Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Toàn Thắng năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Toàn Thắng năm 2015 - 2016. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ II
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Số phách
………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
u 1: Sthập phân gồm: Ba mươi hai đơn v, tám phần mười, năm phần trăm viết :
A. 3285 B. 32,85 C. 3,285 D. 328,5
Câu 2: Số thập phân: 30,324 đọc là:
A. Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi tư B. Ba mươi phẩy ba trăm hai tư
C. Ba mươi phẩy ba trăm hai mươi tư D. Ba chục và ba trăm hai mươi
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 4,5 và 5 là:
A. 90% B. 9% C. 0,9% D. 0,09%
Câu 4: 3450 cm
2
bằng bao nhiêu m
2
?
A. 34,5 m
2
B. 3,45 m
2
C. 345 m
2
D. 0,345 m
2
Câu 5: 15% của 160 m
2
bằng:
A. 0,24 m
2
B. 24 m
2
C. 240 m
2
D. 2400 m
2
Câu 6: Một hình tam giác đáy bằng 8 cm, đường cao bằng 4 cm. Vậy diện tích của hình
tam giác đó là:
A. 6 cm
2
B. 16 cm C. 32 cm
2
D. 16 cm
2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 69,68 + 27,25 b. 275,76 156,39 c. 7,826 x 4,5 d. 48,3 : 3,5
Câu 2: Người ta dùng tôn để đóng một cái thùng không nắp đậy hình hộp chữ nhật
chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 0,6 m.
a. Tính diện tích phần tôn để đóng thùng.
b. Tính thể tích của cái thùng hình hộp chữ nhật đó. (2,5 điểm)
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 3: Tính: (1 điểm)
a. 5,9 : 2 + 13,06 b. 55,04 - 35,04 : 4
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 4: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/giờ. Sau 2 giờ mt xe máy cũng
đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp
xe đạp? (1,5 điểm) Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ II
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Số phách
………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm )
u 1: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, m phần mười, năm phần trăm viết là:
A. 32,85 B. 3,285 C. 328,5 D. 3285
Câu 2: Số thập phân: 30,324 đọc là:
A. Ba mươi phẩy ba trăm hai tư B. Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi tư
C. Ba chục và ba trăm hai mươi D. Ba mươi phẩy ba trăm hai mươi tư
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 4,5 và 5 là:
A. 9% B. 0,9% C. 0,09% D. 90%
Câu 4: 3450 cm
2
bằng bao nhiêu m
2
?
A. 3,45 m
2
B. 345 m
2
C. 0,345 m
2
D. 34,5 m
2
Câu 5: 15% của 160 m
2
bằng:
A. 24 m
2
B. 240 m
2
C. 2400 m
2
D. 0,24 m
2
Câu 6: Một hình tam giác đáy bằng 8 cm, đường cao bằng 4 cm. Vậy diện tích của hình
tam giác đó là:
A. 16 cm B. 32 cm
2
C. 16 cm
2
D. 6 cm
2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 69,57 + 2732 b. 275,84 156,38 c. 7,746 x 4,3 d. 56,52 : 3,6
Câu 2: Người ta dùng tôn để đóng một cái thùng không nắp đậy hình hộp chữ nhật
chiều dài 1,4 m, chiều rộng 0,6 m và chiều cao 0,8 m.
a. Tính diện tích phần tôn để đóng thùng.
b. Tính thể tích của cái thùng hình hộp chữ nhật đó. (2,5 điểm)
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 3: Tính: (1 điểm)
a. 8,25 : 3 + 14,07 b. 55,04 58,32 : 6
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 4: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 14 km/giờ. Sau 3 giờ mt xe máy cũng
đi từ A đến B với vận tốc 38 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp
xe đạp? (1,5 điểm) Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
PHẦN 1: (3 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả là:
1. B 2. C 3. A 4. D 5. B 6. D
PHẦN 2: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. 96,93 b. 119,37 c. 35,217 d. 13,8
Câu 2: (2,5 điểm) Bài giải
Diện tích xung quanh của cái thùng là:
(1,2 + 0,8) × 2 × 0,6 = 2,4 (m
2
) (0,75 điểm)
Diện tích phần tôn để đóng thùng là:
2,4 + 1,2 × 0,8 = 2,304 (m
2
) (0,5 điểm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
1,2 × 0,8 × 0,6 = 0,576 (m
3
) (0,75 điểm)
Đáp số : a/ 2,304 m
2
; b/ 576 dm
3
(0,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. 5,9 : 2 + 13,06 b. 55,04 - 35,04 : 4
= 2,95 + 13,06 = 16,01 = 55,04 8,76 = 46,28
Câu 4: (1,5 điểm) Bài giải
Quãng đường xe đạp đi trong 2 giờ là: 15 x 2 = 30 (km) (0,5 điểm)
Hiệu vận tốc ca xe máy và xe đạp là: 35 - 15 = 20 (km/giờ) (0,25 điểm)
Thời gian đi để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 30 : 20 = 1,5 (giờ) (0,5 điểm)
Đáp số: 1,5 giờ (0,25 điểm)
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Trường Tiểu học Toàn Thắng NĂM HỌC: 2015-2016 Số phách -----***------
Họ và tên:…………………….. Môn: Toán Lớp 5 ĐỀ LẺ ………..
