Đề thi học kì 2 KHTN 7- đề 2

Giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 KHTN 7 Kết nối tri thức năm 2023 - Đề 2. Đề thi KHTN 7 học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Mời bạn đọc đón xem!

1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 7
I. KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc ni dung chương X: Sinh sn sinh vt
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mi câu 0,25 điểm
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung na đu hc kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Ch đề 1-2: 30 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Ch đề 2-3-4-5: 32 tiết)
2
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
1. T (9 tiết)
C18
0,75
1
1
1
1,0
2. Trao đổi cht và
chuyển hóa năng lượng
sinh vt ( 30 tiết)
C17
2,0
6
2
1
1
9
4,25
3. Cn ng sinh vt (6
tiết)
1
C19
0,75
1
1
3
1,25
4. Sinh trưởng và phát
trin sinh vt (7 tiết)
C20
1,5
1
1,5
5. Sinh sn sinh vt
(10 tiết)
1
2
1
C21
1,0
1
4
2,0
S câu
1
8
2
6
1
2
1
5
16
21
Đim s
2
2
1,5
1,5
1,5
0,5
1
0
6
4
10,0
% điểm s
40%
30%
20%
10 điểm
(100%)
3
II. BẢNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. T (9 tiết )
Nam châm
T trưng
Chế to nam
châm đin
Nhn biết
- Xác định được cc Bc và cc Nam ca mt thanh nam châm.
- Nêu được s tương tác giữa các t cc ca hai nam châm.
- Nêu được vùng không gian bao quanh mt nam châm (hoc dây dn mang dòng
điện), vt liu tính cht t đặt trong chu tác dng lc từ, được gi t
trường.
- Nêu được khái nim t ph và tạo được t ph bng mt st và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sc t.
- Nêu được cc Bắc địa t và cc Bắc địa lí không trùng nhau.
Thông hiu
- Mô t được hiện tượng chng t nam châm vĩnh cửu có t tính.
1
C9
- Mô t được cu to và hoạt động ca la bàn.
1
C17
Vn dng
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dng của nam châm đến các vt liu khác nhau;
+ S định hướng ca thanh nam châm (kim nam châm).
- S dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- V được đường sc t quanh mt thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản làm thay đổi được t trường ca bng
thay đổi dòng điện.
Vn dng
cao
- Thiết kế và chế tạo được sn phẩm đơn giản ng dụng nam châm điện (như xe thu
gom đinh sắt, xe cn cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …)
4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
2. Trao đổi cht và chuyển hóa năng lượng sinh vt (30 tiết )
Khái quát
trao đổi cht
và chuyn
hoá năng
ng
+ Vai trò
trao đổi cht
và chuyn
hoá năng
ng
Khái quát
trao đổi cht
và chuyn
hoá năng
ng
+ Chuyn
hoá năng
ng tế
bào
• Quang hợp
• Hô hấp
tế bào
Nhn biết
Phát biểu được khái niệm trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng.
2
C1;
C2
Nêu được vai trò trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
1
C3
Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang hp, hô hp tế bào.
2
C4,
C5
- Nêu được khái nim v trao đổi khí sinh vt
1
C6
Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vt.
+ Nêu được vai tthoát hơi nước hoạt động đóng, mở khí khng trong quá
trình thoát hơi nước;
+ Nêu đưc mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước các cht dinh
dưỡng thc vt;
1
C18
Mô t được mt cách tng quát quá trình quang hp tế bào lá cây: Nêu được
vai trò lá cây vi chức năng quang hợp. Nêu được khái nim, nguyên liu, sn
phm ca quang hp. Viết được phương trình quang hợp (dng ch). V được
sơ đồ din t quang hp din ra lá cây, qua đó nêu đưc quan h gia trao đi
cht và chuyển hoá năng lượng.
Mô t được mt cách tng quát quá trình hô hp tế bào ( thc vt và đng
vt): Nêu đưc khái nim; viết được phương trình hô hấp dng ch; th hin
được hai chiu tng hp và phân gii.
