Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo

Giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 Công nghệ 7 sách Chân trời sáng tạo năm học 2022 - 2023. Đề thi Công nghệ 7 học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về tham khảo chi tiết.

KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC II
MÔN CÔNG NGH, LP 7
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
Mở đầu
về chăn
nuôi
1.1 Nghề
chăn nuôi
Việt Nam
2
1,5
2
3
4
4,5
10
1.2 Một số
phương thức
chăn nuôi ở
Việt Nam
2
1,5
2
3
4
4,5
10
2
Nuôi
dưỡng,
chăm
sóc
phòng,
trị
bệnh
cho vật
nuôi
2.1 thuật
nuôi dưỡng
chăm sóc
vật nuôi.
2
1,5
1
1,5
3
3
7,5
2.2 Kĩ thuật
chăn nuôi gà
thịt thả vườn.
1
0,75
1
0,75
2,5
3
Nuôi
thuỷ
sản
3.1 Ngành
thuỷ sản
Việt Nam
4
3
4
3
10
3.2 Qui trình
thuật nuôi
thuỷ sản
3
2,25
4
6
1
10
7
1
18,25
37,5
3.3 Bảo vệ
môi trường
nguồn lợi
thuỷ sản.
2
1,5
3
4,5
1
5
5
1
11
22,5
Tng
16
12
12
18
1
10
1
5
28
2
45
T l (%)
40%
20%
10%
100%
T l chung (%)
70%
30%
Ghi chú:
- Đề kim tra gm hai loi câu hi: trc nghim khách quan (TNKQ) và t lun (TL).
- S ợng câu hỏi phân bổ trong các đơn vị kiến thức được xác định dựa vào mức độ yêu cầu cần đạt, s ng ch báo thời ng
dy hc thc tế ca từng đơn vị kiến thức đó.
- Loại câu hỏi tùy thuộc vào mức độ nhn thc: Vi mức độ nhn biết thông hiểu nên s dng loại câu hi trc nghiệm khách quan;
vi mc đ vn dụng và vận dụng cao nên sử dng loại câu hỏi t lun.
- Các câu hỏi mc đ nhn biết và thông hiểu cần được phân bổ tt c các đơn vị kiến thc và mỗi câu chỉ tương ng vi mt ch báo.
- T l điểm phân b cho các mức đ nhn thc: khong 40% nhn biết, 30% thông hiu, 20% vn dụng và 10% vận dng cao.
- Trong đ kim tra cui kì, t l điểm dành cho phần na đu học kì chiếm khong 1/3.
- S ợng câu hỏi mc nhn biết trong khong 12 16; mức thông hiểu trong khong 6 12; mc vn dụng vận dng cao
trong khong 1 3
ĐC T ĐỀ KIM TRA CUỐI KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ 7
TT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Mức độ kiến thức, năng
cn kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Mở đầu
về chăn
nuôi
1.1 Nghề chăn
nuôi ở Việt Nam
Nhn biết:
- Trình bày được vai trò,
triển vọng của chăn nuôi
- Trình bày được đặc điểm
bản của một số ngành
nghề phổ biến trong chăn
nuôi.
Thông hiểu:
- Nhận thức được sở thích,
sự phù hợp của bản thân với
các ngành nghề trong chăn
nuôi
2
2
1.2 Một số
phương thức chăn
nuôi ở Việt Nam
Nhn biết:
- Nhận biết được một số vật
nuôi được nuôi nhiều, các
loại vật nuôi đặc trưng vùng
miền ở nước ta.
- Nêu được một số phương
thức chăn nuôi phổ biến
Việt Nam.
Thông hiểu:
- So sánh đưc các đặc
đim bn ca các loi
vật nuôi đặc trưng vùng
min c ta.
- Nêu được ưu nhược
đim của các phương thức
chăn nuôi phổ biến Vit
Nam.
2
2
2
Nuôi
dưỡng,
chăm sóc
và phòng,
trị bệnh
cho vật
nuôi
2.1 Kĩ thuật nuôi
dưỡng và chăm
sóc vật nuôi.
