Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1 | Chân trời sáng tạo | đề 4

TOP 12 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

TRƯỜNG TH&THCS ………
BÀI KIỂM TRA CUI HC K II - MÔN TOÁN - LP 1
Năm học: 2022 2023
H và tên:……………………………….………….Lp 1 …………..
Đim
Nhận xét của giáo viên
Phn I: Trc nghim
Câu 1: S?
a/ 50 ; 51;.......;.......; 54; ........; 56;..........;58; 59;.........
b/ 10 ;.......; 30.........; 50 ;.........;..........; 80;..........
(Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 2:
a/ S 35 đọc là:
A. Ba năm B. Ba mươi lăm C. Ba lăm D. Năm mươi ba
b/ S 43 đọc là:
A. Bốn ba B. Ba mươi bốn C. Bốn mươi tư D. Bốn mươi ba
Câu 3: S 76 gm:
A. 7 và 6 B. 6 và 7
C. 7 chục và 6 đơn vị D. 6 chục và 7 đơn vị
Câu 4. Cho các số : 46, 73, 18, 80 s ln nhất là:
A. 18 B. 46 C. 73 D. 80
Câu 5: Mt tuần có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 8 ngày D. 7 ngày
Câu 6: Trong hình bên:
a) Có ....... hình tam giác.
b) Có ........hình vuông
Câu 7: Đặt tính rồi tính
35 + 40 89 50 32 + 14 18 7
.............. ................ ............... .................
.............. ................ ............... .................
.............. ............... ............... ..................
Câu 8: Điền dấu: < ; > ; = vào chỗ chấm
87 - 37…..50 64…..34 +40
Câu 9: Viết phép tính thích hợp .
Lớp Mai có 84 quyển vở. Cô giáo đã phát thưởng 30 quyển cho các bạn có nhiều
tiến bộ. Lớp Mai còn bao nhiêu quyển vở?
Lớp Mai còn…….quyển vở.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Phn I: Trc nghim
Câu 1: S?
a/ 50 ; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59.
b/ 10 ; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
(Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 2:
a/ S 35 đọc là: B. Ba mươi lăm
b/ S 43 đọc là: D. Bốn mươi ba
Câu 3: S 76 gm: C. 7 chục và 6 đơn vị
Câu 4. Cho các số : 46, 73, 18, 80 s ln nhất là: D. 80
Câu 5: Mt tuần có mấy ngày: D. 7 ngày
Câu 6: Trong hình bên:
a) Có 2 hình tam giác.
b) Có 1 hình vuông.
Câu 7: Đặt tính rồi tính
35 + 40 89 50 32 + 14 18 7
35 89 32 18
40 50 14 7
75 39 46 11
+ +
Câu 8: Điền dấu: < ; > ; = vào chỗ chấm
87 37 = 50 64 < 34 +40
Câu 9: Viết phép tính thích hợp .
Lớp Mai có 84 quyển vở. Cô giáo đã phát thưởng 30 quyển cho các bạn có nhiều
tiến bộ. Lớp Mai còn bao nhiêu quyển vở?
84
30
=
Lớp Mai còn 54 quyển vở.
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG TH&THCS ………
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2022 – 2023
Họ và tên:……………………………….………….Lớp 1 ………….. Điểm Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Số?
a/ 50 ; 51;.......;.......; 54; ........; 56;..........;58; 59;.........
b/ 10 ;.......; 30.........; 50 ;.........;..........; 80;..........
(Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng) Câu 2:
a/ Số 35 đọc là:
A. Ba năm B. Ba mươi lăm C. Ba lăm D. Năm mươi ba
b/ Số 43 đọc là:
A. Bốn ba B. Ba mươi bốn C. Bốn mươi tư D. Bốn mươi ba
Câu 3:
Số 76 gồm: A. 7 và 6 B. 6 và 7
C. 7 chục và 6 đơn vị D. 6 chục và 7 đơn vị
Câu 4. Cho các số : 46, 73, 18, 80 số lớn nhất là:

A. 18 B. 46 C. 73 D. 80
Câu 5: Một tuần có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 8 ngày D. 7 ngày
Câu 6: Trong hình bên:
a) Có ....... hình tam giác. b) Có ........hình vuông
Câu 7: Đặt tính rồi tính
35 + 40 89 – 50 32 + 14 18 – 7
.............. ................ ............... .................
.............. ................ ............... .................
.............. ............... ............... ..................
Câu 8: Điền dấu: < ; > ; = vào chỗ chấm

87 - 37…..50 64…..34 +40
Câu 9: Viết phép tính thích hợp .
Lớp Mai có 84 quyển vở. Cô giáo đã phát thưởng 30 quyển cho các bạn có nhiều
tiến bộ. Lớp Mai còn bao nhiêu quyển vở?
Lớp Mai còn…….quyển vở. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:
Số?
a/ 50 ; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59.
b/ 10 ; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.
(Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng) Câu 2:
a/ Số 35 đọc là: B. Ba mươi lăm
b/ Số 43 đọc là: D. Bốn mươi ba
Câu 3:
Số 76 gồm: C. 7 chục và 6 đơn vị
Câu 4. Cho các số : 46, 73, 18, 80 số lớn nhất là:
D. 80
Câu 5:
Một tuần có mấy ngày: D. 7 ngày
Câu 6: Trong hình bên: a) Có 2 hình tam giác. b) Có 1 hình vuông.
Câu 7: Đặt tính rồi tính
35 + 40 89 – 50 32 + 14 18 – 7 35 89 32 18 + − + − 40 50 14 7 75 39 46 11
Câu 8: Điền dấu: < ; > ; = vào chỗ chấm
87 – 37 = 50 64 < 34 +40
Câu 9: Viết phép tính thích hợp .
Lớp Mai có 84 quyển vở. Cô giáo đã phát thưởng 30 quyển cho các bạn có nhiều
tiến bộ. Lớp Mai còn bao nhiêu quyển vở? 84 - 30 = 54
Lớp Mai còn 54 quyển vở.