Đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 - 2022 Đề 1

Đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 - 2022 Đề 1 được biên soạn là đề thi hóa 12 học kì 2 năm 2021 có đáp án chi tiết. Cấu trúc đề thi gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm đảm bảo trọng tâm kiến thức kì 2 hóa 12. Tài liệu giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn luyện, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

KIM TRA HC K II NĂM HC 2021 - 2022
MÔN HOÁ HC - KHI 12
Thời gian làm bài : 45 phút; có 30 câu)
Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39;
Ca: 40; Ba: 137; Sr: 88. Th tích chất khí đo điều kin tiêu chun
Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr li đúng
Câu 1: Nguyên liệu chính dùng để sn xut nhôm là:
A. quặng đôlômit.
B. qung pirit.
C. qung boxit.
D. qung manhetit.
Câu 2: điều kiện thường, kim loại nào sau đây trng thái lng?
A. Zn.
B. Hg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 3: Cho phn ng: aFe + bH
2
SO
4 (đc)
→ cFe
2
(SO
4
)
3
+ dSO
2
+ eH
2
O
Các h s a, b, c, d, e là nhng s nguyên, ti gin thì tng (a + b + c + d + e) bng
A. 14.
B. 16.
C. 20.
D. 18.
Câu 4: m lượng st cao nht có trong qung nào
A. Hematit đỏ.
B. Manhetit.
C. Pirit.
D. Xiđerit.
Câu 5: Cho 3,68 gam hn hp Mg, Zn phn ng vi dung dch H
2
SO
4
20% (vừa đủ), thu
được 0,15 mol H
2
. Khối lượng dung dch sau phn ng là
A. 38,44 gam.
B. 52,68 gam.
C. 76,88 gam.
D. 52,48 gam.
Câu 6: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dch HNO
3
thu V lít N
2
O (sn phm kh duy
nht, đktc). Giá trị V là
A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,26 lít.
Câu 7: Cho 0,8 gam kim loi kim th M phn ng với nước (dư), thu được 0,02 mol khí
H
2
. Kim loi M
A. Sr.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 8: Để bo v v tàu bin làm bằng thép người ta thường gn vào v tàu (phn ngâm
dưới nước) nhng tm kim loi
A. Cu.
B. Zn.
C. Sn.
D. Pb.
Câu 9: Cho m gam kim loi Al tác dng vi một lượng dung dịch NaOH, thu được
6,72 lít khí H
2
( đktc). Giá tr ca m
A. 2,7.
B. 10,8.
C. 5,4.
D. 8,1.
Câu 10: Phn ứng nào sau đây dùng để sn xut Al hin nay ?
A. 3Na + AlCl
3
→ 3NaCl + Al
B. 2AlCl
3
→ 2Al + 3Cl
2
C. 2Fe + Al
2
O
3
→ Fe
2
O
3
+2Al
D. 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
Câu 11: Công thc ca thch cao sng
A. CaCO
3
B. CaSO
4
.2H
2
O
C. CaSO
4
.
D. CaSO
4
.H
2
O
Câu 12: Cho Fe tác dng vi dd AgNO
3
dư sau phản ứng ta thu được:
A. Fe(NO
3
)
3
, Ag
B. Fe(NO
3
)
2
, Ag
C. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, Ag
D. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe
Câu 13: Hơi thuỷ ngân rt độc, bi vy khi m v nhit kế thu ngân thì cht bột được
dùng để rc lên thu ngân ri gom li là
A. vôi sng.
B. cát.
C. lưu hunh.
D. muối ăn.
Câu 14: Dãy kim loại đều th điều chế bng phương pháp điện phân dung dch mui
ca chúng là :
A. Na, Cu.
B. Ca, Zn.
C. Fe, Ag.
D. K, Al.
Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng được vi khí oxi ?
