Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG PH THÔNG………
THCS XÃ ……….
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: CÔNG NGH 8
Thời gian làm bài: 45 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
Đồ dùng điện
trong gia đình
1.1. Đồ dùng loại điện quang.
Đèn sợi đốt
2
2
0
1,5
1.2. Đèn huỳnh quang
3
3
0
2,25
1.3. Đồ dùng loại điện – nhiệt.
Bàn là điện
1/2
1/2
6
0
1
9
1.4. Bếp điện, nồi cơm điện
2
2
0
1,5
1.5. Máy biến áp một pha
1
12
0
1
12
1.6. Sử dụng hợp lý điện năng
1
6
0
1
6
1.7. Thực hành tính toán tiêu thụ
điện năng trong gia đình
1
0
1
9
2
Mạng điện
trong nhà
2.1. Đặc điểm cấu tạo mạng
điện trong nhà
3
3
0
2,25
2.2. Thiết bị đóng cắt lấy
điện của mạng điện trong nhà.
2
2
0
1,5
Tổng
12,5
1,5
18
1
1
6
12
4
45
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
TRƯỜNG PHỔ THÔNG ……….
THCS XÃ ………..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: CÔNG NGHỆ 8
Ngày kiểm tra: 24/4/2023
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm 16 câu, 02 trang)
I. Phn trc nghiệm (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất, mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Cu to công tắc điện gm my b phn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. Khi đèn ống hunh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:
A. Trên 25% B. i 20%
C. T 20 ÷ 25% D. Đáp án khác
Câu 3. Để cung cp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Phích cắm điện và cu dao B. cắm điện
C. Phích cắm điện D. cm và phích cắm điện
Câu 4. c ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 110V B. 220V
C. 380V D. Đáp án khác
Câu 5. Đèn sợi đốt mang những đặc điểm nào sau đây?
A. Hiu sut phát quang thp B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tui th thp D. C 3 đáp án trên
Câu 6. Tui th của đèn ống hunh quang khong:
A. 800 gi B. 1000 gi
C. 8000 gi D. 10000 gi
Câu 7. Trong sơ đồ mạng điện đơn giản không có b phn nào ?
A. Mch chính B. Mch nhánh
ĐỀ CHÍNH THC
C. Hp phân phi D. Bảng điện
Câu 8. Cu tạo đèn sợi đốt gm có
A. Bóng thy tinh, sợi đốt, đuôi đèn B. ng thủy tinh, hai điện cc
C. V bóng, bng mch, đuôi đèn D. V bóng, sợi đốt, hai điện cc
Câu 9. Cu to mạng điện trong nhà gm my phn t?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Chức năng của dây đốt nóng ph là :
A. Dùng để nấu cơm B. Dùng để cơm
C. Truyn nhit cho thành ni D. Tt c đều đúng
Câu 11. Mt trong ng huỳnh quang được ph lp bt gì?
A. Bt hunh quang B. Bt st
C. Bột lưu huỳnh D. C 3 loi trên
Câu 12. Dây đốt nóng ca bếp điện kiu h không có đặc điểm nào ?
A. Làm bng nhôm, gang hoc st B. Được đặt vào rãnh ca thân bếp
C. Làm bằng đất chu nhit D. Qun thành lò xo
II. Phn t lun (7,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
Em hãy kể tên một số đồ dùng loại điện – nhiệt? Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt là gì?
Câu 2. (2,0 điểm)
Máy biến áp một pha được sử dụng nhiều trong gia đình, trong các đồ dùng điện và điện tử. Để máy biến áp một pha làm việc
tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý những điều gì?
Câu 3. (2,0 điểm)
Tính điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn huỳnh quang trong một phòng học có điện áp 220V 75W trong 1 tháng 30 ngày mỗi
ngày bật 5 giờ.
Câu 4. (1,0 điểm)
Ngày nay, điện năng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội. Nhu cầu điện năng ngày càng tăng không đồng
đều theo thời gian, đòi hỏi người dùng điện phải biết sử dụng hợp điện năng. Vậy gia đình em đã những biện pháp để tiết
kiệm điện năng?
----- Hết-----
Họ và tên thí sinh: ........................................................Số báo danh: .....................
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯNG PH THÔNG……….
