Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề số 1

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề số 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 (Mc 1): S thp phân gồm năm đơn v, 1 phần mười, 7 phần nghìn được
viết là:
A. 50,17 B. 50,107 C. 5,107 D. 5,17
Câu 2 (Mức 1): Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 12 phút đến 10 giờ 30 phút là:
A. 2 giờ 18 phút B. 2 giờ 42 phút C. 3 giờ 12 phút D. 3 giờ
Câu 3: (Mức 1) Một xe máy đi quãng đường 100 km mất 2 giờ 30 phút. Vậy vận
tốc của xe máy đó là:
A. 40 km/giờ B. 45 km/giờ C. 50 km/giờ D. 55km/giờ
Câu 4: (Mc 2). Mt tha rung hình tam giác cạnh đáy 60 m, chiều cao
bng
3
4
cạnh đáy. Diện tích ca tha ruộng đó là:
A. 1 350 m
2
B. 1 320 m
2
C. 1 240 m
2
D. 1 420 m
2
Câu 5: (Mc 2) Cô Hng gi ngân hàng 6 000 000 đng. Lãi sut ngân hàng 0,6%
1 tháng. Hi sau 1 tháng, cô Hng s nhận được tin lãi là bao nhiêu?
A. 600 000 đồng B. 360 000 đồng C. 60 000 đồng D. 36 000 đồng
Câu 6 (Mức 2): Nhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 90 người ăn trong 12 ngày. Hỏi nếu
có 120 người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mỗi người là
như nhau).
A. 15 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (Mc 1 - 2 điểm). Đặt tính rồi tính:
15,72 + 18,146 73,18 22,965 26,54 x 4 148,49 : 2,5
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 8 (Mc 2 1 điểm): Tính
16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng x 3 (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 9 (Mc 2 1 điểm): Một người đi xe máy t A lúc 6 gi 20 phút vi vn tc
43 km/h, đến B lúc 10 gi 50 phút. Tính độ dài quãng đường.
Bài gii
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 10 (Mc 3 2 điểm): Mt b dng hình hp ch nht làm bng kính
(không có np) chiu dài 80 cm, chiu rng 50 cm, chiu cao 45 cm. Mực nước
ban đầu trong b cao 35 cm. Người ta cho vào b một hòn đá th tích 10 dm
3
.
Hi mc nước trong b lúc này cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 10 (Mức 4 1 điểm). Tìm x.
7,75 : x + 1,25 : x = 2,5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 (Mc 1): S thp phân gồm năm đơn v, 1 phần mười, 7 phần nghìn được
viết là:
A. 50,17 B. 50,107 C. 5,107 D. 5,17
Câu 2 (Mức 1): Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 12 phút đến 10 giờ 30 phút là:
A. 2 giờ 18 phút B. 2 giờ 42 phút C. 3 giờ 12 phút D. 3 giờ
Câu 3: (Mức 1) Một xe máy đi quãng đường 100 km mất 2 giờ 30 phút. Vậy vận
tốc của xe máy đó là:
A. 40 km/giờ B. 45 km/giờ C. 50 km/giờ D. 55km/giờ
Câu 4: (Mc 2). Mt tha rung hình tam giác cạnh đáy 60 m, chiều cao
bng
3
4
cạnh đáy. Diện tích ca tha ruộng đó là:
A. 1 350 m
2
B. 1 320 m
2
C. 1 240 m
2
D. 1 420 m
2
Câu 5: (Mc 2) Cô Hng gửi ngân hàng 6 000 000 đng. Lãi sut ngân hàng 0,6%
1 tháng. Hi sau 1 tháng, cô Hng s nhận được tin lãi là bao nhiêu?
A. 600 000 đồng B. 360 000 đồng C. 60 000 đồng D. 36 000 đồng
Câu 6 (Mức 2): Nhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 90 người ăn trong 12 ngày. Hỏi nếu
có 120 người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mỗi người là
như nhau).