A. Magie.
B. Nhôm.
C. Vàng.
D. Đng.
Câu 16: Trong quá trình điện phân nóng chy NaCl quá trình xy ra anot (cực dương)
là:
A. Cl
-
b oxi hóa
B. Na
+
b kh
C. Na
+
b oxi hóa
D. Cl
-
b kh
Câu 17: Cho dãy các cht: Al
2
O
3
, NaHCO
3
, K
2
CO
3
, Fe
2
O
3
, Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, AlCl
3
. S
cht trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 18: Hn hp X gm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hn hp X tác dng vi oxi
nung ng, sau mt thi gian thu được (m + 0,96) gam hn hp rn Y. Cho Y phn ng
vi dung dch HNO
3
loãng (dư) thu được 7,168 lít NO (sn phm kh duy nht, đktc)
dung dch Z. cạn Z được (m +73,44) gam cht rn khan. S mol HNO
3
đã phản
ng là
A. 1,64.
B. 1,48.
C. 1,4.
D. 1,52.
Câu 19: c cứng là nước có cha nhiu các ion
A. Al
3+
, Fe
3+
.
B. Na
+
, K
+
.
C. Cu
2+
, Fe
3+
.
D. Ca
2+
, Mg
2+
.
Câu 20: Cho dãy các kim loi: K, Na, Ba, Ca, Be. S kim loi trong dãy kh được nước
nhit độ thưng
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 9,14g hn hp gồm Cu, Mg, Fe vào dd HCl thu được 7,84
lít khí (đktc) và 2,54g chất rn B và dd C , cô cạn dd C thu được m (g) mui. Giá tr m là:
A. 31,45g
B. 40,59g
C. 18,92g
D. 28,19g
Câu 22: Các s oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 23: Cho vào ng nghim vài tinh th K
2
Cr
2
O
7
sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước
lắc đều được dd Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu ca Y Z ln
t là:
A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh.
B. màu vàng chanh, màu đỏ da cam
C. màu nâu đ, màu vàng chanh.
D. màu vàng chanh, màu nâu đ.
Câu 24: 4,48 lít CO
2
đktc vào 150ml dd Ca(OH)
2
1M, sau phn ng ta khối lượng mui
thu được là:
A. 15g
B. 18,1g
C. 8,4g
D. 20g
Câu 25: Cho dãy các cht: FeO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, HCl, Fe
2
O
3
. S cht trong dãy b oxi hoá
bi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 26: Tiến hành các thí nghim sau:
(a) Đốt cháy hn hp bt nhôm và sắt trong oxi dư.
(b) Qun sợi dây đồng vào dây nhôm để trong không khí m.
(c) Qun sợi dây nhôm vào đinh sắt, nhúng vào dung dch FeCl
3
(lấy dư).
(d) Th chiếc đinh st vào cc cha dung dch HCl.
(e) Th mt viên km vào dung dch FeCl
3
(lấy dư).
Trong các thí nghim trên, s thí nghim ch có s ăn mòn hóa học
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Mt muối khi tan vào nước to thành dung dịch có môi trường kim, muối đó
A. NaCl.
B. MgCl
2
.
C. KHSO
4
.
D. Na
2
CO
3
.
Câu 28: Phèn chua được dùng để đánh trong nước đục, dùng trong công nghip nhum,
thuc da, giấy…Công thức nào sau đây là của phèn chua?
A. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O.
B. CaCO
3
.
C. Na
3
AlF
6
.
D. NaCl.
Câu 29: Kim loi M tác dụng được vi HCl, Cu(NO
3
)
2
, HNO
3
đặc ngui, M là:
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe
Câu 30: Hòa tan m gam hn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lít khí ktc). Mặt khác
hòa tan m gam hn hp trên vào 100 ml dd NaOH 4M (dư) thì thu được 7,84 lít k(đktc)
dung dch X. Th tích dung dch 2 axit (HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,25M) đủ phn ng vi
dung dịch X để được kết ta ln nht là:
A. 500ml.
B. 400 ml.
C. 300ml.
D. 250ml.
------ HT ------
Đáp án đề thi hc kì 2 hóa 12 năm 2022 Đ 1
1A
2B
3D
4B
5C
6D
7C
8B
9C
10D
11B
12A
13C
14C
15C
16A
17B
18D
19D
20A
21A
22B
23A
24B
25A
26B
27D
28A
29C
30A
ng dn gii chi tiết đề thi hc kì 2 Hóa 12
Câu 21.
