Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 1

Đề thi cuối học kì 1 Vật lý 11 năm 2023 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Thông qua đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. 

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 1

Đề thi cuối học kì 1 Vật lý 11 năm 2023 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Thông qua đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 các em có thêm nhiều đề ôn luyện làm quen với kiến thức để không còn bỡ ngỡ trước khi bước vào kì thi chính thức. 

93 47 lượt tải Tải xuống
1
MA TRN, BẢN ĐẶC T VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN VẬT LÝ HC KÌ 1 – LP 11 KNTTVCS
1. Ma trận
- Thời điểm kim tra: Kim tra cui học kì 1.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kim tra: Kết hp gia trc nghiệm và tự lun (70% trc nghim, 30% t lun).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiểu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 7,0 điểm (gm 28 câu hỏi: nhn biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 đim.
+ Phn t luận: 3,0 điểm (Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 đim.
+ Ni dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động: 14 tiết).
+ Ni dung na sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng: 16 tiết).
STT
Ni dung
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
s câu
Đim s
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1
Dao động
Dao động điều hòa
3
2
1
1
5
2,25
2
Dao động tt dn. Hiện tượng
cộng hưởng
1
1
2
0,5
3
Sóng
Mô tả sóng
3
3
6
1,5
2
STT
Ni dung
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
s câu
Đim s
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
4
Sóng dọc và sóng ngang
1
2
3
0,75
5
Sóng điện t
3
3
0,75
6
Giao thoa sóng kết hp
3
2
1
1
5
2,25
7
Sóng dừng
2
2
4
1
8
Đo tốc độ truyền âm
1
1
1
3
S câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ)
0
16
0
12
2
0
1
0
3
28
4
Đim s
0
4,0
0
3,0
2,0
0
1,0
0
3,0
7,0
10,0
5
Tng s đim
4,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10 điểm
2. Bản đặc t
Ni dung
Yêu cầu cần đạt
S câu hỏi
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
1. Dao động (14 tiết)
Dao động điều hòa
Nhn biết
3
(10 tiết)
Nêu được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần s, tn s góc, độ lệch pha để
mô tả dao động điều hoà.
2
Câu 1, 2
Mô tả được mt s ví dụ đơn giản v dao động t do.
1
Câu 3
Thông hiểu:
-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động
t được mt s ví dụ đơn giản v dao động t do.
- Dùng đồ th li độ - thời gian dạng hình sin (to ra bằng thí nghim,
hoặc hình vẽ cho trước), nêu được mô t được mt s dụ đơn giản v dao
động t do.
- Vn dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần s, tn s góc, độ lch
pha để mô tả dao động điều hoà.
1
Câu 6
- S dụng đồ thị, phân ch thc hiện phép tính cần thiết để xác định
được: độ dch chuyn, vn tốc và gia tốc trong dao động điều hoà.
1
Câu 5
- S dụng đồ thị, phân tích thực hiện phép tính cn thiết để tả được
s chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hoà.
Vn dng:
- Vn dụng được các phương trình về li độ vận tc, gia tc ca dao động
điều hoà.
1
Câu 29
- Vn dụng được phương trình a = - ω
2
x của dao động điều hoà.
2. Dao động tt dn,
Nhn biết:
4
hiện tượng cng
hưởng
(4 tiết)
- Nêu được dụ thc tế v dao động tt dần, dao động cưỡng bức hiện
ng cộng hưởng.
1
Câu 4
Thông hiểu:
- Lp luận, đánh giá đưc s có lợi hay có hi ca cộng hưởng trong mt s
trường hp c th.
1
Câu 7
2. Sóng (16 tiết)
1. Mô tả sóng
4 tiết
Nhn biết
Nêu các khái niệm bước sóng, biên độ, tn s, tốc độ và cường độ sóng.
2
Câu 8, 9
Nêu được định nghĩa của vn tc, tn s và bước sóng
1
Câu 10
Thông hiểu:
- T đồ th độ dch chuyn khoảng cách (tạo ra bằng thí nghiệm, hoc
hình vẽ cho trước), tả được sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ,
tn s, tốc độ và cường độ sóng.
