Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 1
TOP 17 đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình
Chủ đề: Đề HK2 GDCD 6
Môn: Giáo dục công dân 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRƯỜNG THCS …….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 –MÔN GDCD 6 1. KHUNG MA TRẬN
Mức độ nhận thức Tổng Chủ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tỉ lệ Tổng TT đề Nội dung hiểu cao điểm TN TL T TL TN TL TN TL TN TL N Bài 7: Ứ ng phó Giáo với các 1 dục kĩ năng tình 2 câu 2 0,5đ huống sống nguy hiểm Giáo dục Bài 8: 2 1 câu 1câ 0,25đ kinh Tiết kiệm u tế Bài 9: Công dân nước 1 1 0,25đ CHXH câu câu chủ nghĩa việt nam Bài 10: 0,5 0,5 Quyền cơ 1 câu 2 câu 3 0,25đ 0,5đ câu câu bản của 1đ 1đ câu 1 câu 2,75đ công dân Giáo Bài 11: 1 dục 1 3 Quyền cơ 2 câu 1 câu câu pháp câu 4 bản của 0,5đ 0.25đ 0,25 câu 1 câu 2,5đ luật 1,5đ trẻ em đ Bài 12: 0,5 0,5 0,5 Thực hiện 1 câu 1 1,5 câu câu câu 3,75đ quyền trẻ 0,25đ 1đ 1,5đ
1đ câu câu em 1 1 1 4 2 0,5câu 12 3,5 Tổng 6 1,5đ 1,5đ câu câu 10 1đ 2 đ 0,5d
1đ câu câu 2,5đ điểm 30 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 70% % Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
2. ĐẶC TẢ ĐỀ Mạch
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT nội Nội dung
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng dung biết hiểu dụng cao Nhận biết: 2 TN
- Nhận biết được các tình huống nguy
hiểm đối với trẻ em
- Nêu được hậu quả của những 1
Bài 7: tình huống nguy hiểm đối với trẻ Ứng phó em Giáo
dục kĩ với các Thông hiểu: năng tình
Xác định được cách ứng phó với sống huống
một số tình huống nguy hiểm để nguy đảm bảo an toàn hiểm Vận dụng:
Thực hành cách ứng phó trong
một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn Nhận biết:
- Nêu được khái niệm của tiết 2 kiệm
- Nêu được biểu hiện của tiết
kiệm (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện, nướ c, ..) Thông hiểu: Giáo Bài 8: dục Tiết
- Giải thích được ý nghĩa của tiết 1 TN kinh tế kiệm kiệm. Vận dụng:
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học tập.
- Phê phán những biểu hiện lãng
phí thời gian, tiền bạc, đồ dùng, … Vận dụng cao:
Nhận xét, đánh giá việc thực hành
tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh Bài 9: Nhận biết: Công
- Nêu được khái niệm công dân.
dân nước - Nêu được quy định của Hiến Cộng
pháp nước Cộng hoà xã hội chủ hòa xã
nghĩa Việt Nam về quyền và
hội chủ nghĩa vụ cơ bản của công dân. nghĩa Thông hiểu: Việt
Trình bày được căn cứ để xác Nam
định công dân nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam. Vận dụng:
Thực hiện được một số quyền,
nghĩa vụ của công dân Việt Nam. 1TN Nhận biết:
- Nêu được khái niệm quyền và 1 TN
nghĩa vụ của công dân. 3 Giáo
- Nêu được quy định của Hiến dục
pháp về quyền và nghĩa vụ của pháp công dân. luật Thông hiểu: Bài 10:
Quyền - Nhận xét được việc thực hiện
và nghĩa quyền và nghĩa vụ của bản thân, 2 TN
vụ cơ gia đình và của người khác 0,5
bản của - Phân biệt được việc làm đúng và TL
chưa đúng trong thực hiện quyền công
và nghĩa vụ của công dân. dân Vận dụng:
Thực hiện được quyền và nghĩa vụ
cơ bản của công dân phù hợp với 0,5 TL lứa tuổi. Vận dụng cao:
Đánh giá việc thực hiện quyền và
nghĩa vụ của công dân. Nhận biết:
- Nêu được các nhóm quyền cơ bản 2 TN của trẻ em. 1 TL
- Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em
Bài 11: và thực hiện quyền trẻ em. Quyền Thông hiểu:
cơ bản - Hiểu được nội dung các nhóm
của trẻ quyền cơ bản của trẻ em 1 TN em
- Nhận biết được quyền trẻ em và ý
nghĩa quyền trẻ em.
- Phân biệt được hành vi bảo vệ
quyền trẻ em và vi phạm quyền trẻ em. Vận dụng:
Qua tình huống cụ thể nêu được
các cách giải quyết đúng. Vận dụng cao: 1TN
Tích cực tham gia các hoạt động
nhằm bảo vệ quyền trẻ em. Nhận biết: 1 TN
- Nêu được trách nhiệm của gia
đình, nhà trường, xã hội trong
việc thực hiện quyền trẻ em.
