Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Đồng Nai năm học 2021-2022

Đây là tài liệu tham khảo giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 488 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán Sở GD&ĐT Đồng Nai năm học 2021-2022

Đây là tài liệu tham khảo giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

38 19 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 001
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2021-2022
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . .
Câu 01. Cho hàm số f(x) = 3x
2
2. Khi đó
Z
f(x)dx bằng
A x
3
x
2
+ C. B x
3
C. C x
3
2x + C. D 6x.
Câu 02. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y 3z + 4 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
n
4
= (2; 3; 4). B
n
3
= (2; 1; 3). C
n
1
= (2; 0; 3). D
n
2
= (2; 1; 3).
Câu 03. Số phức liên hợp của số phức z = 8 9i
A z = 8 9i. B z = 8 + 9i. C z = 9 8i. D z = 8 + 9i.
Câu 04. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
1
Z
0
f(x)dx = 2 và
5
Z
1
f(x)dx = 12 thì
5
Z
0
f(x)dx bằng
A 10. B 14. C 10. D 14.
Câu 05. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 4 bán kính bằng
A 1. B 2. C 16. D 4.
Câu 06. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6)
A
x
2
=
y
3
=
z
6
· B
x
2
+
y
3
+
z
6
= 1· C
x
2
+
y
3
+
z
6
= 0· D
x
3
+
y
2
+
z
6
= 1·
Câu 07. Trên mặt phẳng Oxy, cho M (3; 4) điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó phần ảo của z bằng
A 5. B 4. C 3. D 4.
Câu 08. đun của số phức z = 4 3i bằng
A 25. B
17 . C 5. D 17.
Câu 09. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
2
Z
1
f(x)dx = 4 thì
2
Z
1
2f(x)dx bằng
A 6. B 8. C 2. D 8.
Câu 10. Tính
Z
sin 3xdx được kết quả bằng
A 3 cos 3x. B
1
3
cos 3x + C· C 3 cos 3x + C. D
cos 3x
3
+ C·
Câu 11. Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) :
x + 1
3
=
y 2
4
=
z
2
một vectơ chỉ phương
A
u
3
= (3; 4; 2). B
u
4
= (3; 4; 0). C
u
1
= (1; 2; 0). D
u
2
= (3; 4; 2).
Câu 12. Cho hai số phức z
1
= 3 2i và z
2
= 4 + 6i. Số phức z
1
z
2
bằng
A 1 8i. B 7 + 4i. C 7 8i. D 1 + 4i.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 1/4 - đề thi 001
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 2) và B(5; 4; 4). Trung điểm của đoạn AB tọa độ
A (3; 2; 1). B (6; 4; 2). C (3; 2; 1). D (4; 4; 6).
Câu 14. Cho hai số phức z = 1 2i và w = 2 + i. đun của số phức z.w bằng
A 3. B
5 . C 5. D
2 .
Câu 15. Nếu F (x) = x
3
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R thì giá trị của
1
Z
0
[1 + f (x)]dx bằng
A 2. B 4. C 2. D 3.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 2) và B(4; 5; 6). Đường thẳng AB một vectơ chỉ
phương
A
u
3
= (4; 4; 4). B
u
2
= (2; 3; 2). C
u
1
= (4; 6; 8). D
u
4
= (4; 6; 4).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(1; 0; 1) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y 2z + 2 = 0
bằng
A 1. B 3. C 4. D 2.
Câu 18. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 0, x = 3 diện tích bằng
A e
3
e. B e
3
. C e
3
1. D e
3
+ 1.
Câu 19. Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức z(1 i) phần thực và phần ảo lần lượt bằng
A 3 và 1. B 1 và 1. C 3 và 1. D 3 và 1.
Câu 20. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
4
Z
1
[1 + 2f(x)]dx = 9 thì
4
Z
1
f(x)dx bằng
A 2. B 4. C 3. D 3.
Câu 21. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay
quanh trục hoành bằng
A 12π. B 12. C 36π. D 6π.
Câu 22. Nếu F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng
A 0. B 2. C 1. D 1.
Câu 23. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
3
x, y = 0, x = 0, x = 1 diện tích bằng
A π
1
Z
0
(x
3
x)
2
dx. B
1
Z
0
(|x
3
| |x|)dx. C
1
Z
0
|x
3
x|dx. D
1
Z
0
(x
3
x)dx.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 1; 0)?
A (P
3
) : x + 2y z 1 = 0. B (P
2
) : 2x + y + 3z + 1 = 0.
C (P
1
) : 2x y + 3z 3 = 0. D (P
4
) : x y z = 0.
Câu 25. Nếu hàm số f (x) f (0) = 1, f(1) = 3 và đạo hàm f
0
(x) liên tục trên [0 ; 1] thì
1
Z
0
f
0
(x)dx bằng
A 4. B 2. C 1. D 2.
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0; 1; 1), B(2; 0; 1), C(1; 2; 0). Một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng (ABC) tọa độ
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 2/4 - đề thi 001
A (3; 4; 1). B (1; 4; 1). C (3; 4; 3). D (3; 4; 1).
Câu 27. Cho tham số thực a > 0. Khi đó
a
Z
0
3e
3x
dx bằng
A e
3a
1. B 3e
a
3. C e
3a
+ 1. D 3e
a
+ 3.
Câu 28. Cho tham số thực a > 0. Khi đó
a
Z
0
3xe
x
dx bằng
A 3ae
a
3e
a
+ 3. B 3ae
a
+ 3e
a
3. C 3ae
a
+ 3e
a
+ 3. D 3ae
a
3e
a
3.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm O và đi qua điểm M (1; 2; 2)
A x
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. C x
2
+ y
2
+ z
2
= 0. D x
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 1; 0) vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 2z = 0
A
x
1
=
y
1
=
z + 2
2
· B
x
1
=
y 1
1
=
z
2
· C
x
1
=
y
1
=
z 2
2
· D
x
1
=
y + 1
1
=
z
2
·
Câu 31. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4)
A
x + 1
1
=
y
3
=
z
4
· B
x 1
1
=
y
3
=
z
4
· C
x 1
2
=
y
3
=
z
4
· D
x + 1
2
=
y
3
=
z
4
·
Câu 32. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và vuông c với trục
Oz
A x + y 3 = 0. B z 2 = 0. C z 3 = 0. D z + 3 = 0.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4z 11 = 0 bán kính bằng
A 31. B
31 . C 16. D 4.
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 2; 2) và B(1; 2; 2). Phương trình của mặt cầu đường
kính AB
A x
2
+ y
2
+ z
2
= 3. B x
2
+ y
2
+ z
2
= 36. C x
2
+ y
2
+ z
2
= 9. D x
2
+ y
2
+ z
2
= 6.
Câu 35. Cho hàm số f(x) = 3x cos x. Khi đó
Z
f(x)dx bằng
A 3x sin x + 3 cos x + C. B 3x sin x 3 cos x + C.
C 3x sin x 3 cos x + C. D 3x sin x 3 cos x.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 2; 0) và song song với đường
thẳng
x 1
2
=
y + 1
3
=
z + 2
4
A
x
2
=
y + 3
3
=
z
4
· B
x
2
=
y + 2
3
=
z
4
· C
x
2
=
y 3
3
=
z
4
· D
x
2
=
y 2
3
=
z
4
·
Câu 37. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
4
Z
0
f(x)dx = 6 thì
2
Z
0
f(2x)dx bằng
A 2. B 3. C 3 D 12.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 0) và vuông c với đường
thẳng
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 3
4
A 2x + y + 4z + 4 = 0. B 2x + y + 4z 4 = 0. C 2x + y + 4z = 0. D 2x + y + z = 0.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 3/4 - đề thi 001
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x + 2y 2z 6 = 0. Phương trình của mặt cầu tâm O
và tiếp xúc với (P )
A x
2
+ y
2
+ z
2
= 4. B x
2
+ y
2
+ z
2
= 36. C x
2
+ y
2
+ z
2
= 2. D x
2
+ y
2
+ z
2
= 6.
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x + y + 2z 1 = 0. Phương trình của mặt phẳng chứa
trục Ox và vuông c với (P )
A x 2z = 0. B 2y z = 0. C 2y + z = 0. D 2y z + 1 = 0.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; 2; 3), cắt trục Ox và song song với mặt phẳng
(P ) : x y + z + 1 = 0 phương trình
A
x
5
=
y + 2
2
=
z 3
3
· B
x
5
=
y + 2
2
=
z + 3
3
· C
x
5
=
y 2
2
=
z 3
3
· D
x
5
=
y 2
2
=
z + 3
3
·
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn |2z + i| = |z + 2i|. Giá trị lớn nhất của |2z 1| bằng
A 2. B 4. C 3. D 1.
