Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 | Toán 1| Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 9

TOP 21 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 năm hc 2022 2023
Sách Kết ni tri thc vi cuc sng
I. Phn trc nghiệm (5 đim): Em hãy khoanh tròn vào ch cái đặt trước kết qu
đúng:
Câu 1 (1 điểm): S gm 5 chục và 6 đơn v đưc viết là:
A. 56
B. 50
C. 60
D. 65
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 93, 15, 63, 74 s ln nhất là số:
A. 74
B. 63
C. 15
D. 93
Câu 3 (1 điểm): Có bao nhiêu số có 1 ch s?
A. 7 s
B. 8 s
C. 9 s
D. 10 s
Câu 4 (1 điểm): Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 5 (1 điểm): Đồng h ới đây có kim giờ ch s:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
II. Phn t lun (5 đim)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
12 + 4
35 + 11
49 2
87 26
Câu 7 (1 điểm): Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):
S gm
Viết s
Đọc s
8 chục và 3 đơn v
83
Tám mươi ba
5 chục và 1 đơn v
92
i bn
Câu 8 (1 điểm): Đin s thích hợp vào ô trng:
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hi:
Lớp 1A 35 bn hc sinh. Lớp 1B 42 bn hc sinh. Hi hai lớp tất c bao
nhiêu học sinh?
Câu 10 (1 điểm): Đin s thích hợp vào ch chm:
Hình dưới đây có … hình chữ nht.
Đáp án đề thi hc kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
C
D
B
D
II. Phn t lun
Câu 6: Hc sinh t đặt phép tính rồi tính:
12 + 4 = 16
35 + 11 = 46
49 2 = 47
87 26 = 61
Câu 7:
S gm
Viết s
Đọc s
8 chục và 3 đơn v
83
Tám mươi ba
5 chục và 1 đơn v
51
Năm mươi mốt
9 chục và 2 đơn v
92
Chín mươi hai
1 chục và 4 đơn v
14
i bn
Câu 8:
Câu 9:
Phép tính: 35 + 42 = 77
Tr li: Hai lớp có tất c 77 bn hc sinh
Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình chữ nht.
| 1/5

Preview text:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 năm học 2022 – 2023
Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 56 B. 50 C. 60 D. 65
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số: A. 74 B. 63 C. 15 D. 93
Câu 3 (1 điểm): Có bao nhiêu số có 1 chữ số? A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 4 (1 điểm): Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 5 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính 12 + 4 35 + 11 49 – 2 87 – 26
Câu 7 (1 điểm): Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu): Số gồm Viết số Đọc số 8 chục và 3 đơn vị 83 Tám mươi ba 5 chục và 1 đơn vị 92 Mười bốn
Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 35 bạn học sinh. Lớp 1B có 42 bạn học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình chữ nhật.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C D B D II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 12 + 4 = 16 35 + 11 = 46 49 – 2 = 47 87 – 26 = 61 Câu 7: Số gồm Viết số Đọc số 8 chục và 3 đơn vị 83 Tám mươi ba 5 chục và 1 đơn vị 51 Năm mươi mốt 9 chục và 2 đơn vị 92 Chín mươi hai 1 chục và 4 đơn vị 14 Mười bốn Câu 8: Câu 9: Phép tính: 35 + 42 = 77
Trả lời: Hai lớp có tất cả 77 bạn học sinh
Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình chữ nhật.