Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 5
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Tiết 52 - KIỂM TRA HỌC KÌ II 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 I. Mục tiêu : 1. Kiến thức:
- Nắm vững một số biện pháp an toàn điện.
- Nắm được cấu tạo của một số đồ dùng điện trong gia đình: đèn huỳnh quang; quạt điện; nồi cơm điện.
- Biết cách lựa chọn đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp của mạng điện sinh hoạt.
- Tính toán được điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng. 2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học vào sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng ở gia đình, lớp học và phòng ở. 3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác trong giờ kiểm tra.
- Có ý thức sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng. III. Chuẩn bị:
- GV: Đề, ma trận, đáp án. - HS: ôn tập chương VII.
II. Hình thức kiểm tra:
- Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TL TL
Chương - Biết được các biện Giải thích được các tai VI pháp đảm bảo an nạn điện xảy ra trong An toàn toàn điện thực tế điện Số câu Câu 1,2 Câu 8 3 Số điểm tỉ 1 1 25= 25% lệ %
Chương - Nắm được cấu tạo - Biết cách sử dụng đồ - Liên hệ bản - Tính toán tiêu VII
của một số đồ dùng dùng điện có hiệu suất
thân đề xuất các thụ điện năng
Đồ dùng điện trong gia đình: cao để tiết kiệm điện
biện pháp sử của gia đình
điện gia đèn huỳnh quang; năng. dụng hợp lí và trong một đình
quạt điện; nồi cơm - Tính toán được điện
tiết kiệm điện tháng. điện.
năng tiêu thụ của các đồ năng.
dùng điện trong gia đình. Số câu Câu 4, 5, 6 Câu 7b, 9a Câu 7a,c Câu 9b 5 Số điểm tỉ 1,5 3 2 1 75=75% lệ %
Chương - Lựa chọn đồ dùng - Lựa chọn đồ dùng VIII
điện phù hợp với điện phù hợp với điện Mạng
điện áp của mạng áp của mạng điện điện trong nhà điện Số câu Câu 3 Số điểm tỉ 0,5 lệ % Tổng số Câu 1, 2, 4, 5, 6 Câu 3, 8, 9a Câu 7a, 7c, 9b 9 câu 2,5 4,5 3 10 Tổng số 25% 45% 30% 100% điểm Tỉ lệ %
TRƯỜNG THCS ……..
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………..………
Môn: Công nghệ 8 Lí Lớp:…..
Thời gian 45 phút Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm).
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây.
Câu 1. Hành động nào dưới đây đảm bảo an toàn điện?
A. Xây nhà dưới đường dây điện cao áp.
C. Thả diều nơi không có dây điện.
B. Thả diều dưới đường dây điện cao áp. D. Leo, trèo lên cột điện cao áp.
Câu 2: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:
A. Cách điện tốt dây dẫn điện. C. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. D. Cắt cầu dao.
Câu 3. Chọn đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của
mạng điện trong nhà ở nước ta: A. 250V - 1000W C. 227V - 1000W B. 127V - 1000W D. 220V - 1000W
Câu 4. Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm:
A. Đuôi đèn, dây đốt nóng, dây tóc.
C. Đuôi đèn, điện cực, dây tóc.
B. Ống thủy tinh, điện cực.
D. Đuôi đèn, bóng thủy tinh, dây tóc.
Câu 5. Cấu tạo của quạt điện gồm hai phần chính là:
A. Động cơ điện và dây quấn.
C. Động cơ điện và cánh quạt
B. Động cơ điện và lõi thép.
D. Động cơ điện và điện cực.
Câu 6. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng nào sau đây:
A. Nồi cơm điện. B. Đèn sợi đốt.
C. Đèn compac huỳnh quang. D. Đèn ống huỳnh quang.
Phần II. Tự luận ( 7 điểm):
Câu 7 ( 3 điểm): Bản thân em và gia đình đã có những biện pháp gì để sử dụng hợp lí
và tiết kiệm điện năng?
Câu 8 ( 1 điểm): Tai nạn điện xảy ra có thể do các nguyên nhân nào?
Câu 9 ( 3 điểm): Tính tiêu thụ điện năng của gia đình em trong tháng 2 năm 2016 (28
ngày) theo bảng dưới đây( điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau). Giá
điện hiện nay là 1418 đồng/ kWh (trong 100 kWh đầu tiên); 1622 đồng/kWh ( trong
50kWh tiếp theo). Hãy tính số tiền chi trả cho nhu cầu sử dụng điện của gia đình em? TT Tên đồ dùng Công Số Thời gian sử suất lượng dụng
điện P( ( chiếc) trong W) ngày 1 Đèn compac huỳnh 25 2 3 quang 2 Ti vi 110 1 5 3 Nồi cơm điện 630 1 2 4 Tủ lạnh 110 1 24 Bài Làm: Đáp án:
Phần I trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D B C A
Phần II. Tự luận ( 7 điểm): Câu Đáp án Điểm 7
* Các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng:
3 điểm 7a. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm: cắt điện một số 1
đồ dùng điện không thiết yếu( tắt một số đèn không cần thiết, không là quần áo...)
7b. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng: sử 1
dụng đèn huỳnh quang để thắp sáng hoặc sử dụng cảm biến hiện
diện để tiết kiệm điện năng khi chiếu sáng; sử dụng rơle để tự động
cắt mạch điện khi bàn là đạt đến nhiệt độ yêu cầu...
7c. Không sử dụng lãng phí điện năng: khi ra khỏi phòng tắt điện, tắt 1
quạt....( học sinh liện hệ các việc làm chống lãng phí điện năng ở
trường, phòng ở: thấy điện phòng học lớp khác sáng thì vào tắt cho,
tắt điện nhà vệ sinh công cộng của nhà trường khi không có người....) 8
Tùy HS nêu đúng cho điểm 1 1 điểm điểm 9
9a. Tính được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong 1 ngày:
3 điểm Áp dụng công thức: A = Pt
+ Đèn compac huỳnh quang: A1 = 25 x 2 x 3 = 150 Wh 0,5
+ Ti vi : A2 = 110 x 1 x 5 = 550 Wh 0,5
+ Nồi cơm điện : A3 = 630 x 1 x 2 = 1260 Wh 0,5
+ Tủ lạnh : A4 = 110 x 24 = 2640 Wh 0,5
9b. Điện năng tiêu thụ trong một tháng 28 ngày là:
A = (A1 + A2 + A3 + A4 ) x 28 = (150 + 550 + 1260 + 2640 ) x 28 = 128 800 Wh = 128,8 kWh
( Học sinh có thể tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện
trong một tháng rồi tính điện năng tiêu thụ của tháng vẫn cho điểm). 0,5
9c. Số tiền mà gia đình phải chi trả cho nhu cầu sử dụng điện là:
(100 x 1418) + (28,8 x 1622 ) = 188.513 đồng .