Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | Đề 2

TOP 3 đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6 CẤP THCS
T
T
Mch
ni
dung
Ni dung/
Ch đề/bài
hc
Mức độ nhn thc
Tng
Tng
đim
%
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
Câu
TN
Câu
TL
1
Giáo
dục
pháp
luật
Nội dung
1:
Bi 10:
Công dân
nước
CHXHCN
VN
2 câu
2 câu
4
câu
1.0
2
Nội dung
2:
Bi 11:
Quyn v
ngha v
bn ca
công dân.
1 câu
½
câu
2 câu
1 câu
½
câu
4
câu
1
câu
3.0
3
Nội dung
3:
Bi 12:
Quyn tr
em
1 câu
½
câu
2 câu
½
câu
1 câu
½
câu
½
câu
4
câu
2
câu
6.0
Tng câu
T l %
30
30
10
100
T l chung
60
40
100
b) Đặc t
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN, LP 6
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
Mức độ đánh
giá
S câu hi theo mức độ
đánh giá
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Bài 10: Công
dân nước
CHXHCNVN
Nhn biết:
- Nêu được
khái nim công
dân.
- Nêu được quy
định ca Hiến
2TN
2TN
2
2
Giáo
dục
pháp
luật
pháp nước
Cộng ho
hội ch ngha
Việt Nam v
quyn v ngha
v bn ca
công dân.
Thông hiu:
Trình by được
căn cứ để xác
định công dân
nước Cng h
hi ch
ngha Vit
Nam.
Vận dụng:
Thực hiện được
một số quyn,
ngha v ca
công dân Việt
Nam.
2
Bi 11:
Quyn v
ngha v
bn ca công
dân
Nhn biết: Nhận
biết được Quyn
v ngha v
bn ca công dân
Vận dụng: học
sinh nêu được
những việc đã v
đang thực hiện
những quyn v
ngha v cơ bn
ca công dân
1TN
½ TL
2TN
½ TL
3
Bi 12:
Quyn tr em
Nhn biết:
Quyn tr em.
Phân bit được
hnh vi thc hin
đng v vi phm
PL v quyn tr
em
Thông hiểu:
Hiểu được nội
dung các nhóm
quyn tr em
Vận dụng:
Nêu được trách
nhim ca gia
đnh, nh trưng
v xã hi trong
vic thc hin
1TN,
½ TL
2TN,
½ TL
1TN
½ TL
½ TL
3
3
quyn tr em.
Vận dụng cao:
Xử lý tnh huống
gii thích cho bố
mẹ v quyn tr
em
Tổng
4 TN, 1
TL
6 TN
TL
2 TN
1 TL
1/2 câu TL
Tỉ lệ
30
30
30
10
Tỉ lệ chung
60
40
II. ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) : Chọn đáp án đúng nhất trong các câu
sau.
Câu 1. Công dân Việt Nam l
A. Ngưi Việt Nam nhập quốc tịch v định cư ở Mỹ.
B. Tr em sinh ở Việt Nam, có mẹ l ngưi Việt Nam v cha không rõ l ai.
C. Ngưi nước ngoi qua Việt Nam công tác.
D. Tr em có ba mẹ l ngưi Hn v đang sống ti Việt Nam.
Câu 2. Căn cứ xác định công dân ca một nước:
A. Quốc tịch. B. Tiếng nói. C. Màu da. D. Màu tóc.
Câu 3. Công dân nước Cộng hòa xã hội ch ngha Việt Nam l ngưi có quốc tịch
A. Nhiu nước. B. Nước ngoi. C. Quốc tế. D. Việt Nam
Câu 4. Quốc tịch ca một ngưi không được ghi nhận ở giấy t no?
A. Giấy khai sinh.
B. Bằng tốt nghiệp tiểu học.
C. Hộ chiếu
D. căn cước công dân.
Câu 5. Những việc lm dưới đây thực hiện tốt tốt quyn, ngha v bn ca công
dân?
