Đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2020 - 2021 Đề 2

Đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2020 - 2021 Đề 2 được biên soạn là đề thi hóa 12 học kì 2 năm 2021 có đáp án chi tiết. Cấu trúc đề thi gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm đảm bảo trọng tâm kiến thức kì 2 hóa 12. Tài liệu giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn luyện, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN HOÁ HC - KHI 12
Thời gian làm bài : 45 phút; có 30 câu)
Mã đề s 2
Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39;
Ca: 40; Ba: 137; Sr: 88. Th tích chất khí đo ở điu kin tiêu chun
Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng
Câu 1. Cấu hình electron đúng ca Fe là
A. [Ar]
3
d
6
4s
2
.
B. [Ar]4s
2
3d
6
.
C. [Ar]
3
d
6
.
D. [Ar]3d
5
Câu 2. Natri hidroxit hay xút ăn da cht rn không màu d nóng chy, tan
nhiều trong nưc có CTHH
A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaHSO3
D. NaNO3
Câu 3. Dn hn hp khí gm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dch NaOH. Khí b hp
th
A. H2
B. N2
C. O2
D. CO2
Câu 4. Cp cht không xy ra phn ng hoá hc là
A. Cu + dung dch FeCl3.
B. Fe + dung dch HCl.
C. Fe + dung dch FeCl3.
D. Cu + dung dch FeCl2.
Câu 5. Cho luồng khí H2 qua hn hp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung
nóng nhiệt độ cao. Sau phn ng, hn hp cht rắn thu được gm
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 6. Cho khí CO kh hoàn toàn Fe2O3 thy to thành 8,4 gam kim loi. Th tích
CO (đktc) đã tham gia phản ng là
A. 1,12 lít.
B. 5,04 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 7. Natri hidroxit hay xút ăn da cht rn không màu d nóng chy, tan
nhiều trong nưc có CTHH là
A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaHSO3
D. NaNO3
Câu 8. Trường hợp nào sau đây không tạo thành hp cht Fe(III)
A. Nhit phân Fe(NO3)2.
B. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc dư.
C. Cho FeCO3 vào dung dch HNO3 loãng.
D. Cho Fe(NO3)2 vào dung dch H2SO4 loãng.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tt nht:
A. Au
B. Ag
C. Cu
D. Al
Câu 10. Cho dãy các kim loi: Na, Ba, Al, K, Mg. S kim loi trong dãy phn ng
với lượng dư dung dch FeCl3 thu được kết ta là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 11. Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dch CuSO4 1M. Sau khi phn ng xy ra
hoàn toàn, thu đưc m gam hn hp kim loi. Giá tr ca m
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
Câu 12. Cho 16,2g kim loi M tác dng vi 0,15 mol oxi, cht rắn thu được cho
tác dng vi HCl to ra 0,6 mol H2 Kim loi M là:
A. Fe
B. Al
C. Ca
D. Mg
Câu 13. Nhng chất nào sau đây có th dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu?
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. H2SO4
D. Na2CO3
Câu 14. Cho các cht sau chất nào không có tính lưỡng tính:
A. ZnSO4
B. NaHCO3
C. Al2O3
D. Al(OH)3
Câu 15. Cho t t Na vào dung dch CuCl2 ta thy hiện tượng là:
A. Có khí thoát ra
B. Có kết ta màu xanh
C. Có khí thoát ra và có kết ta xanh
D. Không có hiện tượng
Câu 16. Để phân bit các cht sau rn: Mg, Al, Al2O3 ta dùng thuc th nào sau
đây:
A. Dung dch NaOH
B. HCl
C. H2O
D. Dung dch NH3
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 9,14g hn hp gồm Cu, Mg, Fe vào dd HCl thu
được 7,84 t khí (đktc) 2,54 g cht rn B và dd C , cạn dd C thu đưc m (g)
mui. Giá tr m là:
A. 31,45 gam
B. 40,59 gam
C. 18,92 gam
D. 28,19 gam
Câu 18. Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp th hoàn toàn vào 1 lit dung dch NaOH 0,6M,
s mol các cht trong dung dch sau phn ng là
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3.
B. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
Câu 19. Hoà tan 5.4 gam bt Al vào 150 ml dung dch A cha Fe(NO3)3 1M
Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phn ứng thu được m gam rn. Giá tr ca m
A. 10.95
B. 13.20
C. 13.80
D. 15.20
Câu 20. Kim loại nào sau đây cng nht?
A. Na.
B. Cr.
C. Al.
D. Fe.
Câu 21. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính kh
A. Fe.
B. FeO.
C. FeCl2.
D. Fe2O3.
Câu 22. Thành phn chính ca qung Hematit là:
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeCO3
D. FeO
Câu 23. Cho dung dch KOH vào dung dch chất X, thu được kết ta màu trng
hơi xanh sau chuyển dần sang màu nâu đỏ. Cht X là
A. FeCl2.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl3.
Câu 24. Cho các cht sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. S chất tan đưc trong dung
dch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25. Cho sơ đồ chuyn hóa sau Fe
X

Fe2(SO4)3
Y
FeCl3
Z

Fe(OH)3. X,
Y, Z lần lượt là:
A. H2SO4 (đ), BaCl2, dd NH3
B. H2SO4 (đ), MgCl2, dd NaOH
C. H2SO4 (l), BaCl2, dd NaOH
D. CuSO4, BaCl2, dd NaOH
Câu 26. Phn ứng nào sau đây sai?
A. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
B. 2Fe + 3Cl2
o
t

2FeCl3
C. 2Fe + 3H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + 3H2
D. 4CO + Fe3O4
o
t