1
Câu 11
- T định nghĩa của vn tc, tn s bước sóng, rút ra đưc biu thc v =
λf.
1
Câu 13
- Nêu được ví dụ chng t sóng truyền năng lượng.
1
Câu 12
Vn dng:
- Vn dụng được biu thức v = λf.
- S dụng hình sóng giải thích được mt s tính chất đơn giản của âm
thanh và ánh sáng.
5
- S dng bng s liệu cho trước để nêu được mối liên hệ các đại lượng đặc
trưng của sóng với các đại lượng đặc trưng cho dao động ca phn t i
trường.
2. Sóng dọc và sóng
ngang
2 tiết
Nhn biết:
Nêu được đặc điểm của sóng dọc và sóng ngang
1
Câu 14
Thông hiểu:
- Quan sát hình nh (hoặc tài liệu đa phương tiện) v chuyển động ca phn
t môi trường, tho luận để so sánh được sóng dọc và sóng ngang.
2
Câu 15, 16
Vn dng:
- Lp luận đ thiết kế phương án hoặc la chọn phương án đo được tn s
của sóng âm bằng dao động kí hoặc dng c thực hành.
3. Sóng điện t
2 tiết
Nhn biết:
- Nêu được trong chân không, tt c các sóng điện t đều truyn với cùng
tốc độ.
1
Câu 17
- Liệt được bậc độ lớn bước sóng của các bức x ch yếu trong thang
sóng điện t.
2
Câu 18, 19
4. Giao thoa sóng
kết hp
4 tiết
Nhn biết:
- Nêu được các điều kin cn thiết để quan sát được h vân giao thoa.
- Nêu được ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng.
3
Câu 20, 21, 22
6
Thông hiểu:
- tả được thí nghim chng minh s giao thoa hai sóng kết hp bng
dng c thực hành sử dụng sóng nước (hoặc sóng ánh sáng).
2
Câu 23, 24
Vn dng:
- Phân tích, xử số liệu thu được t thí nghiệm, nêu được các điu kin cn
thiết để quan sát được h vân giao thoa.
- Vn dụng được biu thức i = λD/a cho giao thoa ánh sáng qua hai khe hẹp.
Vn dng cao:
- Vn dụng được biu thức i = λD/a cho giao thoa ánh sáng qua hai khe hp
vi hai h vân giao thoa.
1
Câu 31
5. Sóng dừng
2 tiết
Nhn biết:
- Xác định được nút và bụng của sóng dừng.
2
Câu 25, 26
Thông hiểu:
- Mô tả các bước thí nghim tạo sóng dừng và giải thích được s hình thành
sóng dừng.
1
Câu 27
- S dụng hình nh (to ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước) xác
định được nút và bụng của sóng dừng
1
Câu 28
Vn dng:
7
- S dụng các cách biểu diễn đại s đồ th để phân tích, xác định được v
trí nút và bụng của sóng dừng.
6. Đo tốc độ truyn
âm
2 tiết
Vn dng:
- Lp luận để thiết kế phương án hoặc la chọn phương án đo được tốc độ
truyền âm bằng dng c thực hành.
1
Câu 30
8
9
3. Đề kiểm tra
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1, VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1: Khong thời gian để vt thc hin đươc một dao động là
A. chu kì dao động. B. tn s dao động. C. biên độ dao động. D. li độ dao
động.
Câu 2. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn trong đó
A. li độ dao động ca vật là một hàm cosin (hay sin) theo thi gian.
B. li độ dao động ca vật là một hàm tan (hay cotan) theo thi gian.
C. biên độ dao động ca vật là một hàm cosin (hay sin) theo thi gian.
D. biên độ dao động ca vật là một hàm tan (hay cotan) theo thi gian.
Câu 3: Dao động nào sau đây là dao động t do?
