Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 1

TOP 17 đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình

TRƯỜNG THCS …….
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 2 MÔN GDCD 6
1. KHUNG MA TRN
TT
Ch
đề
Nội dung
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn bit
Thông
hiu
Vn dng
T l
Tng
đim
TN
TL
T
N
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dc kĩ
năng
sng
Bài 7:
ng phó
vi các
tình
hung
nguy
him
2 câu
2
0,5đ
2
Giáo
dc
kinh
t
Bài 8:
Tit kim
1 câu
1câ
u
0,25đ
3
Giáo
dc
pháp
lut
Bài 9:
Công dân
nước
CHXH
ch nghĩa
vit nam
1
câu
1
câu
0,25đ
Bài 10:
Quyền cơ
bn ca
công dân
1 câu
0,25đ
2 câu
0,5đ
0,5
câu
0,5
câu
3
câu
1 câu
2,75đ
Bài 11:
Quyền cơ
bn ca
tr em
2 câu
0,5đ
1
câu
1,5đ
1 câu
0.25đ
1
câu
0,25
đ
4
câu
1 câu
2,5đ
Bài 12:
Thc hin
quyn tr
em
1 câu
0,25đ
0,5
câu
0,5
câu
1,5đ
0,5
câu
1
câu
1,5
câu
3,75đ
Tng
6
1,5đ
1
1,5đ
4
1
câu
2 đ
2
0,5d
1
câu
2,5đ
0,5câu
12
câu
3,5
câu
10
đim
T l %
30%
30%
30%
30
%
70%
T l chung
60%
40%
100%
2. ĐẶC T ĐỀ
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
Mc đ đánh g
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Giáo
dc kĩ
năng
sống
Bài 7:
ng phó
vi các
tình
hung
nguy
him
Nhn biết:
- Nhn bit đưc các tình hung nguy
him đi vi tr em
- Nêu được hu qu ca nhng
tình hung nguy him đối vi tr
em
Thông hiu:
Xác định được cách ng phó vi
mt s tình hung nguy him đ
đảm bo an toàn
Vn dng:
Thc hành cách ng phó trong
mt s tình hung nguy him đ
đảm bo an toàn
2 TN
2
Giáo
dc
kinh t
Bài 8:
Tit
kiệm
Nhn biết:
- Nêu được khái nim ca tit
kim
- Nêu được biu hin ca tit
kim (thi gian, tin bc, đồ dùng,
điện, nước, ..)
Thông hiu:
- Giải thích được ý nghĩa của tit
kim.
Vn dng:
- Thc hành tit kim trong cuc
sng, hc tp.
- Phê phán nhng biu hin lãng
phí thi gian, tin bạc, đ
dùng, …
Vn dng cao:
Nhn xét, đánh giá việc thc hành
tit kim ca bn thân và nhng
người xung quanh
1 TN
Bài 9:
Công
dân nước
Cng
hòa xã
hi ch
nghĩa
Vit
Nhn biết:
- Nêu đưc khái nim công dân.
- Nêu được quy định ca Hin
pháp c Cng hoà hi ch
nghĩa Việt Nam v quyn
nghĩa v cơ bản ca công dân.
Thông hiu:
Trình bày được căn c đ xác
3
Giáo
dc
pháp
lut
Nam
định công dân c Cng hoà
hi ch nghĩa Việt Nam.
Vn dng:
Thc hiện được mt s quyn,
nghĩa v ca công dân Vit Nam.
1TN
Bài 10:
Quyền
và nghĩa
v cơ
bản của
công
dân
Nhn biết:
- Nêu đưc khái nim quyn
nghĩa v ca công dân.
- Nêu được quy định ca Hin
pháp v quyền nghĩa v ca
công dân.
Thông hiu:
- Nhn xét được vic thc hin
quyền nghĩa v ca bn thân,
gia đình và của ngưi khác
- Phân biệt được việc làm đúng
chưa đúng trong thực hin quyn
và nghĩa v ca công dân.