3Fe + 4CO2
Câu 27. Tính cht hóa học đặc trưng của kim loi là
A. tính oxi hóa.
B. tính axit.
C. tính bazơ.
D. tính kh.
Câu 28. Al2O3 phn ứng được vi c hai dung dch
A. Na2SO4, KOH.
B. KCl, NaNO3.
C. NaOH, HCl.
D. NaCl, H2S
Câu 29. Cho 9,12g hn hp gm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dng vi dung dch HCl
dư. Sau khi các phản ng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y. cạn Y thu được
7,62g FeCl2 và m g FeCl3. Giá tr ca m là?
A. 9,75g
B. 8,75g
C. 7,8g
D. 6,5g
Câu 30. Cho hn hp X gm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al2O3 tan
hoàn toàn trong dung dch cha đồng thi 0,15 mol H2SO4 (loãng) 0,55 mol
HCl, thu đưc dung dch Y khí H2. Nh t t dung dch hn hp Ba(OH)2
0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu đưc khối lượng kết ta ln nht, lc kết
tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu đưc m gam cht rn khan. Giá tr
ca m gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 48,54
B. 52,52.
C. 43,45.
D. 38,72.
Đáp án đ thi học kì 2 hóa 12 năm 2021 - Đề 2
1A
2A
3D
5C
6B
7A
8B
9B
10D
11B
12B
13D
15C
16A
17A
18C
19C
20B
21D
22A
23A
25A
26C
27D
28C
29A
30A
| 1/9

Preview text:


KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu) Mã đề số 2
Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39;
Ca: 40; Ba: 137; Sr: 88. Thể tích chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cấu hình electron đúng của Fe là A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]4s23d6. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d5
Câu 2. Natri hidroxit hay xút ăn da là chất rắn không màu dễ nóng chảy, tan
nhiều trong nước có CTHH là A. NaOH B. Na2CO3 C. NaHSO3 D. NaNO3
Câu 3. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là A. H2 B. N2 C. O2 D. CO2
Câu 4. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 5. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung
nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 6. Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy tạo thành 8,4 gam kim loại. Thể tích
CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 5,04 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 7. Natri hidroxit hay xút ăn da là chất rắn không màu dễ nóng chảy, tan
nhiều trong nước có CTHH là A. NaOH B. Na2CO3 C. NaHSO3 D. NaNO3
Câu 8. Trường hợp nào sau đây không tạo thành hợp chất Fe(III) A. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
B. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc dư.
C. Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng.
D. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất: A. Au B. Ag C. Cu D. Al
Câu 10. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng
với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 11. Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 12. Cho 16,2g kim loại M tác dụng với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được cho
tác dụng với HCl tạo ra 0,6 mol H2 Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Ca D. Mg
Câu 13. Những chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu? A. NaCl B. Ca(OH)2 C. H2SO4 D. Na2CO3
Câu 14. Cho các chất sau chất nào không có tính lưỡng tính: A. ZnSO4 B. NaHCO3 C. Al2O3 D. Al(OH)3
Câu 15. Cho từ từ Na vào dung dịch CuCl2 ta thấy hiện tượng là: A. Có khí thoát ra B. Có kết tủa màu xanh
C. Có khí thoát ra và có kết tủa xanh D. Không có hiện tượng
Câu 16. Để phân biệt các chất sau rắn: Mg, Al, Al2O3 ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. Dung dịch NaOH B. HCl C. H2O D. Dung dịch NH3
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 9,14g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Fe vào dd HCl dư thu
được 7,84 lít khí (đktc) và 2,54 g chất rắn B và dd C , cô cạn dd C thu được m (g) muối. Giá trị m là: A. 31,45 gam B. 40,59 gam C. 18,92 gam D. 28,19 gam
Câu 18. Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M,
số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3.
B. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
Câu 19. Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và
Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20
Câu 20. Kim loại nào sau đây cứng nhất? A. Na. B. Cr. C. Al. D. Fe.
Câu 21. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. FeO. C. FeCl2. D. Fe2O3.
Câu 22. Thành phần chính của quặng Hematit là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeCO3 D. FeO
Câu 23. Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng
hơi xanh sau chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl2. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl3.
Câu 24. Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Cho sơ đồ chuyển hóa sau Fe X  Fe2(SO4)3 Y   FeCl3 Z   Fe(OH)3. X, Y, Z lần lượt là: A. H2SO4 (đ), BaCl2, dd NH3 B. H2SO4 (đ), MgCl2, dd NaOH C. H2SO4 (l), BaCl2, dd NaOH D. CuSO4, BaCl2, dd NaOH
Câu 26. Phản ứng nào sau đây sai?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O o B. 2Fe + 3Cl t 2   2FeCl3
C. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2 o D. 4CO + Fe t 3O4   3Fe + 4CO2
Câu 27. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính axit. C. tính bazơ. D. tính khử.
Câu 28. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. Na2SO4, KOH. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. NaCl, H2S
Câu 29. Cho 9,12g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl
dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được
7,62g FeCl2 và m g FeCl3. Giá trị của m là? A. 9,75g B. 8,75g C. 7,8g D. 6,5g
Câu 30. Cho hỗn hợp X gầm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al2O3 tan
hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol H2SO4 (loãng) và 0,55 mol
HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2
0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết
tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48,54 B. 52,52. C. 43,45. D. 38,72.
Đáp án đề thi học kì 2 hóa 12 năm 2021 - Đề 2 1A 2A 3D 4D 5C 6B 7A 8B 9B 10D 11B 12B 13D 14A 15C 16A 17A 18C 19C 20B 21D 22A 23A 24B 25A 26C 27D 28C 29A 30A
Document Outline

  • KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
  • Đáp án đề thi học kì 2 hóa 12 năm 2021 - Đề 2