1
C10
S dng hình ảnh đ mô t được quá trình trao đổi khí qua khí khng ca lá.
Da vào hình vt được cu to ca khí khổng, nêu được chức năng ca
khí khng.
5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
- Trao đổi
cht và
chuyn hoá
năng lượng
+ Trao đổi
khí
+ Trao đổi
c và các
cht dinh
ng
sinh vt
Thông hiu
Da vào sơ đ khái quát mô t được con đường đi của khí qua các cơ quan ca
h hô hp động vt (ví d ngưi) Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu đưc
thành phn hoá hc và cu trúc, tính cht của nước.
Mô t được quá trình trao đổi nưc và các cht dinh dưng, lấy đưc ví d
thc vt và đng vt, c th:
+ Da vào sơ đ đơn gin mô t được con đường hp th, vn chuyển nước và
khoáng ca cây t môi trường ngoài vào min lông hút, vào r, lên thân cây và
lá cây;
+ Da vào sơ đ, hình nh, phân bit đưc s vn chuyn các cht trong mch
g t r lên lá cây (dòng đi lên) và t lá xuống các cơ quan trong mạch rây
(dòng đi xung).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cu s dụng nước động vt
(ly ví d người);
+ Da vào sơ đ khái quát (hoc mô hình, tranh nh, hc liệu điện t) mô t
được con đưng thu nhn và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá động vt (đi
din người);
+ Mô t được quá trình vn chuyn các cht động vt (thông qua quan sát
tranh, nh, mô hình, hc liệu điện t), ly ví d c th hai vòng tun hoàn
người.
1
C11
Vn dng hiu biết v quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tin ca vic
trng và bo v cây xanh.
Nêu đưc mt s vn dng hiu biết v hp tế o trong thc tin (ví d:
bo qun ht cần phơi khô,...).
1
C15
6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Vn dng
Tiến hành được thí nghim chng minh thân vn chuyn nước và lá
Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht chuyển hoá năng lượng
thc vt vào thc tin (ví d gii thích việc tưới nước bón phân hp cho
cây).
Vn dng
cao
Tiến hành được thí nghim chng minh quang hp cây xanh.
Tiến hành được thí nghim v hô hp tế bào thc vt thông qua s ny mm
ca ht.
- Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht chuyển hoá ng lượng
động vt vào thc tin (ví d v dinh dưỡng và v sinh ăn uống, ...).
3. Cm ng sinh vt (6 tiết )
- Khái nim
cm ng
- Cm ng
thc vt
- Cm ng
động vt
- Tp tính
động vt: khái
nim, d
minh ho
- Vai trò cm
Nhn biết
Phát biểu được khái nim cm ng sinh vt.
Nêu được vai trò cm ứng đối vi sinh vt.
1
C7
Phát biểu được khái nim tp tính động vt;
Nêu được vai trò ca tập tính đối với động vt.
Thông hiu
Trình bày được cách làm thí nghim chng minh tính cm ng thc vt (ví d
hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
1
1
C19
C12
Vn dng
Lấy được ví d v các hiện tượng cm ng sinh vt ( thc vật và động vt).
Lấy được ví d minh ho v tp tính động vt.
Vn dụng được các kiến thc cm ng vào gii thích mt s hiện tượng trong thc
tin (ví d trong hc tập, chăn nuôi, trồng trt).
7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
ứng đối vi
sinh vt
Vn dng
cao
Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết qu quan sát mt s tp tính ca
động vt.
4. Sinh trưởng và phát trin sinh vt (7 tiết )
Khái nim
sinh trưởng và
phát trin
Cơ chế sinh
trưởng thc
vật và động
vt
Các giai đoạn
sinh trưởng
phát trin
sinh vt
Các nhân t
ảnh hưởng
Điu hoà sinh
trưởng và các
phương pháp
điều khin
sinh trưởng,
phát trin
Nhn biết
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát trin sinh vt.
