Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 12
Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2023 - 2024 Đề 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm T Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp 1 1 các số tự nhiên 0.25 0,5 Số tự
Các phép tính với số tự nhiên. nhiên 1 1 1
Phép tính luỹ thừa với số mũ tự 25% 0.25 0.25 nhiên
Tính chia hết trong tập hợp các
số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước 1 1 chung và bội chung 0.25 1
Số nguyên âm và tập hợp các
số nguyên. Thứ tự trong tập 1 2 0.25 2,0 2
Số nguyên hợp các số nguyên 45%
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 1 số nguyên 1 0.25 1 Các hình
Tam giác đều, hình vuông, lục 1 phẳng giác đều 0.25 3
trong thực Hình chữ nhật, hình thoi, hình 20% 1 1 tiễn
bình hành, hình thang cân 0.25 1,5 Tính đối
Hình có trục đối xứng 2 xứng của 0.5 10% 4 hình Hình có tâm đối xứng 1 phẳng 0.25 trong tự
Vai trò của đối xứng trong tự 1 nhiên nhiên 0.25 Tổng Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Số tự nhiên và Nhận biết: 1
tập hợp các số – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. TN
tự nhiên. Thứ Thông hiểu: tự trong tập 1 hợp các số tự
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. TL nhiên
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng
cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép tính Vận dụng:
với số tự nhiên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 1 1
Phép tính luỹ chia trong tập hợp số tự nhiên. TN TN
thừa với số mũ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, Số tự tự nhiên phân phối của 1 nhiên
Tính chia hết Nhận biết :
trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
các số tự nhiên. và bội. 1
Số nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. TN
Ước chung và – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép bội chung chia có dư.
Vận dụng cao: 1
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết TL
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
Số nguyên âm Thông hiểu: 1 và tập hợp các TN
số nguyên. Thứ – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. tự trong tập
– So sánh được hai số nguyên cho trước. 2 hợp các số TL nguyên
Nhận biết : 1
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước TN
và bội trong tập hợp các số nguyên. Số Vận dụng: 2 Các phép tính nguyên
với số nguyên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
Tính chia hết chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 1
trong tập hợp – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, TN
các số nguyên phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong 2
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một TL cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Các Tam giác đều,
Nhận biết: 1 3 hình
hình vuông, lục – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục TN phẳng giác đều giác đều. trong
Hình chữ nhật, Nhận biết 1 thực hình thoi, hình TN tiễn
bình hành, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, thang cân
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với TL
việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
Nhận biết: 2 Hình có trục TN đối xứng
– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.
– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới
tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tính 1 đối
Nhận biết: TN xứng Hình có tâm
– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình của đối xứng phẳng. 4 hình
– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới phẳng
tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình trong ảnh 2 chiều). tự nhiên
Nhận biết: 1 TN
Vai trò của đối – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự
xứng trong thế nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... giới tự nhiên
– Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu
hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của
một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm
đối xứng hoặc có trục đối xứng).
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: TOÁN – Lớp 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1(NB). Cho tập hợp M = 12 1 ; 3 1 ; 5 1 ;
7 . Cách viết nào sau đây là đúng?
A. 11 M . B. 12;13 M . C. 17 M . D . 16 M .
Câu 2(NB). Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các hợp số ? A.2;3; 5 . B.3;5; 6 . C.4;5; 6 . D. 8;2; 4 .
Câu 3(VD). Kết quả của phép tính 12.25 +12.75 bằng A. 100 B. 1200 C. 75 D. 12
Câu 4 (NB): Nếu a ( b M ,
a b Z,b 0) thì
A. a là bội của b.
B. a là ước của b.
C. b là bội của a.
D. -b là bội của - a.
Câu 5 (TH): Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai: A. a 0 .
b B. b 0 a. C. b 0 .
a D. a . b
Câu 6(NB). Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? N P M Q O S R
A. NPOM là hình thang cân.
B. MNPQ là hình lục giác đều.
C. OPQ là tam giác đều.
D. MQRS là hình bình hành.
Câu 7(NB). Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Câu 8(NB): Hình không có tâm đối xứng là:
A. Hình chữ nhật.
B. Hình tam giác C. Hình vuông
D. Hình lục giác đều.
Câu 9(NB): Trong các biển báo giao thông sau. Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng? a) b) c) d) A. 1 biển báo. B. 3 biển báo. C. 2 biển báo. D. 4 biển báo
Câu 10(NB). Trong các hình vẽ sau hình nào có trục đối xứng?