Vn dng:
Thc hiện đưc quyền nghĩa v
bản ca công dân phù hp vi
la tui.
Vn dng cao:
Đánh giá vic thc hin quyn và
nghĩa v ca công dân.
1 TN
2 TN
0,5
TL
0,5 TL
Bài 11:
Quyền
cơ bản
của trẻ
em
Nhn biết:
- Nêu được các nhóm quyền cơ bản
ca tr em.
- Nêu được ý nghĩa quyền tr em
và thc hin quyn tr em.
Thông hiu:
- Hiu được ni dung các nhóm
quyền cơ bản ca tr em
- Nhn bit được quyn tr em và ý
nghĩa quyền tr em.
- Phân biệt được hành vi bo v
quyn tr em vi phm quyn tr
em.
Vn dng:
Qua tình hung c th nêu được
các cách gii quyt đúng.
Vn dng cao:
Tích cc tham gia c hot đng
nhm bo v quyn tr em.
2 TN
1 TL
1 TN
1TN
Bài 12:
Thc
hin
quyn tr
em
Nhn biết:
- Nêu được trách nhim ca gia
đình, nhà trưng, hi trong
vic thc hin quyn tr em.
- Nhn bit được trách nhim ca
HS trong vic thc hin quyn tr
em.
Thông hiu:
- Phân biệt được hành vi thc
hin quyn tr em hành vi vi
phm quyn tr em.
- Nhn xét, đánh giá được vic
thc hin quyn tr em ca bn
thân, gia đình, nhà trường, cng
đồng.
Vn dng:
- Bày t đưc nhu cu đ thc hin
tt hơn quyn tr em.
- Đánh giá đưc vic thc hin
quyn tr em ca ngưi khác.
Vn dng cao:
Vn dng các kin thc, kĩ năng
đã học đ phát hin nhng vấn đề
mi v quyn tr em.
1 TN
0,5 TL
0,5 TL
0,5 TL
Tng
6 câu
TN
1 câu
TL
4 câu
TN
1 câu
TL
2 câu
TN
1 câu
vn
dng
0,5 câu
VDC
T l %
30%
30%
30%
10%
T l chung
60%
40%
3. ĐỀ KIM TRA:
PHN I. TRC NGHIỆM (3 điểm mi la chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Tình hung nguy him t con người là
A. h tc lc hu của gia đình, dòng họ to ra.
B. tp quán ca mt cộng đồng.
C. nn nhân ca hành vi bt nt, bt cóc
D. nhng bài khn của gia đình, dòng họ.
Câu 2: Tình hung nguy him t thiên nhiên là
A. đồng ý và nói theo s đông.
B. b ngưi khác bt nt.
C. tình hung do hiện tượng t lũ lt, st l , hạn hán…gây nên.
D. phê phán người không cùng quan đimvi mình.
Câu 3: Câu ca dao“Ai ơi ch b rung hoang? Bao nhiêu tấc đất tc vàng by
nhiêu ” nói về ni dung nào?
A. T lp.
B. Tit kim.
C. Yêu thương con người.
D. Siêng năng, kiên trì
Câu 4: Trường hợp nào ới đây công dân c Cng hòa hi ch nghĩa
Vit Nam?
A. B m H là người Nga đn Việt Namm ăn sinh sống.
B. Tr sơ sinh bị b rơi ở Vit Nam mà không rõ cha m là ai.
C. Ông X là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Vit Nam.
D. Con ca bà Z có quc tịch Mĩ sống Vit Nam.
Câu 5: Nội dung nào sau đây th hiện quy định ca pháp lut v s bình đẳng
ca công dân trong vic thc hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hi ?
A. T chuyn quyn nhân thân. B. Np thu theo quy định.
C. Chia squyt gia truyn. D. Công khai gia ph dòng h.
Câu 6: Hành vi nào sau đây không thc hin quyn và nghĩa v ca công dân?
