Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 6

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày soạn: 04/04/2023
TIẾT 48: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 8, ngày dạy…....................................., kiểm diện:……………………..…………
I. MC TIÊU: Hc xong bài này hc sinh phi:
1. Kiến thc:
Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về
kiến thức, kỹ năng, vận dụng.
2. Năng lực chuyên bit:
Áp dng kiến thc công ngh đã học vào thc tin.
3. Phm cht:
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- Đề kiểm tra đánh giá cuối hc k II, giy kim tra.
III. NI DUNG:
1. Ma trn
2. Đề kim tra
3. Đáp án
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng.
2. Hình thức kiểm tra
+ 40% trắc nghiệm: 16 câu
+ 60% tự luận: 3 câu
3. Khung ma trận đề
3.1. Ma trận đề kiểm tra
Tên Ch đề
(ni dung,
chương…)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cộng
Thp
Cao
1. Vật liệu kĩ
thuật điện
Biết được chất
dẫn điện, chất
cách điện
(Câu 2, 3)
Phân loại được
vật liệu kĩ thuật
điện (Câu 1)
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 2
S điểm: 0,5
T l: 5%
S câu: 1
S điểm: 0,25
T l: 2,5%
S câu: 3
S điểm: 0,75
T l: 7,5%
2. Đồ dùng
loại điện -
quang
Biết được cấu
tạo của đèn sợi
đốt, đèn huỳnh
quang
(Câu 4, 6)
Hiểu được
nguyên làm
việc đặc
điểm của đèn
sợi đốt, chất
liệu vai trò
của sợi đốt
(Câu 5, 17)
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 2
S điểm: 0,5
T l: 5%
S câu: 2
S điểm: 2,25
T l: 22,5%
S câu: 4
S điểm: 2,75
T l 27,5 %
3. Đồ dùng
loại điện
nhiệt
Biết được yêu
cầu kĩ thuật
của dây đốt
nóng (Câu 7)
Những lưu ý
khi sử dụng
bàn là điện
(Câu 8)
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 1
S điểm: 0,25
T l: 2,5%
S câu: 1
S điểm: 0,25
T l: 2,5%
S câu: 2
S điểm: 0,5
T l: 5%
4. Đồ dùng
loại điện
Biết được cấu
tạo của động
cơ điện một
pha, quạt điện
(Câu 9, 10, 11)
Số liệu kĩ thuật
của động cơ
điện một pha
(Câu 12)
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 3
S điểm: 0,75
T l: 7,5%
S câu: 1
S điểm: 0,25
T l: 2,5%
S câu: 4
S điểm: 1
T l: 10%
5. S dng
hp lý đin
năng
Biết cách s
dng tiết kim
hợp điện
năng (Câu 13,
14)
Tính toán
được tiền
điện trong 1
tháng
(Câu 19 ý b)
Tính toán
được điện
năng tiêu
thụ
(Câu 19 ý a)
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 2
S điểm: 0,5
T l: 5%
S câu: 1/2
S điểm: 1
T l: 10%
S câu: 1/2
S điểm: 1
T l: 10%
S câu: 3
S điểm: 2,5
T l: 25%
6. Đặc điểm
và cấu tạo
của mạng
điện trong
nhà
Các phần tử
của mạng điện
trong nhà
(Câu 18 ý a)
Đặc điểm
của mạng
điện trong
nhà
(Câu 18 ý b)
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 1/2
S điểm: 1
T l: 10%
S câu: 1/2
S điểm: 1
T l: 10%
S câu: 1
S điểm: 2
T l: 20%
7. Sơ đồ điện
Biết được đồ
dùng điện của
mạng điện
trong nhà rất
đa dạng, các
hiệu trong
sơ đồ điện
(Câu 15, 16)
S câu:
S điểm:
T l:
S câu: 2
S điểm: 0,5
T l: 5%
S câu: 2
S điểm: 0,5
T l: 5%
T.S câu:
T.S điểm:
T l:
S câu: 12
S điểm: 3
T l 30 %
S câu: 5,5
S điểm: 4
T l 40 %
S câu: 1
S điểm: 2
T l 20 %
S câu: 0,5
S điểm: 1
T l: 10%
S câu: 19
S điểm: 10
T l 100 %
3.2. Đề kiểm tra
TRƯỜNG THPT …………
TỔ TỰ NHIÊN
Họ tên học sinh:……………………………………………..…………..Lớp: 8.
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
A. Chốt phích cắm điện B. Thân phích cắm điện
C. Lõi dây điện D. Lỗ lấy điện
Câu 3: Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì ?
A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu siêu dẫn điện D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ
Câu 6: Chấn lưu điện tử thường được đặt trong bộ phận nào ?
A. Thân đèn B. Bóng đèn C. Đuôi đèn D. Đáp án A hoặc B
Câu 7: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:
A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý những điều gì ?