THCS XÃ …………
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: CÔNG NGH 8
(ớng dẫn chấm gồm 16 câu, 01 trang 10 điểm)
I. Phn trc nghiệm (3,0 điểm). Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
B
D
C
C
A
C
B
A
D
II. Phn t lun (7,0 điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0
điểm)
- Kể tên một số đồ dùng loại điện nhiệt: bàn điện, bếp điện,
nồi cơm điện, ấm điện, bình nóng lạnh...
Học sinh kể được 4 đồ dùng loại điện – nhiệt được 1,0 điểm.
1,0
- Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng
nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng
thành nhiệt năng
1,0
2
(2.0
điểm)
Để máy biến áp một pha làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú
ý:
- Điện áp đưa vào không được lớn hơn điện áp định mức.
- Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.
- Đặt máy biến áp nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng gió, ít bụi.
- Thường xuyên vệ sinh và kiểm tra cách điện
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2,0
điểm)
- Công suất của bóng đèn : P = 75W
0,5
- Thời gian sử dụng của 2 bóng trong 1 ngày: 2 x 5 = 10 giờ
- Thời gian sử dụng của 2 bóng trong 1 tháng: t = 10 x 30 = 300h
0,5
0,5
HDC CHÍNH THC
- Điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn trong 1 tháng:
A = P.t = 75 x 300 = 22500Wh = 22,5kWh
0,5
4
(1,0
điểm)
Biện pháp để tiết kiệm điện năng:
- Dùng các thiết bị tiết kiệm điện
- Tắt các thiết bị điện không cần thiết
- Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao
- Sử dụng các thiết bị điện từ năng lượng tự nhiên như năng lượng
mặt trời, năng lượng gió…
Học sinh trả lời theo cách khác đúng vẫn cho điểm
1,0
* Lưu ý:
- Giám khảo chấm linh hoạt, nếu học sinh trả li theo ch khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Hướng dẫn làm tròn điểm: Điểm toàn bài được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi làm tròn số. (ví dụ : 7,25 làm
tròn thành 7,3 ; 7,75 làm tròn thành 7,8).
------------ Hết ------------
TRƯNG PH THÔNG DTBT
THCS XÃ CHÂU SƠN
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HC KÌ II
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: CÔNG NGH 8
Thời gian làm bài: 45 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Đồ dùng điện
trong gia
đình
1.1. Đồ dùng loại điện
quang. Đèn sợi đốt
Nhận biết:
- Nhận biết được cấu tạo của đèn sợi đốt.
- Nêu được đặc điểm của đèn sợi đốt.
2
1.2. Đèn huỳnh quang
Nhận biết:
- Nhận biết được cấu tạo của đèn huỳnh quang.
- Nêu được đặc điểm của đèn huỳnh quang.
3
1.3. Đồ dùng loại điện
nhiệt. Bàn là điện
Nhận biết: Kể tên được 1 số đồ dùng loại điện – nhiệt.
Thông hiểu: Mô tả được nguyên lý làm việc của đồ dùng
loại điện nhiệt.
1/2
1/2
1.4. Bếp điện, nồi cơm
Nhận biết:
2
điện
- Nhận biết được cấu tạo chức năng của bếp điện, nồi
cơm điện.
1.5. Máy biến áp một
pha
Thông hiểu: Trình y được cách sử dụng máy biến áp
một pha hiệu quả và bền lâu.
1
1.6. Sử dụng hợp lý
điện năng
Vận dụng cao: ý thức sử dụng tiết kiệm điện năng. Qua
đó đề ra những biện pháp tiết kiệm điện năng cho gia đình,
nhà trường và xã hội.
1
1.7. Thực hành tính
toán tiêu thụ điện
năng trong gia đình
Vận dụng: Tính toán được tiêu thụ điện năng của các đồ dùng
điện trong gia đình
1
2
Mạng điện
trong nhà
2.1. đặc điểm và cấu
tạo mạng điện trong
nhà
Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm yêu cầu của mạng điện trong
nhà.
- Nhận biết được cấu tạo của mạng điện trong nhà.
3
2.2. thiết bị đóng cắt
và lấy điện của mạng
điện trong nhà.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm và cấu tạo của thiết bị đóng cắt lấy
điện của mạng điện trong nhà.