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 1; 0) và B(1; 2; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông c với AB
A 3y + z + 3 = 0. B y + z + 1 = 0. C 3y + z 3 = 0. D x + y + z = 0.
Câu 44. Cho số thực a > 1. Khi đó
a
Z
0
2
2x + 1
dx bằng
A ln |2a 1|. B ln (2a + 1). C 2 ln (2a + 1). D 2 ln |2a 1|.
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho điểm A(0; 1; 1). c giữa đường thẳng OA và trục Oy bằng
A 90
. B 45
. C 30
. D 60
.
Câu 46. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d
1
:
x + 1
2
=
y
1
=
z
1
; d
2
:
x
2
=
y 1
2
=
z
1
· Phương trình
của đường thẳng song song với d
1
, cắt d
2
và cắt trục Oz
A
x
2
=
y
1
=
z 1
1
· B
x
2
=
y
1
=
z
1
· C
x
2
=
y 1
1
=
z
1
· D
x 1
2
=
y
1
=
z
1
·
Câu 47. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 6t (t thời gian). Chiều dài
đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây k từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng
A 175 m. B 425 m. C 800 m. D 300 m.
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn
1
|z| z
phần thực bằng
1
8
· đun của z bằng
A 2
2 . B 4. C 8. D 16.
Câu 49. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
2mz + 7m 6 = 0, với m tham số thực. bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = |z
2
|?
A 4. B 5. C 6. D 3.
Câu 50. Cho số thực a > 3. Khi đó
a
Z
1
8x ln xdx bằng
A 4a
2
ln a 2a
2
+ 2. B 4a
2
ln a + 2a
2
+ 2. C 4a
2
ln a + 2a
2
2. D 4a
2
ln a 2a
2
2.
——- HẾT ——-
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 4/4 - đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 001
(Đề gồm 4 trang, 50 câu)
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2021-2022
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
01. C
02. D
03. B
04. C
05. B
06. B
07. D
08. C
09. D
10. D
11. A
12. C
13. C
14. C
15. A
16. D
17. D
18. C
19. D
20. D
21. A
22. C
23. C
24. C
25.
D
26.
D
27. A
28. A
29. A
30. B
31. B
32. C
33. D
34. C
35. A
36. D
37. C
38. C
39. A
40. B
41. A
42. C
43. A
44. B
45. B
46. B
47. A
48. B
49. B
50. A
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 5/4 - đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TỈNH ĐỒNG NAI
đề thi: 001
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT VÀ GDTX
NĂM HỌC 2021-2022
Môn Toán (đề chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu 01. Cho hàm số f(x) = 3x
2
2. Khi đó
Z
f(x)dx bằng
A x
3
x
2
+ C. B x
3
C. C x
3
2x + C. D 6x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . f(x) = 3x
2
2 nên
Z
f(x)dx =
Z
(3x
2
2)dx = x
3
2x + C.
Câu 02. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y 3z + 4 = 0 một vectơ pháp tuyến
A
n
4
= (2; 3; 4). B
n
3
= (2; 1; 3). C
n
1
= (2; 0; 3). D
n
2
= (2; 1; 3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Mặt phẳng (P ) : 2x + y 3z + 4 = 0 một vectơ pháp tuyến
n
2
= (2; 1; 3).
Câu 03. Số phức liên hợp của số phức z = 8 9i
A z = 8 9i. B z = 8 + 9i. C z = 9 8i. D z = 8 + 9i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B
. Số phức liên hợp của số phức z = 8 9i z = 8 + 9i.
Câu 04. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
1
Z
0
f(x)dx = 2 và
5
Z
1
f(x)dx = 12 thì
5
Z
0
f(x)dx bằng
A 10. B 14. C 10. D 14.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta
1
Z
0
f(x)dx = 2 và
5
Z
1
f(x)dx = 12.
Vy
5
Z
0
f(x)dx =
1
Z
0
f(x)dx +
5
Z
1
f(x)dx = 2 + (12) = 10.
Câu 05. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 4 bán kính bằng
A 1. B 2. C 16. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Mặt cầu (S) : (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 4 bán kính bằng 2.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 6/16 - đề thi 001
Câu 06. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6)
A
x
2
=
y
3
=
z
6
· B
x
2
+
y
3
+
z
6
= 1· C
x
2
+
y
3
+
z
6
= 0· D
x
3
+
y
2
+
z
6
= 1·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta A(0; 3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6).
Vy mặt phẳng (ABC) phương trình
x
2
+
y
3
+
z
6
= 1·
Câu 07. Trên mặt phẳng Oxy, cho M (3; 4) điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó phần ảo của z bằng
A 5. B 4. C 3. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . M (3; 4) điểm biểu diễn của số phức z = 3 4i nên phần ảo của z bằng 4.
Câu 08. đun của số phức z = 4 3i bằng
A 25. B
17 . C 5. D 17.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta z = 4 3i |z| =
p
4
2
+ (3)
2
= 5.
Câu 09. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
2
Z
1
f(x)dx = 4 thì
2
Z
1
2f(x)dx bằng
A 6. B 8. C 2. D 8.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
2
Z
1
f(x)dx = 4 nên
2
Z
1
2f(x)dx = 2
2
Z
1
f(x)dx = 2(4) = 8.
Câu 10. Tính
Z
sin 3xdx được kết quả bằng
A
3 cos 3x. B
1
3
cos 3x + C· C 3 cos 3x + C. D
cos 3x
3
+ C·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta
cos 3x
3
+ C
0
=
(cos 3x)
0
3
+ C
0
=
(3 sin 3x)
3
= sin 3x.
Vy
Z
sin 3xdx =
cos 3x
3
+ C·
Câu 11. Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) :
x + 1
3
=
y 2
4
=
z
2
một vectơ chỉ phương
A
u
3
= (3; 4; 2). B
u
4
= (3; 4; 0). C
u
1
= (1; 2; 0). D
u
2
= (3; 4; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Đường thẳng (d) :
x + 1
3
=
y 2
4
=
z
2
một vectơ chỉ phương
u
3
= (3; 4; 2).
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 7/16 - đề thi 001
Câu 12. Cho hai số phức z
1
= 3 2i và z
2
= 4 + 6i. Số phức z
1
z
2
bằng
A 1 8i. B 7 + 4i. C 7 8i. D 1 + 4i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . z
1
= 3 2i và z
2
= 4 + 6i nên z
1
z
2
= 3 2i (4 + 6i) = 7 8i.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 2) và B(5; 4; 4). Trung điểm của đoạn AB tọa độ
A (3; 2; 1). B (6; 4; 2). C (3; 2; 1). D (4; 4; 6).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . A(1; 0; 2) và B(5; 4; 4) nên trung điểm của đoạn AB tọa độ
1 + 5
2
;
0 + (4)
2
;
2 + 4
2
= (3; 2; 1).
Câu 14. Cho hai số phức z = 1 2i và w = 2 + i. đun của số phức z.w bằng
A 3. B
5 . C 5. D
2 .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta z = 1 2i và w = 2 + i z.w = (1 2i)(2 + i) = 4 3i.
Vy |z.w| =
p
4
2
+ (3)
2
= 5.
Câu 15. Nếu F (x) = x
3
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R thì giá trị của
1
Z
0
[1 + f (x)]dx bằng
A 2. B 4. C 2. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta F (x) = x
3
một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R.
Vy
1
Z
0
[1 + f(x)]dx = (x + x
3
)
1
0
= 2.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 2) và B(4; 5; 6). Đường thẳng AB một vectơ chỉ
phương
A
u
3
= (4; 4; 4). B
u
2
= (2; 3; 2). C
u
1
= (4; 6; 8). D
u
4
= (4; 6; 4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta A(0; 1; 2) và B(4; 5; 6).
Vy đường thẳng AB một vectơ chỉ phương
u
4
= (4; 6; 4).
Câu 17. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(1; 0; 1) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y 2z + 2 = 0
bằng
A 1. B 3. C 4. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta (P ) : 2x + y 2z + 2 = 0 và M(1; 0; 1).
Vy d(M, (P )) =
|2.1 + 0 2(1) + 2|
p
2
2
+ 1
2
+ (2)
2
= 2.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 8/16 - đề thi 001
Câu 18. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 0, x = 3 diện tích bằng
A e
3
e. B e
3
. C e
3
1. D e
3
+ 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e
x
, y = 0, x = 0, x = 3 diện tích bằng
3
Z
0
|e
x
|dx =
3
Z
0
e
x
dx = e
x
3
0
= e
3
1.