- Nêu được hai loi mô phân sinh thc vt.
Thông hiu
- Nêu được mi quan h giữa sinh trưởng và phát trin.
Ch ra được phân sinh trên đ ct ngang thân cây Hai mm trình bày
được chức năng của mô phân sinh làm cây ln lên.
Da vào hình v vòng đời ca mt sinh vt (mt d v thc vt mt d v
động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát trin ca sinh vật đó.
- Nêu đưc các nhân t ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng phát trin ca sinh vt
(nhân t nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
- Trình bày được mt s ng dụng sinh trưởng phát trin trong thc tin (ví d điều
hoà sinh trưởng phát trin sinh vt bng s dng cht kính thích hoặc điều khin
yếu t môi trường).
Vn dng
- Tiến hành được thí nghim chng minh cây có s sinh trưởng.
Thc hành quan sát t được s sinh trưởng, phát trin mt s thc vật, động
vt.
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh trưởng phát trin sinh vt gii thích mt
s hiện tượng thc tin (tiêu dit mui giai đoạn u trùng, phòng tr sâu bệnh, chăn
nuôi).
1
C20
5. Sinh sn sinh vt (10 tiết )
- Khái nim
Phát biểu được khái nim sinh sn sinh vt
8
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
sinh sn sinh
vt
- Sinh sn vô
tính
- Sinh sn hu
tính
- Các yếu t
ảnh hưởng đến
sinh sn sinh
vt
- Điu hoà,
điều khin
sinh sn sinh
vt
- Cơ thể sinh
vt là mt th
thng nht
Nhn biết
Nêu được các hình thc sinh sn sinh vt.
Nêu được khái nim sinh sn vô tính sinh vt.
Nêu được vai trò ca sinh sn vô tính trong thc tin.
Nêu được khái nim sinh sn hu tính sinh vt.
Nêu được vai trò ca sinh sn hu tính.
- Nêu được mt s yếu t ảnh hưởng đến sinh sn sinh vt
1
C8
Nêu được mt s yếu t ảnh hưởng đến điều hoà, điều khin sinh sn sinh vt.
Thông hiu
Da vào hình nh hoc mu vt, phân biệt được các hình thc sinh sản sinh dưỡng
thc vt. Lấy được ví d minh ho.
1
C13
Da o hình nh, phân biệt được các hình thc sinh sn tính động vt. Ly
được ví d minh ho.
Phân biệt được sinh sn vô tính và sinh sn hu tính.
1
C14
Dựa vào sơ đồ mô t đưc quá trình sinh sn hu tính thc vt:
+ Mô t được các b phn của hoa lưỡng tính, phân bit với hoa đơn tính.
+ Mô t được th phn; th tinh và ln lên ca qu.
Dựa vào đồ (hoc hình nh) t được khái quát quá trình sinh sn hu tính
động vt (ly ví d động vật đẻ con và đẻ trng).
Vn dng
Trình bày được các ng dng ca sinh sn tính vào thc tin (nhân ging nh
cây, nuôi cy mô).
Nêu được mt s ng dng ca sinh sn hu tính trong thc tin.
1
C16
Giải thích được vì sao phi bo v mt s loài côn trùng th phn cho cây.
Vn dng
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh sn hu tính trong thc tiễn đời sống chăn
9
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ II
Môn: Khoa hc t nhiên 7
(Thi gian làm bài: 90 phút)
I. Trc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Chuyển hoá năng lượng là
A. s biến đổi của năng lượng t dng này sang dng khác
B. quá trình cơ thể ly các cht t môi trường ngoài.
C. quá trình chuyn hóa cht t môi trường ngoài vào cơ thể.
D. s ln lên và sinh sn ca sinh vt.
Câu 2: Trao đổi cht là quá trình
A. sinh vt ly các cht t môi trường, biến đổi thành các năng lượng để tr lại cho môi trường.
B. sinh vt ly các cht t cơ thể, biến đổi thành các năng lượng cho các hoạt động sống đồng thi tr lại cho môi trường các cht thi.