A. Tố cáo với cơ quan có thẩm quyn v hành vi đánh đập, hnh h tr em
B. Thnh lập công ty kinh doanh nhưng không đóng thuế theo quy định ca pháp luật
C. Luôn đòi bố mẹ chiu theo ý muốn ca bn thân
D. Ngăn cấm con tham gia các hot động tập thể ca trưng, lớp
Câu 6. Trong buổi tho luận vquyn v ngha v học tập ca học sinh, các bn lớp
Lan có nhiu ý kiến khác nhau, em đng tnh vi ý kiến no sau đây?
A. Học tập l quyn ca công dân, không phi l ngha v ca công dân v không ai
bắt buộc phi đi học.
B. Học tập l ngha v ca công dân bởi pháp luật quy định công dân trong độ tui
phi hon thnh cp giáo dc ph cp.
C. Học tập vừa l quyn, vừa l ngha v công dân. Công dân được hưởng quyn học
tập v có ngha v học tập để xây dựng đất nước.
D. Hc tp không phi l quyn v ngha v ca công dân v ngưi có tin mới đi hc
v không ai bt buc.
4
4
Câu 7. Đâu không phi quyn ca công dân?
A. Bất kh xâm phm v thân thể. B. Bo vệ Tổ quốc.
C. Tự do ngôn luận. D. Bất kh xâm phm v chỗ ở.
Câu 8. Công dân bnh đẳng v quyn v ngha v có ngha
A. Đu có quyn như nhau
B. Đu có ngha v như nhau
C. Đu có quyn v ngha v giống nhau
D. Đu bnh đẳng v quyn v lm ngha v theo quy định ca pháp luật.
Câu 9. Ti buổi sinh hot lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm ca mnh v việc tổ
chức cắm tri nhân dịp kỉ niệm 26/3. Trong tnh huống ny em đã sử dng nhóm
quyn no?
A. Nhóm quyn phát triển. B. Nhóm quyn sống còn.
C. Nhóm quyn bo vệ. D. Nhóm quyn tham gia.
Câu 10. Quyn cơ bn ca tr em bao gm các nhóm quyn no?
A. Nhóm quyn: sống còn, bo vệ, phát triển v tham gia.
B. Nhóm quyn: sống còn, học tập, phát triển v vui chơi.
C. Nhóm quyn: sống còn, bo vệ, vui chơi v phát triển.
D. Nhóm quyn: sống còn, vui chơi, gii trí v phát triển.
Câu 11. Công ước Liên hợp quốc v quyn tr em thể hiện điu g?
A. Thể hiện sự quan tâm v chăm sóc đối với tr em.
B. Thể hiện sự tôn trọng v bo vệ đối với tr em.
C. Thể hiện sự chăm sóc v bo vệ đối với tr em.
D. Thể hiện sự tôn trọng v quan tâm đối với tr em.
Câu 12. Việc lm no dưới đây thực hiện đng quyn tr em?
A. Cha mẹ li hôn, không ai chăm sóc con cái
B. Bo vệ tr em khỏi hnh vi xâm hi
C. Bắt tr em nghỉ học để lm việc kiếm tin
D. Nghiêm cấm tr em phát biểu trong cuộc họp
PHẦN B. T LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1. (2 điểm) Thế no l quyn v ngha v bn ca ng dân? L học
sinh các em đã v đang thực hiện những quyn v ngha v cơ bn no ca công dân?
Câu 2. (3 điểm) Thế no l quyn tr em? Nêu rõ 4 nhóm quyn tr em?
Câu 3. (2 điểm) Trưng N t chc cho hc sinh đi tham quan di tích lch s.
Tuy nhiên b ca N không mun cho N đi v địa điểm tham quan xa. N rt bun v
không biết phi lm sao để b đng ý cho mnh đi.
a. Nếu l N em s lm g để b đng ý cho mnh đi tham quan cng các bn?
b. Theo em gia đnh, nh trưng, xã hi có trách nhim g trong vic thc hin quyn
tr em?
