Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán trường Tiểu học Phú Lương, Thái Bình năm học 2020 - 2021

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán trường Tiểu học Phú Lương, Thái Bình năm học 2020 - 2021. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2020-2021
Môn: To¸n Líp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a, Giá trị của chữ số 5 trong số 21,075 là:
A. 5
B. C. D.
b, Số gồm 7 đơn vị và 65 phần nghìn là:
A. 65007 B. 7,65 C. 0,765 D. 7,065
Câu 2: (1,0 điểm). Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,45 = ................... 2,6 = .....................
Câu 3: (1,0 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2018 dm
3
= ………………m
3
2 giờ 15 phút = ………..….. giờ
Câu 4: (0.5 điểm). Một xe máy đi hết quãng đường dài 225 km hết 5giờ. Vậy vận tốc của xe máy đó là :
……………………. km/giờ.
Câu 5: (0,5 điểm).Chọn đáp án đúng
4 giờ 45 phút + 3 giờ 32 phút = .......
A. 7 giờ 17 phút B. 7 giờ 77 phút C. 8 giờ 17 phút D. 7 giờ 77 phút
Câu 6: (1,0 điểm). Đặt tính rồi tính.
a/ 34,5 x 8,6 b/ 83,45 – 39,8
Câu 7: (1,5 điểm). Mảnh vải thứ nhất ngắn hơn mảnh vải thứ hai là 2,7m. Biết tỷ số % giữa mảnh vải thứ
nhất và mảnh vải thứ hai là 40%. Tính độ dài mảnh vải thứ hai.
Câu 8: (1,0 điểm). Tìm X
a, 0,12 x X = 6 b, 5,6 : X = 4
Câu 9: (1,0 điểm) Một tờ giấy hình vuông có chu vi là 48 cm. Tính diện tích tờ giấy đó
Câu 10: (1điểm). Trong hình bên, biết diện tích hình tròn 6,28m
2
. Tính diện tích phần màu trong
hình vuông.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
Câu 1: Mỗi ý đúng được: 0,5 điểm
a) B b) D
Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
0,45 = 45% 2,6 = 260%
Câu 3: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
2018 dm
3
= 2,018 m
3
; 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Câu 4: ( 1 điểm) 45km/giờ
Câu 5: ( 0.5 điểm) C. 8 giờ 17 phút
Câu 6: ( 1 điểm ). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm ( đặt tính 0,25 điểm; tính 0,25 điểm)
Câu 7 : (1.5 điểm) Đổi : 40% = (0,25 điểm)
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Mảnh thứ nhất:
Mảnh thứ hai : 0,25 Điểm
Mảnh vải thứ hai dài số mét là: (0,25 điểm)
2,7 : (5 – 2) x 5 = 4,5 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 4,5m (0,25 điểm)
Câu 8: ( 1 điểm ). Mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu 9: (1 điểm).
Độ dài cạnh tờ giấy hình vuông đó là:
48 : 4 = 12 (cm) (0,5 điểm)
Diện tích tờ giấy hình vuông đó là:
12 x 12 = 144 (cm
2
) (0,25 điểm)
Đáp số: 144 cm
2
(0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Gọi bán kính hình tròn là r thì cạnh hình vuông là r x 2 0,25 điểm
Diện tích hình tròn làf: r x r x 3,14 = 6,28
r x r = 6,28f: 3,14
r x r = 2 (m) 0,25 điểm
Diện tích hình vuông làf: (r x 2) x (r x 2) = r x r x 4
= 2 x 4
= 8(m
2
) 0,25 điểm
Diện tích phần tô màu làf: 8 – 6,28 = 1,72 (m
2
)
2,7 m
0,25 Điểm
Đáp số : 1,72 m
2
(Lưu ý: + Cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa
+ Lời giải sai, phép tính đúng: không cho điểm; lời giải đúng, phép tính sai cho nửa số
điểm mỗi bước)
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG Môn: To¸n Líp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a, Giá trị của chữ số 5 trong số 21,075 là: A. 5 B. C. D.
b, Số gồm 7 đơn vị và 65 phần nghìn là: A. 65007 B. 7,65 C. 0,765 D. 7,065
Câu 2: (1,0 điểm). Viết các số thập phân sau dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,45 = ................... 2,6 = .....................
Câu 3: (1,0 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2018 dm3 = ………………m3 2 giờ 15 phút = ………..….. giờ
Câu 4: (0.5 điểm). Một xe máy đi hết quãng đường dài 225 km hết 5giờ. Vậy vận tốc của xe máy đó là :
……………………. km/giờ.
Câu 5: (0,5 điểm).Chọn đáp án đúng
4 giờ 45 phút + 3 giờ 32 phút = ....... A. 7 giờ 17 phút B. 7 giờ 77 phút C. 8 giờ 17 phút D. 7 giờ 77 phút
Câu 6: (1,0 điểm). Đặt tính rồi tính.
a/ 34,5 x 8,6 b/ 83,45 – 39,8
Câu 7: (1,5 điểm). Mảnh vải thứ nhất ngắn hơn mảnh vải thứ hai là 2,7m. Biết tỷ số % giữa mảnh vải thứ
nhất và mảnh vải thứ hai là 40%. Tính độ dài mảnh vải thứ hai.
Câu 8: (1,0 điểm). Tìm X
a, 0,12 x X = 6 b, 5,6 : X = 4
Câu 9: (1,0 điểm) Một tờ giấy hình vuông có chu vi là 48 cm. Tính diện tích tờ giấy đó
Câu 10: (1điểm). Trong hình bên, biết diện tích hình tròn là 6,28m2. Tính diện tích phần tô màu trong hình vuông.
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
Câu 1: Mỗi ý đúng được: 0,5 điểm a) B b) D
Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 0,45 = 45% 2,6 = 260%
Câu 3: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
2018 dm3 = 2,018 m3 ; 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Câu 4: ( 1 điểm) 45km/giờ
Câu 5: ( 0.5 điểm) C. 8 giờ 17 phút
Câu 6: ( 1 điểm ). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm ( đặt tính 0,25 điểm; tính 0,25 điểm)
Câu 7 : (1.5 điểm) Đổi : 40% = (0,25 điểm) Theo bài ra ta có sơ đồ: Mảnh thứ nhất: 2,7 m
Mảnh thứ hai : 0,25 Điểm
Mảnh vải thứ hai dài số mét là: (0,25 điểm)
2,7 : (5 – 2) x 5 = 4,5 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 4,5m (0,25 điểm)
Câu 8: ( 1 điểm ). Mỗi ý đúng 0.5 điểm Câu 9: (1 điểm).
Độ dài cạnh tờ giấy hình vuông đó là:
48 : 4 = 12 (cm) (0,5 điểm)
Diện tích tờ giấy hình vuông đó là:
12 x 12 = 144 (cm2) (0,25 điểm)
Đáp số: 144 cm2 (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Gọi bán kính hình tròn là r thì cạnh hình vuông là r x 2 0,25 điểm
Diện tích hình tròn là : r x r x 3,14 = 6,28 r x r = 6,28 : 3,14
r x r = 2 (m) 0,25 điểm
Diện tích hình vuông là : (r x 2) x (r x 2) = r x r x 4 = 2 x 4
= 8(m2) 0,25 điểm
Diện tích phần tô màu là : 8 – 6,28 = 1,72 (m2) 0,25 Điểm Đáp số : 1,72 m2
(Lưu ý: + Cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa
+ Lời giải sai, phép tính đúng: không cho điểm; lời giải đúng, phép tính sai cho nửa số điểm mỗi bước)