C. sinh vt ly các cht t môi trường, biến đổi thành các cht cn thiết cho cơ thể và tạo năng lưng cho các hoạt động sống đồng thi tr
lại cho môi trường các cht thi.
D. sinh vt ly các cht thi t môi trường, biến đổi thành các cht cn thiết cho th tạo năng lượng cho các hoạt động sống đồng
thi tr lại cho môi trường năng lượng.
Câu 3: Trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng giúp
A.sinh vt tn tại, sinh trưởng, phát trin, sinh sn.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
cao
nuôi (th phn nhân tạo, điều khin s con, gii tính).
Dựa vào sơ đ mi quan h gia tế bào với cơ thể môi trường (tế bào thể môi
trường đồ quan h gia các hoạt động sống: trao đổi cht chuyển hoá năng
ng sinh trưởng, phát trin cm ng sinh sn) chứng minh th sinh vt
mt th thng nht.
1
C21
10
B. sinh vật sinh trưởng, phát trin, sinh sn, cm ng và vận động
C. sinh vt tn ti, phát trin, sinh sn, cm ng và vận động.
D. sinh vt tn tại, sinh trưởng, phát trin, sinh sn, cm ng và vận động.
Câu 4: Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?
A. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
B. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày.
C. Khi cây quang hợp, khí khổng mở cho khí O
2
khuếch tán vào lá, khí CO
2
t lá t lá khuếch tán ra môi trưng
D. Khi cây quang hợp, khí khổng mở cho khí CO
2
khuếch tán vào lá, khí O
2
t lá t lá khuếch tán ra môi trưng
Câu 5: K tên các yếu t ảnh hưởng đến quá trình quang hp và hô hp tế bào
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất, không khí,...
B. Ánh sáng, độ ẩm đất, không khí,...
C. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất,
D. Nhiệt độ, độ ẩm đất, không khí,...
Câu 6: Trao đổi khí sinh vt là quá trình
A. ly khí O
2
t môi trường vào cơ thể và thi khí CO
2
t cơ thể ra môi trường.
B. ly khí CO
2
t môi trường vào cơ thể và thi khí O
2
t cơ thể ra môi trường.
C. ly khí CO
2
t môi trường vào cơ thể, đồng thi thi khí CO
2
hoc O
2
t cơ thể ra môi trường.
D. ly khí O
2
hoc CO
2
t môi trường vào cơ thể, đồng thi thi khí CO
2
hoc O
2
t cơ thể ra môi trường.
Câu 7: Cm ng sinh vt là phn ng ca sinh vt vi các kích thích
A. t môi trường.
B. t môi trường ngoài cơ thể.
C. t môi trường trong cơ thể.
D. t các sinh vt khác.
Câu 8: Yếu t bên trong ảnh hưởng đến sinh sn sinh vt là
A. ánh sáng.
B. nhiệt độ.
C. hormone.
D. độ m
Câu 9: Nam châm có t tính vì nó có th hút được các vt bng
A. Au, Ag B. Fe, Ni. C. Al, Cu. D. Pb, Zn.
Câu 10: Phương trình hô hấp ở tế bào dúng là
A. Glucose + Oxygen + Carbon dioxide → Nước + Năng lượng (ATP và nhiệt)
B. Glucose + Oxygen + Nước → Carbon dioxide + Năng lượng (ATP và nhiệt)
C. Glucose + Carbon dioxide → Oxygen + Nước + Năng lượng (ATP và nhiệt)
D. Glucose + Oxygen → Carbon dioxide + Nước + Năng lượng (ATP và nhiệt)
11
Câu 11: Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật là
A. Ăn và uống => vận chuyển và biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
B. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
C. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
D. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 12: Thí nghim chứng minh tính hướng nước ca cây:
1. Theo dõi s ny mm ca ht thành cây có t 3 ti 5 lá.
2. Đặt chậu nước có l thng nh vào trong mt chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngp úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ m.