Tổng quát: (Cu, Mg, Al) + HCl → (MgCl
2
, AlCl
3
) + H
2
+ Cu
n
H2
= 7,84: 22,4 = 0,35 mol ; Cht rn Y chính là Cu không phn ng vi HCl
Bo toàn nguyên t: n
HCl
= 2n
H2
= 2.0,35 = 0,7 mol = n
Cl-
m
mui Z
= m
Mg, Al
+ m
Cl-
= (m
hh đầu
- m
Cu
) + m
Cl-
= (9,14 2,54) + 35,5.0,7 = 31,45 g
Câu 23.
Cr
2
O
7
2-
+ 2OH- 2CrO
4
2-
+ H
2
O
màu da cam màu vàng
Khi nh t t dung dch KOH vào dung dch K
2
Cr
2
O
7
thì cân bng trên chuyn dch sang
phi
=> dung dch chuyn t màu da cam sang màu vàng
Câu 25.
2FeO + 4H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + 4H
2
O
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4
→ 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + 10H
2
O
Câu 30.
Ta có: Hòa tan hn hp vào dung NaOH thấy thoát ra khí, nên khi hòa tan vào nước thì
kim loi Na tan hết còn Al s
Gi s mol ca Na là a => n
Na
= n
Al
= x
n
H2
= 0,5a + 1,5a = 0,2
=> a = 0,1 mol
n
NaOH
= 0,4 mol
n
HCl
= 0,5.V; n
H2SO4
=0,25 V
Sau khi phn ng to kết ta giá tr cực đại thì dung dch còn li là Na
+
, Cl-, SO
4
2-
n
Na
+ = 0,4 + 0,1 = 0,5 mol
nCl- = 0,5V
SO
4
2-
= 0,25 V
Áp dng bảo toàn đin tích ta có:
n
Na
+ = nCl- + n
SO4
2-
=> V = 0,5 lít = 500 ml
........................................
| 1/10

Preview text:


KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 30 câu)
Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39;
Ca: 40; Ba: 137; Sr: 88. Thể tích chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. D. quặng manhetit.
Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 3: Cho phản ứng: aFe + bH2SO4 (đặc) → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản thì tổng (a + b + c + d + e) bằng A. 14. B. 16. C. 20. D. 18.
Câu 4: Hàm lượng sắt cao nhất có trong quặng nào A. Hematit đỏ. B. Manhetit. C. Pirit. D. Xiđerit.
Câu 5: Cho 3,68 gam hỗn hợp Mg, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu
được 0,15 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là A. 38,44 gam. B. 52,68 gam. C. 76,88 gam. D. 52,48 gam.
Câu 6: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.
Câu 7: Cho 0,8 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,02 mol khí H2. Kim loại M là A. Sr. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 8: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm
dưới nước) những tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 9: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được
6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,7. B. 10,8. C. 5,4. D. 8,1.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất Al hiện nay ? A. 3Na + AlCl3 → 3NaCl + Al B. 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 C. 2Fe + Al2O3 → Fe2O3 +2Al D. 2Al2O3 4Al + 3O2
Câu 11: Công thức của thạch cao sống A. CaCO3 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4. D. CaSO4.H2O
Câu 12: Cho Fe tác dụng với dd AgNO3 dư sau phản ứng ta thu được: A. Fe(NO3)3, Ag B. Fe(NO3)2, Ag C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Ag D. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2, Fe
Câu 13: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được
dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 14: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là : A. Na, Cu. B. Ca, Zn. C. Fe, Ag. D. K, Al.
Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ? A. Magie. B. Nhôm. C. Vàng. D. Đồng.
Câu 16: Trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl quá trình xảy ra ở anot (cực dương) là: A. Cl- bị oxi hóa B. Na+ bị khử C. Na+ bị oxi hóa D. Cl- bị khử
Câu 17: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, AlCl3. Số
chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi
nung nóng, sau một thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng
với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được 7,168 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc)
và dung dịch Z. Cô cạn Z được (m +73,44) gam chất rắn khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,64. B. 1,48. C. 1,4. D. 1,52.