Lớp:…… Số báo danh :……… Thời gian: 40 phút Điểm
Lời nhận xét của giáo viên Gv chấm Số phách ……….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
: (3 điểm)
Câu 1: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là: A. 3285 B. 32,85 C. 3,285 D. 328,5
Câu 2: Số thập phân: 30,324 đọc là:
A. Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi tư
B. Ba mươi phẩy ba trăm hai tư
C. Ba mươi phẩy ba trăm hai mươi tư
D. Ba chục và ba trăm hai mươi tư
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 4,5 và 5 là: A. 90% B. 9% C. 0,9% D. 0,09%
Câu 4: 3450 cm2 bằng bao nhiêu m2? A. 34,5 m2 B. 3,45 m2 C. 345 m2 D. 0,345 m2
Câu 5: 15% của 160 m2 bằng: A. 0,24 m2 B. 24 m2 C. 240 m2 D. 2400 m2
Câu 6: Một hình tam giác có đáy bằng 8 cm, đường cao bằng 4 cm. Vậy diện tích của hình tam giác đó là: A. 6 cm2 B. 16 cm C. 32 cm2 D. 16 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 69,68 + 27,25 b. 275,76 – 156,39 c. 7,826 x 4,5 d. 48,3 : 3,5
Câu 2: Người ta dùng tôn để đóng một cái thùng không nắp đậy hình hộp chữ nhật có
chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao 0,6 m.
a. Tính diện tích phần tôn để đóng thùng.
b. Tính thể tích của cái thùng hình hộp chữ nhật đó. (2,5 điểm) Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 3: Tính: (1 điểm) a. 5,9 : 2 + 13,06 b. 55,04 - 35,04 : 4
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 4: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/giờ. Sau 2 giờ một xe máy cũng
đi từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp
xe đạp? (1,5 điểm) Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Trường Tiểu học Toàn Thắng NĂM HỌC: 2015-2016 Số phách -----***------
Họ và tên:…………………….. Môn: Toán Lớp 5 ĐỀ CHẴN ………..
Lớp:…… Số báo danh :……… Thời gian: 40 phút Điểm
Lời nhận xét của giáo viên Gv chấm Số phách ……….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
: (3 điểm )
Câu 1: Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là: A. 32,85 B. 3,285 C. 328,5 D. 3285
Câu 2: Số thập phân: 30,324 đọc là:
A. Ba mươi phẩy ba trăm hai tư B. Ba mươi nghìn ba trăm hai mươi tư
C. Ba chục và ba trăm hai mươi tư D. Ba mươi phẩy ba trăm hai mươi tư
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 4,5 và 5 là: A. 9% B. 0,9% C. 0,09% D. 90%
Câu 4: 3450 cm2 bằng bao nhiêu m2? A. 3,45 m2 B. 345 m2 C. 0,345 m2 D. 34,5 m2
Câu 5: 15% của 160 m2 bằng: A. 24 m2 B. 240 m2 C. 2400 m2 D. 0,24 m2
Câu 6: Một hình tam giác có đáy bằng 8 cm, đường cao bằng 4 cm. Vậy diện tích của hình tam giác đó là: A. 16 cm B. 32 cm2 C. 16 cm2 D. 6 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 69,57 + 2732 b. 275,84 – 156,38 c. 7,746 x 4,3 d. 56,52 : 3,6
Câu 2: Người ta dùng tôn để đóng một cái thùng không nắp đậy hình hộp chữ nhật có
chiều dài 1,4 m, chiều rộng 0,6 m và chiều cao 0,8 m.
a. Tính diện tích phần tôn để đóng thùng.
b. Tính thể tích của cái thùng hình hộp chữ nhật đó. (2,5 điểm) Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 3: Tính: (1 điểm) a. 8,25 : 3 + 14,07 b. 55,04 – 58,32 : 6
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 4: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 14 km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng
đi từ A đến B với vận tốc 38 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp
xe đạp? (1,5 điểm) Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
................................................................................................................................... ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
PHẦN 1: (3 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả là: 1. B 2. C 3. A 4. D 5. B 6. D PHẦN 2: (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. 96,93 b. 119,37 c. 35,217 d. 13,8
Câu 2: (2,5 điểm) Bài giải
Diện tích xung quanh của cái thùng là:
(1,2 + 0,8) × 2 × 0,6 = 2,4 (m2) (0,75 điểm)
Diện tích phần tôn để đóng thùng là: 2,4 + 1,2 × 0,8 = 2,304 (m2) (0,5 điểm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
1,2 × 0,8 × 0,6 = 0,576 (m3) (0,75 điểm)
Đáp số : a/ 2,304 m2 ; b/ 576 dm3 (0,5 điểm)
Câu 3: (1 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: a. 5,9 : 2 + 13,06 b. 55,04 - 35,04 : 4 = 2,95 + 13,06 = 16,01 = 55,04 – 8,76 = 46,28
Câu 4: (1,5 điểm) Bài giải
Quãng đường xe đạp đi trong 2 giờ là: 15 x 2 = 30 (km) (0,5 điểm)
Hiệu vận tốc của xe máy và xe đạp là: 35 - 15 = 20 (km/giờ) (0,25 điểm)
Thời gian đi để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 30 : 20 = 1,5 (giờ) (0,5 điểm) Đáp số: 1,5 giờ (0,25 điểm)