Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | Đề 3

TOP 3 đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

PHÒNG GD&ĐT……………
TRƯỜNG TH&THCS……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HOC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: GDCD 6
Thời gian làm bài: 45 phút
* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT
Đơn vị kiến
thức , kĩ
năng.
Mức độ nhn thc
Tng
%
Tng
đim
Nhn
biết
Vn
dng
thp
Vn
dng
cao
Câu hi
CH
TG
(ph
út)
CH
TG
(ph
út)
CH
TG
(ph
út)
CH
TG
(ph
út)
TN
TL
TG
(ph
út)
1
Quyền và
nghĩa vụ cơ
bản của công
dân
3,5
8
0,5
5
3
1,5
35%
2
Quyn tr
em
3
7
1
15
1
10
3
1,5
65%
Tng
40
15
30
15
20
10
10
5
6
3
45
100
T l %
40
20
10
9
100
T l chung
70
30
100
* BẢNG ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA KÌ II
MÔN: GDCD 6
THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Đơn vị kiến
thc,
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Tn
g
Nhn
biết
Thô
ng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Quyền và
nghĩa vụ cơ
bản của
công dân
Nhận biết : Nhận biết được quyền
cơ bản của công dân
(c1,c2,c3,1/2c8)
Thông hiu: 1 s quyền và nghĩa
v cơ bản ca dông dân.
Vn dng: Gii quyết tình hung
trong vic vi phm quyền được
pháp lut bo v v điện thư, điện
tín. (1/2c8)
3,5
0,5
4
2
Quyn tr
em.
Nhn biết: Khái nim v quyn
tr em,các nhóm quyền cơ bản :
Sng còn, bo v, phát trin và
tham gia .( c4+c5+ c6)
Thông hiu: V quyn tr em,
các nhóm quyền cơ bản và ý nghĩa
ca nó. ( c7)
Vn dng: quyn và bn phn
ca tr em trong đời sng thc tế.
( c9)
3
1
1
5
A.ĐỀ BÀI
I.TRC NGHIỆM (3đ)
Khoanh trn vo ch ci trưc câu tr li đng nht ?
Câu 1: Đin t còn thiếu vào ch trng (….): …………… là nhng lợi ích cơ bản mà
người công dân được hưởng và được pháp lut bo v.
A. Nghĩa vụ cơ bn ca công dân. B. Quyền cơ bản ca công dân.
C. Quc tch. D. Hiến pháp.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền văn hóa – xã hi ca công dân Vit
Nam?
A. Quyền bình đẳng gii. B. Quyn hc tp.
C. Quyn có vic làm. D. Quyn t do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyn kinh tế ca công dân Vit Nam?
A. Quyền bình đẳng gii. B. Quyn hc tp.
C. Quyn có vic làm. D. Quyn t do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 4: Quyn tr em là gì?
A. Là nhng nhu cu, li ích t nhiên, vn có và khách quan ca tr em được ghi
nhn và bo v.
B. Là những quy đnh bt buc tr em phải tuân theo, không được làm trái.
C. Là nhng mong mun ca tr em v các nhu cầu cơ bản.
D. Là nhng vic tr em phi thc hiện để phát triển đầy đủ.
Câu 5
: Vic tr em được tiêm chng min phí th hin quyền nào dưới đây của tr em?
A. Quyền được chăm sóc, nuôi dạy để phát trin.
B. Quyền được chăm sóc và bo v sc kho.
C. Quyền được sng chung vi cha m.
D. Quyền được vui chơi, giải trí.
Câu 6: Quyền cơ bản ca tr em bao gm các nhóm quyn nào?
A. Nhóm quyn: sng còn, bo v, phát trin và tham gia.
B. Nm quyn: sng còn, hc tp, phát triển và vui chơi.
C. Nm quyn: sng còn, bo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyn: sống còn, vui chơi, giải trí và phát trin.
B.T LUẬN: (7 điểm)
Câu 7( 3điểm): Quyn tr em là gì? tr em có Nhng nhóm quyền cơ bản nào? Ý nghĩa
ca quyền cơ bản ca tr em ?
Câu 8: (2điểm)Trong gi ra chơi, bạn N nhặt được quyn s lưu bút của mt bạn nào đó
đánh rơi. N rất tò mò nên đã mở ra xem trong đó viết nhng gì. Vic làm của N đã vi
phm quyền cơ bản nào ca công dân? Vì sao?
u 9 (2điểm) Viết ra nhng vic em s làm để bn thân thc hin tt hơn các quyền và
bn phn ca tr em trong thi gian ti.
