Đề thi học kì 2 KHTN 7

Giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 KHTN 7 sách Cánh diều năm học 2022 - 2023. Đề thi KHTN 7 học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I/ TRC NGHIM: ( 4 đim)
Câu 1. Quá trình thoát hơi nước không có ý nghĩa trong việc:
A. Tạo động lực cho sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ và mạch rây.
B. Điều hoà nhiệt độ bề mặt lá.
C. Giúp khuếch tán khí CO
2
vào trong lá để cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Giúp khuếch tán khí O
2
từ trong lá ra ngoài môi trường.
Câu 2. Cho hình vẽ sau:
Quan sát hình vẽ trên và cho biết sự vận chuyển các chất diễn ra
A. các chất trong mạch rây từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch gỗ (dòng đi xuống).
B. nước, muối khoáng trong mạch rây từ rễ lên cây (dòng đi lên) từ xuống các quan trong mạch gỗ (dòng đi
xuống).
C. các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
D. chất hữu cơ từ mạch gỗ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
Câu 3. Nhóm cây nào cn nhiều nước:
A. cây lúa, cây sen, cây bèo tm, cây hoa súng
B. cây lúa, cây sen, cây nghệ, cây dong đuôi chó
C. cây ổi, cây táo, cây bưởi, cây ci, cây hoa hng
D. cây sen, cây ngi cu, cây tm gửi, cây hướng dương
Câu 4. Người trưởng thành cn cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mi ngày?
A.1,52L. B.0,51L. C.22,5L. D.2,53L.
Câu 5: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín ở người là
A. tim
động mch
tĩnh mạch
mao mch
tim.
B. tim
động mạch
mao mạch
tĩnh mạch
tim.
C. tim
mao mạch
động mạch
tĩnh mạch
tim.
D. tim
động mạch
mao mạch
động mạch
tim.
Câu 6: Cảm ứng thực vật là:
A. khả năng tiếp nhận, xử lý các kích thích của môi trường.
B. sự biến đổi cơ thể thích nghi với đời sống.
C. quá trình hô hấp, trao đổi chất.
D. khả năng tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi tường.
Câu 7:Nếu trồng cây theo hình dưới đây thì sau 1 thời gian ngn và r cy có hiện tượng:
A. Ngọn cây hướng xuống phía dưới, rễ cây hướng lên trên
B. Ngọn và rễ cây đều hướng xuống phía dưới
C. Ngọn cây hướng lên trên, rễ cây hướng lên trên
D. Ngọn cây hướng lên trên, rễ cây hướng xuống phía dưới
Câu 8. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phi là cm ng thc vt?
A. Lá cây bàng rng vào mùa hè.
B. Hoa hướng dương hướng v phía Mt Tri.
C. Cây np m bt mi..
D. Lá cây xoan rng khi có gió thi mnh
Câu 9. Hiện tượng cây phát trin v phía có nguồn dinh dưỡng gi là
A. Tính hướng tiếp xúc.
B. Tính hướng sáng.
C. Tính hướng hoá.
D. Tính hướng nước.
Câu 10. Tp tính bm sinh là nhng tp tính
A. sinh ra đã có, được thừa hưởng t b m, ch cá th đó.
B. sinh ra đã có, được thừa hưởng t b mẹ, đặc trưng cho loài.
C. học được trong đời sống, không được thừa hưởng t b m, ch cá th đó.
D. học được trong đời sống, không được thừa hưởng t b m, đặc trưng cho loài
Câu 11. người ta có thế dùng bin pháp bẫy đèn ban đêm diệt côn trùng có hi
A. Vì người ta da vào tp tính ca mt s loài côn trùng có hi là b thu hút bi ánh sáng
B. Vì có nước nên côn trùng bay vào đẻ trng
C. Ch là ngu nhiên con trùng bay vào
D. vì ch đó nhiệt độ ấm hơn
Câu 12. Giả sử em đang đi chơi bất ngờ gặp một con rắn to ngay trước mặt, em có thể phản ứng như thế nào?