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM (3 ĐIỂM)
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
B
A
C
B
D
D
A
B
B
II. T LUN (7 ĐIM)
5
5
Câu
Nội dung
Điểm
1
2 điểm
- Quyn v ngha v bn ca công n l các quyn v
ngha v ch yếu, gắn mật thiết với đi sống ca mỗi
công dân, được ghi nhận trong Hiến pháp.
- L học sinh, các em đã vđang thực hiện những quyn v
ngha v bn công dân như: quyn sống; quyn bất kh
xâm phm v thân thể, chỗ ở, được pháp luật bo hộ v sức
khỏe, danh dự v nhân phẩm, quyn bnh đẳng giới, quyn
học tập…
1 điểm
1 điểm
2
3 điểm
- Quyn tr em : là nhng li ích tr em được hưởng để
đưc sng và phát trin toàn din v th cht, tinh thn.
- Các quyền bản ca tr em được phân chia theo 4
nhóm quyền sau đây:
+ Nhóm quyền được sng còn: đưc khai sinh, được bo v
tính mng, được chăm sóc tt nht v sc khỏe, được sng
chung vi cha mẹ, được ưu tiên tiếp cn s dng dch v
phòng bnh, khám bnh, cha bnh.
+ Nhóm quyền được bo v: đưc bo v i mi hình
thức để không b bo lc , b rơi,bỏ mc, b bóc lt xâm
hi là tn hi đến s phát trin toàn din ca tr.
+ Nhóm quyền được phát trin: quyn hc tập, vui chơi,
gii trí, tham gia các hot động văn hóa, văn nghệ
+ Nhóm quyền được tham gia: đưc tiếp cn thông tin,
tham gia các hot động hi, đưc bày t ý kiến nguyn
vng v các vấn đ liên quan đến quyn tr em.
1 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
3
2 điểm
a. HS nêu được:
N thể nói chuyện với bv quyn tham gia ca tr em,
gii thích cho bố hiểu mc đích v mong muốn ca bn thân
vể chuyến đi để thuyết phc bố thay đi quyết định. N cũng
thể nh mẹ, thầy hoặc ông gii thích với bố để bố
thay đổi quyết định.
b. Trách nhiệm:
- Gia đnh: khai sinh, chămc, nuôi dưỡng, giáo dc tr em
- Nh trưng: Qun lý, chăm sóc sức khỏe, giáo dc tr em;
đm bo môi trưng học tập an ton.
- hội: Đm bo các quyn ca tr em được thực hiện; x
nghiêm minh các trưng hợp vi phm quyn tr em; xây
dựng thực hiện các chính sách v quyn tr em
1 điểm
1 điểm
| 1/5

Preview text:

KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6 CẤP THCS
Mức độ nhận thức Tổng Tổng điểm Mạch Nội dung/ Thông Vận dụng % T Nhận biết Vận dụng nội Chủ đề/bài hiểu cao T dung học Câu TNK TNK TNK TN Câu TL TL TL TL TL Q Q Q KQ TN 1 Nội dung 1: Bài 10: 4 Công dân 2 câu 2 câu 1.0 nướ câu c Giáo CHXHCN dục VN 2 pháp Nội dung luật 2: Bài 11: ½ ½ 4 1 Quyền và 1 câu 2 câu 1 câu 3.0 câu câu câu câu nghĩa vụ cơ bản của công dân. 3 Nội dung 3: Bài 12: ½ ½ ½ ½ 4 2 1 câu 2 câu 1 câu 6.0 câu câu câu câu câu câu Quyền trẻ em Tổng câu Tỉ lệ % 30 30 30 10 100 Tỉ lệ chung 60 40 100 b) Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6 TT Mạch Nội dung Mức độ đánh
Số câu hỏi theo mức độ nội giá đánh giá dung Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao 1
Bài 10: Công Nhận biết: 2TN 2TN dân nước CHXHCNVN - Nêu được khái niệm công dân. - Nêu được quy định của Hiến 2 Giáo pháp nước dục Cộng hoà xã pháp hội chủ nghĩa luật Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Thông hiểu: Trình bày được căn cứ để xác định công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Vận dụng: Thực hiện được một số quyền, nghĩa vụ của công dân Việt Nam. 2 Bài 11:
Nhận biết: Nhận 1TN 2TN ½ TL Quyền và
biết được Quyền ½ TL nghĩa vụ cơ và nghĩa vụ cơ bản của công bản của công dân dân Vận dụng: học sinh nêu được những việc đã và đang thực hiện những quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân 3 Bài 12: Nhận biết: 1TN, 1TN ½ TL