A. Kinh doanh các mt hàng đúng quy định B. Không np thu theo quy định.
C. Đi bầu c đúng quy định. D. Gi gìn an ninh khu ph.
Câu 7: Công dân là người dân ca một nước, có quyền và nghĩa vụ do
A. pháp lut quy định. B. người khác trao tng.
C. mua bán mà có. D. Giáo dc mà có.
Câu 8 : Nhng quyền được sống và đáp ng các nhu cầu cơ bản để tn ti thuc
nhóm quyn
A. tham gia ca tr em. B. bo v ca tr em.
C. sng còn ca tr em. D. phát trin ca tr em.
Câu 9: Công ước quc tế ca Liên hp quc v quyn tr em và căn c Lut Tr
em năm 2016. Theo đó, quyền bản ca tr em được chia làm mấy nhóm
bn?
A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản.
C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản.
Câu 10: Vic làm vi phm quyn tr em là
A. được khai sinh, nuôi dưng và chămc.
B. được bo v quyền riêng tư.
C. được bày t ý kin, lng nghe.
D. b bóc lt sc lao động.
Câu 11: Ti bui sinh hot lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm ca mình v
vic t chc cm tri nhân dp k nim 26/3. Trong tình huống này em đã sử
dng nhóm quyn nào?
A. Nhóm quyn phát trin. B. Nhóm quyn sng còn.
C. Nhóm quyn bo v. D. Nhóm quyn tham gia.
Câu 12: Trách nhim ca xã hi khi thc hin quyn tr em là
A. thc hin các chính sách v quyn tr em.
B. đáp ng mi yêu cu ca tr khi còn nh.
C. đ tr t do phát trin theo nhu cu cá nhân.
D. phân biệt đốbi x không công bng gia các tr .
PHN II. T LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho bit trách nhim ca công dân trong vic thc hin
Quyn và nghĩa v cơ bản ca công dân? Là học sinh em đã thc hiện như th nào?
Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy nêu tên các nhóm qu n ca tr em? Nhóm quyn sng
còn là gì?
Câu 3 (3,5 điểm): Cho tình hung:
Trưng N t chc cho học sinh đi tham quan di tích lch s. Tuy nhiên b ca N
không muốn cho N đi địa đim tham quan xa. N rt bun và gin b, không bit
phi làm sao đ b đồng ý cho mình đi.
a, Nu là N em có bun và gin b không?
b, Nu là N em s làm gì đ b đồng ý cho mình đi tham quan cùng các bn?
c. Theo em gia đình, nhà trường, xã hi có trách nhim gì trong vic thc hin
quyn tr em?
4. HƯNG DN CHM V BIỂU ĐIỂM.
I. TRC NGHIM (3 ĐIM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
C
B
B
B
B
A
C
B
D
D
A
II. T LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu
Ni dung
Đim
1
Trách nhim
+ Công dân có trách nhim thc hiện nghĩa v đối với Nhà nước và
hi.Mọi người có nghĩa v tôn trng quyn ca ngưi khác.
+ Vic thc hin quyền con người, quyền công dân không đưc xâm
phm li ích quc gia, dân tc, quyn và li ích hp pháp ca ngưi
khác.
Hc sinh
+ Tìm hiu và nm vững các quy định ca pháp lut v nhng quyền cơ
bn ca công dân. Nghiêm túc thc hiện các nghĩa v ca công dân.
+ Tuyên truyn vn động mi ngưi cùng thc hin, nhc nh nhng
hành vi thc hiện chưa đúng quy định ca pháp lut v quyn công dân.
1
1
2
HS nêu đưc:
- Tên ca 4 nhóm quyn: Sng còn, bo v, phát trin và tham gia.
- Nhóm quyn sng còn: là nhng quyền được sng và được đáp ng
các nhu cầu cơ bản đ tn tại như nuôi dưng, chăm sóc sc kho,
1
0,5
3
a. Em s không bun và không gin b.
b. HS nêu được:
N có th nói chuyn vi b v quyn tham gia ca tr em, gii thích cho
b hiu mc đích và mong muốn ca bn thân v chuyn đi đ thuyt
phc b thay đồi quyt định. N cũng có th nh m, thy cô hoc ông
gii thích vi b đ b thay đi quyt đnh.
c. Trách nhim:
- Gia đình: khai sinh, chăm sóc, nuôi dưng, giáo dc tr em
- Nhà trưng: Quản lý, chăm sóc sc khe, giáo dc tr em; đảm bo
môi trường hc tp an toàn.