Nhn biết:
- Trình bày được vai trò của
việc nuôi dưỡng, chăm sóc
phòng, trị bệnh cho vật
nuôi.
- Nêu được các công việc
bản trong nuôi dưỡng, chăm
sóc vật nuôi non, vật nuôi
đực giống, vật nuôi cái sinh
sản.
Thông hiểu:
- ý thức vận dụng kiến
thức vào thực tiễn bảo vệ
môi trường trong chăn nuôi
2
1
2.2 Kĩ thuật chăn
nuôi gà thịt thả
vườn.
Nhn biết:
- Trình bày được thuật
nuôi, chăm sóc và phòng, trị
bệnh cho một loại vật nuôi
phổ biến.
1
3
Nuôi thuỷ
sản
3.1 Ngành thuỷ
sản ở Việt Nam
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò của
thuỷ sản;
- Nhận biết được một số
thuỷ sản có giá trị kinh tế
cao ở nước ta.
4
3.2 Qui trình
thuật nuôi thuỷ
sản
Nhận biết:
- Nêu được quy trình
thuật nuôi, chăm sóc, phòng,
trị bệnh.
3
4
1
Thông hiểu:
-
Giải tch đưc thut
chun b ao nuôi một loi
thy sn ph biến.
-
Giải tch được thuật
chuẩn bị con giống một loại
thủy sản phổ biến.
-
Giải thích được thuật
chăm sóc một loại thủy sản
phbiến.
-
Gii thích được thut
phòng, tr bnh cho mt loi
thy sn ph biến.
Vận dụng:
-
Đo được nhiệt độ, độ trong
của nước nuôi thuỷ sản
bằng phương pháp đơn
giản.
3.3 Bảo vệ môi
trường và nguồn
lợi thuỷ sản.
Nhận biết:
-
Nêu được một số biện
pháp bảo vệ môi trường nuôi
thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ
sản.
Thông hiểu:
-
Giải thích được các việc
nên làm không nên làm
để bảo v môi trường nuôi
thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ
sản.
Vận dụng cao:
-
Đề xuất được nhng vic
nên làm không nên làm
để bo v môi trường nuôi
thu sản nguồn li thu
sn của địa phương.
2
3
1
Tng
16
12
1
1
Lưu :
- Với câu hi mức độ nhn biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra mt ch báo ca mức độ đánh giá tương ng (1
gạch đầu dòng thuc mức độ đó).
- Câu hỏi mc độ vn dng và vn dng cao có th ra vào mt hoc mt s trong các đơn vị kiến thc.
- Kim tra li s phù giữa đề kiểm tra và ma trận đề
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?
A. Cung cấp thực phẩm
B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp nhiên liệu
D. Cung cấp nguyên liệu
Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà nuôi trồng thủy sản
C. Nhà tư vấn thủy sản
D. Bác sĩ thú y
Câu 3. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào?
A. Làm nông
B. Nuôi bò
C. Bác sĩ thú y
D. Nuôi cá
Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:
A. Có kiến thức nuôi dưỡng
B. Có năng khiếu ăn nói
C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi
D. Yêu quý động vật nuôi
Câu 5. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào?
A. Lợn Ỉ
B. Lợn Móng Cái
C. Lợn Landrace
D. Lợn Yorkshire
Câu 6. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại
B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại
D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn
Câu 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều khu vc Bc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung B và Tây Nguyên
A. nhiều cánh đồng c rng
B. Do diện tích rộng
C. Có nhiều sn phm ph nông nghiệp
D. Do thức ăn dồi dào t lúa và hoa màu
Câu 8. Người dân ở vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa
A. Phương thức chăn thả
B. Phương thức công nghiệp
C. Phương thức bán chăn thả
D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm ca s phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. S điu tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tt.
Câu 10: Biện pháp hu hiệu để x lí chất thải trong chăn nuôi, bo v môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?
A. Mô hình VAC
B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hm chứa khí biogas
D. Làm đệm lót sinh học
Câu 11: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiu khoản bao nhiêu?