Quyền trẻ em Quyền trẻ em. ½ TL ½ TL Phân biệt được hành vi thực hiện đúng và vi phạm PL về quyền trẻ em Thông hiểu: Hiểu được nội 2TN, dung các nhóm ½ TL quyền trẻ em Vận dụng: Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong việc thực hiện 2 3 quyền trẻ em. Vận dụng cao: Xử lý tình huống giải thích cho bố mẹ về quyền trẻ em Tổng 4 TN, 1 6 TN /½ 2 TN 1/2 câu TL TL TL 1 TL Tỉ lệ 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 II. ĐỀ KIỂM TRA
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) : Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Công dân Việt Nam là
A. Người Việt Nam nhập quốc tịch và định cư ở Mỹ.
B. Trẻ em sinh ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.
C. Người nước ngoài qua Việt Nam công tác.
D. Trẻ em có ba mẹ là người Hàn và đang sống tại Việt Nam.
Câu 2. Căn cứ xác định công dân của một nước: A. Quốc tịch. B. Tiếng nói. C. Màu da. D. Màu tóc.
Câu 3. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch
A. Nhiều nước. B. Nước ngoài. C. Quốc tế. D. Việt Nam
Câu 4. Quốc tịch của một người không được ghi nhận ở giấy tờ nào? A. Giấy khai sinh.
B. Bằng tốt nghiệp tiểu học. C. Hộ chiếu
D. căn cước công dân.
Câu 5. Những việc làm dưới đây thực hiện tốt tốt quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân?
A. Tố cáo với cơ quan có thẩm quyền về hành vi đánh đập, hành hạ trẻ em
B. Thành lập công ty kinh doanh nhưng không đóng thuế theo quy định của pháp luật
C. Luôn đòi bố mẹ chiều theo ý muốn của bản thân
D. Ngăn cấm con tham gia các hoạt động tập thể của trường, lớp
Câu 6. Trong buổi thảo luận về quyền và nghĩa vụ học tập của học sinh, các bạn lớp
Lan có nhiều ý kiến khác nhau, em đồng tình với ý kiến nào sau đây?
A. Học tập là quyền của công dân, không phải là nghĩa vụ của công dân vì không ai
bắt buộc phải đi học.
B. Học tập là nghĩa vụ của công dân bởi pháp luật quy định công dân trong độ tuổi
phải hoàn thành cấp giáo dục phổ cập.
C. Học tập vừa là quyền, vừa là nghĩa vụ công dân. Công dân được hưởng quyền học
tập và có nghĩa vụ học tập để xây dựng đất nước.
D. Học tập không phải là quyền và nghĩa vụ của công dân vì người có tiền mới đi học và không ai bắt buộc. 3 4
Câu 7. Đâu không phải quyền của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể. B. Bảo vệ Tổ quốc.
C. Tự do ngôn luận. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 8. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là
A. Đều có quyền như nhau
B. Đều có nghĩa vụ như nhau
C. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau
D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
Câu 9. Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm của mình về việc tổ
chức cắm trại nhân dịp kỉ niệm 26/3. Trong tình huống này em đã sử dụng nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền phát triển. B. Nhóm quyền sống còn.
C. Nhóm quyền bảo vệ. D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 10. Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triển và vui chơi.
C. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền: sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển.
Câu 11. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em thể hiện điều gì?