A. B chy.
B. Tìm gậy hoặc đá để đánh hoặc ném.
C. Đúng im.
D. Một trong các hành động trên.
Câu 13. Phát trin sinh vt là :
A. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào.
B. quá trình tăng lên về kích thước khối lượng thể, biểu hiện ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh
trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.
C. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự biến đổi diễn ra trong vòng đời của một cá thể sinh vật.
D. quá trình biến dổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn.
Câu 14. Trong các cây sau, cây nào không thích hp với điều kin khí hu nóng?
A. Cây xương rồng. B. Cây vn tuế.
C. Cây lưỡi h. D. Cây bp ci.
Câu 15. thc vât có hoa và có hạt, quá trình sinh trưởng và phát trin bao gồm các giai đoạn:
A. ht
ht ny mm
cây mm
cây con
cây trưởng thành
cây ra hoa
cây to
qu và hình thành ht.
B. cây con
cây trưởng thành
cây ra hoa
cây to
qu và hình thành ht.
C. Ht
ht ny mm
cây mm
cây con
cây trưởng thành
D. Ht
ht ny mm
cây con
cây trưởng thành
cây ra hoa
cây to
qu và hình thành ht.
Câu 16. Sinh sn vô tính là
A. hình thc sinh sn có s kết hp ca các tếo sinh sn chuyên bit.
B. hình thc sinh sn tt c các loi sinh vt.
C. hình thc sinh sn không có s kết hp gia yếu t đực và yếu t cái.
D. hình thc sinh sn có nhiều hơn một cá th tham gia.
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17. (2,5 điểm) :
a,Nêu các nhân t ảnh hưởng đến sinh trưởng. Mi nhân t ly 1 VD minh ha
b, Mun trng cây trái v (ví d thanh long, xoài,…) vẫn đạt năng suất cao thì có th có bin pháp nào?
Câu 18. ( 1,5 điểm): Động vt có nhu cầu nước như thế nào ? Nêu các biên pháp đảm bảo đ ớc cho cơ thể mi ngày.
Câu 19. ( 1,5 điểm): Bạn Hùng đã tiến hành ghép hai giống bưởi Din vi nhau. Tuy nhiên sau mt tun, bn y kim tra mt
ghép không phát triển, nguy cơ bị hng rt cao. Bn Hùng nói vi em rằng “ Mình đã làm đúng các bước tiến hành, nhưng
không hiu ti sao lại như vậy”
Em hãy gii quyết giúp bn nhng thc mc trên?
Câu 20. ( 1 điểm): Theo nghiên cứu, khoảng 75% cây trồng thụ phấn nhờ các loài côn trùng như ong, ruồi, bướm, chim hoặc
thậm chí là dơi. Hoạt động thụ phấn của côn trùng cho hoa màu đã mang lại 14,6 tỷ USD/năm cho Hoa Kỳ và 440 triệu
bảng/năm cho Vương quốc Anh. Tại Anh, 1/3 cây trồng được thụ phấn nhờ ong mật, phần còn lại được thực hiện bởi một số
loài côn trùng hoang dã khác.Tuy nhiên, số lượng các loài ong đang giảm rõ rệt ở các nước trên thế giới trong đó có Việt Nam.
Theo em tại sao dẫn đến hiện tượng trên? Cách khắc phục?
ĐÁP ÁN KIỂM TRACUỐI KÌ II MÔN KHTN7 NĂM HỌC 2022 – 2023
I.TRC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
C
A
B
B
D
D
C
B
A
C
D
D
A
C
II/ T LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
17
(2,5
đim)
Các nhân t ảnh hưởng đến sinh trưởng
- Chất dinh dưỡng
VD: Chăn nuôi gia sú, gia cầm vi thức ăn thiếu protein thì vt
nuôi chm ln và gy yếu
- c
VD: Cây lúa non cn nhiều nước, cây lúa chín cn ít c
- Nhiệt độ
VD: Các loai rau bp ci, su hào, c ci phát trin tt 13
15
°C; Các loai đậu đỏ, bu bí,
chua sinh trưng và phát trin tt 15
30 °C
- Ánh sáng
VD:
Vào mùa đông, thời gian chiếu sáng trong ngày ngn, các
loài sâu ăn lá ngng sinh sn
0.5
0.5
0.5
0.5
Phải tạo điều kiện môi trường phù hợp với từng loại cây
Ví dụ đối với cây thanh long.