A. a);b).
B. a);c).
C. b);c).
D. c);d).
Câu 11(VD): Kết quả đúng của phép tính 3 3 0 5 : 5+ 2 − 3 .3 là A. 0 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12: Trong các hình sau hình nào có nhiều hơn 1 trục đối xứng?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng hai cách?
Bài 2: ( 2,0 điểm) a)
Biểu diễn các số nguyên sau trên một trục số: 4 − ; 3 − ; 5 − ;0;4;3;6
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 3 − ;4;7; 7 − ;0; 1 − ;15; 8 − ;25
Bài 3: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a)( 3 − 7).214 +214.( 6 − 3) )1
b 150 − (115 +1150) + (115 − 39)
Bài 4: ( 1,0 điểm) Nửa tháng đầu một cửa hàng bán lẻ được lãi 5 triệu đồng, nửa tháng sau lại lỗ 2 triệu đồng. Hỏi
tháng đó cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu triệu đồng?
Bài 5: ( 1,5 điểm) Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 12mvà chiều rộng là 2m . Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí
có mỗi mét vuông lát gạch là 100000 đồng.
a. Tính diện tích lối đi hình chữ nhật.
b. Tính chi phí để lát gạch trên lối đi.
Bài 6: (1 điểm)
Cho B = 3 + 32 + 33 + …… + 360. Hãy cho biết B có chia hết cho 13 không? Vì sao
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B A C C B B B B A B
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu/bài Nội dung Điểm 1
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng hai cách?
C1 : A = { 0; 1
; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } 0,25
0,5 điểm C2: A={ x | x 7 } 0,25
a) Biểu diễn các số nguyên sau trên một trục số: 4 − ; 3 − ; 5 − ;0;4;3;6 2
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 3 − ;4;7; 7 − ;0; 1 − ;15; 8 − ;25 a) 1 2 điểm b) 1 − − − − 8; 7; 3; 1;0;4;7;15;25
Thực hiện phép tính, tính nhanh nếu có thể: 3 a)( 3 − 7).214 +214.( 6 − 3) )1
b 150 − (115 +1150) + (115 − 39)
a) (−37).214 + 214.( 63 − )
b)1150 − (115 +1150) + (115 − 39) = 214.( 37 − ) + (−63) =1150−115−1150+115− 39 1 điể 1 m = 214.( 10 − 0)
=(1150 −1150)+ (115−115)−39 = − 21400 = −39
Nửa tháng đầu một cửa hàng bán lẻ được lãi 5 triệu đồng, nửa tháng sau lại lỗ 2 triệu đồng. 4
Hỏi tháng đó cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu triệu đồng?
Tháng đó cửa hàng được lãi số tiền là 1 điểm 5+ ( 2 − ) = 3( triệu đồng)
Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 2m . Người ta lát gạch lên lối đi,
chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là . 5 a.
Tính diện tích lối đi hình chữ nhật. b.
Tính chi phí để lát gạch trên lối đi.
