Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3,4

TOP 17 đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình

TRƯỜNG THCS - THPT……..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD LỚP 6
NĂM HỌC: 2022- 2023
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TNKQ
TL
T
N
K
Q
TL
TN
KQ
TL
Công dân
nước
CHXHCN
Việt Nam.
Biết xác
định công
dân một
nước.
Căn cứ
vào quốc
tịch để
xác định
công dân
một nước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,5
15%
1/2
1
10%
4
3,5
35%
Quyền và
nghĩa vụ
cơ bản
của công
dân.
Hiểu được
việc làm
không
đúng với
quyền trẻ
em.
Hiểu
được
nghĩa vụ
cơ bản
của công
dân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1/2
0,5
5%
2
1,25
12,5%
Quyền cơ
bản của
trẻ em.
Hiểu
được ý
nghĩa
của
quyền trẻ
em.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1/2
1
10%
1
2
20%
Thực hiện
quyền trẻ
em.
Biết xác
định được
ai chịu
trách
Hiu
được
trách
nhim
Hành vi
xâm
phạm
quyền trẻ
nhiệm về
bảo vệ,
chăm sóc
nuôi dạy
trẻ em.
thc hin
quyn tr
em là
ca mi
cá nhân,
gia đình,
nhà
trường,
xã hi.
em của
vợ chồng
ông Nam
sẽ bị xử
lí theo
quy định
của pháp
luật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1/3
1
10%
1/3
1
10%
2
3,25
32,5%
TS câu:
TS điểm:
Tỉ lệ:
4
1,75
17,5%
1
0,25
2,5%
1 + 1/3
2,5
25%
1/2
1
10%
1/3
1
10%
9
10
100%
SỞ GD & ĐT…… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD 6
TRƯỜNG THCS-THPT…… Năm học: 2022 2023
Họ và tên: ………………… Thời gian: 45’
Lớp 6A... ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm)
Câu 1: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?
A. Luật Quốc tịch Việt Nam. C. Luật đất đai. B. Luật hôn nhân và gia đình. D. Luật trẻ em.
Câu 2: Theo luật quốc tịch Việt Nam, trường hợp nào sau đây không trở thành công dân Việt Nam:
A. Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài.
B. Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam
C. Trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có cha mẹ là người ngoài.
D. Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài.
Câu 3: Việc làm nào sau đây là vic làm không đúng với quyn tr em:
A. Bt tr em làm vic nng quá sc. B. Dy hc lp học tình thương cho trẻ.
C. T chc tiêm phòng dch cho tr. D. T chc vic làm cho tr có khó khăn.
Câu 4: Ai là người trước tiên chu trách nhim v vic bo v chăm sóc nuôi dy tr em?
A. B m hoc ông bà ni. B. B m hoặc người đỡ đầu.
C. B m hoc ông bà noi. D. B m hoặc người ln tui.
II. Theo em ý kiến dưới đây là đúng hay sai về Công dân? (đánh dấu X vào ô trống tương ứng) (1 điểm)
TT
Ý kiến
Đúng
Sai
1
Quốc tịch là căn cứ để xác định Công dân của một nước
2
Người Việt Nam ra nước ngoài nhp quc tịch nước ngoài ri thì không gi là công
dân Vit Nam
3
Người nước ngoài sang sinh sng làm vic Viện Nam thì được công nhn là công
dân Vit Nam
4
Công dân có quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước
1
III. Điền từ, cụm tự còn thiếu vào dấu .... để hoàn thiện khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân? (1 điểm)
A. Quyền cơ bản của Công dân là những(1)............................... cơ bản mà người công dân (2)......................... và
được pháp luật bảo vệ.
B. Nghĩa vụ cơ bản của Công dân là (3)..................... mà Nhà nước bắt buộc Công dân phải (4)........................
theo quy định của Hiến pháp và pháp luật.