A. dao động ca con lắc lò xo khi không chịu tác dụng ca ngoi lc.
B. Dao động ca con lắc đơn trong dầu nht.
C. Dao động của lò xo giảm xóc.
D. Dao động của cành cây đu đưa khi gió thổi.
Câu 4: Dao động ca mt chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là
A. dao động tt dn. B. dao động tuần hoàn.
C. dao dộng cưỡng bc. D. dao động điều hòa.
Câu 5: Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao
động là
A. 10 rad/s. B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 6: Một máy khí khi hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng dao động
điều hòa với phương trình li độ dạng: x = 3cos(160πt) (mm). Vận tốc của vật dao động
phương trình:
A. v = -480πsin(160πt)(mm/s). B. v = 480πsin(160πt)(mm/s).
C. v = -480πcos(160πt)(mm/s). D. v = 480πcos(160πt)(mm/s).
Câu 7: Ích lợi ca hiện tượng cộng hưởng được ng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Chế to tn s kế.
B. Chế to b phn giảm xóc của ô tô, xe máy.
x
O
t (s)
0,2
10
C. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng.
D. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chn.
Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha.
Câu 9: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v. Bước sóng
trên dây được xác định bởi
A. . B. C. D.
Câu 10: Chọn câu đúng.
A. Sóng là dao động lan truyn trong không gian theo thời gian.
B. Sóng là dao động ca mọi điểm trong không gian theo thời gian.
C. Sóng là một dng chuyển động đặc bit của môi trường.
D. Sóng là sự truyn chuyển động của các phần t trong không gian theo thời gian.
Thông hiểu:
Câu 11: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. thời điểm
t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của
các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóngcủa sóng này
bằng
A. 48 cm. B. 18 cm.
C. 36 cm. D. 24 cm.
Câu 12: Từ vị trí khởi nguồn của động đất (tâm chấn), các công trình, nhà của cách xa tâm chấn
vẫn có thể bị ảnh hưởng là do
A. sóng địa chấn đã truyền năng lượng tới các vị trí này.
B. sức ép từ tấm chấn khiến các phần tử vật chất xung quanh chuyển động.
C. các phần tử vật chất từ tâm chấn chuyển động đến vị trí đó.
D. tốc độ lan truyền sóng địa chấn quá nhanh.
Câu 13: Một sóng âm lan truyền trong môi trường A với vận tốc v
A
, bước sóng λ
A
khi lan
truyền trong môi trường B thì vận tốc là v
B
= 2v
A
. Bước sóng trong môi trường B là
A. λ
B
= 2λ
A.
B. λ
B
= . C. λ
B
= λ
A.
D. λ
B
= 4λ
A.
Câu 14: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
11
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần s sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương dao động tốc độ truyn
sóng.
Câu 15: Hình vẽ bên tả hai sóng địa chn truyền trong môi
trường khi động đất. Sóng P sóng cấp, sóng S sóng
th cp. Chọn câu đúng.
A. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang.
B. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang.
C. C hai sóng là sóng ngang.
D. C hai sóng là sóng dọc.
Câu 16: Khi m cánh cửa để ánh sáng đi qua khe hẹp (như hình ảnh), ta quan sát thấy ánh
sáng loang ra một khong lớn hơn khe hẹp. Đó là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. nhiu x ánh sáng.
D. phn x ánh sáng.
Câu 17: Trong chân không, tất c các sóng điện t đều truyn vi tốc độ
A. 2.10
8
m/s. B. 3.10
8
m/s. C. 2.10
-8
m/s. D. 3.10
-8
m/s.
Câu 18: Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khong
A. 380nm đến 760nm. B. 380mm đến 760mm.
C. 380m đến 760m. B. 380pm đến 760pm.
Câu 19: Sóng điện t có bước sóng 3.10
-10
m là loại sóng điện t nào sau đây?
A. Tia X. B. Tia t ngoi.
C. Tia hng ngoi. D. Tia Gamma
Câu 20: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc. B. kết hp.
C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ.
Câu 21: Trong vùng hai sóng kết hp gp nhau, những điểm có khoảng cách tới hai nguồn sóng
lần lượt là d
1
và d
2
s dao động với biên độ cực đại khi
A. d
2
d
1
= kλ, với k = 0; ±1; ±2; ... B. d
2
d
1
= kλ/2, với k = 0; ±1; ±2; ...
C. d
2
d
1
= (k+1)λ, với k = 0; ±1; ±2; ... D. d
2
d
1
= (k +1/2) λ, với k = 0; ±1; ±2;
...