a) Diện tích của lối đi hình chữ nhật là: 2 12 2 . =24( m ) 0,75
1,5 điểm b) Chi phí để lát gạch trên lối đi là:
24 . 100 000 = 2 400 000 ( đồng) 0,75 6
Cho B = 3 + 32 + 33 + …… + 360. Hãy cho biết B có chia hết cho 13 không? Có B = 2 3 60 B =3+ 3 + 3 +..... + 3
= (3 + 32 + 33) + (34 + 35 + 36) +… + (358 + 359 + 360) 0,25 1 điể 0,25 m
= 3.(1+3+32) + 34.(1+3+32) +……..+ 358.(1+3+32) 0,25
= 3.13 + 34.13 + …….. + 358.13 0,25
=13.(3 + 34 + …. + 358) chia hết cho 13
SP TẬP HUẤN TRƯỜNG PTDTNT-THCS ĐOAN HÙNG
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 1
nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số 0.25 0,5 tự nhiên Số tự nhiên
Các phép tính với số tự nhiên. Phép 1 1
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 0.25 25%
Tính chia hết trong tập hợp các số 1 1 1
tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung 0.25 0.25 1 và bội chung
Số nguyên âm và tập hợp các số 1 1 1
nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số 0.25 0.5 0.25 2 Số nguyên nguyên 45%
Các phép tính với số nguyên. Tính 1 2 1 1
chia hết trong tập hợp các số 0.25 2 0.25 1 nguyên Các hình
Tam giác đều, hình vuông, lục giác 1 1 3 phẳng trong đều 0.25 1 thực tiễn
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1 1 25% hành, hình thang cân 0.25 1 Tính đối
Hình có trục đối xứng 1 xứng của 0.25 5% 4 hình phẳng Hình có tâm đối xứng 1 trong tự 0.25 nhiên Tổng Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Số tự nhiên và tập 1 hợp các số tự
Nhận biết: TN nhiên. Thứ tự
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
trong tập hợp các -Biết biểu diễn 1 tập hợp cho trước bằng hai cách 1 số tự nhiên TL Số tự 1 nhiên Các phép tính với Vận dụng:
số tự nhiên. Phép – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong 1
tính luỹ thừa với tập hợp số tự nhiên. TN số mũ tự nhiên
Tính chia hết trong Nhận biết : 1TN
tập hợp các số tự
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. nhiên. Số nguyên
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1 tố. Ước chung và
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có TN bội chung dư.
Vận dụng cao: 1
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn TL
đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) Số nguyên âm và Nhận biết tập hợp các số 1 nguyên. Thứ tự
-Nhận biết được đâu là số nguyên TN
trong tập hợp các -Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số nguyên 1TL số nguyên Thông hiểu: 1
-Tìm được số nguyên thỏa mãn điều kiện cho trước TN 1 1 Số Thông hiểu: 2 TN TN nguyên
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội 1
trong tập hợp các số nguyên. 2 TL
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia TL Các phép tính với
hết) trong tập hợp các số nguyên. số nguyên. Tính
chia hết trong tập – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
hợp các số nguyên phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng: 1
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen TN
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên 2 TL
Tam giác đều, hình Nhận biết: 1
vuông, lục giác đều – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. TN Các hình Hình chữ nhật, Nhận biết 1 phẳng hình thoi, hình TN 3
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường trong bình hành, hình
chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thực tiễn thang cân thang cân. Vận dụng 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính TL
chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
Nhận biết: 1
Hình có trục đối TN xứng
– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. Tính đối
– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên xứng của
có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). hình 4 1 phẳng
Nhận biết: TN trong tự Hình có tâm đối
– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. nhiên xứng
– Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên
có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: TOÁN – Lớp 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1(NB). Số nào dưới đây không là số tự nhiên? A. 0 . 1 C. 1001. D. 3 . B. . 2
Câu 2(NB): Tập hợp các số nguyên tố có 1 chữ số là A. A = 1;3;5; 7 . B. B = 2;3;5; 7 . C. C = 1;3;5;7; 9 . D. D = 1; 2;3;5; 7 .
Câu 3(TH): Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là A. 355. B. 693. C. 660. D. 256.
Câu 4 (NB): Số nào dưới đây là một số nguyên? 2 A. 2, 5 B. 2 − ,5 C. 10 − D. 3
Câu 5 (TH): Cho biết –12 . x < 0. Số thích hợp với x có thể là: A. x = -2 B. x = 2 C. x = -1 D. x = 0
Câu 6( VD): Biết 25a6b chia hết cho 2, 5 và 9. Khi đó kết quả của phép tính 3a +2b là A. 10 B. 5 C. 16 D15
Câu 7(VD): Kết quả của phép tính 2 36 : 3 .2 là ? A. 18 B. 10 C. 8 D. 2
Câu 8(TH): BCNN(15,20,120) là A.1200 B. 300 C. 500 D.1200
Câu 9(NB). Cho hình vẽ dưới đây. Hình nào là hình thang cân? A. Hình a B. Hình b C. Hình d D. Hình C
Câu 10(NB): Các hình có trục đối xứng là A B C D A. Hình A, C B. Hình B, D C. Hình A, C, D D. Hình C, D
Câu 11(NB) : Trong các hình sau hình có tâm đối xứng là A B A B C D A.Hình B, D B.Hình A, C C.Hình A,B,C,D D.Hình A,D
Câu 12( TH). Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O.