A. Thể hiện sự quan tâm và chăm sóc đối với trẻ em.
B. Thể hiện sự tôn trọng và bảo vệ đối với trẻ em.
C. Thể hiện sự chăm sóc và bảo vệ đối với trẻ em.
D. Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đối với trẻ em.
Câu 12. Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng quyền trẻ em?
A. Cha mẹ li hôn, không ai chăm sóc con cái
B. Bảo vệ trẻ em khỏi hành vi xâm hại
C. Bắt trẻ em nghỉ học để làm việc kiếm tiền
D. Nghiêm cấm trẻ em phát biểu trong cuộc họp
PHẦN B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1. (2 điểm) Thế nào là quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? Là học
sinh các em đã và đang thực hiện những quyền và nghĩa vụ cơ bản nào của công dân?
Câu 2. (3 điểm) Thế nào là quyền trẻ em? Nêu rõ 4 nhóm quyền trẻ em?
Câu 3. (2 điểm) Trường N tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử.
Tuy nhiên bố của N không muốn cho N đi vì địa điểm tham quan ở xa. N rất buồn và
không biết phải làm sao để bố đồng ý cho mình đi.
a. Nếu là N em sẽ làm gì để bố đồng ý cho mình đi tham quan cùng các bạn?
b. Theo em gia đình, nhà trường, xã hội có trách nhiệm gì trong việc thực hiện quyền trẻ em? ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D B A C B D D A B B
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 4 5 Câu Nội dung Điểm 1
- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là các quyền và
2 điểm nghĩa vụ chủ yếu, gắn bó mật thiết với đời sống của mỗi 1 điểm
công dân, được ghi nhận trong Hiến pháp.
- Là học sinh, các em đã và đang thực hiện những quyền và
nghĩa vụ cơ bản công dân như: quyền sống; quyền bất khả 1 điểm
xâm phạm về thân thể, chỗ ở, được pháp luật bảo hộ về sức
khỏe, danh dự và nhân phẩm, quyền bình đẳng giới, quyền học tập… 2
- Quyền trẻ em : là những lợi ích mà trẻ em được hưởng để
3 điểm được sống và phát triển toàn diện về thể chất, tinh thần. 1 điểm
- Các quyền cơ bản của trẻ em được phân chia theo 4
nhóm quyền sau đây:
+ Nhóm quyền được sống còn: được khai sinh, được bảo vệ
tính mạng, được chăm sóc tốt nhất về sức khỏe, được sống 0.5 điểm
chung với cha mẹ, được ưu tiên tiếp cận và sử dụng dịch vụ
phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh.
+ Nhóm quyền được bảo vệ: được bảo vệ dưới mọi hình 0.5 điểm
thức để không bị bạo lực , bỏ rơi,bỏ mặc, bị bóc lột và xâm
hại là tổn hại đến sự phát triển toàn diện của trẻ.
+ Nhóm quyền được phát triển: quyền học tập, vui chơi, 0.5 điểm
giải trí, tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ
+ Nhóm quyền được tham gia: được tiếp cận thông tin, 0.5 điểm
tham gia các hoạt động xã hội, được bày tỏ ý kiến nguyện
vọng về các vấn đề liên quan đến quyền trẻ em. 3 a. HS nêu được:
2 điểm N có thể nói chuyện với bố về quyền tham gia của trẻ em, 1 điểm
giải thích cho bố hiểu mục đích và mong muốn của bản thân
vể chuyến đi để thuyết phục bố thay đồi quyết định. N cũng
có thể nhờ mẹ, thầy cô hoặc ông bà giải thích với bố để bố thay đổi quyết định. b. Trách nhiệm:
- Gia đình: khai sinh, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em 1 điểm
- Nhà trường: Quản lý, chăm sóc sức khỏe, giáo dục trẻ em;
đảm bảo môi trường học tập an toàn.
- Xã hội: Đảm bảo các quyền của trẻ em được thực hiện; xử
lý nghiêm minh các trường hợp vi phạm quyền trẻ em; xây
dựng thực hiện các chính sách về quyền trẻ em 5