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
I. Trc nghim. 3 điểm - Mỗi đáp án đúng 0,5 đim.
Câu
Câu
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
B
C
A
B
A
II. T lun.(7 điểm).
Câu
Ni dung
Đi
m
1
1. Khái nin quyn tr em
- Quyn tr em là nhng nhu cu, li ích t nhiên vn có và khách quan
ca tr em được ghi nhn và bo v
- Quyn tr em là cơ sở pháp lí để bo v tr em, th hin s tôn trng,
quan tâm ca cng đng quc tế đối vi tr em, tạo điều kiện để tr em
phát trin mt cách toàn din.
2. Công ưc Liên hp quc v quyn tr em 1989
- Theo Công ước LHQ v quyn tr em ra đời năm 1989, trẻ em có 4
nhóm quyền cơ bn: nhóm quyn sng còn; nhóm quyn bo v; nhóm
quyn phát trin; nhóm quyn tham gia.
3. Ý nghĩa của quyền cơ bn ca tr em
- Quyn tr em là điều kin cn thiết để tr em được phát triển đầy đủ
trong bu không khí hạnh phúc, yêu thương và thông cảm
- Mi chúng ta cn biết bo v quyn ca mình, tôn trng quyn của người
khác.
- Tr em phi thc hin tt bn phn ca mình, tôn trng quyn ca tr em
như: hiếu tho vi ông bà, cha mẹ, lao động tốt, yêu đồng bào, yêu đất
c,...
1,0
1,0
1,0
2
*Vic làm của N đã vi phạm quyền cơ bn nào ca công dân Quyn
đưc pháp lut bo v v điện thư, điện tín, điện thoi
-Gii thích: Vic làm của N đã vi phạm quyền được pháp lut bo v v
điện thư, điện tín, điện thoi
2,0
3
*Nhng vic em s lm để bn thân thc hin tốt hơn cc quyền và
bn phn ca tr em trong thi gian ti.
- Yêu quý, kính trng, hiếu tho vi ông bà, cha m
- Kính trng thy giáo, cô giáo
- L phép với người ln
- Thương yêu em nhỏ, đoàn kết vi bn bè
2,0
- Giúp đỡ ngưi già yếu, người khuyết tt, tàn tật, người gp hoàn cnh
khó khăn theo kh ng của mình.
DUYT CA T CHUYÊN MÔN GVBM
PHÒNG GD&ĐT……
TRƯỜNG TH&THCS………
ĐỀ KIM TRA CUI HOC K II
M HỌC 2022-2023
MÔN: GDCD 6
Thi gian làm bài: 45 phút
H tên: …………………………….
Lp:………………………………..
Đim Li phê ca giáo viên
I.TRC NGHIỆM (3đ)
Khoanh trn vo ch ci trưc câu tr li đng nht ?
Câu 1: Đin t còn thiếu vào ch trống (….): …………… là những li ích cơ bản
người công dân được hưởng và được pháp lut bo v.
A. Nghĩa vụ cơ bn ca công dân. B. Quyền cơ bản ca công dân.
C. Quc tch. D. Hiến pháp.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây thuc nhóm quyền văn hóa – xã hi ca công dân Vit
Nam?
A. Quyền bình đẳng gii. B. Quyn hc tp.
C. Quyn có vic làm. D. Quyn t do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyn kinh tế ca công dân Vit Nam?
A. Quyền bình đẳng gii. B. Quyn hc tp.
C. Quyn có vic làm. D. Quyn t do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu4: Quyn tr em là gì?
A. Là nhng nhu cu, li ích t nhiên, vn có và khách quan ca tr em được ghi
nhn và bo v.
B. Là những quy đnh bt buc tr em phải tuân theo, không được làm trái.
C. Là nhng mong mun ca tr em v các nhu cầu cơ bản.
D. Là nhng vic tr em phi thc hin đ phát triển đầy đủ.
Câu 5: Vic tr em được tiêm chng min phí th hin quyền nào dưới đây của tr em?
A. Quyền được chăm sóc, nuôi dạy để phát trin.
B. Quyền được chăm sóc và bảo v sc kho.
C. Quyền được sng chung vi cha m.
D. Quyền được vui chơi, giải trí.
Câu 6: Quyền cơ bản ca tr em bao gm các nhóm quyn nào?
A. Nhóm quyn: sng còn, bo v, phát trin và tham gia.
B. Nm quyn: sng còn, hc tp, phát triển và vui chơi.
C. Nm quyn: sng còn, bo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyn: sống còn, vui chơi, giải trí và phát trin.