Câu 19: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+. C. Cu2+, Fe3+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 20: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước
ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 9,14g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Fe vào dd HCl dư thu được 7,84
lít khí (đktc) và 2,54g chất rắn B và dd C , cô cạn dd C thu được m (g) muối. Giá trị m là: A. 31,45g B. 40,59g C. 18,92g D. 28,19g
Câu 22: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 23: Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước và
lắc đều được dd Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu của Y và Z lần lượt là:
A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh.
B. màu vàng chanh, màu đỏ da cam
C. màu nâu đỏ, màu vàng chanh.
D. màu vàng chanh, màu nâu đỏ.
Câu 24: 4,48 lít CO2 đktc vào 150ml dd Ca(OH)2 1M, sau phản ứng ta khối lượng muối thu được là: A. 15g B. 18,1g C. 8,4g D. 20g
Câu 25: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá
bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt cháy hỗn hợp bột nhôm và sắt trong oxi dư.
(b) Quấn sợi dây đồng vào dây nhôm để trong không khí ẩm.
(c) Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt, nhúng vào dung dịch FeCl3 (lấy dư).
(d) Thả chiếc đinh sắt vào cốc chứa dung dịch HCl.
(e) Thả một viên kẽm vào dung dịch FeCl3 (lấy dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ có sự ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. NaCl. B. MgCl2. C. KHSO4. D. Na2CO3.
Câu 28: Phèn chua được dùng để đánh trong nước đục, dùng trong công nghiệp nhuộm,
thuộc da, giấy…Công thức nào sau đây là của phèn chua? A. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. B. CaCO3. C. Na3AlF6. D. NaCl.
Câu 29: Kim loại M tác dụng được với HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là: A. Al B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 30: Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác
hòa tan m gam hỗn hợp trên vào 100 ml dd NaOH 4M (dư) thì thu được 7,84 lít khí (đktc)
và dung dịch X. Thể tích dung dịch 2 axit (HCl 0,5M và H2SO4 0,25M) đủ phản ứng với
dung dịch X để được kết tủa lớn nhất là: A. 500ml. B. 400 ml. C. 300ml. D. 250ml. ------ HẾT ------
Đáp án đề thi học kì 2 hóa 12 năm 2022 Đề 1 1A 2B 3D 4B 5C 6D 7C 8B 9C 10D 11B 12A 13C 14C 15C 16A 17B 18D 19D 20A 21A 22B 23A 24B 25A 26B 27D 28A 29C 30A
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi học kì 2 Hóa 12 Câu 21.
Tổng quát: (Cu, Mg, Al) + HCl → (MgCl2, AlCl3) + H2 + Cu
nH2 = 7,84: 22,4 = 0,35 mol ; Chất rắn Y chính là Cu không phản ứng với HCl
Bảo toàn nguyên tố: nHCl = 2nH2 = 2.0,35 = 0,7 mol = nCl-
mmuối Z = mMg, Al + mCl- = (mhh đầu - mCu) + mCl- = (9,14 – 2,54) + 35,5.0,7 = 31,45 g Câu 23. Cr 2- 2- 2O7 + 2OH- ⇆ 2CrO4 + H2O màu da cam màu vàng
Khi nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì cân bằng trên chuyển dịch sang phải
=> dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng Câu 25.
2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 4H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 10H2O Câu 30.
Ta có: Hòa tan hỗn hợp vào dung NaOH thấy thoát ra khí, nên khi hòa tan vào nước thì
kim loại Na tan hết còn Al sẽ dư
Gọi số mol của Na là a => nNa = nAl = x nH2 = 0,5a + 1,5a = 0,2 => a = 0,1 mol nNaOH = 0,4 mol nHCl = 0,5.V; nH2SO4 =0,25 V
Sau khi phản ứng tạo kết tủa giá trị cực đại thì dung dịch còn lại là Na+, Cl-, SO 2- 4 nNa+ = 0,4 + 0,1 = 0,5 mol nCl- = 0,5V SO 2- 4 = 0,25 V
Áp dụng bảo toàn điện tích ta có: n 2- Na+ = nCl- + nSO4 => V = 0,5 lít = 500 ml
........................................
Document Outline

  • KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
  • Đáp án đề thi học kì 2 hóa 12 năm 2022 Đề 1
  • Hướng dẫn giải chi tiết đề thi học kì 2 Hóa 12