A. 0,5- 1 m
2
/con
B. 1- 1,5 m
2
/con
C. 1,5 2 m
2
/con
D. 1,5 - 2 m
2
/con
Câu 12: Yếu t o ảnh hưởng đến s phát triển ca vật nuôi?
A. Thức ăn, nước uống, môi trường
B. Vc xin, giống, môi trường.
C. Vc xin, thức ăn, chăm sóc
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bnh.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sn:
A. Cung cp thc phẩm cho con người.
B. To việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
C. Xut khu thy sn
D. Làm vật nuôi cnh.
Câu 14: Có mấy vai trò của ngành thủy sn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ớc ta để xut khu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nàogiá trị kinh tế cao c ta?
A. Cá rô và cá basa
B. Cá basa và cá tra
C. Cá Lăng và cá ng
D. Tt c đều sai.
Câu 17: Thức ăn nhân tạo ca thy sn gm
A. Thức ăn thô
B. Thức ăn viên
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đều sai.
Câu 18: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày?
A. 6 8h sáng.
B. 7 8h ti.
C. 9 11h sáng.
D. 10 12h sáng.
Câu 19: Qui trình công nghệ nuôi thủy sn gm mấy bước chính
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 20: Có mấy phương pháp thu hoạch thy sn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21: Khi chun b ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào?
A. Thiết kế ao hợp lí
B. X lí đáy ao
C. X lí nước
D. Tt c đều đúng
Câu 22: Khi thc hin th con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân
bng vi nhiệt độ môi trường nước ao nuôi?
A. 10 15 phút
B. 15 25 phút
C. 20 30 phút
D. T 30 phút trở lên.
Câu 23: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu t o?
A. Kích thước đồng đều
B. Thân hình không bị d dang hay trầy xước, màu sắc đẹp
C. Hoạt động nhanh nhn
D. Tt c đều đúng
Câu 24: Biện pháp xử lí ao nuôi đối vi loại đất nhiu phèn cần
A. Lót bạt dưới đáy
B. Bón nhiều vôi ở đáy
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đều sai
Câu 25: Các biện pháp bảo v môi trường nuôi thủy sản là
A. X lí nguồn nước
B. Quản lí nguồn nước
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đều sai.
Câu 26: Có mấy biện pháp bo v ngun li thy sn:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 27: Khi x lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl
2
) nên dùng với nồng độ bao nhiêu để dit
khun
A. 2%.
B. 3%.
C. 4%.
D. 10%.
Câu 28: Đâu là hậu qu cho thy sn và nguồn nước nuôi thủy sn khi s dng thức ăn không đúng lượng
A. Tạo điều kin cho tảo phát triển
B. Làm nước ô nhiễm
C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ b nhim bnh
D. Tt c đều đúng
B. PHN T LUN
Câu 29. Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1 điểm)
Câu 30. Nhng việc nên làm và không nên làm để bo v i trường nuôi thủy sản và nguồn li thy sn? ( 2 đim)
NG DN CHM ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ 7
A. PHN TRC NGHIM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
C
A
C
B
B
B
A
C
C
C
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
A
D
D
D
C
B
C
A
B
C
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
D
A
D
B
C
D
A
D
B. PHN T LUN
1.Nhiệt độ, đ trong ca ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1đ)
- Nhiệt độ của nước ph thuộc vào điều kiện khí hậu, thi tiết, môi trường ca khu vực . Ngoài ra nhiệt độ ớc còn phụ
thuộc vào phản ng hóa học, s phân hủy cht hữu cơ và được đo bằng dng c đo như: nhit kế thủy ngân, nhit kế đin t
(0,5 đ)
- Độ trong của nước là một trong những tiêu chí để đánh giá độ tt, xu của nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu
nhìn thấy đĩa secchi (0,5đ)
2.Nhng việc nên làm và không nên làm để bo v i trường nuôi thủy sản và ngun li thy sản? ( 1đ)
+ Nhng việc nên làm: (1đ)
- X lí nước thi.
- Dọn rác, làm sạch môi trường nước.
- Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sn.
- Tái tạo ngun li thy sn.
- Tuyên truyền v bo v môi trường và nguồn li thy sn.
