Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề 2

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trường TH …………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ tên HS:………………..…………………… Năm học: 2019-2020
Lớp 5…… Môn: Toán 5
Điểm
Nhận xét của GV
Thời gian làm 60 phút không tính thời gian phát đề
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Phép chia 24,5 : 7 có kết quả đúng là
A. 3,5 B. 3,05 C. 4.5 D. 3.1
Câu 2. Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là
A. 70,54 B. 700,54 C. 600
Câu 3. Giá trị của biểu thức: 136,5 – (100 : 2,5) x 0,9 là:
A. 100,5 B. 110,5 C. 100
Câu 4. 45 phút = ...giờ
A. 0, 5 giờ B. 0, 25 giờ C. 0, 75 giờ
Câu 5. Phép chia 19 giờ 48 phút : 9 có kết quả đúng là:
A. 2 giờ 12 phút B. 2 giờ 15 phút C.2 giờ 10 phút
Câu 6. Luân đi đến trường là 30 phút với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ
nhà Luân đến trường là bao nhiêu kí--mét?
A. 8 km B. 4 km C. 2 km D. 6 km
Câu 7. Nối kết quả với tính đúng:
1 giờ 15 phút + 5 giờ 30 phút
1 giờ 27 phút
Bài 8. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 9 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ
45 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với
đơn vị đo là km/giờ?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. Hai ô tô xuất phát từ A có vận tốc 46 km/giờ và ô tô đi từ B có vận tốc 44
km/giờ cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tìm độ
dài quãng đường AB.
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 10. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng
5
3
đáy lớn,
chiều cao bằng
5
2
đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?
Bài giải.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6 giờ 30 phút – 4 giờ 30 phút
7 giờ 15 phút : 5
5 phút 35 giây x 4
22 phút 20 giây
2 giờ
6 giờ 45 phút
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Từ câu 1-6 đúng giáo viên cho 1 điểm
- Từ câu 7-10 giáo viên chấm theo từng phần điểm tối đa 1 điểm/câu
Câu
2
4
5
6
Đáp án
c
c
a
c
Câu 7 Nối kết quả với tính đúng: ( 1 đ)
Câu 8. 1 điểm
Thời gian người đó đi từ A đến B là:
10giờ 45 phút – 9 giờ 30 phút = 1giờ 15 phút
Đổi 1 giờ 5 phút = 1,25 gi
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60 : 1,25 = 48 ( km/giờ)
Đáp số: 48 km/giờ
Câu 9. ( 1điểm )
Tổng vận tốc của hai ô tô:
44 + 46 = 90 (km)
Độ dài quãng đường AB :
90 x 2 = 180 (km)
Đáp số: 180 km
Câu 10 (1 điểm )
Bài giải:
Đáy bé hình thang.
150 : 5 x 3 = 90 (m)
Chiều cao hình thang:
1 giờ 15 phút + 5 giờ 30 phút
6 giờ 30 phút – 4 giờ 30 phút
7 giờ 15 phút : 5
5 phút 35 giây x 4
1 giờ 27 phút
22 phút 20 giây
2 giờ
6 giờ 45 phút
150 : 5 x 2 = 60 (m)
Diện tích hình thang:
(150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m
2
)
Đáp số: 7200 m
2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
T
T
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
1
Câu số
1,2
3
Số
điểm
2
1
2
Đại lượng
và đo đại
lượng
Số câu
2
Câu số
4,5
Số
điểm
2
3
Yếu tố hình
học
Số câu
1
Câu số
10
Số
điểm
1
4
Số đo thời
gian và
toán
chuyển
động đều
Số câu
2
1
1
Câu số
6,7
8
9
Số
điểm
2
1
Tổng số câu
2
3
2
1
2
Tổng số
2
3
3
2
Số điểm
2
3
3
2
10 điểm
| 1/4

Preview text:

Trường TH …………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ tên HS:………………..…………………… Năm học: 2019-2020 Lớp 5…… Môn: Toán 5
Điểm Nhận xét của GV
Thời gian làm 60 phút không tính thời gian phát đề
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Phép chia 24,5 : 7 có kết quả đúng là
A. 3,5 B. 3,05 C. 4.5 D. 3.1
Câu 2. Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là A. 70,54 B. 700,54 C. 600
Câu 3. Giá trị của biểu thức: 136,5 – (100 : 2,5) x 0,9 là: A. 100,5 B. 110,5 C. 100
Câu 4. 45 phút = ...giờ
A. 0, 5 giờ B. 0, 25 giờ C. 0, 75 giờ
Câu 5. Phép chia 19 giờ 48 phút : 9 có kết quả đúng là:
A. 2 giờ 12 phút B. 2 giờ 15 phút C.2 giờ 10 phút
Câu 6. Luân đi đến trường là 30 phút với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi quãng đường từ
nhà Luân đến trường là bao nhiêu kí-lô-mét?
A. 8 km B. 4 km C. 2 km D. 6 km
Câu 7. Nối kết quả với tính đúng:
1 giờ 15 phút + 5 giờ 30 phút 1 giờ 27 phút
6 giờ 30 phút – 4 giờ 30 phút 22 phút 20 giây 7 giờ 15 phút : 5 2 giờ 5 phút 35 giây x 4 6 giờ 45 phút
Bài 8.
Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 9 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ
45 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. Hai ô tô xuất phát từ A có vận tốc 46 km/giờ và ô tô đi từ B có vận tốc 44
km/giờ cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Tìm độ dài quãng đường AB. Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... 3
Bài 10. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, 5
chiều cao bằng 2 đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó? 5 Bài giải.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
Từ câu 1-6 đúng giáo viên cho 1 điểm
- Từ câu 7-10 giáo viên chấm theo từng phần điểm tối đa 1 điểm/câu Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a c a c a c
Câu 7 Nối kết quả với tính đúng: ( 1 đ)
1 giờ 15 phút + 5 giờ 30 phút 1 giờ 27 phút
6 giờ 30 phút – 4 giờ 30 phút 22 phút 20 giây 7 giờ 15 phút : 5 2 giờ 5 phút 35 giây x 4 6 giờ 45 phút Câu 8. 1 điểm
Thời gian người đó đi từ A đến B là:
10giờ 45 phút – 9 giờ 30 phút = 1giờ 15 phút
Đổi 1 giờ 5 phút = 1,25 giờ
Vận tốc trung bình của xe máy là: 60 : 1,25 = 48 ( km/giờ) Đáp số: 48 km/giờ Câu 9. ( 1điểm )
Tổng vận tốc của hai ô tô: 44 + 46 = 90 (km)
Độ dài quãng đường AB : 90 x 2 = 180 (km) Đáp số: 180 km Câu 10 (1 điểm ) Bài giải: Đáy bé hình thang. 150 : 5 x 3 = 90 (m) Chiều cao hình thang: 150 : 5 x 2 = 60 (m) Diện tích hình thang:
(150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) Đáp số: 7200 m2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 T Mức 1 Chủ đề Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 Câu số 1,2 3 1 Số học Số điểm 2 1 Số câu Đại lượng 2 Câu số 4,5 2 và đo đại Số lượng điểm 2 Số câu 1 Yếu tố hình Câu số 10 3 học Số điểm 1 Số đo thời Số câu 2 1 1 gian và Câu số 6,7 8 9 4 toán Số chuyển điểm 2 1 động đều Tổng số câu 2 3 2 1 2 Tổng số 2 3 3 2 Số điểm 2 3 3 2 10 điểm