Dựa vào đặc tính của thanh long là một loài cây ưa ánh sáng và khí
hậu nóng, vì vậy, khi trồng trái vụ cần chong đèn, tăng thời gian
chiếu sáng cho cây để kích thích cây ra hoa. Cây hấp thu chủ yếu
là ánh sáng đỏ và đỏ xa, nên dùng bóng đèn tròn từ 75 – 100 W sẽ
hiệu quả hơn dùng ánh sáng trắng.
0.5
18
(1,0điểm)
- Động vt có nhu cầu nước ph thuộc vào loài, kích thước cơ thể,
độ tui, thức ăn, nhiệt độ của môi trường.
- Các biên pháp đảm bảo đủ ớc cho cơ thể mi ngày.
+ Uống nước.
+ Ăn những đồ ăn có chứa nhiều nước như hoa quả mọng nước,
+ Trong những trường hp bnh lí, có th b sung nước bng cách
truyền nước theo s theo dõi và thc hin của bác sĩ.
0,25
0,25
0,25
0,25
19
(1,5điểm)
Em hãy gii quyết giúp bn nhng thc mc trên?
* Đầu tiên, em yêu cu bn trình bày lại các bước tiến hành ghép
mắt bưởi Din và yêu cu cần đạt ca từng bước:
- Bước 1: Rạch mắt trên gốc ghép: Ưu tiên những cành ngoài tán
thuộc nhánh chính của cây. Đầu tiên ta cắt ngang1 đường dài 1cm,
thêm 1 đường dọc vuông với đường ngang vừa tạo thành hình T
( độ rộng 2 đường chừng 0,5 cm), lấy hết phần vỏ ngoài đi.
- Bước 2: Lấy mắt ghép: Dùng dao sắc vòng quanh mắt bưởi Diễn
chiều dài 2cm.
- Bước 3: Đưa mắt ghép vào gốc ghép: Dùng tay nhnhàng mở
rộng miệng vết rạch trên gốc ghép rồi đưa mắt ghép vào.
- Bước 4: Buộc chặt 2 đầu mắt bằng dây mềm ( buộc phải thật chặt
và khít)
* Tìm nguyên nhân không thành công: Mấu chốt để thành công
của ghép mắt bưởi là dây buộc phải thật chặt và khít.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
20
(1 điểm)
* Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên:
- Do chuyển đổi nông nghiệp, quá trình đô thị hóa… nên mất môi
trường sống cho nhiều loài côn trùng có ích.
- Ô nhiễm môi trường.
- Sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học không hợp lý.
- Mầm bệnh lây lan giũa các côn trùng…
* Cách khắc phục:
- Tăng cường s bo v và chăm sóc cho côn trùng có ích.
- Tạo môi trường sng thun li cho côn trùng có ích phát trin:
Trng nhiu loài cây thu hút côn trùng.
- Bo v môi trường sng.
- S dng hp lý thuc tr sâu, phân bón hóa hc.