IV. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Công dân là gì? Căn cứ vào đâu để xác định công dân một nước? 2đ
Câu 2: Em hãy nêu ý nghĩa của quyn tr em? Trình bày nhóm quyn sống còn. 2đ
Câu 3: Nhận được tin báo ca anh Hải, cơ quan công an đã điều tra, bt gi v chng ông Nam v hành vi
thường xuyên đánh đạp con nuôi là bé Tùng. Tòa án đã xét xử và tuyên pht tù v chng ông Nam v hành vi
hành h người khác và hành vi c ý gây thương tích hoặc gay tn hi cho sc khe của người khác.
a. Nhn xét hành vi ca v chồng ông Nam. (1 điểm)
b. Theo em, hành vi xâm phm quyn tr em ca v chng ông Nam s b x lí như thế nào? (1 điểm)
c. Thc hin quyn tr em là trách nhim của ai? (1 điểm)
2
SỞ GD&ĐT……..
TRƯỜNG THCS – THPT………
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MÔN GDCD LỚP 6
NĂM HỌC: 2022-2023
Đề 1
I/ Trc nghim ( 1,0 điểm ).
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
C
A
D
II/ Theo em ý kiến dưới đây là đúng hay sai về Công dân? (đánh dấu X vào ô trống tương ứng) (1 điểm)
TT
Ý kiến
Đúng
Sai
1
Quốc tịch là căn cứ để xác định Công dân của một nước
X
2
Người Việt Nam ra nước ngoài nhp quc tịch nước ngoài ri thì không gi là công
dân Vit Nam
X
3
Người nước ngoài sang làm vic Viện Nam thì được công nhn là công dân Vit
Nam
X
4
Công dân có quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước
X
III/ Điền từ, cụm tự còn thiếu vào dấu .... để hoàn thiện khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân? (1 điểm)
A. (1) lợi ích (2) được hưởng
B. (3) những việc (4) thực hiện
IV/ T luận ( 7,0 điểm )
Câu
Đáp án
Đim
1
- Công dân người dân ca một nước, các quyn nghĩa v
được pháp luật quy định.
- Quốc tích căn cứ xác định công dân ca một nước, th hin mi
quan h giữa Nhà nước và công dân nước đó.
1 điểm
1 điểm
2
- Quyn tr em là điều kin cn thiết để tr em được phát trin
đầy đủ, toàn din v th cht và tinh thn.
- Nhóm quyn sng còn là nhng quyền được sống và được đáp
ng các nhu cầu cơ bản để tn tại như được nuôi dưỡng, chăm sóc
sc khe.
1 điểm
1 điểm
3
- Hành vi của vợ chồng ông Nam là vi phạm pháp luật.
- Hành vi của vợ chồng ông Nam bị phạt về tội xâm phạm quyền
trẻ em theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện quyền trẻ em trách nhiệm của chung của mỗi nhân,
gia đình, nhà trường và xã hội.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
SỞ GD & ĐT……. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD 6
TRƯỜNG THCS-THPT……. Năm học: 2022 2023
Họ và tên: ………………… Thời gian: 45’
Lớp 6A... ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm)
Câu 1: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?
A. Luật Quốc tịch Việt Nam. C. Luật đất đai. B. Luật hôn nhân và gia đình. D. Luật trẻ em.
Câu 2: Theo luật quốc tịch Việt Nam, trường hợp nào sau đây không trở thành công dân Việt Nam:
A. Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài.
B. Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam
C. Trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có cha mẹ là người ngoài.
D. Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài.
Câu 3: Việc làm nào sau đây là vic làm không đúng với quyn tr em:
A. Bt tr em làm vic nng quá sc. B. Dy hc lp học tình thương cho trẻ.
C. T chc tiêm phòng dch cho tr. D. T chc vic làm cho tr có khó khăn.
Câu 4: Cha mẹ đánh con cái, bắt con nghỉ học là vi phạm nhóm quyền nào của trẻ em?
A. Nhóm quyn bo v và nhóm quyn sng còn. B. Nhóm quyn sng còn và nhóm quyn tham gia.
C. Nhóm quyn phát trin và nhóm quyn bo v. D. Nhóm quyn tham gia và nhóm quyn bo v.
II. Nối cột (1đ)
Theo em ý kiến dưới đây là đúng hay sai về Công dân? (đánh dấu X vào ô trống tương ứng)
TT
Ý kiến
Đúng
Sai
1
Quốc tịch là căn cứ để xác định Công dân của một nước
2
Người Việt Nam ra nước ngoài nhp quc tịch nước ngoài ri thì không gi là công
dân Vit Nam
3
Người nước ngoài sang làm vic Viện Nam thì được công nhn là công dân Vit
Nam.