- Xã hi: Đm bo các quyn ca tr em được thc hin; x lý nghiêm
minh các trường hp vi phm quyn tr em; xây dng thc hin các
chính sách v quyn tr em
1
1,5
1
TRƯNG THCS………
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II - M HỌC: 2022 - 2023
MÔN: GDCD 6
Thi gian làm bài : 45 phút
H và tên :…………………………………………………Lp: 6......
Đim
Nhn xét ca giáo viên
ĐỀ BÀI
PHN I. TRC NGHIỆM (3 điểm mi la chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Tình hung nguy him t con người là
A. h tc lc hu của gia đình, dòng họ to ra.
B. tp quán ca mt cộng đồng.
C. nn nhân ca hành vi bt nt, bt cóc
D. nhng bài khn ca gia đình, dòng họ.
Câu 2: Tình hung nguy him t thiên nhiên là
A. đồng ý và nói theo s đông.
B. b ngưi khác bt nt.
C. tình hung do hiện tượng t lũ lt, st l , hạn hán…gây nên.
D. phê phán người không cùng quan đimvi mình.
Câu 3: Câu ca dao“Ai ơi chớ b rung hoang? Bao nhiêu tấc đất tc vàng by
nhiêu ” nói về ni dung nào?
A. T lp.
B. Tit kim.
C. Yêu thương con người.
D. Siêng năng, kiên trì
Câu 4: Trường hợp nào ới đây công dân c Cng hòa hi ch nghĩa
Vit Nam?
A. B m H là người Nga đn Việt Namm ăn sinh sống.
B. Tr sơ sinh bị b rơi ở Vit Nam mà không rõ cha m là ai.
C. Ông X là chuyên gia nước ngoài làm vic u năm tại Vit Nam.
D. Con ca bà Z có quc tịch Mĩ sống Vit Nam.
Câu 5: Nội dung nào sau đây th hiện quy định ca pháp lut v s bình đẳng
ca công dân trong vic thc hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hi ?
A. T chuyn quyn nhân thân. B. Np thu theo quy định.
C. Chia squyt gia truyn. D. Công khai gia ph dòng h.
Câu 6: Hành vi nào sau đây không thc hin quyn và nghĩa v ca công dân?
A. Kinh doanh các mt hàng đúng quy định B. Không np thu theo quy định.
C. Đi bầu c đúng quy định. D. Gi gìn an ninh khu ph.
Câu 7: Công dân là người dân ca một nước, có quyền và nghĩa vụ do
A. pháp lut quy định. B. người khác trao tng.
C. mua bán mà có. D. Giáo dc mà có.
Câu 8 : Nhng quyền được sống và đáp ng các nhu cầu cơ bản để tn ti thuc
nhóm quyn
A. tham gia ca tr em. B. bo v ca tr em.
C. sng còn ca tr em. D. phát trin ca tr em.
Câu 9: Công ước quc tế ca Liên hp quc v quyn tr em và căn c Lut Tr
em năm 2016. Theo đó, quyền bản ca tr em được chia làm mấy nhóm
bn?
A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản.
C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản.
Câu 10: Vic làm vi phm quyn tr em là
A. được khai sinh, nuôi dưng và chămc.
B. được bo v quyền riêng tư.
C. được bày t ý kin, lng nghe.
D. b bóc lt sc lao động.
Câu 11: Ti bui sinh hot lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm ca mình v
vic t chc cm tri nhân dp k nim 26/3. Trong tình huống này em đã sử
dng nhóm quyn nào?