0,5
0,5
Tng
6 điểm
I. KHUNG MA TRẬN
Ch đề
MỨC ĐỘ ĐÁNH G
Tng s ý/câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
25. Trao đổi c c
chất dinh dưỡng thc
vt
2
0,5
1
0,25
3
0.75
26.Trao đổi nước và dinh
ng động vt
1
1,0
1
0,25
1
0,25
1
2
1,5
27. Khái quát v cm ng
cm ng thc vt
2
0,5
1
0,25
1
0,25
4
1,0
28. Cm ng động vt
2
0,5
1
0,25
3
0.75
29. Khái qt v sinh
trưng v phát trin
sinh vt
1
0,25
2,0
1
0,25
0,5
1
2
3,0
30. Sinh trưởng phát
trin thc vt
1
0,25
1
0,25
31. Sinh trưởng phát
trin đng vt
32. Ki quát v sinh sn
1
1
1
1
1,75
Ch đề
MỨC ĐỘ ĐÁNH G
Tng s ý/câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
nh và sinh sn sinh
vt
0,25
1,5
33. Sinh sn hu nh
sinh vt
1
1
1,0
Tổng số ý/câu
1
7
6
1
2
1
0
4
16
10,00
Đim s
1.0
2
2,0
1,5
2,0
0,5
1
0
6,0
4,0
10
Tng s đim
3,0 điểm
3,5 điểm
2,5 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
đim
II. BẢN ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(câu)
TN
(câu)
Ch đề 8: Trao đổi cht và chuyển hóa năng lượng sinh vt
25. Trao đổi
c c
cht dinh
ng
thc vt
Nhn biết
- Nêu được vai trò thoát hơi nước lá hoạt động đóng mở khí
khổng trong quá trình thoát hơi nước
- Nêu được một số yếu tchủ yếu ảnh hưởng đến quá trình trao
đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật.
2
C1,
C3
Thông hiu
- tả được quá trình trao đổi nước các chất dinh dưỡng
thực vật
1
C2
Vn dng
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất chuyển hóa
năng lượng thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới
nước và bón phân hợp lí cho cây).
26.Trao đổi
c và dinh
ng
động vt
Nhn biết
Nêu được vai trò của nước các chất dinh dưỡng đối với thể
động vật
1
1
C18
C4
Thông hiu
t đưc quá trình vn chuyn các cht động vt (thông qua
quan sát tranh, nh, hình, hc liệu điện t), ly d c th
hai vòng tun hoàn ngưi.
1
C5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(câu)
TN
(câu)
Vn dng
Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht chuyn hoá
năng lượng động vt vào thc tin (ví d v dinh dưỡng v
sinh ăn uống, ...).
Ch đề 9: Cm ng sinh vt
27. Khái
quát v cm
ng và cm
ng thc
vt
Nhn biết
Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật.
Nêu được vai trò cảm ứng đối với thực vật.
2
C6,
C9
Thông hiu
Lấy được dụ về các hiện tượng cảm ứng sinh vật (ở thực
vật và động vật).
Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng
ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
1
C8
Vn dng
Vn dụng được các kiến thc cm ng vào gii thích mt s hin
ng trong thc tin (trng trt).
1
C7
28. Cm ng
đng vt
Nhn biết
Nêu được vai trò cảm ứng đối với động vật.
Thông hiu
Phân tích một số tập tính của động vật.
2
C10,
C11
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(câu)
TN
(câu)
Vn dng
Vn dụng được các kiến thc cm ng vào gii thích mt s hin
ng trong thc tin (ví d trong hc tập, chăn nuôi…).
1
C12
Ch đề 10: Sinh trưởng và phát trin sinh vt
29. Khái
quát v sinh
trưng v
phát trin
sinh vt
Nhn biết
Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
1
C13
Thông hiu
Phân tích được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
1
1
C17
C14
Vn dng
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh trưởng phát trin sinh
vt gii thích mt s hiện tượng thc tin (tiêu dit mui giai
đon u trùng, phòng tr sâu bệnh, chăn nuôi).
1
C17
30. Sinh
trưng
phát trin
thc vt
Nhn biết
Dựa vào hình vẽ vòng đời của một thực vật, trình bày được các giai
đoạn sinh trưởng phát triển của thực vật đó.
1
c15
Thông hiu
Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng
thực vật ( hướng sáng, hướng nước…)
1
C15
Vn dng
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh trưởng phát trin sinh
vt gii thích mt s hiện tượng thc tin
31. Sinh
Nhn biết
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(câu)
TN
(câu)
trưng
phát trin
động vt
Thông hiu
Hiểu được vòng đời một số loài sinh trưởng và phát triển.
1
C16
Vn dng
Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật
một dụ về động vật) đphân tích được các giai đoạn sinh
trưởng và phát triển của sinh vật đó.