A. Không dùng quạt ,máy lạnh khi ủi đồ
B. Không đổ nước máy ,nước giếng, nước có mùi vào bàn ủi hơi nước
C. Vệ sinh bàn ủi thường xuyên .
D. Đáp án A, B, C
Câu 9: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Có mấy loại quạt điện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều loại
Câu 11: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm những bộ phận cơ bản nào?
A. Stato và Rôto. B. Stato và cuộn dây điện từ.
C. Rôto và lõi thép. D. Đáp án A,B, C
Câu 12: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 13: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h
Câu 14: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:
A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 16: -” là kí hiệu của:
A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (2đ):
a/ Sợi đốt làm bằng chất gì?
b/ Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của đèn?
Câu 18 (2đ):
a/ Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào?
b/ Cho biết đặc điểm của chúng?
Câu 19: Điện năng tiêu thụ 1 ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là: (2đ)
Tên đồ dùng điện
Công suất (W)
Số lượng (cái)
Thời gian sử dụng (giờ)
Đèn
60
6
4
Quạt
45
3
3
Tủ lạnh
120
1
24
Tivi
80
2
5
Nồi Cơm điện
630
1
1.5
Bơm nước
250
1
0.5
Đầu CD
65
1
2
Máy vi tính
120
2
3
a/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong 10 ngày đầu của tháng 3. (mỗi
ngày sử dụng điện như nhau)
b/ Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1KWh điện giá
1500đ.
Hết
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. Trắc nghiêm khách quan: (4 điểm mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
B
A
C
C
C
C
D
B
D
A
C
B
D
C
C
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
17
(2đ)
a/ Sợi đốt làm bằng dây Vonfram chịu được đốt nóng nhiệt độ
cao để phát sáng.
b/ Sợi đốt phần tử quan trọng nhất của đèn nhiệt độ cao sợi
đốt thực hiện việc biến đổi điện năng thành quang năng
0,5đ
0,5đ
18
(2đ)
a/ Cấu tạo của mạng điện trong nhà: gồm các phần tử:
+ Công tơ điện.
+ Đồ dùng điện
+ Dây dẫn điện.
+ Các thiết bị điện: TB đóng cắt, TB bảo vệ và TB lấy điện.
b/ Đặc điểm:
+ Có điện áp định mức là 220V
+ Đồ dùng của mạng điện trong nhà rất đa dạng và phong phú
+ Điện áp định mức của đồ dùng điện các thiết bị điện phải phù
hợp với điện áp của mạng điện
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
19
(2đ)
a/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An 10 ngày đầu
tháng 3 là:
A = P.t
= [(60.6.4) + (45.3.3) + (120.1.24) + (80.2.5) + (630.1.1,5)
+ (250.1.0,5) + (65.1.2) + (120.2.3)] . 10
= 74450Wh = 74,45 KWh
b/ Tiền điện trong tháng 3:
Một tháng gia đình An sử dụng:
74,45. 30 = 223,35(KWh)
Thành tiền: 223,35 . 1500 = 335025 đồng
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
| 1/5

Preview text:

Ngày soạn: 04/04/2023
TIẾT 48: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp: 8, ngày dạy…....................................., kiểm diện:……………………..…………
I. MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức:
Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về
kiến thức, kỹ năng, vận dụng.
2. Năng lực chuyên biệt:
Áp dụng kiến thức công nghệ đã học vào thực tiễn. 3. Phẩm chất:
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ II, giấy kiểm tra. III. NỘI DUNG: 1. Ma trận 2. Đề kiểm tra 3. Đáp án
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra:
Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng. 2. Hình thức kiểm tra
+ 40% trắc nghiệm: 16 câu + 60% tự luận: 3 câu 3. Khung ma trận đề
3.1. Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề Vận dụng (nội dung, Nhận biết Thông hiểu Cộng chương…) Thấp Cao
1. Vật liệu kĩ Biết được chất Phân loại được thuật điện dẫn điện, chất vật liệu kĩ thuật cách điện điện (Câu 1) (Câu 2, 3) Số câu: Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 7,5% Biết được cấu Hiểu được
tạo của đèn sợi nguyên lý làm
đốt, đèn huỳnh việc và đặc 2. Đồ dùng điểm của đèn loại điện quang - (Câu 4, 6) sợi đốt, chất quang liệu và vai trò của sợi đốt (Câu 5, 17) Số câu: Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 2,25 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5%
Tỉ lệ: 22,5%
Tỉ lệ 27,5 % 3. Đồ dùng
Biết được yêu Những lưu ý loại điện – cầu kĩ thuật khi sử dụng nhiệt của dây đốt bàn là điện nóng (Câu 7) (Câu 8) Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 5% 4. Đồ dùng Biết được cấu Số liệu kĩ thuật
loại điện –cơ tạo của động của động cơ cơ điện một điện một pha pha, quạt điện (Câu 12) (Câu 9, 10, 11) Số câu: Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 10% 5. Sử dụng Biết cách sử Tính toán Tính toán hợp lý điện dụng tiết kiệm được tiền được điện năng và hợp lý điện điện trong 1 năng tiêu năng (Câu 13, tháng thụ 14) (Câu 19 ý b) (Câu 19 ý a) Số câu: Số câu: 2 Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 3 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 25% 6. Đặc điểm Các phần tử Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện của mạng của mạng trong nhà điện trong điện trong (Câu 18 ý a) nhà nhà (Câu 18 ý b) Số câu: Số câu: 1/2 Số câu: 1/2 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20%
7. Sơ đồ điện Biết được đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng, các Kí hiệu trong sơ đồ điện (Câu 15, 16) Số câu: Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% T.Số câu: Số câu: 12 Số câu: 5,5 Số câu: 1 Số câu: 0,5 Số câu: 19 T.Số điểm: Số điểm: 3 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ 40 % Tỉ lệ 20 % Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ 100 %
3.2. Đề kiểm tra
TRƯỜNG THPT …………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TỰ NHIÊN
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Không tính thời gian phát đề
Họ tên học sinh:……………………………………………..…………..Lớp: 8.