12
Câu 22: Xét trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B. Xét 2 mệnh đề sau:
(I)Đường trung trc của AB là một cực đại khi và chỉ khi hai ngun kết hợp cùng pha.
(II)Đường trung trc của AB là một cc tiểu khi và chỉ khi hai ngun kết hợp ngược pha.
La chọn phương án đúng.
A. c (I) và (II) đúng. B. (I) đúng; (II) sai.
C. (I) sai; (II) đúng. D. c (I) và (II) sai.
Câu 23 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được s dụng để đo bước sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm tng hợp ánh sáng trắng.
B. thí nghiệm v s tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc ca Niu-tơn.
D. thí nghiệm Young v giao thoa ánh sáng.
Câu 24: Dng c nào sau đây không s dụng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young?
A. Đèn laze. B. Khe cách tử. C. Thước đo độ dài D. Lăng kính
Câu 25: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Tt c các phần t của dây đều đứng yên
B. Trên dây những phn t dao đng với biên độ cực đại (bụng sóng) xen kẽ vi phn t
đứng yên (nút sóng)
C. Trên dây những điểm dao động với biên độ cực đại (nút sóng) xen kẽ vi những điểm
đứng yên(bụng sóng)
D. Tt c các phần t trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ
Câu 26: Trên một sợi dây dn hi hai đầu c định, đang sóng dừng vi 5 bụng sóng. S
nút sóng trên dây (không tính 2 đầu c định) là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 27: T hình ảnh sóng dừng trên dây như hình
v. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. B là bụng sóng.
B. A là bụng sóng.
C. A là nút sóng.
D. A và B không phải là nút sóng.
Câu 28: Sóng dừng trên dây được hình thành bởi :
A. S giao thoa của hai sóng kết hp
B. S tng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hp
C. S giao thoa ca một sóng tới và sóng phản x của nó cùng truyền theo một phương
13
D. S tng hp của hai sóng tới và sóng phản x truyền khác phương
II. T LUN (3 điểm)
Câu 29 : Mt vật dao động điều hòa với tn s góc = 5rad/s. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ
x = -2cm vn tốc 10cm/s hướng v v trí biên gần nhất. Hãy viết phương trình dao động
ca vt.
Câu 30: Nêu các bước tiến hành đo tốc độ truyền âm bằng dng c thực hành?
Câu 31: Trong thí nghiệm v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đng thi 2 bc x có bước
sóng là
1
= 0,42
m và
2
= 0,7
m. Khoảng cách hai khe S
1
và S
2
là a = 0,8mm, màn ảnh cách
2 khe D = 2,4m. Tính khoảng cách từ vân tối th 3 ca bc x
1
vân sáng thứ 5 ca bc
x
2
.
NG DN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUI KÌ 1, VẬT LÍ 11
I. TRC NGHIM
Mi câu tr lời đúng được 0,25đ
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Đáp án
A
A
A
A
C
A
D
Câu
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Đáp án
D
B
A
A
A
A
C
Câu
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Đáp án
A
C
B
A
A
B
A
Câu
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Đáp án
B
D
D
B
D
C
C
14
II. T LUN
Câu
Li gii
Đim
Câu
29
(1
đim
)
- Biên độ dao động: cm
- Khi t = 0: x
0
= -2
= Acosφ
v
0
= -Asinφ < 0
=> φ = rad
- Phương trình: x = cos(5t + ) cm
0,25
đ
0,5đ
0,25
đ
Câu
30
(1
đim
)
Các bước tiến hành đo tốc độ truyền âm bằng dng c thực hành
Câu
31
(1
đim
)
- V trí vân ti 3 ca bc x λ
1:
x
t31
= 2,5 = 3,15mm
- V trí vân sáng 5 ca bc x λ
2:
x
s52
= 5 = 10,5mm
- Khoảng cách từ vân tối 3 ca ca bc x λ
1
đến vân sáng 5 của bc x
λ
2
là: x = 7,35mm
0,25
đ
0,25
đ
0,5đ
15
| 1/15

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN VẬT LÝ HỌC KÌ 1 – LỚP 11 KNTTVCS 1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm), mỗi YCCĐ 0,5 điểm.
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động: 14 tiết).
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng: 16 tiết).