2
Tổng
12,5
1,5
1
1
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
-----Hết-----
Ngày 15 tháng 4 năm 2023
NGƯỜI XÂY DNG BẢNG ĐẶC T
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG PHỔ THÔNG…………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II THCS XÃ ………. NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Mức độ nhận thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời tổng Nội dung kiến TT
Đơn vị kiến thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL gian điểm thức CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút)
1.1. Đồ dùng loại điện quang. 2 1,5 2 0 1,5 5,0 Đèn sợi đốt 1.2. Đèn huỳnh quang 3 2,25 3 0 2,25 7,5
1.3. Đồ dùng loại điện – nhiệt. 1/2 3 1/2 6 0 1 9 20,0 Bàn là điện 1
Đồ dùng điện 1.4. Bếp điện, nồi cơm điện 2 1,5 2 0 1,5 5,0
trong gia đình 1.5. Máy biến áp một pha 1 12 0 1 12 20,0
1.6. Sử dụng hợp lý điện năng 1 6 0 1 6 10,0
1.7. Thực hành tính toán tiêu thụ 1 9 0 1 9 20,0
điện năng trong gia đình
2.1. Đặc điểm và cấu tạo mạng 3 2,25 3 0 2,25 7,5 Mạng điện điện trong nhà 2 trong nhà
2.2. Thiết bị đóng cắt và lấy 2 1,5 2 0 1,5 5,0
điện của mạng điện trong nhà. Tổng 12,5 12 1,5 18 1 9 1 6 12 4 45 100
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
TRƯỜNG PHỔ THÔNG ……….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II THCS XÃ ……….. NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 24/4/2023
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm 16 câu, 02 trang)
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1.
Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm: A. Trên 25% B. Dưới 20%
C. Từ 20 ÷ 25% D. Đáp án khác
Câu 3. Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Phích cắm điện và cầu dao B. Ổ cắm điện
C. Phích cắm điện
D. Ổ cắm và phích cắm điện
Câu 4. Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là: A. 110V B. 220V C. 380V D. Đáp án khác
Câu 5. Đèn sợi đốt mang những đặc điểm nào sau đây?
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ thấp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng: A. 800 giờ B. 1000 giờ C. 8000 giờ D. 10000 giờ
Câu 7. Trong sơ đồ mạng điện đơn giản không có bộ phận nào ?
A. Mạch chính
B. Mạch nhánh
C. Hộp phân phối D. Bảng điện
Câu 8. Cấu tạo đèn sợi đốt gồm có
A. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn
B. Ống thủy tinh, hai điện cực
C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn
D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực
Câu 9. Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần tử? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Chức năng của dây đốt nóng phụ là :
A. Dùng để nấu cơm
B. Dùng để ủ cơm
C. Truyền nhiệt cho thành nồi
D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Mặt trong ống huỳnh quang được phủ lớp bột gì?
A. Bột huỳnh quang B. Bột sắt
C. Bột lưu huỳnh
D. Cả 3 loại trên
Câu 12. Dây đốt nóng của bếp điện kiểu hở không có đặc điểm nào ?
A. Làm bằng nhôm, gang hoặc sắt
B. Được đặt vào rãnh của thân bếp
C. Làm bằng đất chịu nhiệt
D. Quấn thành lò xo
II. Phần tự luận (7,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm)
Em hãy kể tên một số đồ dùng loại điện – nhiệt? Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện – nhiệt là gì? Câu 2. (2,0 điểm)
Máy biến áp một pha được sử dụng nhiều trong gia đình, trong các đồ dùng điện và điện tử. Để máy biến áp một pha làm việc
tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý những điều gì? Câu 3. (2,0 điểm)
Tính điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn huỳnh quang trong một phòng học có điện áp 220V – 75W trong 1 tháng 30 ngày mỗi ngày bật 5 giờ. Câu 4. (1,0 điểm)
Ngày nay, điện năng có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội. Nhu cầu điện năng ngày càng tăng và không đồng
đều theo thời gian, đòi hỏi người dùng điện phải biết sử dụng hợp lý điện năng. Vậy gia đình em đã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng? ----- Hết-----
Họ và tên thí sinh: ........................................................Số báo danh: .....................
