Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1 | Chân trời sáng tạo | đề 2

TOP 12 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

TNG TIU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LP 1
Đơn vị tính: Điểm
Cấu trúc
Ni dung
Ni dung tng
câu
theo mức độ
Câu
s
Trc nghim
T lun
T l
đim
theo
ND
Mc
1
Mc
3
Mc
1
Mc
3
S và các
phép tính
cng, tr
không nhớ
trong phm
vi 100
(khong 6
điểm)
1
0
2
0.5
6
S t nhiên
Cu to s
I.1
0.5
0.5
Xếp s theo th
t theo th t t
bé đến ln, t ln
đến bé
I.2
0.5
S liền trước, s
lin sau Hoc s
ln nht, s
nht
I.3
0.5
0.5
Đặt tính rồi tính
II.1a
1
1
Tính nhẩm
II.1b
1
So sánh các số
II.1c
1
Tách gộp s
II.2
1
1
Đin s thích hợp
II.5
0.5
0.5
Yếu t hình
hc
(khong 2
điểm)
0
0
1
0.5
2
Hình tam
giác, hình
vuông, hình
tròn, hình
hp ch
nht, khi
lập phương
Đếm hình
I.6
0.5
II.3a
1
1
Đo đoạn thng
II.3b
0.5
0.5
Giải toán có
lời văn
(khong 1
điểm)
0
0
0
1
1
S hc
Viết phép tính rồi
nói câu trả li
II.4
1
1
Yếu t đo
đại lượng,
thi gian
(khong 1
điểm)
1
0
0
0
1
Thi gian
Tun lễ, các ngày
trong tun
I.4
0.5
0.5
Viết, v kim gi
trên đồng h
I.5
0.5
0.5
TNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU
2
0
3
2
10
Ma trn t l đim
T l điểm theo mức độ
nhn thc
Nhn biết
5
50%
Thông hiểu
3
30%
Vn dng
2
20%
T l điểm trc
nghim/t lun
Trc nghim
3
(3đ)
T lun
7
(7đ)
TRƯỜNG TIU HC
H TÊN: ……………………………………….
LP: 1….
S
TH
T
…..
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II (NH 2022-2023)
MÔN TOÁN - LP 1
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /2023)
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2
ĐIM
NHẬN XÉT
………………….…………………………..
……………………….……………………
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
(3 điểm)
…. / 0.5đ
PHN A. TRC NGHIM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: S 36 gm :
A. 3 chục và 6 đơn vị B. 36 chc C. 6 chục và 3 đơn vị
…../ 0.5đ
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo th t t lớn đến bé là:
A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18 C. 18, 79, 81
…../ 0.5đ
Câu 3: S ln nhất có 2 chữ s là:
A. 90 B. 10 C. 99
..…/ 0.5đ
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A.Th sáu, ngày 11
B.Th ba, ngày 11
C.Th tư, ngày 11
…../0.5 đ
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B.20
C.30
…../0.5 đ
Câu 6: Điền vào chỗ trng:
Đồng h ch ………….
(7 điểm)
..…/ 3đ
PHN B. T LUN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24 76- 46
b. Tính nhẩm
30 + 30 = …… 70 – 40 10 =…….
c. Đin >, <, =
34 ……. 43 40 + 30 ……… 60
……/ 1đ
Bài 2: Điền s thích hợp vào sơ đồ:
……/1,5đ
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
b. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
……………..
……/ 1đ
…../ 0.5đ
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả li:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hi c hai
bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Tr lời: …………………………………………………………………………...
Bài 5: Điền s thích hợp vào chỗ trng:
S ……… là số lin sau của 50 và liền trước ca 52.
TRƯỜNG TIU HC ……….
NG DN KIM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM - MÔN TOÁN
LP 1 - NĂM HC 2022 2023
Phn I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C ( 0.5 đim)
Câu 6: 9 gi ( 0.5 đim)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phn II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a. Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79 76 46 = 30
- Hc sinh thc hiện đúng kết qu 2 phép tính đạt 1 điểm.
b. Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30+40 = 70 70 - 40 10 = 20
c. Đin du >,<,=
Học sinh điền đúng kết qu mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43 40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
a. Đin s thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a/ Hình vẽ n có:
1 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b/ Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 ( 0.5 đim)
Tr li: C hai bạn hái được 15 bông hoa ( 0.5 đim)
46
40
6
Bài 5: ( 0.5 điểm)
S 51 là số liền trước ca 52 và liền sau ca 50.