B.T LUẬN: (7 điểm)
Câu 7( 3 điểm): Quyn tr em là gì? tr em có Nhng nhóm quyền cơ bản nào?
Ý nghĩa của quyền cơ bản ca tr em ?
Câu 8: (2điểm)Trong gi ra chơi, bạn N nhặt được quyn s lưu bút ca mt bạn nào đó
đánh rơi. N rất tò mò nên đã mở ra xem trong đó viết nhng gì. Vic làm của N đã vi
phm quyền cơ bản nào ca công dân? Vì sao?
Câu 9 ( 2điểm) Viết ra nhng vic em sm để bn thân thc hin tốt hơn các quyn
và bn phn ca tr em trong thi gian ti.
Bài làm
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.........
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HOC KỲ II
TRƯỜNG TH&THCS…….. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: GDCD 6
Thời gian làm bài: 45 phút
* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Đơn vị kiến Mức độ nhận thức % thức , kĩ T V V ổng ận ận Tổng năng. Nhận Thông dụng dụng điểm TT biết hiểu thấp cao Câu hỏi TG TG TG TG TG CH (ph CH (ph CH (ph CH (ph TN TL (ph út) út) út) út) út) 1 Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công 3,5 8 0,5 5 3 1,5 35% dân 2 Quyền trẻ 3 7 1 15 1 10 3 1,5 65% em Tổng 40
15 30 15 20 10 10 5 6 3 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 9 100 Tỉ lệ chung 70 30 100
* BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MÔN: GDCD 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
Số câu hỏi theo mức độ Tổn thức, kiểm tra đánh giá nhận thức g Nhận Thô Vận Vận biết ng dụng dụng hiểu cao 1 Quyền và
Nhận biết : Nhận biết được quyền 3,5 0,5 4
nghĩa vụ cơ cơ bản của công dân bản của (c1,c2,c3,1/2c8) công dân
Thông hiểu: 1 số quyền và nghĩa
vụ cơ bản của dông dân.
Vận dụng: Giải quyết tình huống
trong việc vi phạm quyền được
pháp luật bảo vệ về điện thư, điện tín. (1/2c8) 2
Nhận biết: Khái niệm về quyền 3 1 1 5 Quyền trẻ
trẻ em,các nhóm quyền cơ bản : em.
Sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia .( c4+c5+ c6)
Thông hiểu: Về quyền trẻ em,
các nhóm quyền cơ bản và ý nghĩa của nó. ( c7)
Vận dụng: quyền và bổn phận
của trẻ em trong đời sống thực tế. ( c9) A.ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ?
Câu 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (….): …………… là những lợi ích cơ bản mà
người công dân được hưởng và được pháp luật bảo vệ.
A. Nghĩa vụ cơ bản của công dân. B. Quyền cơ bản của công dân.
C. Quốc tịch. D. Hiến pháp.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền văn hóa – xã hội của công dân Việt Nam?
A. Quyền bình đẳng giới. B. Quyền học tập.
C. Quyền có việc làm. D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền kinh tế của công dân Việt Nam?
A. Quyền bình đẳng giới. B. Quyền học tập.
C. Quyền có việc làm. D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 4: Quyền trẻ em là gì?
A. Là những nhu cầu, lợi ích tự nhiên, vốn có và khách quan của trẻ em được ghi nhận và bảo vệ.
B. Là những quy định bắt buộc trẻ em phải tuân theo, không được làm trái.
C. Là những mong muốn của trẻ em về các nhu cầu cơ bản.
D. Là những việc trẻ em phải thực hiện để phát triển đầy đủ.
Câu 5: Việc trẻ em được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào dưới đây của trẻ em?
A. Quyền được chăm sóc, nuôi dạy để phát triển.
B. Quyền được chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ.
C. Quyền được sống chung với cha mẹ.
D. Quyền được vui chơi, giải trí.
Câu 6: Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triển và vui chơi.
C. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền: sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển.
B.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7( 3điểm): Quyền trẻ em là gì? trẻ em có Những nhóm quyền cơ bản nào? Ý nghĩa
của quyền cơ bản của trẻ em ?
Câu 8: (2điểm)Trong giờ ra chơi, bạn N nhặt được quyển sổ lưu bút của một bạn nào đó
đánh rơi. N rất tò mò nên đã mở ra xem trong đó viết những gì. Việc làm của N đã vi
phạm quyền cơ bản nào của công dân? Vì sao?
Câu 9 (2điểm) Viết ra những việc em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và
bổn phận của trẻ em trong thời gian tới.