A. Nhóm quyn phát trin. B. Nhóm quyn sng còn.
C. Nhóm quyn bo v. D. Nhóm quyn tham gia.
Câu 12: Trách nhim ca xã hi khi thc hin quyn tr em
A. thc hin các chính sách v quyn tr em.
B. đáp ng mi yêu cu ca tr khi còn nh.
C. đ tr t do phát trin theo nhu cu cá nhân.
D. phân biệt đốbi x không công bng gia các tr .
PHN II. T LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho bit trách nhim ca công dân trong vic thc hin
Quyn và nghĩa v cơ bản ca công dân? Là học sinh em đã thc hiện như th nào?
Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy nêu tên các nhóm qu n ca tr em? Nhóm quyn sng
còn là gì?
Câu 3 (3,5 điểm): Cho tình hung:
Trưng N t chc cho học sinh đi tham quan di tích lch s. Tuy nhiên b ca N
không muốn cho N đi địa đim tham quan xa. N rt bun và gin b, không bit
phi làm sao đ b đồng ý cho mình đi.
a, Nu là N em có bun và gin b không?
b, Nu là N em s làm gì đ b đồng ý cho mình đi tham quan cùng các bn?
c. Theo em gia đình, nhà trường, xã hi có trách nhim gì trong vic thc hin
quyn tr em?
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THCS …….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 –MÔN GDCD 6 1. KHUNG MA TRẬN
Mức độ nhận thức Tổng Chủ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tỉ lệ Tổng TT đề Nội dung hiểu cao điểm TN TL T TL TN TL TN TL TN TL N Bài 7: Ứ ng phó Giáo với các 1 dục kĩ năng tình 2 câu 2 0,5đ huống sống nguy hiểm Giáo dục Bài 8: 2 1 câu 1câ 0,25đ kinh Tiết kiệm u tế Bài 9: Công dân nước 1 1 0,25đ CHXH câu câu chủ nghĩa việt nam Bài 10: 0,5 0,5 Quyền cơ 1 câu 2 câu 3 0,25đ 0,5đ câu câu bản của 1đ câu 1 câu 2,75đ công dân Giáo Bài 11: 1 dục 1 3 Quyền cơ 2 câu 1 câu câu pháp câu 4 bản của 0,5đ 0.25đ 0,25 câu 1 câu 2,5đ luật 1,5đ trẻ em đ Bài 12: 0,5 0,5 0,5 Thực hiện 1 câu 1 1,5 câu câu câu 3,75đ quyền trẻ 0,25đ 1,5đ
câu câu em 1 1 1 4 2 0,5câu 12 3,5 Tổng 6 1,5đ 1,5đ câu câu 10 2 đ 0,5d
câu câu 2,5đ điểm 30 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 70% % Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
2. ĐẶC TẢ ĐỀ Mạch
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT nội Nội dung
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng dung biết hiểu dụng cao Nhận biết: 2 TN
- Nhận biết được các tình huống nguy
hiểm đối với trẻ em
- Nêu được hậu quả của những 1
Bài 7: tình huống nguy hiểm đối với trẻ Ứng phó em Giáo
dục kĩ với các Thông hiểu: năng tình
Xác định được cách ứng phó với sống huống
một số tình huống nguy hiểm để nguy đảm bảo an toàn hiểm Vận dụng:
Thực hành cách ứng phó trong
một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn Nhận biết:
- Nêu được khái niệm của tiết 2 kiệm
- Nêu được biểu hiện của tiết
kiệm (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện, nướ c, ..) Thông hiểu: Giáo Bài 8: dục Tiết
- Giải thích được ý nghĩa của tiết 1 TN kinh tế kiệm kiệm. Vận dụng:
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học tập.