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 1
Đơn vị tính: Điểm Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ Nội dung từng Câu điểm Cấu trúc Nội dung câu số
Mức Mức Mức Mức Mức Mức theo theo mức độ 1 2 3 1 2 3 ND 1 0.5 0 2 2 0.5 6 Cấu tạo số I.1 0.5 0.5 Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đế I.2 0.5 0.5 n lớn, từ lớn Số và các đến bé phép tính cộng, trừ Số liền trước, số không nhớ liền sau Hoặc số I.3 0.5 0.5 trong phạm lớn nhất, số bé Số tự nhiên vi 100 nhất (khoảng 6 điể
Đặt tính rồi tính II.1a 1 1 m) Tính nhẩm II.1b 1 1 So sánh các số II.1c 1 1 Tách gộp số II.2 1 1
Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5 0 0.5 0 1 0 0.5 2 Hình tam I.6 0.5 0.5 Yếu tố hình giác, hình Đếm hình học vuông, hình II.3a 1 1 (khoảng 2 tròn, hình điểm) hộp chữ nhật, khối Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5 lập phương Giải toán có 0 0 0 0 0 1 1 lời văn (khoảng 1 Viết phép tính rồi điể Số học II.4 1 1 m) nói câu trả lời 1 0 0 0 0 0 1 Yếu tố đo đại lượng, Tuần lễ, các ngày I.4 0.5 0.5 thời gian trong tuần (khoảng 1 Thời gian điểm) Viết, vẽ kim giờ trên đồ I.5 0.5 0.5 ng hồ
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10
Ma trận tỷ lệ điểm Nhận biết 5 50%
Tỉ lệ điểm theo mức độ Thông hiểu 3 30% nhận thức Vận dụng 2 20% Tỉ lệ điểm trắc Trắc nghiệm 3 (3đ) nghiệm/tự luận Tự luận 7 (7đ) SỐ
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II (NH 2022-2023) TRƯỜNG TIỂU HỌC THỨ MÔN TOÁN - LỚP 1
HỌ TÊN: ………………………………………. TỰ
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /2023) ….. LỚP: 1…. GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 ĐIỂ M NHẬN XÉT GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2
………………….…………………………..
……………………….………………………
(3 điểm) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
…. / 0.5đ Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số 36 gồm :
A. 3 chục và 6 đơn vị B. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị
…../ 0.5đ Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18 C. 18, 79, 81
…../ 0.5đ Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 90 B. 10 C. 99
..…/ 0.5đ Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A.Thứ sáu, ngày 11 B.Thứ ba, ngày 11 C.Thứ tư, ngày 11
…../0.5 đ Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương? A.10 B.20 C.30
…../0.5 đ Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
(7 điểm) PHẦN B. TỰ LUẬN ..…/ 3đ Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính: 35 + 24 76- 46 b. Tính nhẩm
30 + 30 = …… 70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43 40 + 30 ……… 60
……/ 1đ Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ: ……/1,5đ Bài 3:
a. Hình vẽ bên có: …… hình vuông .…… hình tam giác
b. Băng giấy dài bao nhiêu cm? … ……………..
……/ 1đ Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai
bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………... …../ 0.5đ
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……….
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM - MÔN TOÁN
LỚP 1 - NĂM HỌC 2022 – 2023
Phần I: (3 điểm)
Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C ( 0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ ( 0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm) Bài 1: (3đ)
a. Đặt tính rồi tính 35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm. b. Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30+40 = 70 70 - 40 – 10 = 20 c.
Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm 34 < 43 40 + 30 > 60 Bài 2: 1 điểm
a. Điền số thích hợp vào sơ đồ: 40 46 6 Bài 3: a/ Hình vẽ bên có: 1 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b/ Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm) Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 ( 0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa ( 0.5 điểm) Bài 5: ( 0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.