4
Công dân có quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước
1
III. Điền từ, cụm tự còn thiếu vào dấu .... để hoàn thiện khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân? 1đ
A. Quyền cơ bản của Công dân là những(1)............................... cơ bản mà người công dân (2)......................... và
được pháp luật bảo vệ.
B. Nghĩa vụ cơ bản của Công dân là (3)..................... mà Nhà nước bắt buộc Công dân phải (4)........................
theo quy định của Hiến pháp và pháp luật.
IV. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1:ng dân là gì? Căn cứ vào đâu để xác định công dân một nước? 2đ
Câu 2: Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định Công dân được hưởng các
quyền và nghĩa vụ gì? 2đ
Câu 3: Nhận được tin báo ca anh Hải, cơ quan công an đã điều tra, bt gi v chng ông Nam v hành vi
thường xuyên đánh đạp con nuôi là bé Tùng. Tòa án đã xét xử và tuyên pht tù v chng ông Nam v hành vi
hành h người khác và hành vi c ý gây thương tích hoặc gay tn hi cho sc khe của người khác.
a. Nhn xét hành vi ca v chồng ông Nam. (1 điểm)
b. Theo em, hành vi xâm phm quyn tr em ca v chng ông Nam s b x lí như thế nào? (1 điểm)
c. Thc hin quyn tr em là trách nhim của ai? (1 điểm)
2
SỞ GD&ĐT……..
TRƯỜNG THCS – THPT ……..
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN GDCD LỚP 6
NĂM HỌC: 2022-2023
Đề 2
I/ Trc nghim ( 1,0 điểm ).
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
C
A
C
II/ Theo em ý kiến dưới đây là đúng hay sai về Công dân? (đánh dấu X vào ô trống tương ứng) (1 điểm)
TT
Ý kiến
Đúng
Sai
1
Quốc tịch là căn cứ để xác định Công dân của một nước
X
2
Người Việt Nam ra nước ngoài nhp quc tịch nước ngoài ri thì không gi là công
dân Vit Nam
X
3
Người nước ngoài sang làm vic Viện Nam thì được công nhn là công dân Vit
Nam
X
4
Công dân có quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước
X
III/ Điền từ, cụm tự còn thiếu vào dấu .... để hoàn thiện khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân? (1 điểm)
A. (1) lợi ích (2) được hưởng
B. (3) những việc (4) thực hiện
IV/ T luận ( 7,0 điểm )
Câu
Đáp án
Đim
1
- Công dân người dân ca một nước, các quyn nghĩa v
được pháp luật quy định.
- Quốc tích căn cứ xác định công dân ca một nước, th hin mi
quan h giữa Nhà nước và công dân nước đó.
1 điểm
1 điểm
2
- Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam năm
2013 quy định Công dân được hưởng các quyền cơ bản v chính tr,
dân s, kinh tế, văn hóa, xã hội.
- Các nghĩa vụ cơ bản: trung thành vi T quc, thc hiện nghĩa
v quân s và tham gia xây dng nn quc phòng toàn dân, tuân
theo Hiến pháp và pháp lut, bo v môi trường, nghĩa vụ hc tập…
1 điểm
1 điểm
3
- Hành vi của vợ chồng ông Nam là vi phạm pháp luật.
