Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1 | Cánh diều | đề 2

TOP 19 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN TN
LỚP : 1
Mức độ cần đạt
Số câu-số
đim
Mức
1
Mức
2
Mức
3
Tổng
Số và phép tính: Biết đếm,đọc,viết so sánh
các số đến 100
-Thực hiện được phép cộng trừ các số trong
phạm vi 100
- Vận dụng và viết phép tính thích hợp với
tình huống thực tế liên quan
Số câu
06
01
02
09
Số điểm
06
01
02
09
Hình học và đo lường: Nhận dạng hình đã
học, hình vuông, hình tròn, hình tam giác,
hình chữ nht, khối lập phương ,khối hộp chữ
nhật
Số câu
01
01
Số đim
01
01
Tổng
Số câu
07
01
02
10
Số điểm
07
01
02
10
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA TOÁN LỚP 1
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 3
Tng
1
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S hc
S câu
04
02
01
2
09
Câu số
1,2,3,4
7,9
5
8,10
2
Hình học và đo
ng
S câu
01
01
Câu số
6
Tng s câu
05
02
01
02
10
Tng s đim
07
02
10
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán
Thi gian: 40 phút (không kể thơi gian giao đề)
H và tên: ………………….…….......Lp 1…..Trường TH …….
Đim
Li nhn xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………….
I. Trc nghim: Khoanh vào chữ cái trước kết qu đúng
Câu 1: ( 1 điểm)
a,Trong các số : 25 , 71 , 35, 98 s o lớn nht
A . 71
B . 35
C . 98
D . 25
b,Trong các số : 38, 54, 65, 48 s nào bé nhất
A . 65
B . 48
C . 38
D . 54
Câu 2( 1 điểm) S 56 gm:
A. 5 và 6 B. 5 chục và 6 đơn vị C. 6 chục và 5 đơn vị
Câu 3( 1 điểm ) Kết qu của phét tính 48 23 = ….
A . 25
B . 52
C. 55
D . 22
Câu 4: ( 1 điểm) Tính 32 + 40 = ?
A . 62
B . 82
C . 72
D . 52
Câu 5 : ( 1 điểm )Tính : 74 + 5 - 7 = . . . . .
A : 80 B : 73 C: 83 D: 72
Câu 6: ( 1 điểm) Có mấy hình
A.1 B.2 C.3 D.4
II. T lun
Câu 7( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính :
20 + 70
65 - 4
25 + 4
50 - 30
4
Câu 8 ( 1 điểm): S ?
25 +…..= 75 47 - …… = 12
Câu 9( 1 điểm ): Hà hái được 25 bông hoa , Lan hái được 12 bông hoa. Hi hai bn
hái được tt c bao nhiêu bông hoa ?
Viết phép tính thích hợp
Câu 10 ( 1 điểm) ? 35 5 = 30 ; 40 4 = 44
+
-
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1
Câu 1: 1 điểm, mỗi ý đúng được 0.5 điểm
a,Trong các số : 25 , 71 , 35, 98 s nào lớn nht
C . 98
b,Trong các số : 38, 54, 65, 48 s nào bé nhất
C . 38
Câu 2( 1 điểm)
B. 5 chục và 6 đơn vị
Câu 3( 1 điểm ) Kết qu của phét tính 48 23 = ….
A . 25
Câu 4: ( 1 điểm) Tính 32 + 40 = ?
C . 72
Câu 5 : ( 1 điểm )Tính : 74 + 5 - 7 = . . . . .
D: 72
Câu 6: ( 1 điểm) Có mấy hình
C.3
II. T lun
Câu 7( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính :
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
20+ 70= 90
65-4=61
25+ 4= 29
50- 30= 20
Câu 8 ( 1 điểm): S ?
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
25 +50 = 75 47 - 35 = 12
Câu 9( 1 điểm ):
Viết đưc phép tính thích hợp
25
+
12
=
37
Câu 10 ( 1 điểm) ? 35 - 5 = 30 40 + 4 = 44
+
-
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP : 1
Mức độ cần đạt Số câu-số
Mức Mức Mức Tổng điểm 1 2 3
Số và phép tính: Biết đếm,đọc,viết so sánh các số đến 100 Số câu 06 01 02 09
-Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 100
- Vận dụng và viết phép tính thích hợp với
tình huống thực tế liên quan Số điểm 06 01 02 09
Hình học và đo lường: Nhận dạng hình đã Số câu 01 01
học, hình vuông, hình tròn, hình tam giác,
hình chữ nhật, khối lập phương ,khối hộp chữ nhật Số điểm 01 01 Tổng Số câu 07 01 02 10 Số điểm 07 01 02 10
MA TRẬN CÂU HỎI –KIỂM TRA TOÁN LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Số câu 04 02 01 2 Số học 09 Câu số 1,2,3,4 7,9 5 8,10 2 Hình học và đo Số câu 01 lường 01 Câu số 6 Tổng số câu 05 02 01 02 10 Tổng số điểm 07 01 02 10
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thơi gian giao đề)
Họ và tên: ………………….…….......Lớp 1…..Trường TH ……. Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………….
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: ( 1 điểm)
a,Trong các số : 25 , 71 , 35, 98 số nào lớn nhất A . 71 B . 35 C . 98 D . 25
b,Trong các số : 38, 54, 65, 48 số nào bé nhất A . 65 B . 48 C . 38 D . 54
Câu 2( 1 điểm) Số 56 gồm:
A. 5 và 6 B. 5 chục và 6 đơn vị C. 6 chục và 5 đơn vị
Câu 3( 1 điểm ) Kết quả của phét tính 48 – 23 = …. A . 25 B . 52 C. 55 D . 22
Câu 4: ( 1 điểm) Tính 32 + 40 = ? A . 62 B . 82 C . 72 D . 52
Câu 5 : ( 1 điểm )Tính : 74 + 5 - 7 = . . . . . A : 80 B : 73 C: 83 D: 72
Câu 6: ( 1 điểm) Có mấy hình A.1 B.2 C.3 D.4 II. Tự luận
Câu 7( 1 điểm )
Đặt tính rồi tính : 20 + 70 65 - 4 25 + 4 50 - 30 4
Câu 8 ( 1 điểm): Số ?
25 +…..= 75 47 - …… = 12
Câu 9( 1 điểm ): Hà hái được 25 bông hoa , Lan hái được 12 bông hoa. Hỏi hai bạn
hái được tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Viết phép tính thích hợp +
Câu 10 ( 1 điểm) ? 35 5 = 30 ; 40 4 = 44 -
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1
Câu 1: 1 điểm, mỗi ý đúng được 0.5 điểm
a,Trong các số : 25 , 71 , 35, 98 số nào lớn nhất C . 98
b,Trong các số : 38, 54, 65, 48 số nào bé nhất C . 38 Câu 2( 1 điểm)
B. 5 chục và 6 đơn vị
Câu 3( 1 điểm ) Kết quả của phét tính 48 – 23 = …. A . 25
Câu 4: ( 1 điểm) Tính 32 + 40 = ? C . 72
Câu 5 : ( 1 điểm )Tính : 74 + 5 - 7 = . . . . . D: 72
Câu 6: ( 1 điểm) Có mấy hình C.3 II. Tự luận
Câu 7( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính :
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 20+ 70= 90 65-4=61 25+ 4= 29 50- 30= 20
Câu 8 ( 1 điểm): Số ?
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 25 +50 = 75 47 - 35 = 12 Câu 9( 1 điểm ):
Viết được phép tính thích hợp 25 + 12 = 37 +
Câu 10 ( 1 điểm) ? 35 - 5 = 30 40 + 4 = 44 -