Câu 19. Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức z(1 i) phần thực và phần ảo lần lượt bằng
A 3 và 1. B 1 và 1. C 3 và 1. D 3 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta z = 1 + 2i. Vậy z(1 i) = (1 + 2i)(1 i) = 3 + i.
Câu 20. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
4
Z
1
[1 + 2f(x)]dx = 9 thì
4
Z
1
f(x)dx bằng
A 2. B 4. C 3. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta
4
Z
1
[1 + 2f(x)]dx = 9
4
Z
1
dx + 2
4
Z
1
f(x)dx = 9
4
Z
1
f(x)dx = 3.
Câu 21. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay
quanh trục hoành bằng
A 12π. B 12. C 36π. D 6π.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Khối tròn xoay đã cho thể tích bằng π
1
Z
0
(6x)
2
dx = 36π
1
Z
0
x
2
dx = 12πx
3
1
0
= 12π.
Câu 22. Nếu F (x) một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng
A 0. B 2. C 1. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta
Z
cos xdx = sin x + C F (x) = sin x + C.
Mặt khác F (π) = 1 C = 1. Vy F (x) = sin x + 1 F (0) = 1.
Câu 23. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
3
x, y = 0, x = 0, x = 1 diện tích bằng
A π
1
Z
0
(x
3
x)
2
dx. B
1
Z
0
(|x
3
| |x|)dx. C
1
Z
0
|x
3
x|dx. D
1
Z
0
(x
3
x)dx.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 9/16 - đề thi 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
3
x, y = 0, x = 0, x = 1 diện tích bằng
1
Z
0
|x
3
x|dx.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; 1; 0)?
A (P
3
) : x + 2y z 1 = 0. B (P
2
) : 2x + y + 3z + 1 = 0.
C (P
1
) : 2x y + 3z 3 = 0. D (P
4
) : x y z = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Thế x = 1, y = 1, z = 0 vào phương trình của mặt phẳng (P
1
) : 2x y + 3z 3 = 0
thỏa mãn. Vậy M (P
1
). Tương tự điểm M không thuộc ba mặt phẳng còn lại.
Câu 25. Nếu hàm số f(x) f(0) = 1, f(1) = 3 và đạo hàm f
0
(x) liên tục trên [0 ; 1] thì
1
Z
0
f
0
(x)dx bằng
A 4. B 2. C 1. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . hàm số f
0
(x) một nguyên hàm trên [0 ; 1] f (x)
nên
1
Z
0
f
0
(x)dx = f (x)
1
0
= f(1) f (0) = 2.
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0; 1; 1), B(2; 0; 1), C(1; 2; 0). Một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng (ABC) tọa độ
A (3; 4; 1). B (1; 4; 1). C (3; 4; 3). D (3; 4; 1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta A(0; 1; 1), B(2; 0; 1), C(1; 2; 0)
AB = (2; 1; 2),
AC = (1; 1; 1).
Mặt phẳng (ABC) một vectơ pháp tuyến [
AB,
AC] = (3; 4; 1).
Câu 27. Cho tham số thực a > 0. Khi đó
a
Z
0
3e
3x
dx bằng
A e
3a
1. B 3e
a
3. C e
3a
+ 1. D 3e
a
+ 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta I =
a
Z
0
3e
3x
dx.
Đặt u = 3x du = 3dx.
Khi x = 0 u = 0, khi x = a u = 3a.
Vy I =
3a
Z
0
e
u
du = (e
u
)
3a
0
= e
3a
1.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 10/16 - đề thi 001
Câu 28. Cho tham số thực a > 0. Khi đó
a
Z
0
3xe
x
dx bằng
A 3ae
a
3e
a
+ 3. B 3ae
a
+ 3e
a
3. C 3ae
a
+ 3e
a
+ 3. D 3ae
a
3e
a
3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta I =
a
Z
0
3xe
x
dx = 3J , với J =
a
Z
0
xe
x
dx.
Đặt
(
u = x
dv = e
x
dx
(
du = dx
v = e
x
·
Vy J = (xe
x
)
a
0
a
Z
0
e
x
dx = ae
a
e
x
a
0
= ae
a
e
a
+ 1.
Do đó I = 3ae
a
3e
a
+ 3.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm O và đi qua điểm M (1; 2; 2)
A x
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. C x
2
+ y
2
+ z
2
= 0. D x
2
+ y
2
+ z
2
= 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi mặt cầu (S) tâm O và đi qua điểm điểm M(1; 2; 2)
(S) bán kính R = OM =
p
(1 0)
2
+ (2 0)
2
+ (2 0)
2
= 3 nên phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 1; 0) vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 2z = 0
A
x
1
=
y
1
=
z + 2
2
· B
x
1
=
y 1
1
=
z
2
· C
x
1
=
y
1
=
z 2
2
· D
x
1
=
y + 1
1
=
z
2
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Gọi d đường thẳng đi qua điểm M(0; 1; 0) và d (P ) : x + y + 2z = 0
d một vectơ chỉ phương
u = (1; 1; 2) nên phương trình
x
1
=
y 1
1
=
z
2
·
Câu 31. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4)
A
x + 1
1
=
y
3
=
z
4
· B
x 1
1
=
y
3
=
z
4
· C
x 1
2
=
y
3
=
z
4
· D
x + 1
2
=
y
3
=
z
4
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Gọi d đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4)
d một vectơ chỉ phương
AB = (1; 3; 4) nên phương trình
x 1
1
=
y
3
=
z
4
·
Câu 32. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và vuông c với trục
Oz
A x + y 3 = 0. B z 2 = 0. C z 3 = 0. D z + 3 = 0.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 11/16 - đề thi 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Gọi (P ) mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) vuông góc với trục Oz
(P ) một vectơ pháp tuyến
k = (0; 0; 1) nên phương trình z 3 = 0.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4z 11 = 0 bán kính bằng
A 31. B
31 . C 16. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4z 11 = 0 (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 16.
(S) bán kính R = 4.
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 2; 2) và B(1; 2; 2). Phương trình của mặt cầu đường
kính AB
A x
2
+ y
2
+ z
2
= 3. B x
2
+ y
2
+ z
2
= 36. C x
2
+ y
2
+ z
2
= 9. D x
2
+ y
2
+ z
2
= 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Gọi mặt cầu (S) đường kính AB, với A(1; 2; 2) và B(1; 2; 2)
(S) tâm O(0; 0; 0) trung điểm của AB và bán kính R = OA =
p
(1 0)
2
+ (2 0)
2
+ (2 0)
2
= 3
nên phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 35. Cho hàm số f(x) = 3x cos x. Khi đó
Z
f(x)dx bằng
A 3x sin x + 3 cos x + C. B 3x sin x 3 cos x + C.
C 3x sin x 3 cos x + C. D 3x sin x 3 cos x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Đặt
(
u = 3x
dv = cos xdx
(
du = 3dx
v = sin x
·
Vy
Z
f(x)dx =
Z
3x cos xdx = 3x sin x 3
Z
sin xdx = 3x sin x + 3 cos x + C.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(0; 2; 0) và song song với đường
thẳng
x 1
2
=
y + 1
3
=
z + 2
4
A
x
2
=
y + 3
3
=
z
4
· B
x
2
=
y + 2
3
=
z
4
· C
x
2
=
y 3
3
=
z
4
· D
x
2
=
y 2
3
=
z
4
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D . Gọi d đường thẳng đi qua điểm M (0; 2; 0) song song với đường thẳng
x 1
2
=
y + 2
3
=
z + 2
4
d một vectơ chỉ phương
u = (2; 3; 4) nên phương trình
x
2
=
y 2
3
=
z
4
·
Câu 37. Nếu hàm số f(x) thỏa mãn
4
Z
0
f(x)dx = 6 thì
2
Z
0
f(2x)dx bằng
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 12/16 - đề thi 001
A 2. B 3. C 3 D 12.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta
4
Z
0
f(x)dx = 6.
I =
2
Z
0
f(2x)dx. Đặt u = 2x du = 2dx dx =
1
2
du.
Khi x = 0 u = 0, x = 2 u = 4.
Vy I =
1
2
·
4
Z
0
f(u)du =
1
2
·
4
Z
0
f(x)dx = 3.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 0) và vuông c với đường
thẳng
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 3
4
A 2x + y + 4z + 4 = 0. B 2x + y + 4z 4 = 0. C 2x + y + 4z = 0. D 2x + y + z = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Gọi (P ) mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 0) và (P ) d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 3
4
(P ) một vectơ pháp tuyến
n = (2; 1; 4).