- Hành vi của vợ chồng ông Nam bị phạt về tội xâm phạm quyền
trẻ em theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện quyền trẻ em trách nhiệm của chung của mỗi nhân,
gia đình, nhà trường và xã hội.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THCS - THPT……..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD LỚP 6
NĂM HỌC: 2022- 2023 Cấp độ
Vận dụng thấp Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu TNKQ TL TNKQ TL T TL TN TL Cộng Chủ đề N KQ K Q Công dân Biết xác Biết được Căn cứ nước định công khái niệm vào quốc CHXHCN dân một công dân. tịch để Việt Nam. nước. xác định công dân một nước. Số câu 3 1/2 1/2 4 Số điểm 1,5 1 1 3,5 Tỉ lệ 15% 10% 10% 35% Hiểu được Hiểu Quyền và
Biết được việc làm được nghĩa vụ thế nào là không nghĩa vụ cơ bản quyền cơ đúng với cơ bản của công bản của quyền trẻ của công dân. công dân. em. dân. Số câu 1/2 1 1/2 2 Số điểm 0,5 0,25 0,5 1,25 Tỉ lệ 5% 2,5% 5% 12,5% Biết được Hiểu Quyền cơ nội dung được ý bản của nghĩa của nhóm trẻ em. của quyền sống còn. quyền trẻ em. Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% Thực hiện Biết xác Biết được Hiểu Hành vi
quyền trẻ định được hành vi được xâm em. ai chịu của vợ trách phạm trách chồng ông nhiệm quyền trẻ nhiệm về Nam là vi thực hiện em của bảo vệ, phạm quyền trẻ vợ chồng chăm sóc quyền trẻ em là ông Nam nuôi dạy em. của mỗi sẽ bị xử trẻ em. cá nhân, gia đình, lí theo quy định nhà trườ của pháp ng, luật. xã hội. Số câu 1 1/3 1/3 1/3 2 Số điểm 0,25 1 1 1 3,25 Tỉ lệ 2,5% 10% 10% 10% 32,5% 1+1/2+1/3 TS câu: 4 1 1 + 1/3 1/2 1/3 9 TS điểm: 1,75 3,5 0,25 2,5 1 1 10 Tỉ lệ: 17,5% 35% 2,5% 25% 10% 10% 100%
SỞ GD & ĐT…… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD 6
TRƯỜNG THCS-THPT…… Năm học: 2022 – 2023
Họ và tên: ………………… Thời gian: 45’
Lớp 6A... ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm)
Câu 1: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?
A. Luật Quốc tịch Việt Nam. C. Luật đất đai. B. Luật hôn nhân và gia đình. D. Luật trẻ em.
Câu 2: Theo luật quốc tịch Việt Nam, trường hợp nào sau đây không trở thành công dân Việt Nam:
A. Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài.
B. Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam
C. Trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có cha mẹ là người ngoài.
D. Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài.
Câu 3: Việc làm nào sau đây là việc làm không đúng với quyền trẻ em:
A. Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức.
B. Dạy học ở lớp học tình thương cho trẻ.
C. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ.
D. Tổ chức việc làm cho trẻ có khó khăn.
Câu 4: Ai là người trước tiên chịu trách nhiệm về việc bảo vệ chăm sóc nuôi dạy trẻ em?
A. Bố mẹ hoặc ông bà nội.
B. Bố mẹ hoặc người đỡ đầu.
C. Bố mẹ hoặc ông bà noại.
D. Bố mẹ hoặc người lớn tuổi.
II. Theo em ý kiến dưới đây là đúng hay sai về Công dân? (đánh dấu X vào ô trống tương ứng) (1 điểm) TT Ý kiến Đúng Sai 1
Quốc tịch là căn cứ để xác định Công dân của một nước 2
Người Việt Nam ra nước ngoài nhập quốc tịch nước ngoài rồi thì không gọi là công dân Việt Nam 3
Người nước ngoài sang sinh sống làm việc ở Viện Nam thì được công nhận là công dân Việt Nam 4
Công dân có quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước 1
III. Điền từ, cụm tự còn thiếu vào dấu .... để hoàn thiện khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? (1 điểm)
A. Quyền cơ bản của Công dân là những(1)............................... cơ bản mà người công dân (2)......................... và
được pháp luật bảo vệ.
B. Nghĩa vụ cơ bản của Công dân là (3)..................... mà Nhà nước bắt buộc Công dân phải (4)........................
theo quy định của Hiến pháp và pháp luật.
