Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1 | Cánh diều | đề 4
TOP 19 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng Số câu 04 02 02 08 1 Số học Câu số 1, 2, 3, 4 6, 7 9, 10 Hình học Số câu 01 01 02 2 và đo lường Câu số 5 8 TS câu 05 03 02 10
Trường Tiểu Học…………… KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp: 1 / ... LỚP 1 - NĂM HỌC: 2022-2023
Họ và tên:................................................... Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Điểm
Chữ ký của giám thị Chữ ký của giám khảo
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ)
a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 87 B. 67 C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? A. 89 B. 98 C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a)Số liền trước của 89 là: A. 90 B. 87 C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10 A. 8 B. 7 c. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: …………………… Sáu mươi tư:…………………………………
70:…………………… Ba mươi ba:…………………………………..
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a)51 + 17 b) 31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67 36…………….78 - 36
52 + 20 …………74 20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: ………….hình tam giác …………..hình vuông …………..hình tròn Câu 9. Số ( M3-1đ) + 15 +13 - ……. + 9 2 0 20
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ)
a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a)Số liền trước của 89 là: C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10 B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64
70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a)51 + 17 b)31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5 51 31 89 76 + + - - 17 7 32 5 67 38 57 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67 36 < 78 - 36
52 + 20 < 74 20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a)87cm - 35cm + 20 cm = 72cm b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a)Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b)Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c)Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn Câu 9. Số ( M3-1đ)
+ 15 +13 - …28…. + 9 35 48 2 0 20 29
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 – 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.