4. Sau 3 đến 5 ngày (k t khi đặt chậu nước), nh nhàng nh cây ra khi chậu và quan sát hướng mc ca r cây.
Th t các bước thí nghiệm đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 3, 2, 1, 4.
Câu 13: Hình ảnh nào dưới đây là hình thức sinh sản hữa tính?
A B C D
Câu 14: Loài nào không sinh sn bng hình thc vô tính?
A. Trùng giày.
B. Trùng roi.
C. Trùng biến hình.
D. Cá chép.
Câu 15: Cho các nông sản sau: Lúa, rau cải, cà chua, dưa chuột.
Loại nông sản nào phù hợp với việc bảo quản khô?
A. Lúa. B. Rau cải C. Cà chua. D. Dưa chuột.
12
Câu 16: Ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn là
A. khôi phục các giống quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng hay bị thoái hóa giống.
B. tạo giống cây trồng hàng loạt, đẩy nhanh quá trình nhân giống, góp phần giảm giá thành sản phẩm.
C. tạo ra các cá thể mới đa dạng đảm bảo sự phát triển liên tục của loài trước môi trường sống luôn thay đổi.
D. tạo ra các cá thể mới hoàn toàn giống với thế hệ trước, bảo đảm sự phát triển liên tục của loài trước môi trường sống luôn thay đổi.
II. T luận (6 điểm)
Câu 17 (0,75đ) : La bàn có tác dụng gì? La bàn hoạt động da vào tính cht gì ca nam châm? Nêu cu to ca la bàn?
- La bàn là dng c dùng để xác định hướng. Hoạt động da vào tính cht t ca nam châm.
Cu to: - Kim nam châm đặt lên tr xoay được thiết kế theo dng hình lá dt,mng, nh một đầu được sơn đỏ để ch hướng bắc và đầu còn li
được sơn xanh( hoặc trắng) để ch hướng nam được đặt trong v kim loại thường bng nhôm hoc nha có gn c định 1 mặt chia độ.
- Mt kính ca la bàn giúp bo v kim nam châm.
Câu 18 (2,0đ): Nêu vai trò của nước và quá trình thoát hơi nước ở ?
- Nước được cung cấp tới từng tế bào của cây.
- động lực đầu trên của dòng mạch gỗ giúp vận chuyển nước và các ion khoáng từ rễ lên lá và đến các bộ phận khác của cây, tạo môi trường
liên kết các bộ phận của cây; tạo độ cứng cho thực vật thân thảo.
- tác dụng hạ nhiệt độ của lá vào những ngày nắng nóng đảm bảo cho các quá trình sinh lý xảy ra bình thường.
-Giúp cho khí CO khuếch tán vào bên trong lá cần cho quang hợp.
Câu 19 (0,75đ): Giải thích các bước của hai thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng?
- Việc chuẩn bị hai hộp bìa A, B như nhau chỉ khác nhau vị trí cho ánh sáng vào mục đích quan sát hướng vươn lên của cây khác nhau
hay không.
- Việc dùng 2 cốc với các điệu kiện gieo trồng như nhau là muốn chứng tỏ là điều kiện phát triển của 2 cây là giống nhau
- Sau 2 ngày quan sát thi thấy : Cây hộp A thiên hướng uốn mình ớng về phía cửa sổ thành bên phía cửa sổ ánh sáng. Cây
hộp B thì vẫn thẳng đứng vì cửa sổ, nơi có ánh sáng ở phía trên đầu của cây.
Câu 20 (1,5đ): Để tiêu dit muỗi nên tác động vào giao đoạn nào trong vòng đời ca chúng? Nêu cách làm c th gia đình em đã
làm?
- Để tiêu dit mui tt nht là tiêu dit u trùng mui bng cách loi b các vũng nước, chai l, chum vại nước đọng…
Câu 21 (1đ): Hãy chứng minh cơ thể sinh vt là mt th thng nht?