Ch đề 11: Sinh sn sinh vt
32. Khái
quát v sinh
sn vô nh
sinh sn
sinh vt
Nhn biết
Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
1
C16
Thông hiu
Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức
sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản
tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
Vn dng
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh sn tính trong thc tin
đời sống như giâm, chiết, ghép… từ đó nêu cách thc hin hiu
qu
1
C19
33. Sinh sn
Nhn biết
Nêu được khái niêm sinh sản hữu tính
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(câu)
TN
(câu)
hu nh
sinh vt
Thông hiu
Dựa vào đồ (hoặc hình ảnh) tả được khái quát quá trình
sinh sản hữu tính động vật (lấy dụ động vật đẻ con đẻ
trứng)..
So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
Vn dng
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh sn hu tính trong thc tin
đời sống chăn nuôi (thụ phn nhân tạo, điều khin s con, gii
tính). Giải thích được nguyên nhân suy gim và phi bo v mt s
loài côn trùng th phn cho cây.
1
C20
| 1/14

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1.
Quá trình thoát hơi nước không có ý nghĩa trong việc:
A. Tạo động lực cho sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ và mạch rây.
B. Điều hoà nhiệt độ bề mặt lá.
C. Giúp khuếch tán khí CO2 vào trong lá để cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Giúp khuếch tán khí O2 từ trong lá ra ngoài môi trường.
Câu 2. Cho hình vẽ sau:
Quan sát hình vẽ trên và cho biết sự vận chuyển các chất diễn ra là
A. các chất trong mạch rây từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch gỗ (dòng đi xuống).
B. nước, muối khoáng trong mạch rây từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch gỗ (dòng đi xuống).
C. các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
D. chất hữu cơ từ mạch gỗ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
Câu 3. Nhóm cây nào cần nhiều nước:
A. cây lúa, cây sen, cây bèo tấm, cây hoa súng
B. cây lúa, cây sen, cây nghệ, cây dong đuôi chó
C. cây ổi, cây táo, cây bưởi, cây cải, cây hoa hồng
D. cây sen, cây ngải cứu, cây tầm gửi, cây hướng dương
Câu 4. Người trưởng thành cần cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mỗi ngày? A.1,5–2L. B.0,5–1L. C.2–2,5L. D.2,5–3L.
Câu 5: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín ở người là
A. tim → động mạch → tĩnh mạch →mao mạch →tim.
B. tim → động mạch → mao mạch →tĩnh mạch →tim.
C. tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch →tim.
D. tim → động mạch → mao mạch → động mạch →tim.
Câu 6: Cảm ứng thực vật là:
A. khả năng tiếp nhận, xử lý các kích thích của môi trường.
B. sự biến đổi cơ thể thích nghi với đời sống.
C. quá trình hô hấp, trao đổi chất.
D. khả năng tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi tường.
Câu 7:Nếu trồng cây theo hình dưới đây thì sau 1 thời gian ngọn và rễ cẫy có hiện tượng:
A. Ngọn cây hướng xuống phía dưới, rễ cây hướng lên trên
B. Ngọn và rễ cây đều hướng xuống phía dưới
C. Ngọn cây hướng lên trên, rễ cây hướng lên trên
D. Ngọn cây hướng lên trên, rễ cây hướng xuống phía dưới
Câu 8. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là cảm ứng ở thực vật?
A. Lá cây bàng rụng vào mùa hè.
B. Hoa hướng dương hướng về phía Mặt Trời.
C. Cây nắp ấm bắt mồi..
D. Lá cây xoan rụng khi có gió thổi mạnh
Câu 9. Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là
A. Tính hướng tiếp xúc. B. Tính hướng sáng. C. Tính hướng hoá. D. Tính hướng nước.
Câu 10. Tập tính bẩm sinh là những tập tính
A. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó.
B. sinh ra đã có, được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
C. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, chỉ có ở cá thể đó.
