Đề thi học kì 1 tiếng Anh 4 Global success số 1

Đề thi học kì 1 tiếng Anh 4 Global success số 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI HC KÌ 1 TING ANH 4
GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN
I. Đ thi hc kì 1 tiếng Anh lp 4 Global success
I. Choose the odd one out.
1. A. teacher B. firefighter C. cooker D. singer
2. A. P.E B. IT C. Music D. subject
3. A. May B. Monday C. Friday D. Saturday
4. A. city B. village C. town D. building
5. A. birthday B. chips C. grapes D. jam
II. Read the text and answer the questions.
My name is Thuy Linh. My school is in the town. My class is 4A. At our class
we have one big whiteboard. In our classroom there are twelve chairs and
thirteen tables. There is a small bin at the corner. There are three pictures on
the wall and they look so beautiful.
In our classroom we learn and play. The pupils learn many subjects such as
maths, art,
English and Vietnamese…. I have maths on Mondays and English on
Thursdays. I love
music, I have it on Saturdays.
1. Where is Thuy Linh's school?
.................................................................
2. How many whiteboard are there at Thuy Linh's class?
.................................................................
3. Are there 12 tables in her class?
.................................................................
4. What does she have on Monday?
.................................................................
5. What subjects does she like?
.................................................................
Reorder the words to make correct sentences.
1. the /he/ play /Can/ piano/?
.................................................................
2. does / have/ subjects/ Nga/ What/ today?
.................................................................
3. many/ how/ computer/ are/ there/ at/ rooms/ school?
.................................................................
4. sports / in /day / November/ Our / is.
.................................................................
5. badminton / like / I / playing.
.................................................................
II. Đáp án Đ thi hc kì 1 tiếng Anh lp 4 Global success
I. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - A;
II. Read the text and answer the questions.
1 - It's in the town.
2 - There is one whiteboard in her class.
3 - No, there aren't.
4 - She has maths on Monday.
5 - She likes/ loves music.
ng dn dch
Tôi tên Thùy Linh. Tng hc ca tôi trong th trn. Lp tôi là 4A. lp
chúng tôi có mt tm bng trng ln. Trong lp hc của chúng tôi có mười hai
cái ghế và mười ba cái bàn. Có mt cái thùng nh góc. Có ba bc tranh trên
ng và chúng trông rt đp.
Trong lp hc ca chúng tôi, chúng tôi học và chơi. Học sinh hc nhiu môn
như toán, m thut,
Tiếng Anh và tiếng Vit…. Tôi có môn toán vào th Hai và tiếng Anh vào th
Năm. Tôi yêu
âm nhc, tôi có nó vào th By.
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. the /he/ play /Can/ piano/?
............Can he play the piano?...............
2. does / have/ subjects/ Nga/ What/ today?
............What subjects does Nga have today?................
3. many/ how/ computer/ are/ there/ at/ rooms/ school?
.................How many computer rooms are there at your school?....................
4. sports / in /day /November/ Our /is.
........Our sports day is in November......................
5. badminton / like / I / playing.
........I like playing badminton. ...................
| 1/4

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH 4
GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN
I. Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 Global success
I. Choose the odd one out.
1. A. teacher B. firefighter C. cooker D. singer
2. A. P.E B. IT C. Music D. subject
3. A. May B. Monday C. Friday D. Saturday
4. A. city B. village C. town D. building
5. A. birthday B. chips C. grapes D. jam
II. Read the text and answer the questions.
My name is Thuy Linh. My school is in the town. My class is 4A. At our class
we have one big whiteboard. In our classroom there are twelve chairs and
thirteen tables. There is a small bin at the corner. There are three pictures on
the wall and they look so beautiful.
In our classroom we learn and play. The pupils learn many subjects such as maths, art,
English and Vietnamese…. I have maths on Mondays and English on Thursdays. I love
music, I have it on Saturdays.
1. Where is Thuy Linh's school?
.................................................................
2. How many whiteboard are there at Thuy Linh's class?
.................................................................
3. Are there 12 tables in her class?
.................................................................
4. What does she have on Monday?
.................................................................
5. What subjects does she like?
.................................................................
Reorder the words to make correct sentences.
1. the /he/ play /Can/ piano/?
.................................................................
2. does / have/ subjects/ Nga/ What/ today?
.................................................................
3. many/ how/ computer/ are/ there/ at/ rooms/ school?
.................................................................
4. sports / in /day / November/ Our / is.
.................................................................
5. badminton / like / I / playing.
.................................................................
II. Đáp án Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 Global success
I. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - A;
II. Read the text and answer the questions. 1 - It's in the town.
2 - There is one whiteboard in her class. 3 - No, there aren't. 4 - She has maths on Monday. 5 - She likes/ loves music. Hướng dẫn dịch
Tôi tên Thùy Linh. Trường học của tôi ở trong thị trấn. Lớp tôi là 4A. Ở lớp
chúng tôi có một tấm bảng trắng lớn. Trong lớp học của chúng tôi có mười hai
cái ghế và mười ba cái bàn. Có một cái thùng nhỏ ở góc. Có ba bức tranh trên
tường và chúng trông rất đẹp.
Trong lớp học của chúng tôi, chúng tôi học và chơi. Học sinh học nhiều môn như toán, mỹ thuật,
Tiếng Anh và tiếng Việt…. Tôi có môn toán vào thứ Hai và tiếng Anh vào thứ Năm. Tôi yêu
âm nhạc, tôi có nó vào thứ Bảy.
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. the /he/ play /Can/ piano/?
............Can he play the piano?...............
2. does / have/ subjects/ Nga/ What/ today?
............What subjects does Nga have today?................
3. many/ how/ computer/ are/ there/ at/ rooms/ school?
.................How many computer rooms are there at your school?....................
4. sports / in /day /November/ Our /is.
........Our sports day is in November......................
5. badminton / like / I / playing.
........I like playing badminton. ...................