Có bao nhiêu hình thoi được tạo thành? A. 4 B. 5 A B C. 6 D. 7 O G C E D
TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 13: (1.0 điểm)(NB) a)Viết tập hợp P các số tự nhiên không lớn hơn 6 và không nhỏ hơn 12 bằng hai cách?
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 1 − ;6;1; 1 − 0;0;15; 8 − ;20
Câu 14: (1.0 điểm) (TH)Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể) a. 22.69 – 41.22 + 22.72 2 é ù b. - ( - ) - ( 3 2 2021 26 15 2 .3 + ê ) 28 ú ë û
Câu 15: ( 1,0 điểm) ( TH) Tìm x, biết a. 5x + 18 = 3 b. (3x + 2)2 = 64
Câu 16: (1.0 điểm) (VD)Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa
đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600.
Câu 17: ( 1.0 điểm)(VD) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
a. Tính diện tích sân nhà bạn An.
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Hỏi số tiền mà bố An phải trả để mua gạch lát sân là bao
nhiêu, biết mỗi viên gạch có giá 18000 đồng?
Câu 18: (1.0 điểm)(VDC) Chứng tỏ rằng 2 3 20
A = 5 + 5 + 5 + ...+ 5 chia hết cho 6
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C C B C C A C C A C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1
a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không nhỏ hơn 8 bằng hai cách?
C1 : A = { 6; 7; 8; 9; 10; 11;12 }
C2: A = { x N | 6< x 12 }
b)Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 1 − ;6;1; 1 − 0;0;15; 8 − ;20 -10;-8;-1;0;1;6;15;20 2
a)22.69 – 41.22 + 22.72 = 22(69 – 41 +72) =22.100 = 2200 2 2021 1 é 1 ê (8.9 2 ) 8 ù - - + = 2021- ë ú [121- 100] b) - ( é - )2 - ( 3 2 ù 2021 26 15 2 .3 + ê ) 28 ú û ë û= = 2021- 21 = 2000 3 a. 5x + 18 = 3 5x = 3 – 18 5x = -15 x = -3 Vậy x = -3 b. (3x + 2)2 = 64 (3x + 2)2 = 82 3x + 2 =8 3x = 6 x = 2 Vậy x = 2 4
Gọi số học sinh của trường đó là a a = a 12 ; a 15 ; a
18 và 500 a 600 Vì a 12 ; a 15 ; a 1 8 = a BC (12,18,2 ) 1 2 2 = = = = BCNN ( ) 2 2 12 2 .3, 18 2.3 , 21 3.7 12,18, 21 = 2 .3 .7 = 252 BC (12,18,2 )
1 = B (252) = 0;252;504,756;.. .
Do a BC (12,18,2 ) 1 v
à 500 a 600 = a = 504
Vậy trường đó có 504 học sinh 5
a.Chiều dài sân nhà An là: 30:2 – 5 =10 m
Diện tích sân là: 5.10 = 50 m2 b. Đổi 50cm =0,5m
Diện tích của một viên gạch là: 0,5.0,5 = 0,25 m2
Số viên gạch cần để lát sân là: 50 : 0,25 =200 viên
Số tiền mua gạch là: 200. 18000 =3600000 đồng 6 2 3 20 a) A = 5 + 5 + 5 + + 5 2 = (5 + 5 ) + ( 3 4 5 + 5 ) + ( 5 6 5 + 5 ) +...+ ( 19 20 5 + 5 ) 3 5 19
= 5(1+ 5) + 5 (1+ 5) + 5 (1+ 5) +...+ 5 (1+ 5) 3 5 19 = 5.6 + 5 .6 + 5 .6 +...+ 5 .6 3 5 19 = 6(5 + 5 + 5 +...+ 5 ) 6
Document Outline
- Câu 9(NB): Trong các biển báo giao thông sau. Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng?
- Câu 12( TH). Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O.
- Có bao nhiêu hình thoi được tạo thành?