Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1| Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 1

TOP 21 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Ma trn câu hỏi đ kim tra môn Toán cui hc kì 2 LP 1:
TT
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TL
TN
TL
1
S hc:
-Biết đc ,viết, so
sánh các s đến
10; Thc hin
được phép tính
cng , tr trong
phm vi 100; Viết
được phép tính
thích hp
S câu
1
1
2
2
7
Câu số
1
10
7,9
8,11
S
điểm
0,5
1
2
3
7
2
Yếu t hình học,
đại lưng:
-Nhn biết được
hình tam giác, các
ngày trong tuần,
thời gian và số đo
độ dài .
S câu
2
1
4
Câu số
5,6
4
S
điểm
1
1
3
Tng s câu
3
1
2
1
2
11
Tng s điểm
1,5
1
2
1
3
10
49
H và tên: ………………………………………………
Lp:……………….
ĐIM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. TRC NGHIM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đt trước câu trả li đúng:
1/ S 72 được đọc là:
A. hai mươi bảy B. bảy mươi hai C. by hai D. hai by
2/ S thích hợp điền vào ô trống là:
A. 99 B. 29 C. 50 D. 59
3/ Hình bên có:
4/ Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:
A. th hai ngày 5 B. th tư ngày 7 C. th năm ngày 8
5/ Chiếc bút chì hình bên dài:
A. 10cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 7cm
PHÒNG GD&ĐT ….
TRƯNG TH …..
BÀI KIM TRA CUI HỌC KÌ II - LP 1
NĂM HC 2022- 2023
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
A. 4 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tam giác
39
?
69
79
6/ Buổi sáng em vào học lúc:
A. 4 gi
B. 5 gi
C. 6 gi
D. 12 gi
II. T LUẬN (6 điểm)
7/ Đặt tính rồi tính:
25 + 4
…………
…………
……… ...
20 + 16
…………
…………
……… ...
80 - 20
…………
…………
……… ...
49 - 33
…………
…………
……… ...
8/ Tính:
45 + 3 + 21 = 60cm + 10cm + 20cm =
82 - 10 - 51 = 46cm - 3cm - 1cm =
9/ Viết du >, <, =
26 + 3 ….. 29 97 - 63 …… 36
10 + 8 ……20 15 - 2 ….. 17
10/ Hãy viết các s 56, 75, 39, 81 theo th t
T bé đến lớn: ……………………………………………………………………
T lớn đến bé: ……………………………………………………………………
11/ ờn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hi ờn nhà Linh có tất c
bao nhiêu cây hoa?
Viết phép tính:
Viết câu tr li : ờn nhà Linh có tất c cây hoa.
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
Câu
1B
2D
3A
4C
5D
6A
Đim
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
II. T LUN
7/ Đặt tính rồi tính (1đ)
25 + 4
25
+ 4
29
20 + 16
20
+ 16
36
80 - 20
80
- 20
60
49 - 33
49
- 33
16
8/ Tính: (1đ)
45 + 3 + 21 = 69 60cm + 10cm + 20cm = 90cm
82 - 10 - 51 =
21 46cm - 3cm - 1cm = 42cm
9/ Viết du >, <, = (1đ)
26 + 3 =.. 29 97 - 63 < 36
10 + 8 <…20 15 - 2 >.. 17
10/ Hãy viết các s 56, 75, 39, 81 theo th t: (1đ)
T bé đến ln: 39, 56, 75, 81
T lớn đến bé: 81, 75, 56, 39
11/ ờn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa na. Hi vườn nhà Linh có tất c
bao nhiêu cây hoa? (2đ)
Viết phép tính:
15
+
4
=
19
Viết câu tr li : ờn nhà Linh có tất c cây hoa.
19
| 1/5

Preview text:

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 2 LỚP 1: Mức 1 Mức 2 Mức 3 TT Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL Số học: -Biết đọc ,viết, so
sánh các số đến Số câu 1 1 1 2 2 7 10; Thực hiện được phép tính 1 cộng , trừ trong Câu số phạm vi 100; Viết 1 10 2 7,9 8,11 được phép tính thích hợp Số 0,5 1 0,5 2 3 7 điểm Yếu tố
hình học, Số câu 2 1 1 4 đại lượng: Câu số 5,6 3 4 -Nhận biết được 2 hình tam giác, các ngày trong tuần, Số 1 1 1 3 thời gian và số đo điểm độ dài . Tổng số câu 3 1 2 2 1 2 11 Tổng số điểm 1,5 1 1,5 2 1 3 10 PHÒNG GD&ĐT ….
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 TRƯỜNG TH ….. NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:
………………………………………………
Lớp:………………. ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1/ Số 72 được đọc là: A. hai mươi bảy B. bảy mươi hai C. bảy hai D. hai bảy
2/ Số thích hợp điền vào ô trống là: 39 49 ? 69 79 A. 99 B. 29 C. 50 D. 59 3/ Hình bên có: A. 4 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 2 hình tam giác
4/ Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là: A. thứ hai ngày 5 B. thứ tư ngày 7
C. thứ năm ngày 8
5/ Chiếc bút chì hình bên dài: A. 10cm C. 9cm B. 8cm D. 7cm
6/ Buổi sáng em vào học lúc: A. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ D. 12 giờ
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
7/ Đặt tính rồi tính: 25 + 4 20 + 16 80 - 20 49 - 33 ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ………… ……… ... ……… ... ……… ... ……… ... 8/ Tính: 45 + 3 + 21 = 60cm + 10cm + 20cm = 82 - 10 - 51 = 46cm - 3cm - 1cm =
9/ Viết dấu >, <, =
26 + 3 ….. 29 97 - 63 …… 36
10 + 8 ……20 15 - 2 ….. 17
10/ Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự
Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………
Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………
11/ Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? Viết phép tính:
Viết câu trả lời : Vườn nhà Linh có tất cả cây hoa. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1B 2D 3A 4C 5D 6A Điểm 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN
7/ Đặt tính rồi tính (1đ) 25 + 4 20 + 16 80 - 20 49 - 33 25 20 80 49 + 4 + 16 - 20 - 33 29 36 60 16 8/ Tính: (1đ) 45 + 3 + 21 = 69 60cm + 10cm + 20cm = 90cm 82 - 10 - 51 =21 46cm - 3cm - 1cm = 42cm
9/ Viết dấu >, <, = (1đ)
26 + 3 …=.. 29 97 - 63 …<… 36
10 + 8 …<…20 15 - 2 …>.. 17
10/ Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự: (1đ)
Từ bé đến lớn: 39, 56, 75, 81
Từ lớn đến bé: 81, 75, 56, 39
11/ Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? (2đ) Viết phép tính: 15 + 4 = 19
Viết câu trả lời : Vườn nhà Linh có tất cả 19 cây hoa.