D. học được trong đời sống, không được thừa hưởng từ bố mẹ, đặc trưng cho loài
Câu 11. người ta có thế dùng biện pháp bẫy đèn ban đêm diệt côn trùng có hại
A. Vì người ta dựa vào tập tính của một số loài côn trùng có hại là bị thu hút bởi ánh sáng
B. Vì có nước nên côn trùng bay vào đẻ trứng
C. Chỉ là ngẫu nhiên con trùng bay vào
D. vì chỗ đó nhiệt độ ấm hơn
Câu 12. Giả sử em đang đi chơi bất ngờ gặp một con rắn to ngay trước mặt, em có thể phản ứng như thế nào? A. Bỏ chạy.
B. Tìm gậy hoặc đá để đánh hoặc ném. C. Đúng im.
D. Một trong các hành động trên.
Câu 13. Phát triển ở sinh vật là :
A. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào.
B. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể, biểu hiện ở ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh
trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.
C. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự biến đổi diễn ra trong vòng đời của một cá thể sinh vật.
D. quá trình biến dổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn.
Câu 14. Trong các cây sau, cây nào không thích hợp với điều kiện khí hậu nóng? A. Cây xương rồng. B. Cây vạn tuế. C. Cây lưỡi hổ. D. Cây bắp cải.
Câu 15. Ở thực vât có hoa và có hạt, quá trình sinh trưởng và phát triển bao gồm các giai đoạn:
A. hạt → hạt nảy mầm →cây mầm → cây con → cây trưởng thành → cây ra hoa → cây tạo quả và hình thành hạt.
B. cây con → cây trưởng thành → cây ra hoa → cây tạo quả và hình thành hạt.
C. Hạt → hạt nảy mầm →cây mầm → cây con → cây trưởng thành
D. Hạt → hạt nảy mầm → cây con → cây trưởng thành → cây ra hoa → cây tạo quả và hình thành hạt.
Câu 16. Sinh sản vô tính là
A. hình thức sinh sản có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt.
B. hình thức sinh sản ở tất cả các loại sinh vật.
C. hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa yếu tố đực và yếu tố cái.
D. hình thức sinh sản có nhiều hơn một cá thể tham gia.
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (2,5 điểm) :
a,Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng. Mỗi nhân tố lấy 1 VD minh họa
b, Muốn trồng cây trái vụ (ví dụ thanh long, xoài,…) vẫn đạt năng suất cao thì có thể có biện pháp nào?
Câu 18. ( 1,5 điểm): Động vật có nhu cầu nước như thế nào ? Nêu các biên pháp đảm bảo đủ nước cho cơ thể mỗi ngày.
Câu 19. ( 1,5 điểm): Bạn Hùng đã tiến hành ghép hai giống bưởi Diễn với nhau. Tuy nhiên sau một tuần, bạn ấy kiểm tra mắt
ghép không phát triển, nguy cơ bị hỏng rất cao. Bạn Hùng nói với em rằng “ Mình đã làm đúng các bước tiến hành, nhưng
không hiểu tại sao lại như vậy”
Em hãy giải quyết giúp bạn những thắc mắc trên?
Câu 20. ( 1 điểm): Theo nghiên cứu, khoảng 75% cây trồng thụ phấn nhờ các loài côn trùng như ong, ruồi, bướm, chim hoặc
thậm chí là dơi. Hoạt động thụ phấn của côn trùng cho hoa màu đã mang lại 14,6 tỷ USD/năm cho Hoa Kỳ và 440 triệu
bảng/năm cho Vương quốc Anh. Tại Anh, 1/3 cây trồng được thụ phấn nhờ ong mật, phần còn lại được thực hiện bởi một số
loài côn trùng hoang dã khác.Tuy nhiên, số lượng các loài ong đang giảm rõ rệt ở các nước trên thế giới trong đó có Việt Nam.
Theo em tại sao dẫn đến hiện tượng trên? Cách khắc phục?