- Phê phán những biểu hiện lãng
phí thời gian, tiền bạc, đồ dùng, … Vận dụng cao:
Nhận xét, đánh giá việc thực hành
tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh Bài 9: Nhận biết: Công
- Nêu được khái niệm công dân.
dân nước - Nêu được quy định của Hiến Cộng
pháp nước Cộng hoà xã hội chủ hòa xã
nghĩa Việt Nam về quyền và
hội chủ nghĩa vụ cơ bản của công dân. nghĩa Thông hiểu: Việt
Trình bày được căn cứ để xác Nam
định công dân nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam. Vận dụng:
Thực hiện được một số quyền,
nghĩa vụ của công dân Việt Nam. 1TN Nhận biết:
- Nêu được khái niệm quyền và 1 TN
nghĩa vụ của công dân. 3 Giáo
- Nêu được quy định của Hiến dục
pháp về quyền và nghĩa vụ của pháp công dân. luật Thông hiểu: Bài 10:
Quyền - Nhận xét được việc thực hiện
và nghĩa quyền và nghĩa vụ của bản thân, 2 TN
vụ cơ gia đình và của người khác 0,5
bản của - Phân biệt được việc làm đúng và TL
chưa đúng trong thực hiện quyền công
và nghĩa vụ của công dân. dân Vận dụng:
Thực hiện được quyền và nghĩa vụ
cơ bản của công dân phù hợp với 0,5 TL lứa tuổi. Vận dụng cao:
Đánh giá việc thực hiện quyền và
nghĩa vụ của công dân. Nhận biết:
- Nêu được các nhóm quyền cơ bản 2 TN của trẻ em. 1 TL
- Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em
Bài 11: và thực hiện quyền trẻ em. Quyền Thông hiểu:
cơ bản - Hiểu được nội dung các nhóm
của trẻ quyền cơ bản của trẻ em 1 TN em
- Nhận biết được quyền trẻ em và ý
nghĩa quyền trẻ em.
- Phân biệt được hành vi bảo vệ
quyền trẻ em và vi phạm quyền trẻ em. Vận dụng:
Qua tình huống cụ thể nêu được
các cách giải quyết đúng. Vận dụng cao: 1TN
Tích cực tham gia các hoạt động
nhằm bảo vệ quyền trẻ em. Nhận biết: 1 TN
- Nêu được trách nhiệm của gia
đình, nhà trường, xã hội trong
việc thực hiện quyền trẻ em.
- Nhận biết được trách nhiệm của
HS trong việc thực hiện quyền trẻ em. Thông hiểu: 0,5 TL
- Phân biệt được hành vi thực
hiện quyền trẻ em và hành vi vi
Bài 12: phạm quyền trẻ em. Thực
- Nhận xét, đánh giá được việc 0,5 TL hiện
thực hiện quyền trẻ em của bản
quyền trẻ thân, gia đình, nhà trường, cộng em đồng. Vận dụng:
- Bày tỏ được nhu cầu để thực hiện
tốt hơn quyền trẻ em. 0,5 TL
- Đánh giá được việc thực hiện
quyền trẻ em của người khác. Vận dụng cao:
Vận dụng các kiến thức, kĩ năng
đã học để phát hiện những vấn đề
mới về quyền trẻ em. Tổng 6 câu 4 câu 2 câu TN TN TN 1 câu 1 câu 1 câu 0,5 câu TL TL vận VDC dụng Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% 3. ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Tình huống nguy hiểm từ con người là
A. hủ tục lạc hậu của gia đình, dòng họ tạo ra.
B. tập quán của một cộng đồng.
C. nạn nhân của hành vi bắt nạt, bắt cóc
D. những bài khấn của gia đình, dòng họ.
Câu 2: Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên là
A. đồng ý và nói theo số đông.
B. bị người khác bắt nạt.
C. tình huống do hiện tượng từ lũ lụt, sạt l , hạn hán…gây nên.
D. phê phán người không cùng quan điểmvới mình.
Câu 3: Câu ca dao“Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang? Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy
nhiêu ” nói về nội dung nào? A. Tự lập. B. Tiết kiệm.
C. Yêu thương con người. D. Siêng năng, kiên trì
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Bố mẹ H là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống.
B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai.
C. Ông X là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam.
D. Con của bà Z có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam.
Câu 5: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng
của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội ?
A. Tự chuyển quyền nhân thân. B. Nộp thuế theo quy định.
C. Chia sẻ bí quyết gia truyền. D. Công khai gia phả dòng họ.
Câu 6: Hành vi nào sau đây không thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân?