Mức độ đánh giá Tổng Điểm số STT Nội dung
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số câu TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 Dao động điều hòa 3 2 1 1 5 2,25 Dao động
Dao động tắt dần. Hiện tượng 2 1 1 2 0,5 cộng hưởng 3 Sóng Mô tả sóng 3 3 6 1,5 1
Mức độ đánh giá Tổng Điểm số STT Nội dung
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số câu TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4 Sóng dọc và sóng ngang 1 2 3 0,75 5 Sóng điện từ 3 3 0,75 6 Giao thoa sóng kết hợp 3 2 1 1 5 2,25 7 Sóng dừng 2 2 4 1 8 Đo tốc độ truyền âm 1 1 1 3
Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) 0 16 0 12 2 0 1 0 3 28 4 Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10,0 5 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 2. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1. Dao động (14 tiết) Dao động điều hòa Nhận biết 2 (10 tiết)
Nêu được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để 2 Câu 1, 2
mô tả dao động điều hoà.
Mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. 1 Câu 3 Thông hiểu:
-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô
tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do.
- Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm,
hoặc hình vẽ cho trước), nêu được mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do.
- Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch 1 Câu 6
pha để mô tả dao động điều hoà.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định 1 Câu 5
được: độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà.
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được
sự chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hoà. Vận dụng:
- Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động 1 Câu 29 điều hoà.
- Vận dụng được phương trình a = - ω2 x của dao động điều hoà.
2. Dao động tắt dần, Nhận biết: 3
hiện tượng cộng - Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện 1 Câu 4 hưởng
tượng cộng hưởng. (4 tiết) Thông hiểu:
- Lập luận, đánh giá được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng trong một số 1 Câu 7
trường hợp cụ thể.
2. Sóng (16 tiết) Nhận biết 1. Mô tả sóng
Nêu các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng. 2 Câu 8, 9 4 tiết
Nêu được định nghĩa của vận tốc, tần số và bước sóng 1 Câu 10 Thông hiểu:
- Từ đồ thị độ dịch chuyển – khoảng cách (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc
hình vẽ cho trước), mô tả được sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ, 1 Câu 11
tần số, tốc độ và cường độ sóng.
- Từ định nghĩa của vận tốc, tần số và bước sóng, rút ra được biểu thức v = 1 Câu 13 λf.
- Nêu được ví dụ chứng tỏ sóng truyền năng lượng. 1 Câu 12 Vận dụng:
- Vận dụng được biểu thức v = λf.
- Sử dụng mô hình sóng giải thích được một số tính chất đơn giản của âm thanh và ánh sáng. 4
- Sử dụng bảng số liệu cho trước để nêu được mối liên hệ các đại lượng đặc
trưng của sóng với các đại lượng đặc trưng cho dao động của phần tử môi trường.
2. Sóng dọc và sóng Nhận biết: ngang
Nêu được đặc điểm của sóng dọc và sóng ngang 1 Câu 14 2 tiết Thông hiểu:
- Quan sát hình ảnh (hoặc tài liệu đa phương tiện) về chuyển động của phần 2 Câu 15, 16
tử môi trường, thảo luận để so sánh được sóng dọc và sóng ngang. Vận dụng:
- Lập luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án đo được tần số
của sóng âm bằng dao động kí hoặc dụng cụ thực hành. 3. Sóng điện từ Nhận biết: 2 tiết
- Nêu được trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với cùng 1 Câu 17 tốc độ.
- Liệt kê được bậc độ lớn bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang 2 Câu 18, 19 sóng điện từ.
4. Giao thoa sóng Nhận biết: kết hợp
- Nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa. 4 tiết 3 Câu 20, 21, 22
- Nêu được ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng. 5 Thông hiểu:
- Mô tả được thí nghiệm chứng minh sự giao thoa hai sóng kết hợp bằng 2 Câu 23, 24
dụng cụ thực hành sử dụng sóng nước (hoặc sóng ánh sáng). Vận dụng:
- Phân tích, xử lí số liệu thu được từ thí nghiệm, nêu được các điều kiện cần
thiết để quan sát được hệ vân giao thoa.