ĐÁP ÁN KIỂM TRACUỐI KÌ II MÔN KHTN7 NĂM HỌC 2022 – 2023
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C A B B B D D C B A C D D A C
II/ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng - Chất dinh dưỡng 0.5
VD: Chăn nuôi gia sú, gia cầm với thức ăn thiếu protein thì vật
nuôi chậm lớn và gầy yếu - Nước 17
VD: Cây lúa non cần nhiều nước, cây lúa chín cần ít nước 0.5 (2,5 - Nhiệt độ điểm)
VD: Các loai rau bắp cải, su hào, củ cải phát triển tốt ở 13 — 15
°C; Các loai đậu đỏ, bầu bí, cà chua sinh trưởng và phát triển tốt ở 15 0.5 — 30 °C - Ánh sáng
VD: Vào mùa đông, thời gian chiếu sáng trong ngày ngắn, các 0.5
loài sâu ăn lá ngừng sinh sản
Phải tạo điều kiện môi trường phù hợp với từng loại cây 0.5
Ví dụ đối với cây thanh long.
Dựa vào đặc tính của thanh long là một loài cây ưa ánh sáng và khí
hậu nóng, vì vậy, khi trồng trái vụ cần chong đèn, tăng thời gian
chiếu sáng cho cây để kích thích cây ra hoa. Cây hấp thu chủ yếu
là ánh sáng đỏ và đỏ xa, nên dùng bóng đèn tròn từ 75 – 100 W sẽ
hiệu quả hơn dùng ánh sáng trắng.
- Động vật có nhu cầu nước phụ thuộc vào loài, kích thước cơ thể,
độ tuổi, thức ăn, nhiệt độ của môi trường. 0,25
- Các biên pháp đảm bảo đủ nước cho cơ thể mỗi ngày. 18 + Uống nước. 0,25
(1,0điểm) + Ăn những đồ ăn có chứa nhiều nước như hoa quả mọng nước,… 0,25
+ Trong những trường hợp bệnh lí, có thể bổ sung nước bằng cách
truyền nước theo sự theo dõi và thực hiện của bác sĩ. 0,25
Em hãy giải quyết giúp bạn những thắc mắc trên?
* Đầu tiên, em yêu cầu bạn trình bày lại các bước tiến hành ghép 0,25
mắt bưởi Diễn và yêu cầu cần đạt của từng bước:
- Bước 1: Rạch mắt trên gốc ghép: Ưu tiên những cành ngoài tán 0,25
thuộc nhánh chính của cây. Đầu tiên ta cắt ngang1 đường dài 1cm,
thêm 1 đường dọc vuông với đường ngang vừa tạo thành hình T
( độ rộng 2 đường chừng 0,5 cm), lấy hết phần vỏ ngoài đi. 0,25 19
- Bước 2: Lấy mắt ghép: Dùng dao sắc vòng quanh mắt bưởi Diễn
(1,5điểm) chiều dài 2cm. 0,25
- Bước 3: Đưa mắt ghép vào gốc ghép: Dùng tay nhẹ nhàng mở
rộng miệng vết rạch trên gốc ghép rồi đưa mắt ghép vào. 0,25
- Bước 4: Buộc chặt 2 đầu mắt bằng dây mềm ( buộc phải thật chặt và khít) 0,25
* Tìm nguyên nhân không thành công: Mấu chốt để thành công
của ghép mắt bưởi là dây buộc phải thật chặt và khít.
* Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên: 0,5
- Do chuyển đổi nông nghiệp, quá trình đô thị hóa… nên mất môi
trường sống cho nhiều loài côn trùng có ích. - Ô nhiễm môi trường.
- Sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học không hợp lý. 0,5 20
- Mầm bệnh lây lan giũa các côn trùng…
(1 điểm) * Cách khắc phục:
- Tăng cường sự bảo vệ và chăm sóc cho côn trùng có ích.
- Tạo môi trường sống thuận lợi cho côn trùng có ích phát triển:
Trồng nhiều loài cây thu hút côn trùng.
- Bảo vệ môi trường sống.