A. Kinh doanh các mặt hàng đúng quy định B. Không nộp thuế theo quy định.
C. Đi bầu cử đúng quy định. D. Giữ gìn an ninh khu phố.
Câu 7: Công dân là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ do
A. pháp luật quy định.
B. người khác trao tặng. C. mua bán mà có. D. Giáo dục mà có.
Câu 8 : Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền
A. tham gia của trẻ em. B. bảo vệ của trẻ em.
C. sống còn của trẻ em.
D. phát triển của trẻ em.
Câu 9: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ
em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản? A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản. C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản.
Câu 10: Việc làm vi phạm quyền trẻ em là
A. được khai sinh, nuôi dưỡng và chăm sóc.
B. được bảo vệ quyền riêng tư.
C. được bày tỏ ý kiến, lắng nghe.
D. bị bóc lột sức lao động.
Câu 11: Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm của mình về
việc tổ chức cắm trại nhân dịp kỉ niệm 26/3. Trong tình huống này em đã sử dụng nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền phát triển. B. Nhóm quyền sống còn. C. Nhóm quyền bảo vệ. D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 12: Trách nhiệm của xã hội khi thực hiện quyền trẻ em là
A. thực hiện các chính sách về quyền trẻ em.
B. đáp ứng mọi yêu cầu của trẻ khi còn nhỏ.
C. để trẻ tự do phát triển theo nhu cầu cá nhân.
D. phân biệt đốbi xử không công bằng giữa các trẻ .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho biết trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? Là học sinh em đã thực hiện như thế nào?
Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy nêu tên các nhóm qu ền của trẻ em? Nhóm quyền sống còn là gì?
Câu 3 (3,5 điểm): Cho tình huống:
Trường N tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Tuy nhiên bố của N
không muốn cho N đi vì địa điểm tham quan ở xa. N rất buồn và giận bố, không biết
phải làm sao để bố đồng ý cho mình đi.
a, Nếu là N em có buồn và giận bố không?
b, Nếu là N em sẽ làm gì để bố đồng ý cho mình đi tham quan cùng các bạn?
c. Theo em gia đình, nhà trường, xã hội có trách nhiệm gì trong việc thực hiện quyền trẻ em?
4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM.
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp á C C B B B B A C B D D A n
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu Nội dung Điểm 1  Trách nhiệm
+ Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã 1
hội.Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác.
+ Việc thực hiện quyền con người, quyền công dân không được xâm
phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.  Học sinh
+ Tìm hiểu và nắm vững các quy định của pháp luật về những quyền cơ 1
bản của công dân. Nghiêm túc thực hiện các nghĩa vụ của công dân.
+ Tuyên truyền vận động mọi người cùng thực hiện, nhắc nhở những
hành vi thực hiện chưa đúng quy định của pháp luật về quyền công dân. 2 HS nêu được:
- Tên của 4 nhóm quyền: Sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia. 1
- Nhóm quyền sống còn: là những quyền được sống và được đáp ứng 0,5
các nhu cầu cơ bản để tồn tại như nuôi dưỡng, chăm sóc sức khoẻ,… 3
a. Em sẽ không buồn và không giận bố. 1 b. HS nêu được:
N có thể nói chuyện với bố về quyền tham gia của trẻ em, giải thích cho
bố hiểu mục đích và mong muốn của bản thân vể chuyến đi để thuyết 1,5
phục bố thay đồi quyết định. N cũng có thể nhờ mẹ, thầy cô hoặc ông bà
giải thích với bố để bố thay đổi quyết định. c. Trách nhiệm:
- Gia đình: khai sinh, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em 1
- Nhà trường: Quản lý, chăm sóc sức khỏe, giáo dục trẻ em; đảm bảo
môi trường học tập an toàn.
