Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1 | Chân trời sáng tạo | đề 3

TOP 12 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: ( 3 điểm )
1. 95 đọc là:
A. chín mươi năm B. chín mươi lăm C. chín năm
2. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 92, 67, 74
A. 67; 74; 92 B. 74; 67; 92 C. 92; 74; 67
3. Số liền trước của 58 là:
A. 56 B. 59 C. 57
4. Một tuần lễ có mấy ngày ?
A. 6 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày
5. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 6 giờ B. 12 giờ C. 7 giờ
6. Có bao nhiêu khối hình lập phương ?
A. 3 B. 4 C. 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC……….
Lớp: 1….
Họ và tên:……………………………………..............
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – LỚP 1
Môn Toán
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
.............................
............................................................................................................................. .........................................................................................
............................................................................................................................. ......................................................................................
............................................................................................................................. .......................................................................................
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. a/ Đặt tính rồi tính: ( 1điểm )
35 + 52 50 - 20
…………... ……………
…………… …………....
…………… …………...
b/ Tính nhẩm: ( 1điểm )
40 + 30 + 10 =........... 80 + 10 30 =..........
c. ? ( 1 điểm) 80 ..... 58 72 + 3 ...... 72 + 4
2 . Viết phép tính thích hợp sơ đồ tách gộp( 1 điểm)
36
? ............................................................
12
3. a/ Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 1 điểm )
Có: .......... hình vuông
Và: ........ hình tròn
Có tất cả: ............ hình vuông và hình tròn
b/ Đo độ dài chai hồ và viết số đo:
........................
>
<
=
4. Viết phép tính và viết câu trả lời: ( 1 điểm )
Lan có 14 con sao biển
Lan cho bạn 4 con
Hỏi Lan còn lại bao nhiêu con sao biển ?
Trả lời: Lan còn lại ..... con sao biển
5. Nối: ( 0.5 điểm )
20 + 29
99 - 12
64
87
PHÒNG GD & ĐT…….. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ
II
TRƯỜNG TH……. MÔN TOÁN – KHỐI 1
Năm học: 2022 - 2023
Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau:
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
B
C
B
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: 3 điểm
a. Đặt tính rồi tính: 1 điểm
35 + 52 50 - 20
35 50
52 20
87 30
Làm đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. Không đặt tính mà viết kết quả không cho
điểm phép tính đó.
b. Tính nhẩm: 1 điểm
40 + 30 + 10 = 80 80 + 10 30 = 60
Mỗi phép tính đúng đạt 0.5 điểm
c. >; <; = : 1 điểm
80 > 58 72 + 3 < 72 + 4
Điền đúng dấu đạt 0.5 điểm
Câu 2: Viết đúng phép tính sơ đồ tách – gộp: 36 + 12 = 48 đạt 1 điểm
Câu 3: a. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 1 điểm. Điền đúng số hình vuông, số
hình tròn mỗi chỗ 0.25 điểm. Điền đúng chỗ tất cả 0.5 điểm.
Có: 8 hình vuông
Và: 5 hình tròn
Có tất cả: 13 hình vuông và hình tròn
b. Đo và viết đúng độ dài chai hồ đạt 0.5 điểm
Câu 4: Viết đúng phép tính 14 – 4 = 10 đạt 0.5 điểm trả lời đúng Lan còn lại 10
con sao biển đạt 0.5
5. Nối: 0,5 điểm. Mỗi bài nối đúng 0,25 điểm
20 + 29 99 - 12
49 63 87
Thống nhất làm tròn điểm:
Ví dụ: 5,25 điểm làm tròn 5,0 điểm
5,5 điểm làm tròn 6,0 điểm
5,75 điểm làm tròn 6,0 điểm
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC……….
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – LỚP 1 Lớp: 1…. Môn Toán
Họ và tên:……………………………………..............
Năm học: 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét
............................................................................................................................. ......................................................................................... .............................
............................................................................................................................. ......................................................................................
............................................................................................................................. .......................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: ( 3 điểm ) 1. 95 đọc là:
A. chín mươi năm B. chín mươi lăm C. chín năm
2. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 92, 67, 74
A. 67; 74; 92 B. 74; 67; 92 C. 92; 74; 67
3. Số liền trước của 58 là: A. 56 B. 59 C. 57
4. Một tuần lễ có mấy ngày ?
A. 6 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày
5. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 6 giờ B. 12 giờ C. 7 giờ
6. Có bao nhiêu khối hình lập phương ? A. 3 B. 4 C. 5 II. PHẦN TỰ LUẬN
1. a/ Đặt tính rồi tính: ( 1điểm ) 35 + 52 50 - 20
…………... ……………
…………… …………....
…………… …………...
b/ Tính nhẩm: ( 1điểm )
40 + 30 + 10 =........... 80 + 10 – 30 =.......... > c. <
? ( 1 điểm) 80 ..... 58 72 + 3 ...... 72 + 4 =
2 . Viết phép tính thích hợp sơ đồ tách – gộp( 1 điểm) 36 ?
............................................................ 12
3. a/ Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: ( 1 điểm ) Có: .......... hình vuông Và: ........ hình tròn
Có tất cả: ............ hình vuông và hình tròn
b/ Đo độ dài chai hồ và viết số đo: ........................
4. Viết phép tính và viết câu trả lời: ( 1 điểm ) Lan có 14 con sao biển Lan cho bạn 4 con
Hỏi Lan còn lại bao nhiêu con sao biển ?
Trả lời: Lan còn lại ..... con sao biển
5. Nối: ( 0.5 điểm ) 20 + 29 99 - 12 49 64 87
PHÒNG GD & ĐT…….. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ
II
TRƯỜNG TH……. MÔN TOÁN – KHỐI 1 Năm học: 2022 - 2023
Gợi ý hướng dẫn chấm và thực hiện biểu điểm như sau: A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C B C B B. TỰ LUẬN: Câu 1: 3 điểm
a. Đặt tính rồi tính: 1 điểm 35 + 52 50 - 20 35 50 52 20 87 30
Làm đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. Không đặt tính mà viết kết quả không cho điểm phép tính đó.
b. Tính nhẩm: 1 điểm
40 + 30 + 10 = 80 80 + 10 – 30 = 60
Mỗi phép tính đúng đạt 0.5 điểm
c. >; <; = : 1 điểm 80 > 58 72 + 3 < 72 + 4
Điền đúng dấu đạt 0.5 điểm
Câu 2: Viết đúng phép tính sơ đồ tách – gộp: 36 + 12 = 48 đạt 1 điểm
Câu 3: a. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 1 điểm. Điền đúng số hình vuông, số
hình tròn mỗi chỗ 0.25 điểm. Điền đúng chỗ tất cả 0.5 điểm. Có: 8 hình vuông Và: 5 hình tròn
Có tất cả: 13 hình vuông và hình tròn
b. Đo và viết đúng độ dài chai hồ đạt 0.5 điểm
Câu 4: Viết đúng phép tính 14 – 4 = 10 đạt 0.5 điểm trả lời đúng Lan còn lại 10 con sao biển đạt 0.5
5. Nối: 0,5 điểm. Mỗi bài nối đúng 0,25 điểm 20 + 29 99 - 12 49 63 87
Thống nhất làm tròn điểm:
Ví dụ: 5,25 điểm làm tròn 5,0 điểm
5,5 điểm làm tròn 6,0 điểm
5,75 điểm làm tròn 6,0 điểm