Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
thuyết - Gii bài tp Luyn tp Đề thi min phí
Năm học 2022 2023 - Đề 2
Trang
ch:
https://giaitoan.com/
|
Hotline:
024
2242
6188
Đề thi học 1 Toán 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I.
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
25
Câu 1:
Viết phân số
99
dưới dạng số thập phân:
A.
0, 25
B. 0, 2
(
5
)
C. 0,
(
25
)
D. 0,
(
025
)
Câu 2:
Kết quả m tròn số 0,7125 đến ch số thập phân thứ 3 :
A.
0, 712
B. 0,71
C. 0, 710
D. 0, 713
Câu 3:
Tỉ lệ phần trăm số học sinh xuất sắc, giỏi, khá, trung bình của một lớp được
biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Tìm tỉ số phần trăm số học sinh xuất sắc của lớp đó. Biết rằng số học sinh xuất sắc
bằng số học sinh giỏi.
A. 24%
C. 10%
Câu 4:
Chọn câu trả lời đúng: Nếu a một số tỉ thì:
A. a cũng một số tự nhiên
B. a cũng một số nguyên
thuyết - Gii bài tp Luyn tp Đề thi min phí
Trang
ch:
https://giaitoan.com/
|
Hotline:
024
2242
6188
16
25
100
C. a một số hữu tỉ
D. a một số thực
Câu 5:
Giá trị của biểu thức
A = + +
50
2 5 10 3
38
A. A =
3
38
B. A =
3
62
C. A =
3
46
D. A =
3
Câu 6:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
5;2;π ;
13
;
4
10;10
13
A.
10; 5;2;π ; ;10
4
13
B.
10;2; 5; ;π ;10
4
13
C.
10;2; 5;π ; ;10
4
13
D.
10;2;π ; 5; ;10
4
Câu 7:
Số hữu tỉ x thỏa mãn
(
2x 1
)
3
=
8
125
u 8:
Cho tam giác ABC cân tại A, phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tại D.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Đường thẳng AD đường trung trực của cạnh BC
B.
ABC + CAD = 90
0
C.
ADB
=
ADC
D.
ABC + ADC = 180
0
Câu 9:
Cho hình vẽ:
7
A. x =
10
3
B. x =
10
3
C. x =
10
7
D. x =
10
thuyết - Gii bài tp Luyn tp Đề thi min phí
(
5
)
2
9
81
80
3 10
Biết a // b,
A
1
B
1
= 50
0
. Tính số đo góc
B
1
?
A. B = 130
0
1
B. B = 75
0
1
C. B = 65
0
1
D. B = 50
0
1
u 10:
Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm. Đường trung trực d của B cắt AB tại M.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MA = MB = 6cm
B. MA = MB = 3cm
C. M trung điểm của AB
D. d vuông góc với đường thẳng AB
II.
Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
Thực hiện các phép tính:
a.
A =
1
1
:
5
5
1
:
5
3 5
3
3 5
3
b.
B = 2 +
1
1+
1
2
c.
C = + +
1 15 2 10
1 1
1
d.
D = 20
+
6
Câu 2: Tìm x biết:
a.
2 +
19
:
(
3x
)
=
11
5 3
b.
x.
x +
11
= 0
4
(
8
)
2
11
+1
25
thuyết - Gii bài tp Luyn tp Đề thi min phí
Trang
ch:
https://giaitoan.com/
|
Hotline:
024
2242
6188
c.
x + 2
=
3
;
(
x 3
)
3 x 7
Câu 3:
Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt
cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại F.
a)
Chứng minh AB = AF
b)
Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và
C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF DH // FK.
c)
Chứng minh
ABC
ACB
Câu 4:
Tính tổng A = x + y + z, biết
19
+
19
+
19
=
7x
+
7 y
+
7z
=
133
x + y y + z z + x y + z z + x x + y 10
thuyết - Gii bài tp Luyn tp Đề thi min phí
Đề 2
Trang
ch:
https://giaitoan.com/
|
Hotline:
024
2242
6188
Đáp án đề thi học 1 Toán 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I.
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: C
Câu 7: D
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: A
II.
Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
a)
A =
4
5
b)
B =
8
3
c)
C =
3
2
d)
D =
15
Câu 2:
a)
x =
19
25
b)
x = 0 hoặc
x =
11
4
c)
x =
1
2
Câu 3:
Hình vẽ minh họa:
a)
Chứng
minh
ABE = AFE
(
g c g
)
13 + 5 2
thuyết - Gii bài tp Luyn tp Đề thi min phí
Trang
ch:
https://giaitoan.com/
|
Hotline:
024
2242
6188
10
=> AB = AF
b)
Chứng
minh
HDF = KFD
(
c g c
)
=> HD = KF; HDF = DFK
=> HD // KF
c)
ABD = AFD
(
c g c
)
ABD = AFD
(
*
)
Ta có:
AFD ACB
(
**
)
(góc ngoài tam giác)
Từ (*)(**) => ABD ACB hay ABC ACB
Câu 4:
Từ đề bài suy ra:
1
+
1
+
1
=
133
:19 =
17
x + y y + z z + x 10 10
Ta cũng có:
x
+
y
+
z
=
133
:7
y + z z + x x + y 10
x
+
y
+
z
=
19
y + z z + x x + y 10
x
+1+
y
+1+
z
+1 =
19
+ 3
y + z z + x x + y 10
x + y + z
+
x + y + z
+
x + y + z
=
49
y + z z + x z + x 10
(
x + y + x
)
1
+
1
+
1
=
49
x + y y + z z + x
10
(
x + y + x
)
7
=
49
x + y + x = 7 A = 10
10
| 1/6

Preview text:

Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đề thi học kì 1 Toán 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Năm học 2022 – 2023 - Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) 25
Câu 1: Viết phân số
dưới dạng số thập phân: 99 A. 0, 25 B. 0, 2(5) C. 0,(25) D. 0,(025)
Câu 2: Kết quả làm tròn số 0,7125 đến chữ số thập phân thứ 3 là: A. 0, 712 B. 0,71 C. 0, 710 D. 0, 713
Câu 3: Tỉ lệ phần trăm số học sinh xuất sắc, giỏi, khá, trung bình của một lớp được
biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:
Tìm tỉ số phần trăm số học sinh xuất sắc của lớp đó. Biết rằng số học sinh xuất sắc
bằng số học sinh giỏi. A. 24% B. 12% C. 10% D. 15%
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Nếu a là một số vô tỉ thì:
A. a cũng là một số tự nhiên
B. a cũng là một số nguyên
Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
C. a là một số hữu tỉ D. a là một số thực 16 25 100 50
Câu 5: Giá trị của biểu thức A = + + − 2 5 10 3 38 38 A. A = B. A =− 3 3 62 46 C. A = D. A =− 3 3 13
Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 5;2;π ; ;− 10;10 4 13 13
A. − 10; 5;2;π ; ;10 B. − 10;2; 5; ;π ;10 4 4 13 13
C. − 10;2; 5;π ; ;10 D. − 10;2;π ; 5; ;10 4 4
Câu 7: Số hữu tỉ x thỏa mãn (2x −1)3 = 8 125 −7 −3 A. x = B. x = 10 10 3 7 C. x = D. x = 10 10
Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A, phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tại D.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thẳng AD là đường trung trực của cạnh BC
B. ABC + CAD = 900
C. ADB = ADC
D. ABC + ADC = 1800
Câu 9: Cho hình vẽ:
Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Biết a // b, A B = 500 . Tính số đo góc B ? 1 1 1 A. B = 1300 B. B = 750 1 1 C. B = 650 D. B = 500 1 1
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm. Đường trung trực d của B cắt AB tại M.
Mệnh đề nào sau đây sai? A. MA = MB = 6cm B. MA = MB = 3cm
C. M là trung điểm của AB
D. d vuông góc với đường thẳng AB
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính:  1   5   1   5 a. 1 5  A = − : − − : 3 5 3 3 5 3     1 b. B = 2 + 1 1+ 2 (−5)2 (− 9 81 8)2 c. C = + − + 1 15 2 10  1 1  1 d. D = 11 + 1 − 20  −  + 25  80 3 10 6  Câu 2: Tìm x biết: 19 11 a. 2 + : (3x) = 5 3  11  b. x. x + = 0   4  
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí x + 2 3 c. = ;( x  3) 3 − x 7
Câu 3: Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt
cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại F. a) Chứng minh AB = AF
b) Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và
C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // FK.
c) Chứng minh ABC ACB
Câu 4: Tính tổng A = x + y + z, biết 19 + 19 19 7x 7 y 7z 133 + = + + = x + y y + z z + x y + z z + x x + y 10
Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí
Đáp án đề thi học kì 1 Toán 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: C Câu 7: D Câu 8: D Câu 9: C Câu 10: A
II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: 4 a) A = − 5 8 b) B = 3 3 c) C = 2 d) 13 + 5 2 D = 15 Câu 2: 19 a) x = 25 11
b) x = 0 hoặc x = − 4 1 c) x = − 2 Câu 3: Hình vẽ minh họa:
a) Chứng minh ABE = AFE ( g c g )
Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188
Lý thuyết - Giải bài tập – Luyện tập – Đề thi miễn phí => AB = AF
b) Chứng minh HDF = KFD (c g c)
=> HD = KF; HDF = DFK => HD // KF
c) ABD = AFD (c g c)  ABD = AFD (*)
Ta có: AFD ACB (**) (góc ngoài tam giác)
Từ (*) và (**) => ABD ACB hay ABC ACB Câu 4: Từ đề bài suy ra: 1 + 1 1 133 17 + = :19 = x + y y + z z + x 10 10 Ta cũng có: x + y z 133 + = :7 y + z z + x x + y 10  x y z 19 + + = y + z z + x x + y 10  x y z 19 +1+ +1+ +1 = + 3 y + z z + x x + y 10
x + y + z x + y + z x + y + z 49 + + = y + z z + x z + x 10  1
( x + y + x) 1 + + 1  = 49  
x + y y + z z + x 10  49
( x + y + x) 7  =   10  10
x + y + x = 7  A = 10
Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188