:………………………
Lớp:7/……
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
Năm học: 2022 2023
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
Ngày kim tra: .... /…./ 2022
MA TRN + ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TNG TH HK I MÔN TOÁN - LP 7
TT
Chương/
Ch đề
(2)
Ni
dung/Đơn
v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
S thc. S
hu t.
- Các phép
tính trên tp
R.
* Nhn biết:
- Biết đưc s tn ti ca s hu t,
s vô t, s thc, căn bc hai.
* Thông hiu:
- Hiu qui tc thc hin phép tính
trên tp hp R đ làm bài tp tính
giá tr biu thc, tìm x.
1
(0.75)
1
(0.25)
1
(0.5)
* Vn dng:
- Thc hin thành tho các
phép tính v s hu t.
- Giải được các bài tp vn
dng quy tc các phép tính
trong Q.
1
(0.25
)
2
(1.5)
1
(0.5)
1
(0.5
)
2
- T l thc.
* Thông hiu:
- Hiu đưc tính cht ca t l thc.
* Vn dng:
Biết vn dng các tính cht ca
t l thc và ca dãy t s bng
nhau để gii các bài toán dng:
tìm hai s biết tng (hoc hiu)
và t s ca chúng.
1
(1.0)
2
Thu thp
và biu
din s
liu
- Thu thp
và pn loi
d liu.
* Nhn biết:
- Biết cách thu thp và phân loi
d liu
1
(0.25
)
- Biểu đ
nh qut và
biểu đ
đon thng.
* Vn dng:
- V đưc biểu đồ nh qut
biểu đ đon thng.
1
(1.0)
3
Đưng
thng vuông
góc, đưng
thng song
song.
- Góc to
bi 1 đưng
thng ct 2
đưng thng.
* Nhn biết:
- Nhn biết các góc to bi 1 đưng
thng ct 2 đưng thng.
- Biết các tính cht ca hai
đưng thng song song.
- Biết thế nào một định
chng minh một định lí.
* Vn dng:
- Chng minh đưc hai đưng
thng //, vuông góc,
1
(0.75
)
* Thông hiu:
- Hiu đnh lý tng ba góc trong
mt tam giác.
1
(0.25
)
3
Đề bài
Phn I: Trc nghim (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng.
Câu 1. Giá tr x tha mãn
3 15
4 16
x =
là:
A.
4
5
x
=
B.
4
5
x =
C.
5
4
x
=
D.
5
4
x =
- Hai tam
giác bng
nhau.
- Tam giác
cân.
* Thông hiu:
- Hiu thế nào là hai tam giác bng
nhau.
- Hiu các TH bng nhau cu hai
tam giác.
1
(0.25
)
* Vn dng:
- Vn dng các trưng hp bng
nhau ca 2 tam giác đ chng minh
2 tam giác bng nhau t đó suy ra 2
đon thng bng nhau, 2 góc bng
nhau.
- Vn dng tng hp các kiến thc
đ chng minh 2 đon thng bng
nhau, 2 góc bng nhau.
2
(0.75
)
1
(0.5
)
T l %
20%
35%
35%
10%
T l chung
55%
45%
4
Câu 2. Nếu
7=x
thì x bng:
A.
7
. B.
7
. C.
14
. D.
49
.
Câu 3. Căn bậc hai ca 9 là:
A. B. C. D. 81
Câu 4. Tp hp s thc được ký hiu bng ch cái :
A. N. B. Z. C. I. D. R.
Câu 5. Giá trị tuyệt đối của -3 là:
A. - 2
B. 2
C. - 3
D. 3
Câu 6. T t l thc
d
c
b
a
=
vi
0,,, dcba
, có th suy ra:
A.
b
d
c
a
=
. B.
c
b
d
a
=
. C.
c
d
a
b
=
. D.
c
d
b
a
=
.
Câu 7. Cho đường thng c cắt hai đường thng a và b và trong các góc to thành có mt cp
góc so le trong bng nhau thì :
A. a//b B. a ct b C. a b D. a trùng vi b
Câu 8. Tam giác ABC vuông ti A, có
0
ˆ
55B =
. S đo góc C là:
A.
0
30
. B.
0
35
. C.
0
45
. D.
0
55
.
Phn II: T lun (8,0 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)
1. Thc hin phép tính: a.
4
5
4
7
. b.
1
3
1
2
3
1
3
3
1
9
23
+
+
.
5
2. Tìm x, biết: a.
41
33
x−=
. b.
2
1
5,1 =x
.
3. Tìm x; y biết:
53xy=
22xy−=
.
Câu 2. (1,5 điểm) S li chính t trong mt bài kiểm tra môn Anh văn của hc sinh ca lp 7B
đưc cô giáo ghi li trong bảng dưới đây ?
Giá tr (x)
2
3
4
5
6
9
10
Tn s (n)
3
6
9
5
7
1
1
N = 32
a) D liu cô giáo ghi li có phi là s liu không?
b) Dng biểu đ đon thng và nêu mt s nhn xét?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông B. Trên cnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia
phân giác góc A ct BC D.
a. Chng minh
ADB ADE =
.
b. Chng minh DE
AC.
c. Một đường thng qua C và vuông góc vi AD cắt đường thng AB F. Chng minh BF = CE.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho A =
2019201832
3
2
3
2
...