- Xã hội: Đảm bảo các quyền của trẻ em được thực hiện; xử lý nghiêm
minh các trường hợp vi phạm quyền trẻ em; xây dựng thực hiện các
chính sách về quyền trẻ em TRƯỜNG THCS………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: GDCD 6
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên :…………………………………………………Lớp: 6...... Điểm
Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)
Câu 1: Tình huống nguy hiểm từ con người là
A. hủ tục lạc hậu của gia đình, dòng họ tạo ra.
B. tập quán của một cộng đồng.
C. nạn nhân của hành vi bắt nạt, bắt cóc
D. những bài khấn của gia đình, dòng họ.
Câu 2: Tình huống nguy hiểm từ thiên nhiên là
A. đồng ý và nói theo số đông.
B. bị người khác bắt nạt.
C. tình huống do hiện tượng từ lũ lụt, sạt l , hạn hán…gây nên.
D. phê phán người không cùng quan điểmvới mình.
Câu 3: Câu ca dao“Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang? Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy
nhiêu ” nói về nội dung nào? A. Tự lập. B. Tiết kiệm.
C. Yêu thương con người. D. Siêng năng, kiên trì
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Bố mẹ H là người Nga đến Việt Nam làm ăn sinh sống.
B. Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai.
C. Ông X là chuyên gia nước ngoài làm việc lâu năm tại Việt Nam.
D. Con của bà Z có quốc tịch Mĩ sống ở Việt Nam.
Câu 5: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng
của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội ?
A. Tự chuyển quyền nhân thân. B. Nộp thuế theo quy định.
C. Chia sẻ bí quyết gia truyền. D. Công khai gia phả dòng họ.
Câu 6: Hành vi nào sau đây không thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân?
A. Kinh doanh các mặt hàng đúng quy định B. Không nộp thuế theo quy định.
C. Đi bầu cử đúng quy định.
D. Giữ gìn an ninh khu phố.
Câu 7: Công dân là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ do
A. pháp luật quy định.
B. người khác trao tặng. C. mua bán mà có. D. Giáo dục mà có.
Câu 8 : Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền
A. tham gia của trẻ em. B. bảo vệ của trẻ em.
C. sống còn của trẻ em.
D. phát triển của trẻ em.
Câu 9: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ
em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản? A. Ba nhóm cơ bản. B. Bốn nhóm cơ bản. C. Sáu nhóm cơ bản. D. Mười nhóm cơ bản.
Câu 10: Việc làm vi phạm quyền trẻ em là
A. được khai sinh, nuôi dưỡng và chăm sóc.
B. được bảo vệ quyền riêng tư.
C. được bày tỏ ý kiến, lắng nghe.
D. bị bóc lột sức lao động.
Câu 11: Tại buổi sinh hoạt lớp, em đứng lên phát biểu quan điểm của mình về
việc tổ chức cắm trại nhân dịp kỉ niệm 26/3. Trong tình huống này em đã sử dụng nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền phát triển. B. Nhóm quyền sống còn. C. Nhóm quyền bảo vệ. D. Nhóm quyền tham gia.
Câu 12: Trách nhiệm của xã hội khi thực hiện quyền trẻ em là
A. thực hiện các chính sách về quyền trẻ em.
B. đáp ứng mọi yêu cầu của trẻ khi còn nhỏ.
C. để trẻ tự do phát triển theo nhu cầu cá nhân.
D. phân biệt đốbi xử không công bằng giữa các trẻ .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Em hãy cho biết trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện
Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? Là học sinh em đã thực hiện như thế nào?
Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy nêu tên các nhóm qu ền của trẻ em? Nhóm quyền sống còn là gì?
Câu 3 (3,5 điểm): Cho tình huống:
Trường N tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Tuy nhiên bố của N
không muốn cho N đi vì địa điểm tham quan ở xa. N rất buồn và giận bố, không biết
phải làm sao để bố đồng ý cho mình đi.
a, Nếu là N em có buồn và giận bố không?
b, Nếu là N em sẽ làm gì để bố đồng ý cho mình đi tham quan cùng các bạn?
c. Theo em gia đình, nhà trường, xã hội có trách nhiệm gì trong việc thực hiện quyền trẻ em? BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................