- Bo tn h sinh thái và nguồn li bin.
+ Nhng việc không nên làm: (1đ)
- Không nên xả rác ra môi trường.
- Đánh bắt bằng xung điện.
- Đánh bắt bng cht n.
- Tàn phá rừng ngp mn.
| 1/14

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 TT Nội Đơn vị kiến
Mức độ nhận thức Tổng % dung thức tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời kiến điểm cao gian thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1
Mở đầu 1.1 Nghề 2 1,5 2 3 4 4,5 10
về chăn chăn nuôi ở nuôi Việt Nam 1.2 Một số 2 1,5 2 3 4 4,5 10 phương thức chăn nuôi ở Việt Nam 2 Nuôi 2.1 Kĩ thuật 3 3 7,5
dưỡng, nuôi dưỡng 2 1,5 1 1,5 chăm và chăm sóc vật nuôi.
sóc và 2.2 Kĩ thuật 1 0,75 2,5
phòng, chăn nuôi gà trị thịt thả vườn. bệnh 1 0,75 cho vật nuôi Nuôi 3.1 Ngành 4 3 10 3 thuỷ thuỷ sản ở 4 3 sản Việt Nam 3.2 Qui trình 7 1 18,25 37,5 kĩ thuật nuôi 3 2,25 4 6 1 10 thuỷ sản 3.3 Bảo vệ 5 1 11 22,5 môi trường và nguồn lợi 2 1,5 3 4,5 1 5 thuỷ sản. Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% Ghi chú:
- Đề kiểm tra gồm hai loại câu hỏi: trắc nghiệm khách quan (TNKQ) và tự luận (TL).
- Số lượng câu hỏi phân bổ trong các đơn vị kiến thức được xác định dựa vào mức độ yêu cầu cần đạt, số lượng chỉ báo và thời lượng
dạy học thực tế của từng đơn vị kiến thức đó.
- Loại câu hỏi tùy thuộc vào mức độ nhận thức: Với mức độ nhận biết và thông hiểu nên sử dụng loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan;
với mức độ vận dụng và vận dụng cao nên sử dụng loại câu hỏi tự luận.
- Các câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu cần được phân bổ ở tất cả các đơn vị kiến thức và mỗi câu chỉ tương ứng với một chỉ báo.
- Tỉ lệ điểm phân bổ cho các mức độ nhận thức: khoảng 40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng và 10% vận dụng cao.
- Trong đề kiểm tra cuối kì, tỉ lệ điểm dành cho phần nửa đầu học kì chiếm khoảng 1/3.
- Số lượng câu hỏi ở mức nhận biết trong khoảng 12 – 16; ở mức thông hiểu trong khoảng 6 – 12; ở mức vận dụng và vận dụng cao trong khoảng 1 – 3
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nội dung
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng
cần kiểm tra, đánh giá hiểu cao 1 Mở đầu 1.1 Nghề chăn Nhận biết: về chăn nuôi ở Việt Nam
- Trình bày được vai trò, nuôi
triển vọng của chăn nuôi
- Trình bày được đặc điểm
cơ bản của một số ngành
nghề phổ biến trong chăn nuôi. 2 2 Thông hiểu:
- Nhận thức được sở thích,
sự phù hợp của bản thân với
các ngành nghề trong chăn nuôi 1.2 Một số Nhận biết:
phương thức chăn - Nhận biết được một số vật nuôi ở Việt Nam
nuôi được nuôi nhiều, các
loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
- Nêu được một số phương
thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Thông hiểu: 2 2
- So sánh được các đặc
điểm cơ bản của các loại
vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
- Nêu được ưu và nhược
điểm của các phương thức
chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. 2 2.1 Kĩ thuật nuôi Nhận biết: dưỡng và chăm
- Trình bày được vai trò của sóc vật nuôi.