- Nhận biết được trách nhiệm của
HS trong việc thực hiện quyền trẻ em. Thông hiểu: 0,5 TL
- Phân biệt được hành vi thực
hiện quyền trẻ em và hành vi vi
Bài 12: phạm quyền trẻ em. Thực
- Nhận xét, đánh giá được việc 0,5 TL hiện
thực hiện quyền trẻ em của bản
quyền trẻ thân, gia đình, nhà trường, cộng em đồng. Vận dụng:
- Bày tỏ được nhu cầu để thực hiện
tốt hơn quyền trẻ em. 0,5 TL
- Đánh giá được việc thực hiện
quyền trẻ em của người khác. Vận dụng cao:
Vận dụng các kiến thức, kĩ năng
đã học để phát hiện những vấn đề
mới về quyền trẻ em. Tổng 6 câu 4 câu 2 câu TN TN TN 1 câu 1 câu 1 câu 0,5 câu TL TL vận VDC dụng Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% 3. ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Tình huống nguy hiểm từ con người là
A. hủ tục lạc hậu của gia đình, dòng họ tạo ra.
B. tập quán của một cộng đồng.
C. nạn nhân của hành vi bắt nạt, bắt cóc
D. những bài khấn của gia đình, dòng họ.
Câu 2: Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên là
A. đồng ý và nói theo số đông.
B. bị người khác bắt nạt.
C. tình huống do hiện tượng từ lũ lụt, sạt l , hạn hán…gây nên.
D. phê phán người không cùng quan điểmvới mình.
Câu 3: Câu ca dao“Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang? Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy
nhiêu ” nói về nội dung nào? A. Tự lập. B. Tiết kiệm.
C. Yêu thương con người. D. Siêng năng, kiên trì
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Bố mẹ H là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống.
B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai.
C. Ông X là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam.
D. Con của bà Z có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam.
Câu 5: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng
của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội ?
A. Tự chuyển quyền nhân thân. B. Nộp thuế theo quy định.
C. Chia sẻ bí quyết gia truyền. D. Công khai gia phả dòng họ.
Câu 6: Hành vi nào sau đây không thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân?
A. Kinh doanh các mặt hàng đúng quy định B. Không nộp thuế theo quy định.
C. Đi bầu cử đúng quy định. D. Giữ gìn an ninh khu phố.
Câu 7: Công dân là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ do
A. pháp luật quy định.
B. người khác trao tặng. C. mua bán mà có. D. Giáo dục mà có.
Câu 8 : Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền
A. tham gia của trẻ em. B. bảo vệ của trẻ em.
C. sống còn của trẻ em.
D. phát triển của trẻ em.
Câu 9: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ
em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản? A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản. C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản.
Câu 10: Việc làm vi phạm quyền trẻ em là
A. được khai sinh, nuôi dưỡng và chăm sóc.
B. được bảo vệ quyền riêng tư.
C. được bày tỏ ý kiến, lắng nghe.
D. bị bóc lột sức lao động.
Câu 11: Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm của mình về
việc tổ chức cắm trại nhân dịp kỉ niệm 26/3. Trong tình huống này em đã sử dụng nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền phát triển. B. Nhóm quyền sống còn. C. Nhóm quyền bảo vệ. D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 12: Trách nhiệm của xã hội khi thực hiện quyền trẻ em là
A. thực hiện các chính sách về quyền trẻ em.
B. đáp ứng mọi yêu cầu của trẻ khi còn nhỏ.
C. để trẻ tự do phát triển theo nhu cầu cá nhân.
D. phân biệt đốbi xử không công bằng giữa các trẻ .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho biết trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? Là học sinh em đã thực hiện như thế nào?
Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy nêu tên các nhóm qu ền của trẻ em? Nhóm quyền sống còn là gì?
Câu 3 (3,5 điểm): Cho tình huống:
Trường N tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Tuy nhiên bố của N
không muốn cho N đi vì địa điểm tham quan ở xa. N rất buồn và giận bố, không biết
phải làm sao để bố đồng ý cho mình đi.
a, Nếu là N em có buồn và giận bố không?
b, Nếu là N em sẽ làm gì để bố đồng ý cho mình đi tham quan cùng các bạn?
c. Theo em gia đình, nhà trường, xã hội có trách nhiệm gì trong việc thực hiện quyền trẻ em?
4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM.
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp á C C B B B B A C B D D A n
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm 1 Trách nhiệm
+ Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã 1
hội.Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác.
+ Việc thực hiện quyền con người, quyền công dân không được xâm
phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác. Học sinh
+ Tìm hiểu và nắm vững các quy định của pháp luật về những quyền cơ 1
bản của công dân. Nghiêm túc thực hiện các nghĩa vụ của công dân.