Trong thể sinh vật các quá trình: trao đổi cht chuyển a năng ợng, sinh trưởng và phát trin, sinh sn, cm ng mi liên h cht
ch với nhau, đảm bo s thng nhât trong toàn b thể. Các quá trình trên đều tác đng qua li ln nhau. Bt mt quá trình nào trc
trặc đều khiến cơ thể sinh vt không th tn ti và phát triển bình thường.
| 1/12

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Sinh sản ở sinh vật
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Chủ đề 1-2: 30 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Chủ đề 2-3-4-5: 32 tiết) 1 MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 C18 1. Từ (9 tiết) 1 1 1 1,0 0,75
2. Trao đổi chất và C17
chuyển hóa năng lượng 6 2 1 1 9 4,25 2,0
sinh vật ( 30 tiết)
3. Cản ứng ở sinh vật (6 C19 1 1 1 3 1,25 tiết) 0,75
4. Sinh trưởng và phát C20 1 1,5
triển ở sinh vật (7 tiết) 1,5
5. Sinh sản ở sinh vật C21 1 2 1 1 4 2,0 (10 tiết) 1,0 Số câu 1 8 2 6 1 2 1 5 16 21 Điểm số 2 2 1,5 1,5 1,5 0,5 1 0 6 4 10,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 10 điểm (100%) 2 II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN 1. Từ (9 tiết )
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm.
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng
điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ Nam châm Nhận biết trường. Từ trường
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. Chế tạo nam châm điện
- Nêu được khái niệm đường sức từ.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C9
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. 1 C17
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Vận dụng
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận dụng
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu cao
gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) 3 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (30 tiết ) – Khái quát
– Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. C1; trao đổ 2 i chất C2 và chuyển
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 1 C3 hoá năng lượ
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. ng C4, 2 Nhận biết C5 + Vai trò
- Nêu được khái niệm về trao đổi khí ở sinh vật trao đổ 1 C6 i chất và chuyển
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. hoá năng
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá lượng trình thoát hơi nước; 1 C18 – Khái quát
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh trao đổ dưỡ i chất ng ở thực vật; và chuyển
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được hoá năng
vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản lượng
phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được + Chuyển
sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi hoá năng
chất và chuyển hoá năng lượng. lượng ở tế
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động bào
vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện 1 C10 • Quang hợp
được hai chiều tổng hợp và phân giải. • Hô hấp ở
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. tế bào
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. 4 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của Thông hiểu - Trao đổi
hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được chất và
thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. chuyển hoá
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở năng lượng
thực vật và động vật, cụ thể: + Trao đổi
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khí
khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và + Trao đổi lá cây; nướ c và các
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch chất dinh
gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây dưỡng ở (dòng đi xuống). sinh vật
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật
(lấy ví dụ ở người);
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đườ
ng thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại 1 C11 diện ở người);
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc
trồng và bảo vệ cây xanh.
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: 1 C15
bảo quản hạt cần phơi khô,...). 5 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Vận dụng
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. cao
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
3. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết ) - Khái niệm
– Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. cảm ứng Nhận biết
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 1 C7 - Cảm ứng ở
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; thực vật – - Cảm ứng ở
Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. động vật
Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ
hướng sáng, hướng nước, hướ - Tập tính ở ng tiếp xúc). 1 1 C19 C12 động vật: khái
– Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). niệm, ví dụ minh hoạ Vận dụng
– Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Vai trò cảm
– Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực
tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). 6 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN ứng đối với Vận dụng
Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của sinh vật cao động vật.
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết ) Khái niệm
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
sinh trưởng và Nhận biết
- Nêu được hai loại mô phân sinh ở thực vật. phát triển
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. Cơ chế sinh trưở
– Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày ng ở thực
được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. vật và động vật
Thông hiểu – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về
động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Các giai đoạn sinh trưởng và
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật phát triển ở
(nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). sinh vật
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều Các nhân tố
hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển ảnh hưởng yếu tố môi trường). Điều hoà sinh
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. trưởng và các phương pháp Vận dụng
– Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động điều khiển vật. sinh trưởng,
– Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một phát triển
số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn 1 C20 nuôi).