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
A. Chốt phích cắm điện B. Thân phích cắm điện C. Lõi dây điện D. Lỗ lấy điện
Câu 3: Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì ? A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu siêu dẫn điện D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt? A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ
Câu 6: Chấn lưu điện tử thường được đặt trong bộ phận nào ? A. Thân đèn B. Bóng đèn C. Đuôi đèn D. Đáp án A hoặc B
Câu 7: Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:
A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý những điều gì ?
A. Không dùng quạt ,máy lạnh khi ủi đồ
B. Không đổ nước máy ,nước giếng, nước có mùi vào bàn ủi hơi nước
C. Vệ sinh bàn ủi thường xuyên . D. Đáp án A, B, C
Câu 9: Cấu tạo roto gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Có mấy loại quạt điện? A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều loại
Câu 11: Cấu tạo động cơ điện 1 pha gồm những bộ phận cơ bản nào? A. Stato và Rôto.
B. Stato và cuộn dây điện từ. C. Rôto và lõi thép. D. Đáp án A,B, C
Câu 12: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Câu 13: Giờ cao điểm dùng điện là: A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h
Câu 14: Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách:
A. Cắt điện bình nước nóng B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà: A. Rất đa dạng
B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 16: “-” là kí hiệu của: A. Cực dương
B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (2đ):
a/ Sợi đốt làm bằng chất gì?
b/ Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của đèn?
Câu 18 (2đ):
a/ Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào?
b/ Cho biết đặc điểm của chúng?
Câu 19: Điện năng tiêu thụ 1 ngày trong tháng 3 của gia đình bạn An là: (2đ) Tên đồ dùng điện Công suất (W)
Số lượng (cái) Thời gian sử dụng (giờ) Đèn 60 6 4 Quạt 45 3 3 Tủ lạnh 120 1 24 Tivi 80 2 5 Nồi Cơm điện 630 1 1.5 Bơm nước 250 1 0.5 Đầu CD 65 1 2 Máy vi tính 120 2 3
a/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An trong 10 ngày đầu của tháng 3. (mỗi
ngày sử dụng điện như nhau)
b/ Tính tiền điện của gia đình bạn An phải trả trong tháng 3. Biết 1KWh điện giá 1500đ. Hết
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. Trắc nghiêm khách quan:
(4 điểm mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C C C C D B D A C B D C C
II. Tự luận:
(6 điểm) Câu Nội dung Điểm 17
a/ Sợi đốt làm bằng dây Vonfram chịu được đốt nóng ở nhiệt độ 0,5đ
(2đ) cao để phát sáng.
b/ Sợi đốt là phần tử quan trọng nhất của đèn vì ở nhiệt độ cao sợi 0,5đ
đốt thực hiện việc biến đổi điện năng thành quang năng 18
a/ Cấu tạo của mạng điện trong nhà: gồm các phần tử:
(2đ) + Công tơ điện. 0,25đ + Đồ dùng điện 0,25đ + Dây dẫn điện. 0,25đ
+ Các thiết bị điện: TB đóng cắt, TB bảo vệ và TB lấy điện. 0 ,2 5 đ b/ Đặc điểm:
+ Có điện áp định mức là 220V 0,25đ
+ Đồ dùng của mạng điện trong nhà rất đa dạng và phong phú 0,25đ
+ Điện áp định mức của đồ dùng điện và các thiết bị điện phải phù 0,5đ
hợp với điện áp của mạng điện 19
a/ Tính tiêu thụ điện năng của gia đình An 10 ngày đầu (2đ) tháng 3 là: A = P.t 0,5đ
= [(60.6.4) + (45.3.3) + (120.1.24) + (80.2.5) + (630.1.1,5)
+ (250.1.0,5) + (65.1.2) + (120.2.3)] . 10 = 74450Wh = 74,45 KWh 0,5đ
b/ Tiền điện trong tháng 3:
Một tháng gia đình An sử dụng: 74,45. 30 = 223,35(KWh) 0,5đ
Thành tiền: 223,35 . 1500 = 335025 đồng 0,5đ