Vy (P ) phương trình 2(x 1) + 1(y + 2) + 4(z 0) = 0 2x + y + 4z = 0.
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x + 2y 2z 6 = 0. Phương trình của mặt cầu tâm O
và tiếp xúc với (P )
A x
2
+ y
2
+ z
2
= 4. B x
2
+ y
2
+ z
2
= 36. C x
2
+ y
2
+ z
2
= 2. D x
2
+ y
2
+ z
2
= 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi (S) mặt cầu tâm O và tiếp cúc với (P ) : x + 2y 2z 6 = 0.
(S) bán kính R = d(O, (P )) =
|0 + 2.0 2.0 6|
p
1
2
+ 2
2
+ (2)
2
= 2 nên phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
= 4.
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x + y + 2z 1 = 0. Phương trình của mặt phẳng chứa
trục Ox và vuông c với (P )
A x 2z = 0. B 2y z = 0. C 2y + z = 0. D 2y z + 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta (P ) : x + y + 2z 1 = 0 (P ) một vectơ pháp tuyến
n = (1; 1; 2).
Ox đi qua điểm O và một vectơ chỉ phương
i = (1; 0; 0).
Gọi (Q) mặt phẳng chứa trục Ox và (Q) (P )
(Q) một vectơ pháp tuyến
n
1
= [
n ,
i ] = (0; 2; 1) và đi qua O nên phương trình 2y z = 0.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; 2; 3), cắt trục Ox và song song với mặt phẳng
(P ) : x y + z + 1 = 0 phương trình
A
x
5
=
y + 2
2
=
z 3
3
· B
x
5
=
y + 2
2
=
z + 3
3
· C
x
5
=
y 2
2
=
z 3
3
· D
x
5
=
y 2
2
=
z + 3
3
·
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 13/16 - đề thi 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi d đường thẳng đi qua điểm A(0; 2; 3), cắt trục Ox tại điểm M (a; 0; 0) và
song song với mặt phẳng (P ) : x y + z + 1 = 0, với a R.
d một véctơ chỉ phương
AM = (a; 2; 3) và (P ) một véctơ pháp tuyến
n = (1; 1; 1).
d k (P ) nên
AM
n
AM.
n = 0 a.1 + 2(1) 3.1 = 0 a = 5.
AM = (5; 2; 3).
Vy d phương trình
x
5
=
y + 2
2
=
z 3
3
·
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn |2z + i| = |z + 2i|. Giá trị lớn nhất của |2z 1| bằng
A 2. B 4. C 3. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C . Gọi số phức z = x + yi, với x, y R.
Ta |2z + i| = |z + 2i| |2x + (2y + 1)i|
2
= |x + (y + 2)i|
2
4x
2
+ (2y + 1)
2
= x
2
+ (y + 2)
2
x
2
+ y
2
= 1.
Vy |2z 1| 2|z| + 1 = 3, dấu bằng xảy ra khi z = 1. Do đó max|2z 1| = 3.
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 1; 0) và B(1; 2; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông c với AB
A 3y + z + 3 = 0. B y + z + 1 = 0. C 3y + z 3 = 0. D x + y + z = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Gọi (P ) mặt phẳng đi qua điểm A(1; 1; 0) và (P ) AB
(P ) một vectơ pháp tuyến
AB = (0; 3; 1) nên phương trình 3y + z + 3 = 0.
Câu 44. Cho số thực a > 1. Khi đó
a
Z
0
2
2x + 1
dx bằng
A ln |2a 1|. B ln (2a + 1). C 2 ln (2a + 1). D 2 ln |2a 1|.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta
a
Z
0
2
2x + 1
dx = (ln |2x + 1|)
a
0
= ln (2a + 1).
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho điểm A(0; 1; 1). c giữa đường thẳng OA và trục Oy bằng
A 90
. B 45
. C 30
. D 60
.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Đường thẳng OA một vectơ chỉ phương
OA = (0; 1; 1).
Trục Oy một vectơ chỉ phương
j = (0; 1; 0).
Ta cos (
OA,
j ) =
0.0 + 1.1 + 1.0
0
2
+ 1
2
+ 1
2
0
2
+ 1
2
+ 0
2
=
2
2
nên c giữa đường thẳng OA và trục Oy bằng 45
.
Câu 46. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d
1
:
x + 1
2
=
y
1
=
z
1
; d
2
:
x
2
=
y 1
2
=
z
1
· Phương trình
của đường thẳng song song với d
1
, cắt d
2
và cắt trục Oz
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 14/16 - đề thi 001
A
x
2
=
y
1
=
z 1
1
· B
x
2
=
y
1
=
z
1
· C
x
2
=
y 1
1
=
z
1
· D
x 1
2
=
y
1
=
z
1
·
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta d
1
:
x + 1
2
=
y
1
=
z
1
d
1
một vectơ chỉ phương
u = (2; 1; 1).
d
2
:
x
2
=
y 1
2
=
z
1
x = 2t
y = 1 + 2t
z = t
, t R.
Vy lấy điểm A d
2
A(2t; 1 + 2t; t), t R; lấy điểm B Oz B(0; 0; s), s R
AB = (2t; 1 2t; s t).
Giả sử AB k d
1
AB cùng phương với
u
2t
2
=
1 2t
1
=
s t
1
t = 1 và s = 0.
Nên A(2; 1; 1), B(0; 0; 0).
Từ đó đường thẳng thỏa mãn bài toán AB phương trình:
x
2
=
y
1
=
z
1
·
Câu 47. Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 6t (t thời gian). Chiều dài
đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây k từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng
A
175 m. B 425 m. C 800 m. D 300 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A . Vận tốc của vật khi tăng tốc được xác định:
v(t) =
Z
a(t)dt =
Z
6tdt = 3t
2
+ C.
Lấy mốc thời gian lúc tăng tốc nên v(0) = 10 C = 10. Vy v(t) = 3t
2
+ 10.
Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây k từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng:
5
Z
0
(3t
2
+ 10)dt = (t
3
+ 10t)
5
0
= 175 (m).
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn
1
|z| z
phần thực bằng
1
8
· đun của z bằng
A 2
2 . B 4. C 8. D 16.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Gọi số phức z = x + yi, với x, y R.
Vy w =
1
|z| z
=
1
p
x
2
+ y
2
x iy
=
p
x
2
+ y
2
x + iy
(
p
x
2
+ y
2
x)
2
+ y
2
=
p
x
2
+ y
2
x + iy
2
p
x
2
+ y
2
(
p
x
2
+ y
2
x)
·
Nên w phần thực bằng
1
8
p
x
2
+ y
2
x
2
p
x
2
+ y
2
(
p
x
2
+ y
2
x)
=
1
8
1
2
p
x
2
+ y
2
=
1
8
p
x
2
+ y
2
= 4.
Do đó |z| = 4.
Câu 49. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
2mz + 7m 6 = 0, với m tham số thực. bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = |z
2
|?
A 4. B 5. C 6. D 3.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 15/16 - đề thi 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta z
2
2mz + 7m 6 = 0 (1).
0
= m
2
7m + 6.
Phương trình (1) hai nghiệm phân biệt trên C
0
= m
2
7m + 6 6= 0 m 6= 1 và m 6= 6.
TH1: Nếu m < 1 hoặc m > 6 thì (1) hai nghiệm thực phân biệt z
1
, z
2
.
Vy |z
1
| = |z
2
| z
2
1
= z
2
2
(z
1
z
2
)(z
1
+ z
2
) = 0 z
1
+ z
2
= 0 m = 0.
TH2: Nếu 1 < m < 6
thì (1) hai nghiệm phức phân biệt z
1
= m + i
p
(m
2
7m + 6) , z
2
= m i
p
(m
2
7m + 6) |z
1
| = |z
2
|.
Trường hợp này 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Do đó 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 50. Cho số thực a > 3. Khi đó
a
Z
1
8x ln xdx bằng
A 4a
2
ln a 2a
2
+ 2. B 4a
2
ln a + 2a
2
+ 2. C 4a
2
ln a + 2a
2
2. D 4a
2
ln a 2a
2
2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng
A . Ta I =
a
Z
1
8x ln xdx.
Đặt
(
u = ln x
dv = 8xdx
du =
1
x
dx
v = 4x
2
·
Vy I = (4x
2
ln x)
a
1
a
Z
1
4xdx = 4a
2
ln a 2x
2
a
1
= 4a
2
ln a 2a
2
+ 2.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 16/16 - đề thi 001
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2021-2022
Môn Toán (đề chính thức) Mã đề thi: 001
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Trường, trung tâm: . . . . . . . Z Câu 01.
