Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1| Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 7

TOP 21 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ II NĂM HC 2022 2023
(Trc nghim 8, t lun 2)
(Mc 1: 50%, mc 2: 40%, mc 3 10%)
Ma trn Đ thi Toán lớp 1 hc k 2
TT
Mch KT, KN
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TL
TN
TL
1
S hc: Đc, viết,
so sánh các s
trong phm vi
100; nhn biết s
chn, l; thc
hiện các phéo
tính cộng tr
trong phm vi
100; s lin
trưc, s lin
sau, viết phép
tính trong bài
toán giải.
S câu
4
1
1
8
S
đim
4
1
1
8
Câu s
1,3,4,5
9
10
2
Hình học, đo
ng: Nhn biết
các hình và khối,
biết xem đồng
hồ, đo độ dài,
xem thi gian gi
lch.
S câu
1
2
S
đim
1
2
Câu s
2
TS câu
5
1
10
Đề thi Toán học kì 2 lp 1
H và tên:………………….Số báo danh:………
Lớp: 1………. Trường Tiu hc.........
Giám th 1:…………..Giám thị 2:………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
NĂM HC ........
Ngày kiểm tra:……./……./ .....
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút
Đim
Nhận xét
Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
I. PHN TRC NGHIỆM (8 đim)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tp dưới đây:
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) S 15 đọc là:
A. Mưi lăm
B. Mưi năm
C. Năm mươi
D. Mươi năm
b. (M1) (0.5đ) S “sáu mươi tư”đưc viết là:
A. 60
B. 63
C. 64
D. 65
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng h ch my gi?
A. 12 gi
C. 2 gi
B. 1 gi
D. 3 gi
b. (M1) (0.5đ) nh bên có....... hình vuông?
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
Câu 3. Cho dãy s: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) S nào ln nht?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
b. (M1) (0.5đ) S nào bé nhất?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết qu của phép tính 65 – 3 là:
A. 68
B. 35
C. 62
D. 95
b. (M1) (0.5đ) Kết qu của phép tính 46 + 12 là:
A. 67
B. 57
C. 34
D. 25
Câu 5. S cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 s nào là s chn?
A. 14
B. 25
C. 39
D. 67
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. S cn đin vào chỗ chấm là:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy s nào sau đây xếp theo th t t bé đến ln?
A. 23, 12, 15, 45
B. 12, 15, 23, 45
C. 45, 12, 23, 15
D. 15, 12, 23, 45
b. (M2) S bé nhất có hai chữ s giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 22
D. 33
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hi c hai bạn hái được bao
nhiêu bông hoa ?
A. 20
B. 25
C. 30
C. 35
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ my?
A. Th ba
B. Th
C. Th năm
C. Th sáu
II. PHN T LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 11
55 + 20
33 + 6
73 3
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao
nhiêu con gà chưa vào chuồng?
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. PHN TRC NGHIỆM (8 đim)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tp dưới đây:
Câu 1.a. (M1) (0.5đ) S 15 đọc là:
B. Mưi năm
b. (M1) (0.5đ) S “sáu mươi tư” đưc viết là:
C. 64
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng h ch my gi?
D. 3 gi
b. (M1) (0.5đ) nh bên có....... hình vuông?
C. 5
Câu 3. Cho dãy s: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) S nào ln nht?
C. 65
b. (M1) (0.5đ) S nào bé nhất?
A. 23
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết qu của phép tính 65 – 3 là:
C. 62
b. (M1) (0.5đ) Kết qu của phép tính 46 + 12 là:
B. 57
Câu 5. S cần điền vào chỗ chấm là:
(M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 s nào là s chn?
A. 14
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. S cn đin vào chỗ chấm là:
D. 25
Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy s nào sau đây xếp theo th t t bé đến ln?
B. 12,15, 23, 45
b. (M2) S bé nhất có hai chữ s giống nhau là:
B. 11
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hi c hai bạn hái được bao
nhiêu bông hoa?
B. 25
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ my?
B. Th
II. PHN T LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao
nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86
-
50
=
36
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)
(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)
Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2
TT Mạch KT, KN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL
Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi
100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phéo
1 tính cộng trừ Số câu 4 2 1 1 8 trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải. Số 4 2 1 1 8 điểm
Câu số 1,3,4,5 6,7 9 10 Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối,
2 biết xem đồng Số câu 1 1 2 hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch. Số 1 1 2 điểm Câu số 2 8 TS câu 5 4 1 10
Đề thi Toán học kì 2 lớp 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
Họ và tên:………………….Số báo danh:……… NĂM HỌC ........
Lớp: 1………. Trường Tiểu học.........
Ngày kiểm tra:……./……./ .....
Giám thị 1:…………..Giám thị 2:……………… Môn: Toán Thời gian: 35 phút Giám khảo 1: Điểm Nhận xét Giám khảo 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là: A. Mười lăm B. Mười năm C. Năm mươi D. Mươi năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư”được viết là: A. 60 B. 63 C. 64 D. 65
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 12 giờ C. 2 giờ B. 1 giờ D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất? A. 23 B. 56 C. 65 D. 32
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất? A. 23 B. 56 C. 65 D. 32
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là: A. 68 B. 35 C. 62 D. 95
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là: A. 67 B. 57 C. 34 D. 25
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn? A. 14 B. 25 C. 39 D. 67
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 23, 12, 15, 45 B. 12, 15, 23, 45 C. 45, 12, 23, 15 D. 15, 12, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 10 B. 11 C. 22 D. 33
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? A. 20 B. 25 C. 30 C. 35
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm C. Thứ sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ) 23 – 11 55 + 20 33 + 6 73 – 3 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao
nhiêu con gà chưa vào chuồng?

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây:
Câu 1.a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là: B. Mười năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là: C. 64
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ? D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có....... hình vuông? C. 5
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất? C. 65
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất? A. 23
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là: C. 62
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là: B. 57
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
(M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn? A. 14
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là: D. 25
Câu 6.a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? B. 12,15, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: B. 11
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? B. 25
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy? B. Thứ tư
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao
nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86 - 50 = 36