Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1 | Cánh diều | đề 5

TOP 19 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

ĐỀ KIM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HC K II
Năm hc: 2022-2023
Ngy kim tra: …/…/2023
Môn: TON Lp Một
Thi gian lm bi: 35 pht (Không k thi gian giao đ)
Điểm
Nhận xét
Chữ ký GV
coi KT
Chữ ký GV
chấm
Chữ ký GV
KT
Số
Chữ
Câu 1: Đc l t lịch ngy hôm nay (0.5 đim) (M1)
A.Th sáu, ngày 11
B.Th ba, ngày 11
C.Th tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vo ô trống. ( 1.0 đim ) (M1)
a/
b/
Câu 3: Khoanh vo chữ cái đặt trưc kết quả đng: ( 1 đim) (M1)
a/ + 4 = 14 (0,5 điểm )
A. 10 B. 18
C. 20 D. 30
b/ 88 89 (0,5 điểm)
A. > B. < C. =
10
10
40
Trường Tiểu học………….
H và tên:…………………………………..
Lp: Một……
Câu 4: Đng ghi Đ, sai ghi S vo ô trống. (1.0 đim )(M2)
16 + 1 = 17 42 - 1 = 43
20 + 30 = 50 84 4 = 80
Câu 5: 20 + 40 30 = ? (0.5 đim) (M3)
A. 20 B. 30 C. 40
Câu 6: Tính: (1.5 đim) (M1)
10 + 10 = ......... 9 5 + 2 = ...........
50 20 = ......... 90 50 + 20 = ...........
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 đim) (M2)
11 + 45 22 + 5 90 20 36 10
........... ............ ............. ..............
........... ............ ............. ..............
........... ............ ............. ..............
Câu 8: ( 0,5 đim ) (M2)
Hình trên có...........hình tam giác
Câu 9:
Nối đồng hồ vi số chỉ gi đng . ( 1.0 đim ) (M1)
Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà
cam. (1.0 đim ) (M3)
Viết phép tính:
Viết câu trả li:
Mẹ còn lại quả cam.
---------------------Hết------------------
ĐP N
Câu 1 :(0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm
Câu 2 : (1.0 điểm) Viết đúng mi câu ghi 0.5 điểm
Câu 3 : (1.0 điểm) Câu a: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu b: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 4 : (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm
Câu 5 : (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 6 : (1.5 điểm) Đúng mi bài 1 phép tính ghi 0.25 đim
Đúng mi bài 2 phép tính ghi 0.5 đim
Câu 7 : (2.0 điểm ) Đúng mi bài ghi 0.5 điểm
Câu 8 : (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm
Câu 9 : (1.0 điểm) Đúng mi câu ghi 0.5 điểm
Câu 10 : (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm
- Tính đúng kết qu 0.5 điểm
| 1/3

Preview text:


Trường Tiểu học………….
Họ và tên:………………………………….. Lớp: Một……
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2022-2023
Ngày kiểm tra: …/…/2023
Môn: TOÁN – Lớp Một

Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét
Chữ ký GV Chữ ký GV Chữ ký GV coi KT chấm KT Số Chữ
Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1)
A.Thứ sáu, ngày 11 B.Thứ ba, ngày 11 C.Thứ tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. ( 1.0 điểm ) (M1) a/ 10 11 14 16 19 b/ 10 20 40 70 100
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1) a/
+ 4 = 14 (0,5 điểm ) A. 10 B. 18 C. 20 D. 30
b/ 88 89 (0,5 điểm) A. > B. < C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2) 16 + 1 = 17 42 - 1 = 43
20 + 30 = 50 84 – 4 = 80
Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3) A. 20 B. 30 C. 40
Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)
10 + 10 = ......... 9 – 5 + 2 = ...........
50 – 20 = ......... 90 – 50 + 20 = ...........
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2)
11 + 45 22 + 5 90 – 20 36 – 10
........... ............ ............. ..............
........... ............ ............. ..............
........... ............ ............. ..............
Câu 8: ( 0,5 điểm ) (M2)
Hình trên có...........hình tam giác
Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng . ( 1.0 điểm ) (M1)
Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà cam. (1.0 điểm ) (M3) Viết phép tính:
Viết câu trả lời: Mẹ còn lại quả cam.
---------------------Hết------------------ ĐÁP ÁN
Câu 1 :(0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm
Câu 2 : (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm
Câu 3 : (1.0 điểm) Câu a: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu b: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 4 : (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm
Câu 5 : (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 6 : (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm
Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm
Câu 7 : (2.0 điểm ) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm
Câu 8 : (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm
Câu 9 : (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm
Câu 10 : (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm
- Tính đúng kết quả 0.5 điểm