Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1| Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 3

TOP 21 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI KỲ II - LỚP 1
Sách KNTT
Mạch
KT -
KN
Các thành tố năng lực
Yêu cầu cần đạt
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TL
Số tự
nhiên
Năng lực tư duy và lập luận.
năng lực giải quyết vấn đề
So sánh, sắp xếp được thứ tự các
số trong phạm vi 100
Số câu
1
Số điểm
1
Câu số
4
Năng lực tư duy và lập luận;
Năng lực giải quyết vấn đề.
Năng lực mô hình hóa toán học;
Năng lực giao tiếp toán học.
Thực hiện được việc cộng, trừ
trong phạm vi 100
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
6
7
Năng lực tư duy và lập luận.
Năng lực giải quyết vấn đề
Năng lực mô hình hóa toán học;
Năng lực giao tiếp toán học.
Vận dụng được phép tính cộng,
trừ vào tình huống thực tiễn.
Số câu
2
3
Số điểm
2
3
Câu số
9,10
8,9,10
Đại
lượng
Năng lực tư duy và lập luận.
Năng lực giải quyết vấn đề
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị
đo khác nhau như: gang tay, sải
tay, bước chân, que tính, ...
Số câu
Số điểm
Câu số
Năng lực tư duy và lập luận.
Năng lực giải quyết vấn đề
Biết dùng thước có vạch chia
xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn
thẳng, vận dụng trong giải quyết
các tình huống thực tế.
Số câu
Số điểm
Câu số
Năng lực tư duy và lập luận.
Năng lực giải quyết vấn đề
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết
xem giờ đúng, có nhận biết ban
đầu về thời gian.
Số câu
1
Số điểm
1
Câu số
5
Tổng
Số câu
3
2
4
Số điểm
3
2
4
TRƯỜNG ..........................................
Họ và tên : .........................................
Lớp 1………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN TOÁN
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
A. Con ngựa
B. con hươu cao cổ
C. cả hai con bằng nhau
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm
B. 8cm
C. 10cm
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A
B
C
D
A. Đồng hồ A
B. Đồng hồ B
C. Đồng hồ C
D. Đồng hồ D
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
A B C
A. Bông hoa A
B. Bông hoa B
C. Bông hoa C
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên.
Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06
B. Ngày 08
C. Ngày 10
D. Ngày 12
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 20 = ……….
A. 58
B. 53
C. 62
D. 64
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm)
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 - 25 = ……… b) 86 - 24 + 14 = ……
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
46 + 21
98 45
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 y hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay 50 cây hoa
hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)
+ 21
- 15
24
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
1. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu
1 (M1)
2 (M1)
3 (M1)
4 (M2)
5 (M2)
6 (M2)
Đáp án
B
C
B
A
B
B
2. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 - 25 = 64 b) 86 - 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
76 + 21
98 45
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay 50 cây
hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
+ 21
- 15
24
45
30
Phép tính: =
Trả lời: Còn cây hoa hồng chưa nở hoa.
+
76
21
97
-
98
45
53
Phép tính: 83 - 50 = 33
Trả lời: Còn 33 cây hoa hồng chưa nở hoa.
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI KỲ II - LỚP 1 Sách KNTT Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số câu, KT -
Các thành tố năng lực
Yêu cầu cần đạt
số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KN Số câu 1 1
Năng lực tư duy và lập luận.
So sánh, sắp xếp được thứ tự các Số điểm 1 1
năng lực giải quyết vấn đề
số trong phạm vi 100 Câu số 4 4
Năng lực tư duy và lập luận; Số câu 1 1 2 1
Năng lực giải quyết vấn đề.
Thực hiện được việc cộng, trừ Số điểm Số tự 1 1 2 1
Năng lực mô hình hóa toán học; trong phạm vi 100 nhiên Câu số 6 7 5,6 7
Năng lực giao tiếp toán học.
Năng lực tư duy và lập luận. Số câu 1 2 3
Năng lực giải quyết vấn đề
Vận dụng được phép tính cộng, Số điểm 1 2 3
Năng lực mô hình hóa toán học;
trừ vào tình huống thực tiễn. Câu số 8 9,10 8,9,10
Năng lực giao tiếp toán học.
Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị Số câu 1 1
Năng lực tư duy và lập luận.
đo khác nhau như: gang tay, sải Số điểm 1 1
Năng lực giải quyết vấn đề
tay, bước chân, que tính, ... Câu số 1 1 Đại
Biết dùng thước có vạch chia Số câu lượng 1 1
Năng lực tư duy và lập luận.
xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn Số điểm 1 1
Năng lực giải quyết vấn đề
thẳng, vận dụng trong giải quyết
các tình huống thực tế. Câu số 2 2
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết Số câu 1 1 2
Năng lực tư duy và lập luận.
xem giờ đúng, có nhận biết ban Số điểm 1 1 2
Năng lực giải quyết vấn đề đầu về thời gian. Câu số 3 5 3,5 Tổng Số câu 3 3 2 2 6 4 Số điểm 3 3 2 2 6 4
TRƯỜNG ..........................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Họ và tên : ......................................... MÔN TOÁN Lớp 1…………. Thời gian: 40 phút ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm) A. Con ngựa B. con hươu cao cổ C. cả hai con bằng nhau
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm) A. 5cm B. 8cm C. 10cm
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm) A B C D A. Đồng hồ A B. Đồng hồ B C. Đồng hồ C D. Đồng hồ D
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm) A B C A. Bông hoa A B. Bông hoa B C. Bông hoa C
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên.
Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu? A. Ngày 06 B. Ngày 08 C. Ngày 10 D. Ngày 12
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm) 62 + 11 – 20 = ………. A. 58 B. 53 C. 62 D. 64 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm)
- 15 24 + 21
Câu 8: Tính (1 điểm) a) 56 + 33 - 25 = ……… b) 86 - 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm): 46 + 21 98 – 45
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa
hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm) Phép tính: =
Trả lời:
Còn cây hoa hồng chưa nở hoa.
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
1. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm: Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M2) Đáp án B C B A B B
2. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7
(M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm - 15 24 45 30 + 21
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ: a) 56 + 33 - 25 = 64 b) 86 - 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ): 76 + 21 98 – 45 76 98 + - 21 45 97 53
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây
hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
Phép tính: 83 - 50 = 33
Trả lời:
Còn 33 cây hoa hồng chưa nở hoa.