Cho hàm số f (x) = 3x2 − 2. Khi đó f (x)dx bằng A x3 − x2 + C. B x3 − C. C x3 − 2x + C. D 6x. Câu 02.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là − → − → − → − → A n4 = (2; −3; 4). B n3 = (2; 1; 3). C n1 = (2; 0; −3). D n2 = (2; 1; −3). Câu 03.
Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 9i là A z = −8 − 9i. B z = 8 + 9i. C z = 9 − 8i. D z = −8 + 9i. 1 5 5 Z Z Z Câu 04.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 2 và f (x)dx = −12 thì f (x)dx bằng 0 1 0 A 10. B 14. C −10. D −14. Câu 05.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 4 có bán kính bằng A 1. B 2. C 16. D 4. Câu 06.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; −3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6) là x y z x y z x y z x y z A = = · B + + = 1· C + + = 0· D + + = 1· 2 −3 6 2 −3 6 2 −3 6 −3 2 6 Câu 07.
Trên mặt phẳng Oxy, cho M (3; −4) là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó phần ảo của z bằng A 5. B 4. C 3. D −4. Câu 08.
Môđun của số phức z = 4 − 3i bằng √ A 25. B 17 . C 5. D 17. 2 2 Z Z Câu 09.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = −4 thì 2f (x)dx bằng 1 1 A −6. B 8. C −2. D −8. Z Câu 10. Tính
sin 3xdx được kết quả bằng 1 − cos 3x A 3 cos 3x. B cos 3x + C· C −3 cos 3x + C. D + C· 3 3 x + 1 y − 2 z Câu 11.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) : = =
có một vectơ chỉ phương là −3 4 2 − → − → − → − → A u3 = (−3; 4; 2). B u4 = (−3; 4; 0). C u1 = (−1; 2; 0). D u2 = (3; 4; 2). Câu 12.
Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = −4 + 6i. Số phức z1 − z2 bằng A −1 − 8i. B 7 + 4i. C 7 − 8i. D −1 + 4i.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 1/4 - Mã đề thi 001 Câu 13.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; −2) và B(5; −4; 4). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A (3; 2; 1). B (6; −4; 2). C (3; −2; 1). D (4; −4; 6). Câu 14.
Cho hai số phức z = 1 − 2i và w = 2 + i. Môđun của số phức z.w bằng √ √ A 3. B 5 . C 5. D 2 . 1 Z Câu 15.
Nếu F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R thì giá trị của [1 + f (x)]dx bằng 0 A 2. B 4. C −2. D 3. Câu 16.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; −2) và B(4; −5; −6). Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là − → − → − → − → A u3 = (4; −4; −4). B u2 = (2; −3; 2). C u1 = (4; −6; −8). D u4 = (4; −6; −4). Câu 17.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (1; 0; −1) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z + 2 = 0 bằng A 1. B 3. C 4. D 2. Câu 18.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0, x = 3 có diện tích bằng A e3 − e. B e3. C e3 − 1. D e3 + 1. Câu 19.
Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức z(1 − i) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng A 3 và −1. B −1 và 1. C −3 và 1. D 3 và 1. 4 4 Z Z Câu 20.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn [1 + 2f (x)]dx = 9 thì f (x)dx bằng 1 1 A 2. B 4. C −3. D 3. Câu 21.
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng A 12π. B 12. C 36π. D 6π. Câu 22.
Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng A 0. B 2. C 1. D −1. Câu 23.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − x, y = 0, x = 0, x = 1 có diện tích bằng 1 1 1 1 Z Z Z Z A π (x3 − x)2dx. B (|x3| − |x|)dx. C |x3 − x|dx. D (x3 − x)dx. 0 0 0 0 Câu 24.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; −1; 0)?
A (P3) : x + 2y − z − 1 = 0. B (P2) : 2x + y + 3z + 1 = 0.
C (P1) : 2x − y + 3z − 3 = 0. D (P4) : x − y − z = 0. 1 Z Câu 25.
Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (1) = 3 và đạo hàm f 0(x) liên tục trên [0 ; 1] thì f 0(x)dx bằng 0 A 4. B −2. C 1. D 2. Câu 26.
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0; 1; −1), B(−2; 0; 1), C(1; 2; 0). Một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng (ABC) có tọa độ là
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 2/4 - Mã đề thi 001 A (−3; −4; −1). B (1; 4; −1). C (−3; 4; −3). D (−3; 4; −1). a Z Câu 27.
Cho tham số thực a > 0. Khi đó 3e3xdx bằng 0 A e3a − 1. B 3ea − 3. C e3a + 1. D 3ea + 3. a Z Câu 28.
Cho tham số thực a > 0. Khi đó 3xexdx bằng 0 A 3aea − 3ea + 3. B 3aea + 3ea − 3. C 3aea + 3ea + 3. D 3aea − 3ea − 3. Câu 29.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm O và đi qua điểm M (1; 2; −2) là A x2 + y2 + z2 = 9. B x2 + y2 + z2 = 1. C x2 + y2 + z2 = 0. D x2 + y2 + z2 = 3. Câu 30.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (0; 1; 0) vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 2z = 0 là x y z + 2 x y − 1 z x y z − 2 x y + 1 z A = = · B = = · C = = · D = = · 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 Câu 31.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4) là x + 1 y z x − 1 y z x − 1 y z x + 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 1 3 4 1 3 4 2 3 4 2 3 4 Câu 32.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 3) và vuông góc với trục Oz là A x + y − 3 = 0. B z − 2 = 0. C z − 3 = 0. D z + 3 = 0. Câu 33.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4z − 11 = 0 có bán kính bằng √ A 31. B 31 . C 16. D 4. Câu 34.
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; −2; 2) và B(−1; 2; −2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là A x2 + y2 + z2 = 3. B x2 + y2 + z2 = 36. C x2 + y2 + z2 = 9. D x2 + y2 + z2 = 6. Z Câu 35.
Cho hàm số f (x) = 3x cos x. Khi đó f (x)dx bằng A 3x sin x + 3 cos x + C. B 3x sin x − 3 cos x + C. C −3x sin x − 3 cos x + C. D 3x sin x − 3 cos x. Câu 36.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (0; 2; 0) và song song với đường x − 1 y + 1 z + 2 thẳng = = là 2 3 4 x y + 3 z x y + 2 z x y − 3 z x y − 2 z A = = · B = = · C = = · D = = · 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4 4 2 Z Z Câu 37.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 6 thì f (2x)dx bằng 0 0 A 2. B −3. C 3 D 12. Câu 38.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (1; −2; 0) và vuông góc với đường x − 1 y + 1 z − 3 thẳng = = là 2 1 4 A 2x + y + 4z + 4 = 0. B 2x + y + 4z − 4 = 0. C 2x + y + 4z = 0. D 2x + y + z = 0.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 3/4 - Mã đề thi 001 Câu 39.
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z − 6 = 0. Phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với (P ) là A x2 + y2 + z2 = 4. B x2 + y2 + z2 = 36. C x2 + y2 + z2 = 2. D x2 + y2 + z2 = 6. Câu 40.
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x + y + 2z − 1 = 0. Phương trình của mặt phẳng chứa
trục Ox và vuông góc với (P ) là A x − 2z = 0. B 2y − z = 0. C 2y + z = 0. D 2y − z + 1 = 0. Câu 41.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; −2; 3), cắt trục Ox và song song với mặt phẳng
(P ) : x − y + z + 1 = 0 có phương trình là x y + 2 z − 3 x y + 2 z + 3 x y − 2 z − 3 x y − 2 z + 3 A = = · B = = · C = = · D = = · 5 2 −3 5 2 −3 5 2 −3 5 2 3 Câu 42.
Cho số phức z thỏa mãn |2z + i| = |z + 2i|. Giá trị lớn nhất của |2z − 1| bằng A 2. B 4. C 3. D 1. Câu 43.
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; −1; 0) và B(1; 2; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với AB là A 3y + z + 3 = 0. B y + z + 1 = 0. C 3y + z − 3 = 0. D x + y + z = 0. a Z 2 Câu 44.
Cho số thực a > 1. Khi đó dx bằng 2x + 1 0 A ln |2a − 1|. B ln (2a + 1). C 2 ln (2a + 1). D 2 ln |2a − 1|. Câu 45.
Trong không gian Oxyz cho điểm A(0; 1; 1). Góc giữa đường thẳng OA và trục Oy bằng A 90◦. B 45◦. C 30◦. D 60◦. x + 1 y z x y − 1 z Câu 46.
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 : = = · Phương trình 2 1 1 2 2 1
của đường thẳng song song với d1, cắt d2 và cắt trục Oz là x y z − 1 x y z x y − 1 z x − 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 Câu 47.
Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 6t (t là thời gian). Chiều dài
đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng A 175 m. B 425 m. C 800 m. D 300 m. 1 1 Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn có phần thực bằng · Môđun của z bằng |z| − z 8 √ A 2 2 . B 4. C 8. D 16. Câu 49.
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − 2mz + 7m − 6 = 0, với m là tham số thực. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2|? A 4. B 5. C 6. D 3. a Z Câu 50.
Cho số thực a > 3. Khi đó 8x ln xdx bằng 1 A 4a2 ln a − 2a2 + 2. B 4a2 ln a + 2a2 + 2. C 4a2 ln a + 2a2 − 2. D 4a2 ln a − 2a2 − 2. ——- HẾT ——-
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 4/4 - Mã đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2021-2022
Môn Toán (đề chính thức) Mã đề thi: 001
(Đề gồm 4 trang, có 50 câu)
Thời gian làm bài: 90 phút
KẾT QUẢ CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI 01. C 06. B 17. D 23. C 33. D 39. A 02. D 12. C 18. C 24. C 29. A 34. C 44. B 48. B 07. D 40. B 03. B 13. C 19. D 25. D 35. A 08. 30. B 45. B C 14. C 20. D 26. D 41. A 49. B 04. C 09. D 15. A 21. 36. A 27. A D 31. B 46. B 05. B 10. D 37. C 42. C 50. A 11. A 16. D 22. C 28. A 32. C 38. C 43. A 47. A
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 5/4 - Mã đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2021-2022
Môn Toán (đề chính thức) Mã đề thi: 001
(Hướng dẫn gồm 16 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
HƯỚNG DẪN TÌM PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI Z Câu 01.
Cho hàm số f (x) = 3x2 − 2. Khi đó f (x)dx bằng A x3 − x2 + C. B x3 − C. C x3 − 2x + C. D 6x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Z Z
Lời giải. Đáp án đúng C . Vì f (x) = 3x2 − 2 nên f (x)dx = (3x2 − 2)dx = x3 − 2x + C. Câu 02.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là − → − → − → − → A n4 = (2; −3; 4). B n3 = (2; 1; 3). C n1 = (2; 0; −3). D n2 = (2; 1; −3).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . − →
Lời giải. Đáp án đúng D .
Mặt phẳng (P ) : 2x + y − 3z + 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là n2 = (2; 1; −3). Câu 03.
Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 9i là A z = −8 − 9i. B z = 8 + 9i. C z = 9 − 8i. D z = −8 + 9i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 9i là z = 8 + 9i. 1 5 5 Z Z Z Câu 04.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 2 và f (x)dx = −12 thì f (x)dx bằng 0 1 0 A 10. B 14. C −10. D −14.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 5 Z Z
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có f (x)dx = 2 và f (x)dx = −12. 0 1 5 1 5 Z Z Z Vậy f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 2 + (−12) = −10. 0 0 1 Câu 05.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 4 có bán kính bằng A 1. B 2. C 16. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Mặt cầu (S) : (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 4 có bán kính bằng 2.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 6/16 - Mã đề thi 001 Câu 06.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; −3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6) là x y z x y z x y z x y z A = = · B + + = 1· C + + = 0· D + + = 1· 2 −3 6 2 −3 6 2 −3 6 −3 2 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Ta có A(0; −3; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 6). x y z
Vậy mặt phẳng (ABC) có phương trình là + + = 1· 2 −3 6 Câu 07.
Trên mặt phẳng Oxy, cho M (3; −4) là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó phần ảo của z bằng A 5. B 4. C 3. D −4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Vì M (3; −4) là điểm biểu diễn của số phức z = 3 − 4i nên phần ảo của z bằng −4. Câu 08.
Môđun của số phức z = 4 − 3i bằng √ A 25. B 17 . C 5. D 17.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . p
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có z = 4 − 3i ⇒ |z| = 42 + (−3)2 = 5. 2 2 Z Z Câu 09.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = −4 thì 2f (x)dx bằng 1 1 A −6. B 8. C −2. D −8.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 2 2 Z Z Z
Lời giải. Đáp án đúng D . Vì f (x)dx = −4 nên 2f (x)dx = 2 f (x)dx = 2(−4) = −8. 1 1 1 Z Câu 10. Tính
sin 3xdx được kết quả bằng 1 − cos 3x A 3 cos 3x. B cos 3x + C· C −3 cos 3x + C. D + C· 3 3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . − cos 3x 0 −(cos 3x)0 −(−3 sin 3x)
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có + C = + C0 = = sin 3x. 3 3 3 Z − cos 3x Vậy sin 3xdx = + C· 3 x + 1 y − 2 z Câu 11.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) : = =
có một vectơ chỉ phương là −3 4 2 − → − → − → − → A u3 = (−3; 4; 2). B u4 = (−3; 4; 0). C u1 = (−1; 2; 0). D u2 = (3; 4; 2).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x + 1 y − 2 z − →
Lời giải. Đáp án đúng A . Đường thẳng (d) : = =
có một vectơ chỉ phương là u − 3 = (−3; 4; 2). 3 4 2
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 7/16 - Mã đề thi 001 Câu 12.
Cho hai số phức z1 = 3 − 2i và z2 = −4 + 6i. Số phức z1 − z2 bằng A −1 − 8i. B 7 + 4i. C 7 − 8i. D −1 + 4i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Vì z1 = 3 − 2i và z2 = −4 + 6i nên z1 − z2 = 3 − 2i − (−4 + 6i) = 7 − 8i. Câu 13.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; −2) và B(5; −4; 4). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A (3; 2; 1). B (6; −4; 2). C (3; −2; 1). D (4; −4; 6).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lời giải. Đáp án đúng C .
Vì A(1; 0; −2) và B(5; −4; 4) nên trung điểm của đoạn AB có tọa độ là 1 + 5 0 + (−4) −2 + 4 ; ; = (3; −2; 1). 2 2 2 Câu 14.
Cho hai số phức z = 1 − 2i và w = 2 + i. Môđun của số phức z.w bằng √ √ A 3. B 5 . C 5. D 2 .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Ta có z = 1 − 2i và w = 2 + i ⇒ z.w = (1 − 2i)(2 + i) = 4 − 3i. p Vậy |z.w| = 42 + (−3)2 = 5. 1 Z Câu 15.
Nếu F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R thì giá trị của [1 + f (x)]dx bằng 0 A 2. B 4. C −2. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Ta có F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. 1 Z 1 Vậy [1 + f (x)]dx = (x + x3) = 2. 0 0 Câu 16.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; −2) và B(4; −5; −6). Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là − → − → − → − → A u3 = (4; −4; −4). B u2 = (2; −3; 2). C u1 = (4; −6; −8). D u4 = (4; −6; −4).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Ta có A(0; 1; −2) và B(4; −5; −6). − →
Vậy đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là u4 = (4; −6; −4). Câu 17.
Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M (1; 0; −1) đến mặt phẳng (P ) : 2x + y − 2z + 2 = 0 bằng A 1. B 3. C 4. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Ta có (P ) : 2x + y − 2z + 2 = 0 và M (1; 0; −1). |2.1 + 0 − 2(−1) + 2| Vậy d(M, (P )) = = 2. p22 + 12 + (−2)2
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 8/16 - Mã đề thi 001 Câu 18.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0, x = 3 có diện tích bằng A e3 − e. B e3. C e3 − 1. D e3 + 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0, x = 3 có diện tích bằng 3 3 Z Z 3 |ex|dx = exdx = ex = e3 − 1. 0 0 0 Câu 19.
Cho số phức z = 1 + 2i. Số phức z(1 − i) có phần thực và phần ảo lần lượt bằng A 3 và −1. B −1 và 1. C −3 và 1. D 3 và 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Ta có z = 1 + 2i. Vậy z(1 − i) = (1 + 2i)(1 − i) = 3 + i. 4 4 Z Z Câu 20.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn [1 + 2f (x)]dx = 9 thì f (x)dx bằng 1 1 A 2. B 4. C −3. D 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 4 4 4 Z Z Z Z
Lời giải. Đáp án đúng D . Ta có [1 + 2f (x)]dx = 9 ⇔ dx + 2 f (x)dx = 9 ⇔ f (x)dx = 3. 1 1 1 1 Câu 21.
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 6x, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục hoành bằng A 12π. B 12. C 36π. D 6π.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 1 Z Z 1 Lời giải. Đáp án đúng A .
Khối tròn xoay đã cho có thể tích bằng π (6x)2dx = 36π x2dx = 12πx3 = 12π. 0 0 0 Câu 22.
Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x thỏa mãn F (π) = 1 thì F (0) bằng A 0. B 2. C 1. D −1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Z
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có
cos xdx = sin x + C ⇒ F (x) = sin x + C.
Mặt khác F (π) = 1 ⇔ C = 1. Vậy F (x) = sin x + 1 ⇒ F (0) = 1. Câu 23.
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − x, y = 0, x = 0, x = 1 có diện tích bằng 1 1 1 1 Z Z Z Z A π (x3 − x)2dx. B (|x3| − |x|)dx. C |x3 − x|dx. D (x3 − x)dx. 0 0 0 0
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022 Trang 9/16 - Mã đề thi 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 − x, y = 0, x = 0, x = 1 có diện tích bằng 1 Z |x3 − x|dx. 0 Câu 24.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (1; −1; 0)?
A (P3) : x + 2y − z − 1 = 0. B (P2) : 2x + y + 3z + 1 = 0.
C (P1) : 2x − y + 3z − 3 = 0. D (P4) : x − y − z = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Thế x = 1, y = −1, z = 0 vào phương trình của mặt phẳng (P1) : 2x − y + 3z − 3 = 0
thỏa mãn. Vậy M ∈ (P1). Tương tự điểm M không thuộc ba mặt phẳng còn lại. 1 Z Câu 25.
Nếu hàm số f (x) có f (0) = 1, f (1) = 3 và đạo hàm f 0(x) liên tục trên [0 ; 1] thì f 0(x)dx bằng 0 A 4. B −2. C 1. D 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Vì hàm số f 0(x) có một nguyên hàm trên [0 ; 1] là f (x) 1 Z 1 nên
f 0(x)dx = f (x) = f (1) − f (0) = 2. 0 0 Câu 26.
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(0; 1; −1), B(−2; 0; 1), C(1; 2; 0). Một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng (ABC) có tọa độ là A (−3; −4; −1). B (1; 4; −1). C (−3; 4; −3). D (−3; 4; −1).
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Ta có A(0; 1; −1), B(−2; 0; 1), C(1; 2; 0) − − → −→
⇒ AB = (−2; −1; 2), AC = (1; 1; 1). − − → −→
Mặt phẳng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là [AB, AC] = (−3; 4; −1). a Z Câu 27.
Cho tham số thực a > 0. Khi đó 3e3xdx bằng 0 A e3a − 1. B 3ea − 3. C e3a + 1. D 3ea + 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a Z
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có I = 3e3xdx. 0 Đặt u = 3x ⇒ du = 3dx.
Khi x = 0 ⇒ u = 0, khi x = a ⇒ u = 3a. 3a Z 3a Vậy I = eudu = (eu) = e3a − 1. 0 0
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022
Trang 10/16 - Mã đề thi 001 a Z Câu 28.
Cho tham số thực a > 0. Khi đó 3xexdx bằng 0 A 3aea − 3ea + 3. B 3aea + 3ea − 3. C 3aea + 3ea + 3. D 3aea − 3ea − 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a a Z Z
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có I = 3xexdx = 3J , với J = xexdx. 0 0 ( ( u = x du = dx Đặt ⇒ · dv = exdx v = ex a a Z a Vậy J = (xex) −
exdx = aea − ex = aea − ea + 1. 0 0 0 Do đó I = 3aea − 3ea + 3. Câu 29.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm O và đi qua điểm M (1; 2; −2) là A x2 + y2 + z2 = 9. B x2 + y2 + z2 = 1. C x2 + y2 + z2 = 0. D x2 + y2 + z2 = 3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Gọi mặt cầu (S) có tâm O và đi qua điểm điểm M (1; 2; −2) ⇒ p (S) có bán kính R = OM =
(1 − 0)2 + (2 − 0)2 + (−2 − 0)2 = 3 nên có phương trình là x2 + y2 + z2 = 9. Câu 30.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (0; 1; 0) vuông góc với mặt
phẳng (P ) : x + y + 2z = 0 là x y z + 2 x y − 1 z x y z − 2 x y + 1 z A = = · B = = · C = = · D = = · 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M (0; 1; 0) và d ⊥ (P ) : x + y + 2z = 0 x y − 1 z ⇒ − →
d có một vectơ chỉ phương là u = (1; 1; 2) nên có phương trình là = = · 1 1 2 Câu 31.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4) là x + 1 y z x − 1 y z x − 1 y z x + 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 1 3 4 1 3 4 2 3 4 2 3 4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 0) và B(2; 3; 4) − − → x − 1 y z
⇒ d có một vectơ chỉ phương là AB = (1; 3; 4) nên có phương trình là = = · 1 3 4 Câu 32.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 3) và vuông góc với trục Oz là A x + y − 3 = 0. B z − 2 = 0. C z − 3 = 0. D z + 3 = 0.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022
Trang 11/16 - Mã đề thi 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; 3) vuông góc với trục Oz − →
⇒ (P ) có một vectơ pháp tuyến là k = (0; 0; 1) nên có phương trình là z − 3 = 0. Câu 33.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4z − 11 = 0 có bán kính bằng √ A 31. B 31 . C 16. D 4.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Ta có (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4z − 11 = 0 ⇔ (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 16. ⇒ (S) có bán kính R = 4. Câu 34.
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; −2; 2) và B(−1; 2; −2). Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là A x2 + y2 + z2 = 3. B x2 + y2 + z2 = 36. C x2 + y2 + z2 = 9. D x2 + y2 + z2 = 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Gọi mặt cầu (S) có đường kính AB, với A(1; −2; 2) và B(−1; 2; −2) ⇒ p
(S) có tâm O(0; 0; 0) là trung điểm của AB và có bán kính R = OA =
(1 − 0)2 + (−2 − 0)2 + (2 − 0)2 = 3
nên có phương trình là x2 + y2 + z2 = 9. Z Câu 35.
Cho hàm số f (x) = 3x cos x. Khi đó f (x)dx bằng A 3x sin x + 3 cos x + C. B 3x sin x − 3 cos x + C. C −3x sin x − 3 cos x + C. D 3x sin x − 3 cos x.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ( ( u = 3x du = 3dx
Lời giải. Đáp án đúng A . Đặt ⇒ · dv = cos xdx v = sin x Z Z Z Vậy f (x)dx = 3x cos xdx = 3x sin x − 3
sin xdx = 3x sin x + 3 cos x + C. Câu 36.
Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (0; 2; 0) và song song với đường x − 1 y + 1 z + 2 thẳng = = là 2 3 4 x y + 3 z x y + 2 z x y − 3 z x y − 2 z A = = · B = = · C = = · D = = · 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng D .
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M (0; 2; 0) song song với đường thẳng x − 1 y + 2 z + 2 = = 2 3 4 x y − 2 z ⇒ − →
d có một vectơ chỉ phương là u = (2; 3; 4) nên có phương trình là = = · 2 3 4 4 2 Z Z Câu 37.
Nếu hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 6 thì f (2x)dx bằng 0 0
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022
Trang 12/16 - Mã đề thi 001 A 2. B −3. C 3 D 12.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 Z
Lời giải. Đáp án đúng C . Ta có f (x)dx = 6. 0 2 Z 1 I =
f (2x)dx. Đặt u = 2x ⇒ du = 2dx ⇔ dx = du. 2 0
Khi x = 0 ⇒ u = 0, x = 2 ⇒ u = 4. 4 4 1 Z 1 Z Vậy I = · f (u)du = · f (x)dx = 3. 2 2 0 0 Câu 38.
Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (1; −2; 0) và vuông góc với đường x − 1 y + 1 z − 3 thẳng = = là 2 1 4 A 2x + y + 4z + 4 = 0. B 2x + y + 4z − 4 = 0. C 2x + y + 4z = 0. D 2x + y + z = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x − 1 y + 1 z − 3
Lời giải. Đáp án đúng C .
Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua điểm M (1; −2; 0) và (P ) ⊥ d : = = 2 1 4 ⇒ − →
(P ) có một vectơ pháp tuyến là n = (2; 1; 4).
Vậy (P ) có phương trình là 2(x − 1) + 1(y + 2) + 4(z − 0) = 0 ⇔ 2x + y + 4z = 0. Câu 39.
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z − 6 = 0. Phương trình của mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với (P ) là A x2 + y2 + z2 = 4. B x2 + y2 + z2 = 36. C x2 + y2 + z2 = 2. D x2 + y2 + z2 = 6.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Gọi (S) là mặt cầu có tâm O và tiếp cúc với (P ) : x + 2y − 2z − 6 = 0. |0 + 2.0 − 2.0 − 6|
⇒ (S) có bán kính là R = d(O, (P )) =
= 2 nên có phương trình là x2 + y2 + z2 = 4. p12 + 22 + (−2)2 Câu 40.