IV. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Công dân là gì? Căn cứ vào đâu để xác định công dân một nước? 2đ
Câu 2: Em hãy nêu ý nghĩa của quyền trẻ em? Trình bày nhóm quyền sống còn. 2đ
Câu 3: Nhận được tin báo của anh Hải, cơ quan công an đã điều tra, bắt giữ vợ chồng ông Nam về hành vi
thường xuyên đánh đạp con nuôi là bé Tùng. Tòa án đã xét xử và tuyên phạt tù vợ chồng ông Nam về hành vi
hành hạ người khác và hành vi cố ý gây thương tích hoặc gay tổn hại cho sức khỏe của người khác.
a. Nhận xét hành vi của vợ chồng ông Nam. (1 điểm)
b. Theo em, hành vi xâm phạm quyền trẻ em của vợ chồng ông Nam sẽ bị xử lí như thế nào? (1 điểm)
c. Thực hiện quyền trẻ em là trách nhiệm của ai? (1 điểm) 2
SỞ GD&ĐT……..
TRƯỜNG THCS – THPT………
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MÔN GDCD LỚP 6 NĂM HỌC: 2022-2023 Đề 1
I/ Trắc nghiệm ( 1,0 điểm ). Câu 1 2 3 4 Đáp án A C A D
II/ Theo em ý kiến dưới đây là đúng hay sai về Công dân? (đánh dấu X vào ô trống tương ứng) (1 điểm) TT Ý kiến Đúng Sai 1
Quốc tịch là căn cứ để xác định Công dân của một nước X 2
Người Việt Nam ra nước ngoài nhập quốc tịch nước ngoài rồi thì không gọi là công X dân Việt Nam 3
Người nước ngoài sang làm việc ở Viện Nam thì được công nhận là công dân Việt X Nam 4
Công dân có quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước X
III/ Điền từ, cụm tự còn thiếu vào dấu .... để hoàn thiện khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân? (1 điểm)
A. (1) lợi ích (2) được hưởng
B. (3) những việc (4) thực hiện
IV/ Tự luận ( 7,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm 1
- Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ 1 điểm
được pháp luật quy định.
- Quốc tích là căn cứ xác định công dân của một nước, thề hiện mối 1 điểm
quan hệ giữa Nhà nước và công dân nước đó. 2 -
Quyền trẻ em là điều kiện cần thiết để trẻ em được phát triển
đầy đủ, toàn diện về thể chất và tinh thần. 1 điểm -
Nhóm quyền sống còn là những quyền được sống và được đáp
ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại như được nuôi dưỡng, chăm sóc 1 điểm sức khỏe. 3
- Hành vi của vợ chồng ông Nam là vi phạm pháp luật. 1 điểm
- Hành vi của vợ chồng ông Nam bị phạt tù về tội xâm phạm quyền
trẻ em theo quy định của pháp luật. 1 điểm
- Thực hiện quyền trẻ em là trách nhiệm của chung của mỗi cá nhân,
gia đình, nhà trường và xã hội. 1 điểm
SỞ GD & ĐT……. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN GDCD 6
TRƯỜNG THCS-THPT……. Năm học: 2022 – 2023
Họ và tên: ………………… Thời gian: 45’
Lớp 6A... ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm)
Câu 1: Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?
A. Luật Quốc tịch Việt Nam. C. Luật đất đai. B. Luật hôn nhân và gia đình. D. Luật trẻ em.
Câu 2: Theo luật quốc tịch Việt Nam, trường hợp nào sau đây không trở thành công dân Việt Nam:
A. Trẻ em sinh ra có bố là công dân Việt Nam, mẹ là công dân nước ngoài.
B. Trẻ em khi sinh ra có cả bố và mẹ là công dân Việt Nam
C. Trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có cha mẹ là người ngoài.
D. Trẻ em khi sinh ra có mẹ là công dân Việt Nam, bố là công dân nước ngoài.
Câu 3: Việc làm nào sau đây là việc làm không đúng với quyền trẻ em:
A. Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức.
B. Dạy học ở lớp học tình thương cho trẻ.
C. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ.
D. Tổ chức việc làm cho trẻ có khó khăn.
Câu 4: Cha mẹ đánh con cái, bắt con nghỉ học là vi phạm nhóm quyền nào của trẻ em?