- Vận dụng được biểu thức i = λD/a cho giao thoa ánh sáng qua hai khe hẹp. Vận dụng cao:
- Vận dụng được biểu thức i = λD/a cho giao thoa ánh sáng qua hai khe hẹp 1 Câu 31
với hai hệ vân giao thoa. 5. Sóng dừng Nhận biết: 2 tiết
- Xác định được nút và bụng của sóng dừng. 2 Câu 25, 26 Thông hiểu:
- Mô tả các bước thí nghiệm tạo sóng dừng và giải thích được sự hình thành 1 Câu 27 sóng dừng.
- Sử dụng hình ảnh (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước) xác 1 Câu 28
định được nút và bụng của sóng dừng Vận dụng: 6
- Sử dụng các cách biểu diễn đại số và đồ thị để phân tích, xác định được vị
trí nút và bụng của sóng dừng. 6. Đo tốc độ truyền Vận dụng: âm
- Lập luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án đo được tốc độ 2 tiết
truyền âm bằng dụng cụ thực hành. 1 Câu 30 7 8 3. Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Khoảng thời gian để vật thực hiện đươc một dao động là A. chu kì dao động. B. tần số dao động. C. biên độ dao động. D. li độ dao động.
Câu 2. Dao động điều hòa là dao động tuần hoàn trong đó
A. li độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.
B. li độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian.
C. biên độ dao động của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian.
D. biên độ dao động của vật là một hàm tan (hay cotan) theo thời gian.
Câu 3: Dao động nào sau đây là dao động tự do?
A. dao động của con lắc lò xo khi không chịu tác dụng của ngoại lực.
B. Dao động của con lắc đơn trong dầu nhớt.
C. Dao động của lò xo giảm xóc.
D. Dao động của cành cây đu đưa khi gió thổi.
Câu 4: Dao động của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là A. dao động tắt dần. B. dao động tuần hoàn. C. dao dộng cưỡng bức. D. dao động điều hòa.
Câu 5: Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị x
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là O 0,2 t (s) A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 6: Một máy cơ khí khi hoạt động sẽ tạo ra những dao động được xem gần đúng là dao động
điều hòa với phương trình li độ dạng: x = 3cos(160πt) (mm). Vận tốc của vật dao động có phương trình:
A. v = -480πsin(160πt)(mm/s).
B. v = 480πsin(160πt)(mm/s).
C. v = -480πcos(160πt)(mm/s).
D. v = 480πcos(160πt)(mm/s).
Câu 7: Ích lợi của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Chế tạo tần số kế.
B. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy. 9
C. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng.
D. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chấn.
Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha.
Câu 9: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v. Bước sóng
trên dây được xác định bởi A. . B. C. D.
Câu 10: Chọn câu đúng.
A. Sóng là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian.
B. Sóng là dao động của mọi điểm trong không gian theo thời gian.
C. Sóng là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. Sóng là sự truyền chuyển động của các phần tử trong không gian theo thời gian. Thông hiểu:
Câu 11: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm
t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của
các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóngcủa sóng này bằng A. 48 cm. B. 18 cm. C. 36 cm. D. 24 cm.
Câu 12: Từ vị trí khởi nguồn của động đất (tâm chấn), các công trình, nhà của cách xa tâm chấn
vẫn có thể bị ảnh hưởng là do
A. sóng địa chấn đã truyền năng lượng tới các vị trí này.
B. sức ép từ tấm chấn khiến các phần tử vật chất xung quanh chuyển động.
C. các phần tử vật chất từ tâm chấn chuyển động đến vị trí đó.
D. tốc độ lan truyền sóng địa chấn quá nhanh.
Câu 13: Một sóng âm lan truyền trong môi trường A với vận tốc vA, bước sóng λA khi lan
truyền trong môi trường B thì vận tốc là vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B là A. λB = 2λA. B. λB = . C. λB = λA. D. λB = 4λA.
Câu 14: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào 10
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 15: Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn truyền trong môi
trường khi có động đất. Sóng P là sóng sơ cấp, sóng S là sóng
thứ cấp. Chọn câu đúng.
A. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang.
B. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang.