+ Tuyên truyền vận động mọi người cùng thực hiện, nhắc nhở những
hành vi thực hiện chưa đúng quy định của pháp luật về quyền công dân. 2 HS nêu được:
- Tên của 4 nhóm quyền: Sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia. 1
- Nhóm quyền sống còn: là những quyền được sống và được đáp ứng 0,5
các nhu cầu cơ bản để tồn tại như nuôi dưỡng, chăm sóc sức khoẻ,… 3
a. Em sẽ không buồn và không giận bố. 1 b. HS nêu được:
N có thể nói chuyện với bố về quyền tham gia của trẻ em, giải thích cho
bố hiểu mục đích và mong muốn của bản thân vể chuyến đi để thuyết 1,5
phục bố thay đồi quyết định. N cũng có thể nhờ mẹ, thầy cô hoặc ông bà
giải thích với bố để bố thay đổi quyết định. c. Trách nhiệm:
- Gia đình: khai sinh, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em 1
- Nhà trường: Quản lý, chăm sóc sức khỏe, giáo dục trẻ em; đảm bảo
môi trường học tập an toàn.
- Xã hội: Đảm bảo các quyền của trẻ em được thực hiện; xử lý nghiêm
minh các trường hợp vi phạm quyền trẻ em; xây dựng thực hiện các
chính sách về quyền trẻ em TRƯỜNG THCS………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: GDCD 6
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên :…………………………………………………Lớp: 6...... Điểm
Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Tình huống nguy hiểm từ con người là
A. hủ tục lạc hậu của gia đình, dòng họ tạo ra.
B. tập quán của một cộng đồng.
C. nạn nhân của hành vi bắt nạt, bắt cóc
D. những bài khấn của gia đình, dòng họ.
Câu 2: Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên là
A. đồng ý và nói theo số đông.
B. bị người khác bắt nạt.
C. tình huống do hiện tượng từ lũ lụt, sạt l , hạn hán…gây nên.
D. phê phán người không cùng quan điểmvới mình.
Câu 3: Câu ca dao“Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang? Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy
nhiêu ” nói về nội dung nào? A. Tự lập. B. Tiết kiệm.
C. Yêu thương con người. D. Siêng năng, kiên trì
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Bố mẹ H là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống.
B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai.
C. Ông X là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam.
D. Con của bà Z có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam.
Câu 5: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng
của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội ?
A. Tự chuyển quyền nhân thân. B. Nộp thuế theo quy định.
C. Chia sẻ bí quyết gia truyền. D. Công khai gia phả dòng họ.
Câu 6: Hành vi nào sau đây không thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân?
A. Kinh doanh các mặt hàng đúng quy định B. Không nộp thuế theo quy định.
C. Đi bầu cử đúng quy định.
D. Giữ gìn an ninh khu phố.
Câu 7: Công dân là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ do
A. pháp luật quy định.
B. người khác trao tặng. C. mua bán mà có. D. Giáo dục mà có.
Câu 8 : Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền
A. tham gia của trẻ em. B. bảo vệ của trẻ em.
C. sống còn của trẻ em.
D. phát triển của trẻ em.
Câu 9: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ
em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản? A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản. C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản.
Câu 10: Việc làm vi phạm quyền trẻ em là
A. được khai sinh, nuôi dưỡng và chăm sóc.
B. được bảo vệ quyền riêng tư.
C. được bày tỏ ý kiến, lắng nghe.
D. bị bóc lột sức lao động.
Câu 11: Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm của mình về
việc tổ chức cắm trại nhân dịp kỉ niệm 26/3. Trong tình huống này em đã sử dụng nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền phát triển. B. Nhóm quyền sống còn. C. Nhóm quyền bảo vệ. D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 12: Trách nhiệm của xã hội khi thực hiện quyền trẻ em là
A. thực hiện các chính sách về quyền trẻ em.
B. đáp ứng mọi yêu cầu của trẻ khi còn nhỏ.
C. để trẻ tự do phát triển theo nhu cầu cá nhân.
D. phân biệt đốbi xử không công bằng giữa các trẻ .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho biết trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? Là học sinh em đã thực hiện như thế nào?
Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy nêu tên các nhóm qu ền của trẻ em? Nhóm quyền sống còn là gì?
Câu 3 (3,5 điểm): Cho tình huống:
Trường N tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Tuy nhiên bố của N
không muốn cho N đi vì địa điểm tham quan ở xa. N rất buồn và giận bố, không biết
phải làm sao để bố đồng ý cho mình đi.
a, Nếu là N em có buồn và giận bố không?
b, Nếu là N em sẽ làm gì để bố đồng ý cho mình đi tham quan cùng các bạn?
c. Theo em gia đình, nhà trường, xã hội có trách nhiệm gì trong việc thực hiện quyền trẻ em? BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................