3
2
3
2
3
2
1
++
+
. Chng t A không phi là mt s nguyên.
| 1/5

Preview text:


Phòng GD&ĐT……….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường: THCS ……………
Năm học: 2022 – 2023
Nhóm:………………………… MÔN: TOÁN 7 Lớp:7/……
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: .... /…./ 2022
MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MÔN TOÁN - LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TT dung/Đơn
Mức độ đánh giá % Chủ đề cao vị kiến thức (4) điểm (2) TN TL TN TL TN TL TN TL (3) (13) KQ KQ KQ KQ * Nhận biết: 2
- Biết được sự tồn tại của số hữu tỉ, 5% (0.5)
số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. * Thông hiểu:
- Hiểu qui tắc thực hiện phép tính 1 1 1 15% - Các phép
trên tập hợp R để làm bài tập tính (0.75) (0.25) (0.5) Số thực. Số 1 tính trên tập hữu tỉ.
giá trị biểu thức, tìm x. R. * Vận dụng:
- Thực hiện thành thạo các 1 1
phép tính về số hữu tỉ. 2 1 27.5 (0.25 (0.5
- Giải được các bài tập vận (1.5) (0.5) % ) )
dụng quy tắc các phép tính trong Q. 1 1 * Thông hiểu: (0.25 2.5%
- Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức. ) * Vận dụng:
- Tỉ lệ thức.
Biết vận dụng các tính chất của
tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng 1 10%
nhau để giải các bài toán dạng: (1.0)
tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. - Thu thập * Nhận biết: 1
và phân loại - Biết cách thu thập và phân loại (0.25 2.5%
Thu thập dữ liệu. dữ liệu ) và biểu 2 diễn số - Biểu đồ * Vận dụng: liệu hình quạt và 1
- Vẽ được biểu đồ hình quạt và 10% biểu đồ (1.0) đoạ
biểu đồ đoạn thẳng. n thẳng. * Nhận biết:
- Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường
thẳng cắt 2 đường thẳng. 1
- Biết các tính chất của hai (0.25 2.5% đường thẳng song song. ) Đường - Góc tạo
- Biết thế nào là một định lí và
thẳng vuông bởi 1 đường 3 góc, đường
chứng minh một định lí. thẳng song thẳng cắt 2 * Vận dụng: 1 song.
đường thẳng. - Chứng minh được hai đường (0.75 7.5% thẳng //, vuông góc,… ) * Thông hiểu: 1
- Hiểu định lý tổng ba góc trong (0.25 2.5% một tam giác. ) 2 * Thông hiểu: 1
- Hiểu thế nào là hai tam giác bằng (0.25 nhau. ) 2.5%
- Hiểu các TH bằng nhau cảu hai tam giác. - Hai tam giác bằng * Vận dụng: nhau.
- Vận dụng các trường hợp bằng - Tam giác
nhau của 2 tam giác để chứng minh cân.
2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 2 1 đoạ 12.5
n thẳng bằng nhau, 2 góc bằng (0.75 (0.5 % nhau. ) )
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức
để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng
nhau, 2 góc bằng nhau. 100 Tỉ lệ % 20% 35% 35% 10% % 100 Tỉ lệ chung 55% 45% % Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 3 15
Câu 1. Giá trị x thỏa mãn x = là: 4 16 4 − 4 5 − 5 A. x = B. x = C. x = D. x = 5 5 4 4 3
Câu 2. Nếu x = 7 thì x bằng: A. 7 . B. 7 . C. 14. D. 49 .
Câu 3. Căn bậc hai của 9 là: A. B. C. D. 81
Câu 4. Tập hợp số thực được ký hiệu bằng chữ cái : A. N. B. Z. C. I. D. R.
Câu 5. Giá trị tuyệt đối của -3 là: A. - 2 B. 2 C. - 3 D. 3 a c
Câu 6. Từ tỉ lệ thức = với a, ,
b c, d  0 , có thể suy ra: b d a d a b b d a d A. = . B. = . C. = . D. = . c b d c a c b c
Câu 7. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau thì : A. a//b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b
Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A, có 0 ˆ
B = 55 . Số đo góc C là: A. 0 30 . B. 0 35 . C. 0 45 . D. 0 55 .
Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 1. (3,5 điểm) 3 2 7 5  1   1   1 
1. Thực hiện phép tính: a. − .
b. 9 −  − 3 −  + 2 −  +1. 4 4  3   3   3  4 4 1 1
2. Tìm x, biết: a. − x = . b. x − 5 , 1 = . 3 3 2
3. Tìm x; y biết: 5x = 3y và 2x y = 2 .
Câu 2. (1,5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B
được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ? Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10 Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32
a) Dữ liệu cô giáo ghi lại có phải là số liệu không?
b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng và nêu một số nhận xét?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tia
phân giác góc A cắt BCD. a. Chứng minh ADB = ADE .
b. Chứng minh DE AC.
c. Một đường thẳng qua C và vuông góc với AD cắt đường thẳng ABF. Chứng minh BF = CE. 2 3 2018 2019 2  2   2   2   2 
Câu 4. (0,5 điểm) Cho A = 1 −
+   −   + ...+   −  
. Chứng tỏ A không phải là một số nguyên. 3  3   3   3   3  5