việc nuôi dưỡng, chăm sóc
và phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- Nêu được các công việc cơ
bản trong nuôi dưỡng, chăm
sóc vật nuôi non, vật nuôi Nuôi
đực giống, vật nuôi cái sinh 2 1 dưỡng, sản. chăm sóc và phòng, Thông hiểu: trị bệnh
- Có ý thức vận dụng kiến cho vật
thức vào thực tiễn và bảo vệ nuôi
môi trường trong chăn nuôi 2.2 Kĩ thuật chăn Nhận biết: 1 nuôi gà thịt thả
- Trình bày được kĩ thuật vườn.
nuôi, chăm sóc và phòng, trị
bệnh cho một loại vật nuôi phổ biến. 3
Nuôi thuỷ 3.1 Ngành thuỷ Nhận biết: 4 sản sản ở Việt Nam
- Trình bày được vai trò của thuỷ sản;
- Nhận biết được một số
thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3.2 Qui trình kĩ Nhận biết: 3 4 1 thuật nuôi thuỷ
- Nêu được quy trình kĩ sản
thuật nuôi, chăm sóc, phòng, trị bệnh. Thông hiểu:
- Giải thích được kĩ thuật
chuẩn bị ao nuôi một loại thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật
chuẩn bị con giống một loại thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật
chăm sóc một loại thủy sản phổ biến.
- Giải thích được kĩ thuật
phòng, trị bệnh cho một loại thủy sản phổ biến. Vận dụng:
- Đo được nhiệt độ, độ trong
của nước nuôi thuỷ sản bằng phương pháp đơn giản. 3.3 Bảo vệ môi Nhận biết: 2 3 1 trường và nguồn
- Nêu được một số biện lợi thuỷ sản.
pháp bảo vệ môi trường nuôi
thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Thông hiểu:
- Giải thích được các việc
nên làm và không nên làm
để bảo vệ môi trường nuôi
thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao:
- Đề xuất được những việc
nên làm và không nên làm
để bảo vệ môi trường nuôi
thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. Tổng 16 12 1 1 Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ đánh giá tương ứng (1
gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một hoặc một số trong các đơn vị kiến thức.
- Kiểm tra lại sự phù giữa đề kiểm tra và ma trận đề
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1
. Đâu không phải là vai trò của ngành chăn nuôi? A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo C. Cung cấp nhiên liệu D. Cung cấp nguyên liệu
Câu 2. Theo em công việc phòng, trị bệnh vật nuôi thuộc nhóm nghề nào? A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà nuôi trồng thủy sản
C. Nhà tư vấn thủy sản D. Bác sĩ thú y
Câu 3. Nếu từ nhỏ em rất thích chăm sóc chó, mèo và sơ cứu khi nó bị thương thì em có thể phù hợp với nghề nào? A. Làm nông B. Nuôi bò C. Bác sĩ thú y D. Nuôi cá
Câu 4. Theo em, đâu không phải là yêu cầu chính đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi:
A. Có kiến thức nuôi dưỡng B. Có năng khiếu ăn nói
C. Biết sử dụng dụng cụ chăn nuôi
D. Yêu quý động vật nuôi
Câu 5. Giống lợn có lông lang đen trắng, lưng dàu võng xuống là giống lợn nào? A. Lợn Ỉ B. Lợn Móng Cái C. Lợn Landrace D. Lợn Yorkshire
Câu 6. Phương thức chăn thả có đặc điểm gì?
A. Vật nuôi được đi lại tự do, có chuồn trại
B. Vật nuôi được đi lại tự do, không có chuồn trại
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp, có chuồn trại
D. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp tự kiếm thức ăn
Câu 7. Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
A. Có nhiều cánh đồng cỏ rộng B. Do diện tích rộng
C. Có nhiều sản phẩm phụ nông nghiệp
D. Do thức ăn dồi dào từ lúa và hoa màu
Câu 8. Người dân ở vùng quê thườngdùng phương thức chăn nuôi nào tận dụng thức ăn thừa
A. Phương thức chăn thả
B. Phương thức công nghiệp
C. Phương thức bán chăn thả
D. Phương thức chăn thả và bán chăn thả
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 10: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là? A. Mô hình VAC B. Mô hình RVAC
C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas
D. Làm đệm lót sinh học
Câu 11: Vườn chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu khoản bao nhiêu? A. 0,5- 1 m2/con B. 1- 1,5 m2/con C. 1,5 – 2 m2/con D. 1,5 - 2 m2/con
Câu 12: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Thức ăn, nước uống, môi trường
B. Vắc xin, giống, môi trường.
C. Vắc xin, thức ăn, chăm sóc
D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của ngành thủy sản:
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động C. Xuất khẩu thủy sản D. Làm vật nuôi cảnh.
