Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1| Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 4

TOP 21 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 năm hc 2022 2023
Sách Kết ni tri thc vi cuc sng
I. Phn trc nghiệm (5 đim): Em hãy khoanh tròn vào ch cái đặt trước kết qu
đúng:
Câu 1 (1 điểm): S gm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:
A. 54
B. 45
C. 50
D. 40
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 13, 63, 9, 24 s ln nhất là số:
A. 13
B. 63
C. 9
D. 24
Câu 3 (1 điểm): Đồng h ới đây ch my gi?
A. 6 gi
B. 5 gi
C. 4 gi
D. 3 gi
Câu 4 (1 điểm): Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:
A. Th ba
B. Th
C. Th năm
D. Th sáu
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 4cm
B. 3cm
C. 2cm
D. 1cm
II. Phn t lun (5 đim)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 4
12 + 6
33 + 11
45 23
Câu 7 (1 điểm): Sp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo th t t lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Đin s thích hợp vào chỗ chm:
+ S 23 gồm … chục và … đơn vị.
+ S … gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ S … là số liền trưc ca s 34.
+ S … là số lin sau ca s 69.
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hi:
Hùng 27 viên bi. Hùng cho Dũng 7 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên
bi?
Câu 10 (1 điểm): Đin s thích hợp vào ch chm:
Hình dưới đây có … hình vuông.
Đáp án đề thi hc kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
C
B
A
D
II. Phn t lun
Câu 6: Hc sinh t đặt phép tính rồi tính:
37 4 = 33
12 + 6 = 18
33 + 11 = 44
45 23 = 22
Câu 7:
Sp xếp: 92, 62, 17, 5
Câu 8:
+ S 23 gm 2 chục và 3 đơn vị.
+ S 16 gm 1 chục và 6 đơn vị.
+ S 33 là số liền trưc ca s 34.
+ S 70 là số lin sau ca s 69.
Câu 9:
Phép tính: 27 – 7 = 20
Tr lời: Hùng còn lại 20 viên bi
Câu 10: Hình dưới đây có 3 hình vuông.
| 1/3

Preview text:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 năm học 2022 – 2023
Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là: A. 54 B. 45 C. 50 D. 40
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số: A. 13 B. 63 C. 9 D. 24
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ
Câu 4 (1 điểm): Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là: A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là: A. 4cm B. 3cm C. 2cm D. 1cm
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 37 – 4 12 + 6 33 + 11 45 – 23
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 23 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số … gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số … là số liền trước của số 34.
+ Số … là số liền sau của số 69.
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Hùng có 27 viên bi. Hùng cho Dũng 7 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình vuông.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C B A D II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 37 – 4 = 33 12 + 6 = 18 33 + 11 = 44 45 – 23 = 22 Câu 7: Sắp xếp: 92, 62, 17, 5 Câu 8:
+ Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị.
+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số 33 là số liền trước của số 34.
+ Số 70 là số liền sau của số 69. Câu 9: Phép tính: 27 – 7 = 20
Trả lời: Hùng còn lại 20 viên bi
Câu 10: Hình dưới đây có 3 hình vuông.