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x + y + 2z − 1 = 0. Phương trình của mặt phẳng chứa
trục Ox và vuông góc với (P ) là A x − 2z = 0. B 2y − z = 0. C 2y + z = 0. D 2y − z + 1 = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . − →
Lời giải. Đáp án đúng B .
Ta có (P ) : x + y + 2z − 1 = 0 ⇒ (P ) có một vectơ pháp tuyến là n = (1; 1; 2). − →
Ox đi qua điểm O và có một vectơ chỉ phương là i = (1; 0; 0).
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa trục Ox và (Q) ⊥ (P ) − → ⇒ − → − →
(Q) có một vectơ pháp tuyến là n1 = [ n , i ] = (0; 2; −1) và đi qua O nên có phương trình là 2y − z = 0. Câu 41.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(0; −2; 3), cắt trục Ox và song song với mặt phẳng
(P ) : x − y + z + 1 = 0 có phương trình là x y + 2 z − 3 x y + 2 z + 3 x y − 2 z − 3 x y − 2 z + 3 A = = · B = = · C = = · D = = · 5 2 −3 5 2 −3 5 2 −3 5 2 3
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022
Trang 13/16 - Mã đề thi 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(0; −2; 3), cắt trục Ox tại điểm M (a; 0; 0) và
song song với mặt phẳng (P ) : x − y + z + 1 = 0, với a ∈ R. −−→ ⇒ − →
d có một véctơ chỉ phương là AM = (a; 2; −3) và (P ) có một véctơ pháp tuyến là n = (1; −1; 1). −−→ −−→ − → Vì d k (P ) nên AM ⊥ − →
n ⇔ AM . n = 0 ⇔ a.1 + 2(−1) − 3.1 = 0 ⇔ a = 5. −−→ ⇒ AM = (5; 2; −3). x y + 2 z − 3
Vậy d có phương trình là = = · 5 2 −3 Câu 42.
Cho số phức z thỏa mãn |2z + i| = |z + 2i|. Giá trị lớn nhất của |2z − 1| bằng A 2. B 4. C 3. D 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng C .
Gọi số phức z = x + yi, với x, y ∈ R.
Ta có |2z + i| = |z + 2i| ⇔ |2x + (2y + 1)i|2 = |x + (y + 2)i|2 ⇔ 4x2 + (2y + 1)2 = x2 + (y + 2)2 ⇔ x2 + y2 = 1.
Vậy |2z − 1| ≤ 2|z| + 1 = 3, dấu bằng xảy ra khi z = −1. Do đó max|2z − 1| = 3. Câu 43.
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; −1; 0) và B(1; 2; 1). Phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với AB là A 3y + z + 3 = 0. B y + z + 1 = 0. C 3y + z − 3 = 0. D x + y + z = 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua điểm A(1; −1; 0) và (P ) ⊥ AB − − →
⇒ (P ) có một vectơ pháp tuyến là AB = (0; 3; 1) nên có phương trình là 3y + z + 3 = 0. a Z 2 Câu 44.
Cho số thực a > 1. Khi đó dx bằng 2x + 1 0 A ln |2a − 1|. B ln (2a + 1). C 2 ln (2a + 1). D 2 ln |2a − 1|.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a Z 2 a Lời giải. Đáp án đúng B . Ta có
dx = (ln |2x + 1|) = ln (2a + 1). 2x + 1 0 0 Câu 45.
Trong không gian Oxyz cho điểm A(0; 1; 1). Góc giữa đường thẳng OA và trục Oy bằng A 90◦. B 45◦. C 30◦. D 60◦.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . −→
Lời giải. Đáp án đúng B .
Đường thẳng OA có một vectơ chỉ phương là OA = (0; 1; 1). − →
Trục Oy có một vectơ chỉ phương là j = (0; 1; 0). √ −→ − → 0.0 + 1.1 + 1.0 2 Ta có cos (OA, j ) = √ √ =
nên góc giữa đường thẳng OA và trục Oy bằng 45◦. 02 + 12 + 12 02 + 12 + 02 2 x + 1 y z x y − 1 z Câu 46.
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 : = = · Phương trình 2 1 1 2 2 1
của đường thẳng song song với d1, cắt d2 và cắt trục Oz là
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022
Trang 14/16 - Mã đề thi 001 x y z − 1 x y z x y − 1 z x − 1 y z A = = · B = = · C = = · D = = · 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . x + 1 y z − →
Lời giải. Đáp án đúng B . Ta có d1 : = =
⇒ d1 có một vectơ chỉ phương là u = (2; 1; 1). 2 1 1 x = 2t x y − 1 z   d2 : = = ⇔ y = 1 + 2t , t ∈ R. 2 2 1  z = t
Vậy lấy điểm A ∈ d2 ⇔ A(2t; 1 + 2t; t), t ∈ R; lấy điểm B ∈ Oz ⇔ B(0; 0; s), s ∈ R − − →
⇒ AB = (−2t; −1 − 2t; s − t). − − → − → −2t −1 − 2t s − t
Giả sử AB k d1 ⇒ AB cùng phương với u ⇔ = = ⇔ t = −1 và s = 0. 2 1 1
Nên A(−2; −1; −1), B(0; 0; 0). x y z
Từ đó đường thẳng thỏa mãn bài toán là AB có phương trình: = = · 2 1 1 Câu 47.
Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 6t (t là thời gian). Chiều dài
đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng A 175 m. B 425 m. C 800 m. D 300 m.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng A .
Vận tốc của vật khi tăng tốc được xác định: Z Z v(t) = a(t)dt = 6tdt = 3t2 + C.
Lấy mốc thời gian lúc tăng tốc nên v(0) = 10 ⇔ C = 10. Vậy v(t) = 3t2 + 10.
Chiều dài đoạn đường của vật đi được trong khoảng thời gian 5 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng: 5 Z 5
(3t2 + 10)dt = (t3 + 10t) = 175 (m). 0 0 1 1 Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn có phần thực bằng · Môđun của z bằng |z| − z 8 √ A 2 2 . B 4. C 8. D 16.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Gọi số phức z = x + yi, với x, y ∈ R. p p 1 1 x2 + y2 − x + iy x2 + y2 − x + iy Vậy w = = = = · |z| − z p p p p x2 + y2 − x − iy ( x2 + y2 − x)2 + y2 2 x2 + y2 ( x2 + y2 − x) p 1 x2 + y2 − x 1 1 1 p
Nên w có phần thực bằng ⇔ = ⇔ = ⇔ x2 + y2 = 4. 8 p p p 2 x2 + y2 ( x2 + y2 − x) 8 2 x2 + y2 8 Do đó |z| = 4. Câu 49.
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − 2mz + 7m − 6 = 0, với m là tham số thực. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2|? A 4. B 5. C 6. D 3.
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022
Trang 15/16 - Mã đề thi 001
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lời giải. Đáp án đúng B .
Ta có z2 − 2mz + 7m − 6 = 0 (1). ∆0 = m2 − 7m + 6.
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt trên C ⇔ ∆0 = m2 − 7m + 6 6= 0 ⇔ m 6= 1 và m 6= 6.
TH1: Nếu m < 1 hoặc m > 6 thì (1) có hai nghiệm thực phân biệt z1, z2. Vậy |z1| = |z2| ⇔ z2 ⇔ 1 = z2 2
(z1 − z2)(z1 + z2) = 0 ⇔ z1 + z2 = 0 ⇔ m = 0. TH2: Nếu 1 < m < 6 p p
thì (1) có hai nghiệm phức phân biệt z1 = m + i
−(m2 − 7m + 6) , z2 = m − i −(m2 − 7m + 6) ⇒ |z1| = |z2|.
Trường hợp này có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Do đó có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn. a Z Câu 50.
Cho số thực a > 3. Khi đó 8x ln xdx bằng 1 A 4a2 ln a − 2a2 + 2. B 4a2 ln a + 2a2 + 2. C 4a2 ln a + 2a2 − 2. D 4a2 ln a − 2a2 − 2.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . a Z
Lời giải. Đáp án đúng A . Ta có I = 8x ln xdx. 1  ( 1 u = ln x du = dx Đặt ⇒ x · dv = 8xdx v = 4x2 a a Z a Vậy I = (4x2 ln x) −
4xdx = 4a2 ln a − 2x2 = 4a2 ln a − 2a2 + 2. 1 1 1
Đề KT HK II môn Toán lớp 12 THPT và GDTX NH 2021-2022
Trang 16/16 - Mã đề thi 001