C. Cả hai sóng là sóng ngang.
D. Cả hai sóng là sóng dọc.
Câu 16: Khi mở hé cánh cửa để ánh sáng đi qua khe hẹp (như hình ảnh), ta quan sát thấy ánh
sáng loang ra một khoảng lớn hơn khe hẹp. Đó là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 17: Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với tốc độ A. 2.108m/s. B. 3.108m/s. C. 2.10-8m/s. D. 3.10-8m/s.
Câu 18: Sóng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng A. 380nm đến 760nm. B. 380mm đến 760mm. C. 380m đến 760m. B. 380pm đến 760pm.
Câu 19: Sóng điện từ có bước sóng 3.10-10m là loại sóng điện từ nào sau đây? A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia Gamma
Câu 20: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc. B. kết hợp. C. cùng màu sắc. D. cùng cường độ.
Câu 21: Trong vùng hai sóng kết hợp gặp nhau, những điểm có khoảng cách tới hai nguồn sóng
lần lượt là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi
A. d2 – d1 = kλ, với k = 0; ±1; ±2; ...
B. d2 – d1 = kλ/2, với k = 0; ±1; ±2; ...
C. d2 – d1 = (k+1)λ, với k = 0; ±1; ±2; ...
D. d2 – d1 = (k +1/2) λ, với k = 0; ±1; ±2; ... 11
Câu 22: Xét trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B. Xét 2 mệnh đề sau:
(I)Đường trung trực của AB là một cực đại khi và chỉ khi hai nguồn kết hợp cùng pha.
(II)Đường trung trực của AB là một cực tiểu khi và chỉ khi hai nguồn kết hợp ngược pha.
Lựa chọn phương án đúng.
A. cả (I) và (II) đúng. B. (I) đúng; (II) sai. C. (I) sai; (II) đúng. D. cả (I) và (II) sai.
Câu 23 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là
A. thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
D. thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.
Câu 24: Dụng cụ nào sau đây không sử dụng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young? A. Đèn laze. B. Khe cách tử. C. Thước đo độ dài D. Lăng kính
Câu 25: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên
B. Trên dây có những phần tử dao động với biên độ cực đại (bụng sóng) xen kẽ với phần tử đứng yên (nút sóng)
C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại (nút sóng) xen kẽ với những điểm đứng yên(bụng sóng)
D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ
Câu 26: Trên một sợi dây dần hồi có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Số
nút sóng trên dây (không tính 2 đầu cố định) là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 27: Từ hình ảnh sóng dừng trên dây như hình
vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. B là bụng sóng. B. A là bụng sóng. C. A là nút sóng.
D. A và B không phải là nút sóng.
Câu 28: Sóng dừng trên dây được hình thành bởi :
A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp
B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương 12
D. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc  = 5rad/s. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ
x = -2cm và có vận tốc 10cm/s hướng về vị trí biên gần nhất. Hãy viết phương trình dao động của vật.
Câu 30: Nêu các bước tiến hành đo tốc độ truyền âm bằng dụng cụ thực hành?
Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước
sóng là  = 0,42  m và  = 0,7  m. Khoảng cách hai khe S 1 2
1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách
2 khe là D = 2,4m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ  và vân sáng thứ 5 của bức 1 xạ  . 2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, VẬT LÍ 11 I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án A A A A C A D Câu Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Đáp án D B A A A A C Câu Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Đáp án A C B A A B A Câu Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Đáp án B D D B D C C 13 II. TỰ LUẬN Câu Lời giải Điểm - Biên độ dao động: cm 0,25 Câu - Khi t = 0: x đ 0 = -2 = Acosφ 29 v 0 = -Asinφ < 0 (1 0,5đ
điểm => φ = rad ) - Phương trình: x = cos(5t + ) cm 0,25 đ
Các bước tiến hành đo tốc độ truyền âm bằng dụng cụ thực hành Câu 30 (1 điểm ) 0,25
- Vị trí vân tối 3 của bức xạ λ1: xt31 = 2,5 = 3,15mm đ
Câu - Vị trí vân sáng 5 của bức xạ λ 0,25 31 2: xs52 = 5 = 10,5mm đ (1 0,5đ điể
- Khoảng cách từ vân tối 3 của của bức xạ λ m
1 đến vân sáng 5 của bức xạ λ ) 2 là: x = 7,35mm 14 15