A. 15 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (Mc 1 - 2 điểm). Đặt tính rồi tính:
15,72 + 18,146 73,18 22,965 26,54 x 4 148,49 : 2,5
Câu 8 (Mc 2 1 điểm): Tính
16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng x 3 (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5
= 16 năm 1 tháng – 12 năm 9 tháng = 5 giờ 60 phút : 5
= 15 năm 13 tháng – 12 năm 9 tháng = 1 giờ 12 phút
= 3 năm 4 tháng
Câu 9 (Mc 2 1 điểm): Một người đi xe máy từ A lúc 6 gi 20 phút vi vn tc
43 km/h, đến B lúc 10 gi 50 phút. Tính độ dài quãng đường.
Bài gii
Thời gian xe máy đi từ A đến B là:
10 gi 50 phút 6 gi 20 phút = 4 gi 30 phút
= 4,5 gi
Độ dài quãng đường AB là:
43 x 4,5 = 193,5 (km)
Đáp số: 193,5 km.
Câu 10 (Mc 3 2 điểm): Mt b dng hình hp ch nht làm bng kính
(không có np) chiu dài 80 cm, chiu rng 50 cm, chiu cao 45 cm. Mực nước
ban đầu trong b cao 35 cm. Người ta cho vào b một hòn đá th tích 10 dm
3
.
Hi mc nước trong b lúc này cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài gii
Diện tích đáy bể là:
80 x 50 = 400 (cm
2
)
Thể tích nước ban đầu trong bể là:
400 x 35 = 14 000 (cm
3
)
Đổi 10 dm
3
= 10 000 cm
3
Thể tích nước trong bể khi thả n đá o là:
14 000 + 10 000 = 24 000 (cm
3
)
Mực nước trong bể lúcy cao số xăng-ti-mét là:
24 000 : 400 = 60 (cm)
Đáp số: 60 cm.
Câu 10 (Mức 4 1 điểm). Tìm x.
7,75 : x + 1,25 : x = 2,5
(7,75 + 1,25) : x = 2,5
9 : x = 2,5
x = 9 : 2,5
x = 3,6
MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 5
Đề số 1
T
T
CH ĐỀ
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
TN
KQ
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
S hc
S câu
2
1
3
2
Câu s
5, 6
11
S đim
1
1
1,5
3
2
Đại lượng
và đo đại
ng
S câu
2
2
Câu s
S đim
1
2
3
Yếu t
hình hc
S câu
1
1
1
Câu s
4
S đim
0,5
0,5
2
TNG
S câu
3
0
1
6
5
S đim
1,5
0
1
3
7
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5 ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1 (Mức 1): Số thập phân gồm năm đơn vị, 1 phần mười, 7 phần nghìn được viết là: A. 50,17 B. 50,107 C. 5,107 D. 5,17
Câu 2 (Mức 1): Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 12 phút đến 10 giờ 30 phút là: A. 2 giờ 18 phút B. 2 giờ 42 phút
C. 3 giờ 12 phút D. 3 giờ
Câu 3: (Mức 1) Một xe máy đi quãng đường 100 km mất 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc của xe máy đó là: A. 40 km/giờ B. 45 km/giờ C. 50 km/giờ D. 55km/giờ
Câu 4: (Mức 2). Một thửa ruộng hình tam giác có cạnh đáy là 60 m, chiều cao 3
bằng cạnh đáy. Diện tích của thửa ruộng đó là: 4 A. 1 350 m2 B. 1 320 m2 C. 1 240 m2 D. 1 420 m2
Câu 5: (Mức 2) Cô Hồng gửi ngân hàng 6 000 000 đồng. Lãi suất ngân hàng 0,6%
1 tháng. Hỏi sau 1 tháng, cô Hồng sẽ nhận được tiền lãi là bao nhiêu?
A. 600 000 đồng B. 360 000 đồng C. 60 000 đồng D. 36 000 đồng
Câu 6 (Mức 2): Nhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 90 người ăn trong 12 ngày. Hỏi nếu
có 120 người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mỗi người là như nhau). A. 15 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (Mức 1 - 2 điểm). Đặt tính rồi tính: 15,72 + 18,146 73,18 – 22,965 26,54 x 4 148,49 : 2,5
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 8 (Mức 2 – 1 điểm): Tính
16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng x 3
(4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 9 (Mức 2 – 1 điểm): Một người đi xe máy từ A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc
43 km/h, đến B lúc 10 giờ 50 phút. Tính độ dài quãng đường. Bài giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 10 (Mức 3 – 2 điểm): Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính
(không có nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm, chiều cao 45 cm. Mực nước
ban đầu trong bể cao 35 cm. Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 10 dm3.
Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 10 (Mức 4 – 1 điểm). Tìm x. 7,75 : x + 1,25 : x = 2,5
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 5 ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1 (Mức 1): Số thập phân gồm năm đơn vị, 1 phần mười, 7 phần nghìn được viết là: A. 50,17 B. 50,107 C. 5,107 D. 5,17
Câu 2 (Mức 1): Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 12 phút đến 10 giờ 30 phút là: A. 2 giờ 18 phút B. 2 giờ 42 phút
C. 3 giờ 12 phút D. 3 giờ
Câu 3: (Mức 1) Một xe máy đi quãng đường 100 km mất 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc của xe máy đó là: A. 40 km/giờ B. 45 km/giờ C. 50 km/giờ D. 55km/giờ
Câu 4: (Mức 2). Một thửa ruộng hình tam giác có cạnh đáy là 60 m, chiều cao 3
bằng cạnh đáy. Diện tích của thửa ruộng đó là: 4 A. 1 350 m2 B. 1 320 m2 C. 1 240 m2 D. 1 420 m2
Câu 5: (Mức 2) Cô Hồng gửi ngân hàng 6 000 000 đồng. Lãi suất ngân hàng 0,6%
1 tháng. Hỏi sau 1 tháng, cô Hồng sẽ nhận được tiền lãi là bao nhiêu?
A. 600 000 đồng B. 360 000 đồng C. 60 000 đồng D. 36 000 đồng
Câu 6 (Mức 2): Nhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 90 người ăn trong 12 ngày. Hỏi nếu
có 120 người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mỗi người là như nhau). A. 15 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (Mức 1 - 2 điểm). Đặt tính rồi tính: 15,72 + 18,146 73,18 – 22,965 26,54 x 4 148,49 : 2,5
Câu 8 (Mức 2 – 1 điểm): Tính
16 năm 1 tháng - 4 năm 3 tháng x 3
(4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5
= 16 năm 1 tháng – 12 năm 9 tháng = 5 giờ 60 phút : 5
= 15 năm 13 tháng – 12 năm 9 tháng = 1 giờ 12 phút = 3 năm 4 tháng
Câu 9 (Mức 2 – 1 điểm): Một người đi xe máy từ A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc
43 km/h, đến B lúc 10 giờ 50 phút. Tính độ dài quãng đường. Bài giải
Thời gian xe máy đi từ A đến B là:
10 giờ 50 phút – 6 giờ 20 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dài quãng đường AB là: 43 x 4,5 = 193,5 (km) Đáp số: 193,5 km.
Câu 10 (Mức 3 – 2 điểm): Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính
(không có nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm, chiều cao 45 cm. Mực nước
ban đầu trong bể cao 35 cm. Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 10 dm3.
Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải Diện tích đáy bể là: 80 x 50 = 400 (cm2)
Thể tích nước ban đầu có trong bể là: 400 x 35 = 14 000 (cm3) Đổi 10 dm3 = 10 000 cm3
Thể tích nước có trong bể khi thả hòn đá vào là:
14 000 + 10 000 = 24 000 (cm3)
Mực nước trong bể lúc này cao số xăng-ti-mét là: 24 000 : 400 = 60 (cm) Đáp số: 60 cm.
Câu 10 (Mức 4 – 1 điểm). Tìm x. 7,75 : x + 1,25 : x = 2,5 (7,75 + 1,25) : x = 2,5 9 : x = 2,5 x = 9 : 2,5 x = 3,6
MA TRẬN ĐỀ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 5 Đề số 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T CHỦ ĐỀ TN TN TN TN TN T TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số câu 1 1 2 1 3 2 1 Số học Câu số 1 7 5, 6 11 Số điểm 0,5 2 1 1 1,5 3
Đại lượng Số câu 2 2 2 2 2
và đo đại Câu số 2, 3 8, 9 lượng Số điểm 1 2 1 2 Số câu 1 1 1 1 Yếu tố 3 Câu số 4 10 hình học Số điểm 0,5 2 0,5 2 Số câu 3 1 3 2 0 1 0 1 6 5 TỔNG Số điểm 1,5 2,0 1,5 2,0 0 2,0 0 1 3 7