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết ) - Khái niệm
Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật 7 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
sinh sản ở sinh Nhận biết
Nêu được các hình thức sinh sản ở sinh vật. vật
– Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. - Sinh sản vô
– Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. tính
– Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. - Sinh sản hữu tính
– Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. - Các yếu tố
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật 1 C8 ảnh hưởng đến
– Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật. sinh sản ở sinh vật
– Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở
thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. 1 C13 - Điều hoà, điều khiển
– Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
sinh sản ở sinh Thông hiểu vật
– Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. 1 C14 - Cơ thể sinh
– Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: vật là một thể
+ Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. thống nhất
+ Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả.
– Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở
động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).
Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính Vận dụng cây, nuôi cấy mô).
Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. 1 C16
Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. Vận dụng
Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn 8 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN cao
nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính).
Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – cơ thể – môi
trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C21
lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Chuyển hoá năng lượng là
A. sự biến đổi của năng lượng từ dạng này sang dạng khác
B. quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường ngoài.
C. quá trình chuyển hóa chất từ môi trường ngoài vào cơ thể.
D. sự lớn lên và sinh sản của sinh vật.
Câu 2:
Trao đổi chất là quá trình
A. sinh vật lấy các chất từ môi trường, biến đổi thành các năng lượng để trả lại cho môi trường.
B. sinh vật lấy các chất từ cơ thể, biến đổi thành các năng lượng cho các hoạt động sống đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải.
C. sinh vật lấy các chất từ môi trường, biến đổi thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cho các hoạt động sống đồng thời trả
lại cho môi trường các chất thải.
D. sinh vật lấy các chất thải từ môi trường, biến đổi thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cho các hoạt động sống đồng
thời trả lại cho môi trường năng lượng.
Câu 3: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng giúp
A.sinh vật tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản. 9
B. sinh vật sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động
C. sinh vật tồn tại, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động.
D. sinh vật tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động.
Câu 4: Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?
A. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
B. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày.
C. Khi cây quang hợp, khí khổng mở cho khí O2 khuếch tán vào lá, khí CO2 từ lá từ lá khuếch tán ra môi trường
D. Khi cây quang hợp, khí khổng mở cho khí CO2 khuếch tán vào lá, khí O2 từ lá từ lá khuếch tán ra môi trường
Câu 5: Kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp và hô hấp ở tế bào
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất, không khí,...
B. Ánh sáng, độ ẩm đất, không khí,...
C. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất,
D. Nhiệt độ, độ ẩm đất, không khí,...
Câu 6: Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình
A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường.
B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra môi trường.
C. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
D. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
Câu 7: Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ môi trường.
B. từ môi trường ngoài cơ thể.
C. từ môi trường trong cơ thể.
D. từ các sinh vật khác.
Câu 8: Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật là A. ánh sáng. B. nhiệt độ. C. hormone. D. độ ẩm
Câu 9: Nam châm có từ tính vì nó có thể hút được các vật bằng A. Au, Ag B. Fe, Ni. C. Al, Cu. D. Pb, Zn.
Câu 10: Phương trình hô hấp ở tế bào dúng là
A. Glucose + Oxygen + Carbon dioxide → Nước + Năng lượng (ATP và nhiệt)
B. Glucose + Oxygen + Nước → Carbon dioxide + Năng lượng (ATP và nhiệt)
C. Glucose + Carbon dioxide → Oxygen + Nước + Năng lượng (ATP và nhiệt)
D. Glucose + Oxygen → Carbon dioxide + Nước + Năng lượng (ATP và nhiệt) 10
Câu 11: Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật là A.
Ăn và uống => vận chuyển và biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân. B.
Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân. C.
Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân. D.
Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
Câu 12: Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4.