A. Nhóm quyền bảo vệ và nhóm quyền sống còn.
B. Nhóm quyền sống còn và nhóm quyền tham gia.
C. Nhóm quyền phát triển và nhóm quyền bảo vệ.
D. Nhóm quyền tham gia và nhóm quyền bảo vệ.
II. Nối cột (1đ)
Theo em ý kiến dưới đây là đúng hay sai về Công dân? (đánh dấu X vào ô trống tương ứng) TT Ý kiến Đúng Sai 1
Quốc tịch là căn cứ để xác định Công dân của một nước 2
Người Việt Nam ra nước ngoài nhập quốc tịch nước ngoài rồi thì không gọi là công dân Việt Nam 3
Người nước ngoài sang làm việc ở Viện Nam thì được công nhận là công dân Việt Nam. 4
Công dân có quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước 1
III. Điền từ, cụm tự còn thiếu vào dấu .... để hoàn thiện khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? 1đ
A. Quyền cơ bản của Công dân là những(1)............................... cơ bản mà người công dân (2)......................... và
được pháp luật bảo vệ.
B. Nghĩa vụ cơ bản của Công dân là (3)..................... mà Nhà nước bắt buộc Công dân phải (4)........................
theo quy định của Hiến pháp và pháp luật.
IV. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Công dân là gì? Căn cứ vào đâu để xác định công dân một nước? 2đ
Câu 2: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định Công dân được hưởng các
quyền và nghĩa vụ gì? 2đ
Câu 3: Nhận được tin báo của anh Hải, cơ quan công an đã điều tra, bắt giữ vợ chồng ông Nam về hành vi
thường xuyên đánh đạp con nuôi là bé Tùng. Tòa án đã xét xử và tuyên phạt tù vợ chồng ông Nam về hành vi
hành hạ người khác và hành vi cố ý gây thương tích hoặc gay tổn hại cho sức khỏe của người khác.
a. Nhận xét hành vi của vợ chồng ông Nam. (1 điểm)
b. Theo em, hành vi xâm phạm quyền trẻ em của vợ chồng ông Nam sẽ bị xử lí như thế nào? (1 điểm)
c. Thực hiện quyền trẻ em là trách nhiệm của ai? (1 điểm) 2
SỞ GD&ĐT……..
TRƯỜNG THCS – THPT ……..
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN GDCD LỚP 6 NĂM HỌC: 2022-2023 Đề 2
I/ Trắc nghiệm ( 1,0 điểm ). Câu 1 2 3 4 Đáp án A C A C
II/ Theo em ý kiến dưới đây là đúng hay sai về Công dân? (đánh dấu X vào ô trống tương ứng) (1 điểm) TT Ý kiến Đúng Sai 1
Quốc tịch là căn cứ để xác định Công dân của một nước X 2
Người Việt Nam ra nước ngoài nhập quốc tịch nước ngoài rồi thì không gọi là công X dân Việt Nam 3
Người nước ngoài sang làm việc ở Viện Nam thì được công nhận là công dân Việt X Nam 4
Công dân có quyền và nghĩa vụ đối với nhà nước X
III/ Điền từ, cụm tự còn thiếu vào dấu .... để hoàn thiện khái niệm quyền và nghĩa vụ cơ bản của công
dân? (1 điểm)
A. (1) lợi ích (2) được hưởng
B. (3) những việc (4) thực hiện
IV/ Tự luận ( 7,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm 1
- Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ 1 điểm
được pháp luật quy định.
- Quốc tích là căn cứ xác định công dân của một nước, thề hiện mối 1 điểm
quan hệ giữa Nhà nước và công dân nước đó. 2 -
Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm
2013 quy định Công dân được hưởng các quyền cơ bản về chính trị, 1 điểm
dân sự, kinh tế, văn hóa, xã hội. -
Các nghĩa vụ cơ bản: trung thành với Tổ quốc, thực hiện nghĩa
vụ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân, tuân
theo Hiến pháp và pháp luật, bảo vệ môi trường, nghĩa vụ học tập… 1 điểm 3
- Hành vi của vợ chồng ông Nam là vi phạm pháp luật. 1 điểm
- Hành vi của vợ chồng ông Nam bị phạt tù về tội xâm phạm quyền
trẻ em theo quy định của pháp luật. 1 điểm
- Thực hiện quyền trẻ em là trách nhiệm của chung của mỗi cá nhân,
gia đình, nhà trường và xã hội. 1 điểm