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG PHỔ THÔNG………. HƯỚNG DẪN CHẤM
THCS XÃ ……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 HDC CH ÍNH THỨC Môn: CÔNG NGHỆ 8
(Hướng dẫn chấm gồm 16 câu, 01 trang 10 điểm)
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B D C C A C B A D
II. Phần tự luận (7,0 điểm). Câu Nội dung Điểm
- Kể tên một số đồ dùng loại điện – nhiệt: bàn là điện, bếp điện, 1,0
nồi cơm điện, ấm điện, bình nóng lạnh... 1
Học sinh kể được 4 đồ dùng loại điện – nhiệt được 1,0 điểm. (2,0
điểm) - Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt dựa vào tác dụng 1,0
nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng
Để máy biến áp một pha làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý: 0,5 2
- Điện áp đưa vào không được lớn hơn điện áp định mức. 0,5 (2.0
- Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức. 0,5
điểm) - Đặt máy biến áp nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng gió, ít bụi. 0,5
- Thường xuyên vệ sinh và kiểm tra cách điện 3
- Công suất của bóng đèn : P = 75W 0,5 (2,0
- Thời gian sử dụng của 2 bóng trong 1 ngày: 2 x 5 = 10 giờ 0,5
điểm) - Thời gian sử dụng của 2 bóng trong 1 tháng: t = 10 x 30 = 300h 0,5
- Điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn trong 1 tháng:
A = P.t = 75 x 300 = 22500Wh = 22,5kWh 0,5
Biện pháp để tiết kiệm điện năng: 1,0
- Dùng các thiết bị tiết kiệm điện 4
- Tắt các thiết bị điện không cần thiết (1,0
- Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao
điểm) - Sử dụng các thiết bị điện từ năng lượng tự nhiên như năng lượng
mặt trời, năng lượng gió…
Học sinh trả lời theo cách khác đúng vẫn cho điểm * Lưu ý:
- Giám khảo chấm linh hoạt, nếu học sinh trả lời theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Hướng dẫn làm tròn điểm: Điểm toàn bài được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi làm tròn số. (ví dụ : 7,25 làm
tròn thành 7,3 ; 7,75 làm tròn thành 7,8).
------------ Hết ------------
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTBT
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II THCS XÃ CHÂU SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội dung thức TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết:
1.1. Đồ dùng loại điện 2 quang. Đèn sợi đốt
- Nhận biết được cấu tạo của đèn sợi đốt.
- Nêu được đặc điểm của đèn sợi đốt. Nhận biết:
Đồ dùng điện 1.2. Đèn huỳnh quang - Nhận biết được cấu tạo của đèn huỳnh quang. 3 1 trong gia
- Nêu được đặc điểm của đèn huỳnh quang. đình
Nhận biết: Kể tên được 1 số đồ dùng loại điện – nhiệt.
1.3. Đồ dùng loại điện Thông hiểu: Mô tả được nguyên lý làm việc của đồ dùng 1/2 1/2 – nhiệt. Bàn là điện
loại điện – nhiệt.
1.4. Bếp điện, nồi cơm Nhận biết: 2 điện
- Nhận biết được cấu tạo và chức năng của bếp điện, nồi cơm điện. 1.5. Máy biến áp một
Thông hiểu: Trình bày được cách sử dụng máy biến áp 1 pha
một pha hiệu quả và bền lâu.
Vận dụng cao: Có ý thức sử dụng tiết kiệm điện năng. Qua 1.6. Sử dụng hợp lý
đó đề ra những biện pháp tiết kiệm điện năng cho gia đình, 1 điện năng nhà trường và xã hội. 1.7. Thực hành tính
Vận dụng: Tính toán được tiêu thụ điện năng của các đồ dùng toán tiêu thụ điện điện trong gia đình 1 năng trong gia đình Nhận biết: 2.1. đặc điểm và cấu
- Nêu được đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong tạo mạng điện trong 3 nhà. Mạng điện nhà 2
- Nhận biết được cấu tạo của mạng điện trong nhà. trong nhà
2.2. thiết bị đóng cắt Nhận biết:
và lấy điện của mạng
- Nêu được khái niệm và cấu tạo của thiết bị đóng cắt và lấy 2 điện trong nhà.
điện của mạng điện trong nhà. Tổng 12,5 1,5 1 1
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% -----Hết-----
Ngày 15 tháng 4 năm 2023
NGƯỜI XÂY DỰNG BẢNG ĐẶC TẢ