- Sử dụng hợp lý thuốc trừ sâu, phân bón hóa học. 6 điểm Tồng I. KHUNG MA TRẬN Chủ đề
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
25. Trao đổi nước và các 2 1
chất dinh dưỡng ở thực 3 0.75 0,5 0,25 vật
26.Trao đổi nước và dinh
1 1 1 1 2 1,5
dưỡng ở động vật 1,0 0,25 0,25
27. Khái quát về cảm ứng 2 1 1 4 1,0
và cảm ứng ở thực vật 0,5 0,25 0,25 2 1
28. Cảm ứng ở động vật 3 0.75 0,5 0,25
29. Khái quát về sinh 1 1
trưởng vầ phát triển ở 1 2 3,0 0,25 2,0 0,25 0,5 sinh vật
30. Sinh trưởng và phát
1 1 0,25
triển ở thực vật 0,25
31. Sinh trưởng và phát
triển ở động vật
32. Khái quát về sinh sản 1 1 1 1 1,75 Chủ đề
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
vô tính và sinh sản ở sinh 0,25 1,5 vật
33. Sinh sản hữu tính ở 1 1 1,0 sinh vật Tổng số ý/câu 1 7 6 1 2 1 0 4 16 10,00 Điểm số 1.0 2 2,0 1,5 2,0 0,5 1 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 3,0 điểm 3,5 điểm 2,5 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu)
Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
25. Trao đổi Nhận biết
- Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng mở khí 2 C1, nước và các
khổng trong quá trình thoát hơi nước C3
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình trao chất dinh
đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. dưỡng thực vật Thông hiểu
- Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở 1 C2 thực vật Vận dụng
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa
năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới
nước và bón phân hợp lí cho cây).
26.Trao đổi Nhận biết
Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể 1 1 C18 C4 nước và dinh động vật dưỡng độ Thông hiểu
Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua 1 C5 ng vật
quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở
hai vòng tuần hoàn ở người. Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) Vận dụng
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá
năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật 27.
Khái Nhận biết
– Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 2 C6, quát về cảm
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với thực vật. C9 ng và cảm Thông hiểu
– Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực 1 C8 ng ở thực vật và động vật). vật
– Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng
ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận dụng
Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện 1 C7
tượng trong thực tiễn (trồng trọt).
28. Cảm ứng Nhận biết
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với động vật. ở động vật Thông hiểu
Phân tích một số tập tính của động vật. 2 C10, C11 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) Vận dụng
Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện 1 C12
tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi…).
Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 29.
Khái Nhận biết 1 C13
Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. quát về sinh trưởng
vầ Thông hiểu 1 1 C17 C14
Phân tích được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. phát triển ở sinh vật Vận dụng
Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh 1 C17
vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai
đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). 30.
Sinh Nhận biết
Dựa vào hình vẽ vòng đời của một thực vật, trình bày được các giai 1 c15 trưởng
đoạn sinh trưởng phát triển của thực vật đó.
phát triển ở Thông hiểu
Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở 1 C15 thực vật
thực vật ( hướng sáng, hướng nước…) Vận dụng
Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh
vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn 31.
Sinh Nhận biết Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) trưởng
Thông hiểu
Hiểu được vòng đời một số loài sinh trưởng và phát triển. 1 C16 phát triển ở động vật Vận dụng
Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật
và một ví dụ về động vật) để phân tích được các giai đoạn sinh
trưởng và phát triển của sinh vật đó.
Chủ đề 11: Sinh sản ở sinh vật 32.
Khái Nhận biết
– Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C16 quát về sinh
– Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật.
sản vô tính Thông hiểu Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức và sinh sản
sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. ở sinh vật
Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô
tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng
Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản vô tính trong thực tiễn 1 C19
đời sống như giâm, chiết, ghép… từ đó nêu cách thực hiện hiệu quả
33. Sinh sản Nhận biết
Nêu được khái niêm sinh sản hữu tính Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu)
hữu tính ở Thông hiểu
– Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh vật
sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng)..
– So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính Vận dụng
Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn 1 C20
đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới
tính). Giải thích được nguyên nhân suy giảm và phải bảo vệ một số
loài côn trùng thụ phấn cho cây.