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.

I. Trắc nghiệm. 3 điểm - Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. Câu Câu Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B B C A B A
II. Tự luận.(7 điểm). Câu Nội dung Điể m 1
1. Khái niện quyền trẻ em 1,0
- Quyền trẻ em là những nhu cầu, lợi ích tự nhiên vốn có và khách quan
của trẻ em được ghi nhận và bảo vệ
- Quyền trẻ em là cơ sở pháp lí để bảo vệ trẻ em, thể hiện sự tôn trọng,
quan tâm của cộng đồng quốc tế đối với trẻ em, tạo điều kiện để trẻ em
phát triển một cách toàn diện.
2. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em 1989 1,0
- Theo Công ước LHQ về quyền trẻ em ra đời năm 1989, trẻ em có 4
nhóm quyền cơ bản: nhóm quyền sống còn; nhóm quyền bảo vệ; nhóm
quyền phát triển; nhóm quyền tham gia.
3. Ý nghĩa của quyền cơ bản của trẻ em
- Quyền trẻ em là điều kiện cần thiết để trẻ em được phát triển đầy đủ
trong bầu không khí hạnh phúc, yêu thương và thông cảm 1,0
- Mỗi chúng ta cần biết bảo vệ quyền của mình, tôn trọng quyền của người khác.
- Trẻ em phải thực hiện tốt bổn phận của mình, tôn trọng quyền của trẻ em
như: hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, lao động tốt, yêu đồng bào, yêu đất nước,... 2
*Việc làm của N đã vi phạm quyền cơ bản nào của công dân Quyền 2,0
được pháp luật bảo vệ về điện thư, điện tín, điện thoại
-Giải thích: Việc làm của N đã vi phạm quyền được pháp luật bảo vệ về
điện thư, điện tín, điện thoại 3
*Những việc em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền và
bổn phận của trẻ em trong thời gian tới.
- Yêu quý, kính trọng, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
- Kính trọng thầy giáo, cô giáo 2,0
- Lễ phép với người lớn
- Thương yêu em nhỏ, đoàn kết với bạn bè
- Giúp đỡ người già yếu, người khuyết tật, tàn tật, người gặp hoàn cảnh
khó khăn theo khả năng của mình.
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GVBM PHÒNG GD&ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HOC KỲ II
TRƯỜNG TH&THCS……… NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: GDCD 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: …………………………….
Lớp:………………………………..
Điểm Lời phê của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ?
Câu 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (….): …………… là những lợi ích cơ bản mà
người công dân được hưởng và được pháp luật bảo vệ.
A. Nghĩa vụ cơ bản của công dân. B. Quyền cơ bản của công dân.
C. Quốc tịch. D. Hiến pháp.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền văn hóa – xã hội của công dân Việt Nam?
A. Quyền bình đẳng giới. B. Quyền học tập.
C. Quyền có việc làm. D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền kinh tế của công dân Việt Nam?
A. Quyền bình đẳng giới. B. Quyền học tập.
C. Quyền có việc làm. D. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu4: Quyền trẻ em là gì?
A. Là những nhu cầu, lợi ích tự nhiên, vốn có và khách quan của trẻ em được ghi nhận và bảo vệ.
B. Là những quy định bắt buộc trẻ em phải tuân theo, không được làm trái.
C. Là những mong muốn của trẻ em về các nhu cầu cơ bản.
D. Là những việc trẻ em phải thực hiện để phát triển đầy đủ.
Câu 5: Việc trẻ em được tiêm chủng miễn phí thể hiện quyền nào dưới đây của trẻ em?
A. Quyền được chăm sóc, nuôi dạy để phát triển.
B. Quyền được chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ.
C. Quyền được sống chung với cha mẹ.
D. Quyền được vui chơi, giải trí.
Câu 6: Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triển và vui chơi.
C. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền: sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển.
B.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7( 3 điểm): Quyền trẻ em là gì? trẻ em có Những nhóm quyền cơ bản nào?
Ý nghĩa của quyền cơ bản của trẻ em ?
Câu 8: (2điểm)Trong giờ ra chơi, bạn N nhặt được quyển sổ lưu bút của một bạn nào đó
đánh rơi. N rất tò mò nên đã mở ra xem trong đó viết những gì. Việc làm của N đã vi
phạm quyền cơ bản nào của công dân? Vì sao?
Câu 9 ( 2điểm) Viết ra những việc em sẽ làm để bản thân thực hiện tốt hơn các quyền
và bổn phận của trẻ em trong thời gian tới. Bài làm
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................... .........