Câu 13: Hình ảnh nào dưới đây là hình thức sinh sản hữa tính? A B C D
Câu 14: Loài nào không sinh sản bằng hình thức vô tính? A. Trùng giày. B. Trùng roi. C. Trùng biến hình. D. Cá chép.
Câu 15: Cho các nông sản sau: Lúa, rau cải, cà chua, dưa chuột.
Loại nông sản nào phù hợp với việc bảo quản khô? A. Lúa. B. Rau cải C. Cà chua. D. Dưa chuột. 11
Câu 16: Ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn là
A. khôi phục các giống quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng hay bị thoái hóa giống.
B. tạo giống cây trồng hàng loạt, đẩy nhanh quá trình nhân giống, góp phần giảm giá thành sản phẩm.
C. tạo ra các cá thể mới đa dạng đảm bảo sự phát triển liên tục của loài trước môi trường sống luôn thay đổi.
D. tạo ra các cá thể mới hoàn toàn giống với thế hệ trước, bảo đảm sự phát triển liên tục của loài trước môi trường sống luôn thay đổi.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17 (0,75đ) : La bàn có tác dụng gì? La bàn hoạt động dựa vào tính chất gì của nam châm? Nêu cấu tạo của la bàn?
- La bàn là dụng cụ dùng để xác định hướng. Hoạt động dựa vào tính chất từ của nam châm.
Cấu tạo: - Kim nam châm đặt lên trụ xoay được thiết kế theo dạng hình lá dẹt,mỏng, nhẹ một đầu được sơn đỏ để chỉ hướng bắc và đầu còn lại
được sơn xanh( hoặc trắng) để chỉ hướng nam được đặt trong vỏ kim loại thường bằng nhôm hoặc nhựa có gắn cố định 1 mặt chia độ.
- Mặt kính của la bàn giúp bảo vệ kim nam châm.
Câu 18 (2,0đ): Nêu vai trò của nước và quá trình thoát hơi nước ở lá?
- Nước được cung cấp tới từng tế bào của cây.
-Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ giúp vận chuyển nước và các ion khoáng từ rễ lên lá và đến các bộ phận khác của cây, tạo môi trường
liên kết các bộ phận của cây; tạo độ cứng cho thực vật thân thảo.
-Có tác dụng hạ nhiệt độ của lá vào những ngày nắng nóng đảm bảo cho các quá trình sinh lý xảy ra bình thường.
-Giúp cho khí CO khuếch tán vào bên trong lá cần cho quang hợp.
Câu 19 (0,75đ): Giải thích các bước của hai thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng?
- Việc chuẩn bị hai hộp bìa A, B như nhau chỉ khác nhau vị trí cho ánh sáng vào mục đích là quan sát hướng vươn lên của cây là khác nhau hay không.
- Việc dùng 2 cốc với các điệu kiện gieo trồng như nhau là muốn chứng tỏ là điều kiện phát triển của 2 cây là giống nhau
- Sau 2 ngày quan sát thi thấy : Cây ở hộp A có thiên hướng uốn mình hướng về phía cửa sổ ở thành bên vì phía cửa sổ có ánh sáng. Cây ở
hộp B thì vẫn thẳng đứng vì cửa sổ, nơi có ánh sáng ở phía trên đầu của cây.
Câu 20 (1,5đ): Để tiêu diệt muỗi nên tác động vào giao đoạn nào trong vòng đời của chúng? Nêu cách làm cụ thể mà gia đình em đã làm?
- Để tiêu diệt muỗi tốt nhất là tiêu diệt ấu trùng muỗi bằng cách loại bỏ các vũng nước, chai lọ, chum vại nước đọng…
Câu 21 (1đ): Hãy chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất?
Trong cơ thể sinh vật các quá trình: trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng có mối liên hệ chặt
chẽ với nhau, đảm bảo sự thống nhât trong toàn bộ cơ thể. Các quá trình trên đều có tác động qua lại lẫn nhau. Bất kì một quá trình nào trục
trặc đều khiến cơ thể sinh vật không thể tồn tại và phát triển bình thường. 12