Câu 14: Có mấy vai trò của ngành thủy sản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở nước ta để xuất khẩu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Trong các loài cá sau, loài nào có giá trị kinh tế cao ở nước ta? A. Cá rô và cá basa B. Cá basa và cá tra C. Cá Lăng và cá ngừ D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Thức ăn nhân tạo của thủy sản gồm A. Thức ăn thô B. Thức ăn viên C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
Câu 18: Nên cho tôm cá ăn vào thời gian nào trong ngày? A. 6 – 8h sáng. B. 7 – 8h tối. C. 9 – 11h sáng. D. 10 – 12h sáng.
Câu 19: Qui trình công nghệ nuôi thủy sản gồm mấy bước chính A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Khi chuẩn bị ao nuôi và xử lí nguồn nước gồm các biện pháp nào? A. Thiết kế ao hợp lí B. Xử lí đáy ao C. Xử lí nước D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Khi thực hiện thả con giống nên ngâm túi đựng tôm, cá vào trong ao khoảng bao nhiêu phút để nhiệt độ trong túi cân
bằng với nhiệt độ môi trường nước ao nuôi? A. 10 – 15 phút B. 15 – 25 phút C. 20 – 30 phút D. Từ 30 phút trở lên.
Câu 23: Khi chọn con giông nuôi cần đảm bảo các yếu tố nào?
A. Kích thước đồng đều
B. Thân hình không bị dị dang hay trầy xước, màu sắc đẹp
C. Hoạt động nhanh nhẹn D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Biện pháp xử lí ao nuôi đối với loại đất nhiều phèn cần A. Lót bạt dưới đáy
B. Bón nhiều vôi ở đáy C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 25: Các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là A. Xử lí nguồn nước B. Quản lí nguồn nước C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
Câu 26: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 27: Khi xử lí nguồn nước bằng phương pháp dùng hóa chất clorua vôi ( CaOCl ) nên dùng vớ 2
i nồng độ bao nhiêu để diệt khuẩn A. 2%. B. 3%. C. 4%. D. 10%.
Câu 28: Đâu là hậu quả cho thủy sản và nguồn nước nuôi thủy sản khi sử dụng thức ăn không đúng lượng
A. Tạo điều kiện cho tảo phát triển B. Làm nước ô nhiễm
C. Thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị nhiễm bệnh D. Tất cả đều đúng B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29.
Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1 điểm)
Câu 30. Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 2 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C B B B A C C C
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D D C B C A B C
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 D A D B C D A D B. PHẦN TỰ LUẬN
1.Nhiệt độ, độ trong của ngước được đo bằng phương pháp nào? ( 1đ)

- Nhiệt độ của nước phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết, môi trường của khu vực . Ngoài ra nhiệt độ nước còn phụ
thuộc vào phản ứng hóa học, sự phân hủy chất hữu cơ và được đo bằng dụng cụ đo như: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế điện tử (0,5 đ)
- Độ trong của nước là một trong những tiêu chí để đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thủy sản được đo dựa vào độ sâu
nhìn thấy đĩa secchi (0,5đ)
2.Những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản? ( 1đ)
+ Những việc nên làm: (1đ)
-
Xử lí nước thải.
- Dọn rác, làm sạch môi trường nước.
- Tăng cường nghiên cứu khoa học trong nuôi thủy sản.
- Tái tạo nguồn lợi thủy sản.
- Tuyên truyền về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản.
- Bảo tồn hệ sinh thái và nguồn lợi biển.
+ Những việc không nên làm: (1đ)
- Không nên xả rác ra môi trường.
- Đánh bắt bằng xung điện.
- Đánh bắt bằng chất nổ.
- Tàn phá rừng ngập mặn.