Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 3

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 3 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN MÔN TOÁN HỌC KÌ II NĂM HC 2021 2022
(Trc nghim 8, t lun 2)
(Mc 1: 50%, mc 2: 40%, mc 3 10%)
Đề thi Toán lp 1 hc k 2 sách Kết ni tri thức theo Thông 27 năm 2021 - 2022 đã giúp các em
luyn tp tt và biết đưc cu trúc đề thi Toán lp 1 hc k 2, t đó có thể t ôn tp phù hp và hiu
qu các dng bài tp toán lp 1 hc k 2.
Ma trn Đ thi Toán lp 1 hc k 2
TT
Mch KT, KN
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TN
TL
TN
TL
1
S hc: Đc, viết,
so sánh các s
trong phm vi
100; nhn biết s
chn, l; thc
hin các phéo
tính cng tr
trong phm vi
100; s lin
trưc, s lin
sau, viết phép
tính trong bài
toán gii.
S câu
4
2
1
1
8
S
đim
4
2
1
1
8
Câu s
1,3,4,5
6,7
9
10
2
Hình học, đo
ng: Nhn biết
các hình và khi,
biết xem đồng
S câu
1
1
2
hồ, đo độ dài,
xem thi gian gi
lch.
S
đim
1
1
2
Câu s
2
8
TS câu
5
4
1
10
Đề thi Toán hc kì 2 lp 1
H và tên:………………….Số báo danh:………
Lớp: 1………. Trường Tiu hc.........
Giám th 1:…………..Giám thị 2:………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUI HKI
NĂM HC ........
Ngày kiểm tra:……./……./ .....
Môn: Toán
Thi gian: 35 phút
Đim
Nhn xét
Giám kho 1:
Giám kho 2:
I. PHN TRC NGHIỆM (8 đim)
Khoanh tròn vào ch cái trước đáp án đúng từng bài tp dưới đây:
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) S 15 đọc là:
A. Mưi lăm
B. Mưi năm
C. Năm mươi
D. Mươi năm
b. (M1) (0.5đ) S “sáu mươi tư”đưc viết là:
A. 60
B. 63
C. 64
D. 65
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng h ch my gi?
A. 12 gi
C. 2 gi
B. 1 gi
D. 3 gi
b. (M1) (0.5đ) nh bên có....... hình vuông?
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
Câu 3. Cho dãy s: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) S nào ln nht?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
b. (M1) (0.5đ) S nào bé nht?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết qu ca phép tính 65 3 là:
A. 68
B. 35
C. 62
D. 95
b. (M1) (0.5đ) Kết qu ca phép tính 46 + 12 là:
A. 67
B. 57
C. 34
D. 25
Câu 5. S cần điền vào ch chm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các s 14, 25, 39, 67 s nào là s chn?
A. 14
B. 25
C. 39
D. 67
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy s 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. S cn đin vào ch chm là:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy s nào sau đây xếp theo th t t bé đến ln?
A. 23, 12, 15, 45
B. 12, 15, 23, 45
C. 45, 12, 23, 15
D. 15, 12, 23, 45
b. (M2) S bé nht có hai ch s ging nhau là:
A. 10
B. 11
C. 22
D. 33
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hi c hai bạn hái đưc bao
nhiêu bông hoa ?
A. 20
B. 25
C. 30
C. 35
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là th hai ngày 10 tháng 5. Vy ngày 13 tháng 5 là th my?
A. Th ba
B. Th
C. Th năm
C. Th sáu
II. PHN T LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 11
55 + 20
33 + 6
73 3
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hi còn li bao
nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Đáp án Đề thi hc kì 2 môn Toán lp 1
I. PHN TRC NGHIỆM (8 đim)
Khoanh tròn vào ch cái trước đáp án đúng từng bài tp dưới đây:
Câu 1.a. (M1) (0.5đ) S 15 đọc là:
B. Mưi năm
b. (M1) (0.5đ) S “sáu mươi tư” đưc viết là:
C. 64
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng h ch my gi?
D. 3 gi
b. (M1) (0.5đ) nh bên có....... hình vuông?
C. 5
Câu 3. Cho dãy s: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) S nào ln nht?
C. 65
b. (M1) (0.5đ) S nào bé nht?
A. 23
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết qu ca phép tính 65 3 là:
C. 62
b. (M1) (0.5đ) Kết qu ca phép tính 46 + 12 là:
B. 57
Câu 5. S cần điền vào ch chm là:
(M1) (0.5đ) Trong các s 14, 25, 39, 67 s nào là s chn?
A. 14
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy s 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. S cn đin vào ch chm là:
D. 25
Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy s nào sau đây xếp theo th t t bé đến ln?
B. 12,15, 23, 45
b. (M2) S bé nht có hai ch s ging nhau là:
B. 11
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hi c hai bạn hái đưc bao
nhiêu bông hoa?
B. 25
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là th hai ngày 10 tháng 5. Vy ngày 12 tháng 5 là th my?
B. Th
II. PHN T LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hi còn li bao
nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86
-
50
=
36
--------------------------------------------------------------------
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)
(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)
Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức theo Thông tư 27 năm 2021 - 2022 đã giúp các em
luyện tập tốt và biết được cấu trúc đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2, từ đó có thể tự ôn tập phù hợp và hiệu
quả các dạng bài tập toán lớp 1 học kỳ 2.
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT Mạch KT, KN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL
Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi
100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo
1 tính cộng trừ Số câu 4 2 1 1 8 trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải. Số 4 2 1 1 8 điểm
Câu số 1,3,4,5 6,7 9 10 Hình học, đo
lường: Nhận biết 2 Số câu 1 1 2 các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch. Số 1 1 2 điểm Câu số 2 8 TS câu 5 4 1 10
Đề thi Toán học kì 2 lớp 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
Họ và tên:………………….Số báo danh:……… NĂM HỌC ........
Lớp: 1………. Trường Tiểu học.........
Ngày kiểm tra:……./……./ .....
Giám thị 1:…………..Giám thị 2:……………… Môn: Toán Thời gian: 35 phút Giám khảo 1: Điểm Nhận xét Giám khảo 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là: A. Mười lăm B. Mười năm C. Năm mươi D. Mươi năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư”được viết là: A. 60 B. 63 C. 64 D. 65
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 12 giờ C. 2 giờ B. 1 giờ D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất? A. 23 B. 56 C. 65 D. 32
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất? A. 23 B. 56 C. 65 D. 32
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là: A. 68 B. 35 C. 62 D. 95
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là: A. 67 B. 57 C. 34 D. 25
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn? A. 14 B. 25 C. 39 D. 67
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 23, 12, 15, 45 B. 12, 15, 23, 45 C. 45, 12, 23, 15 D. 15, 12, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 10 B. 11 C. 22 D. 33
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? A. 20 B. 25 C. 30 C. 35
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm C. Thứ sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ) 23 – 11 55 + 20 33 + 6 73 – 3 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao
nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là: B. Mười năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là: C. 64
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ? D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông? C. 5
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất? C. 65
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất? A. 23
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là: C. 62
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là: B. 57
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
(M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn? A. 14
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là: D. 25
Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? B. 12,15, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: B. 11
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? B. 25
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy? B. Thứ tư
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao
nhiêu con gà chưa vào chuồng? 86 - 50 = 36
--------------------------------------------------------------------