Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 5

TOP 17 đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình

TRƯNG THCS KIM TRA HC KÌ II
Năm học 2022 - 2023
Môn:Công dân 6
Tiết KHDH: 34
I/ MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Tng
TG
T
L
%
Nhn biết
Vn dng
Vn
dng cao
CH
TN
TG
CH
TL
TG
CH
TN
TG
CH
TL
TG
CH
TN
TG
CH
TL
T
G
CH
TL
TG
CH
TN
CH
TL
1
ng phó
vi tình
hung
nguy
him
Nêu được cách
ng phó vi tình
hung nguy
him t con
ngưi, thiên
nhiên.
1
12
1
12
2
Tiết
kim
Hiểu được ý
nghĩa của tiết
kim .
-Nêu được biu
hin trái vi tiết
kim
1/2
5
1/2
5
1
10
3
Công
dân nước
CHXH
Biết xác định
đưc quc tch
ca công dân
1
1
1
1
2
2
CNVN.
4
Quyn
và nghĩa
v
bn ca
công
dân.
Biết được
quyền và nghĩa
v ca công dân
được hưởng.
2
2
3
3
5
5
5
Quyn
cơ bản
ca tr
em
Các nhóm
quyền cơ bản
ca tr em
-Nhng vic
nên làm làm đối
vi tr em
1,5
4
2
2
1/2
10
3
1
15
Tng
3,5
6
1/2
5
3
3
1
15
4
4
1
12
10
3
45
13
T l %
15,5
10
10,5
30
14
20
100
100
T l chung
66
34
100
100
.
II/ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
Môn : Công dân 6 Thi gian làm bài: 45 phút
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thc, k năng của kiểm tra đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
ng ph
vi tnh
hung
nguy him
-Cách ng phó
vi tình hung
nguy him t
con người, thiên
nhiên.
Vn dng cao:
Nêu được các kĩ năng của bản thân để ng phó vi tình
hung nguy him t con người, thiên nhiên.
1
C 12
2
Tiết kiệm
-Nêu được ý
nghĩa ca tiết
kim.
- Biu hin ca
tiết kim.
Nhn biết:
-Biết được ý nghĩa của tiết kim trong cuc sng
Thông hiu:
- Nêu được hai ví d v biu hin trái vi tiết kim
1/2
1/2
3
Công dân
c
CHXH
CNVN
-Hiểu và xác
định được quyền
và nghĩa vụ của
công dân nước
CHXHCNVN
Thông hiu:
Hiểu và xác định được quyền và nghĩa vụ của công dân
nước CHXHCNVN.
Vn dng: Xác định công dân ca một nước
1
1
4
Quyn và
nghĩa vụ
ca công
dân.
Biết được quyn
và nghĩa vụ ca
công dân được
ng.
Nhn biết: Biết được thế nào là công dân và các
quyền được hưởng ca công dân.
Vn dng: Xác định được công dân, quốc tịch của
một công dân ca một nước.
2
3
5
Quyền cơ
bn ca
tr em
Các nhóm quyn
cơ bản ca tr
em
Nhn biết:Biết được nhóm quyền cơ bản ca tr em
Thông hiu :Hiu được các nhóm quyn ca tr em
nhng việc không đúng với quy tr em.
1,5
2,5
Tng
4
4
4
1
T l %
25,5
40,5
14
20
T l chung
66
34
III. ĐỀ KIM TRA
Phn I. Trc nghiệm: 3 điểm (Mỗi câu đúng 0.35 đ)
* Khoanh tròn vào ch cái của ý mà em cho là đúng nht mi câu hi sau:
Câu 1: Công dân là
A. Người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định.
B. Người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật qui định.
C. Người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật qui định.
D. Người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định
Câu 2: Công dân là người dân của một nước, theo qui định của pháp luật
A. phải có trách nhiệm với cộng đồng.
B. được hưởng quyền và làm nghĩa vụ
C. phải có nghĩa v với cộng đồng.
D. được hưởng tất cả quyền mình muốn.
Câu 3: Người nào dưới đây không phi là công dân nước cng hòa xã hi ch
nghĩa Việt Nam?
A. Tr em có cha m là công dân ca Vit Nam.
B. Người nước ngoài đã nhp quc tch Vit Nam.
C. Người nước ngoài sng và làm vic trên lãnh th Vit Nam.
D. Tr em sinh ra Vit Nam, có m là người Vit Nam, cha không rõ là ai.
Câu 4: B ca bạn X là người Vit Nam, m là người Anh. Bn X sinh ra và ln
lên Vit Nam. Trong trường hp này, theo em X mang quc tịch nước nào?
A. Bn X có th mang quc tch ca b hoc m.
B. Để sau ln X t quyết định quc tch ca mình.
C. Bn X là có quc tịch Anh như mẹ.
D. Bạn X là người có quc tch Vit Nam ging b.
Câu 5: Nhng quyền được sống và đáp ứng các nhu cu cơ bản để tn ti thuc
nhóm quyn
A. tham gia ca tr em.
B. bo v ca tr em.
C. sng còn ca tr em.
D. phát trin ca tr em.
Câu 6: Quyền cơ bản ca tr em bao gm các nhóm quyn nào?
A. Nhóm quyn: sng còn, bo v, phát trin và tham gia.
B. Nhóm quyn: sng còn, hc tp, phát triển và vui chơi.
C. Nhóm quyn: sng còn, bo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyn: sống còn, vui chơi, giải trí và phát trin.
Câu 7: Việc làm nào dưới đây là vệc làm không đúng với quyn tr em?
A. T chc vic làm cho tr khó khăn.
B. Dy hc lp học tình thương cho trẻ.
C. Bt tr em làm vic nng quá sc.
D. T chc tiêm phòng dch cho tr.
Câu 8: Em đồng ý vi ý kiến nào dưới đây?
A. Công dân là những người sng trên một đất nước.
B. Công dân là những người sng trên một đất nước có cùng màu da và tiếng nói.
C. Công dân là những người mang quc tch ca quc gia, có các quyền và nghĩa
v do pháp luật qui định.
D. Công dân là những người được hưởng quyn và làm tt c các nghĩa vụ do pháp
luật qui định.
Câu 9: B m bạn A là người Mĩ đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. Vì thế bn A
đưc ln lên Việt Nam. Trong trường hp này, theo em bạn A là người mang
quc tịch nước nào?
A. Bạn A là người Vit gốc Mĩ.
B. Bn A là người mang quc tịch Mĩ.
C. Bn A là công dân ca Vit Nam.
D. Bn A có hai quc tch Vit Mĩ.
Câu 10. Ch H ly chng là anh X có quc tịch Canada. Vơ chồng ch H sinh sng
Việt Nam và không có ý định cư trú tại Canada nên anh X mun nhp quc tch
Vit Nam. Vậy để đưc nhp quc tch Vit Nam thì anh X cn phi đảm bảo điều
kin gì?
A. Có năng lực hành vi dân s đầy đủ theo quy định ca pháp lut Vit Nam.
B. Tôn trng truyn thng, phong tc, tp quán ca dân tc Vit Nam.
C. Tuân th Hiến pháp và pháp lut Vit Nam.
D. C A, B, C đều đúng.
Phần II. Tự luận (6,5 điểm):
Câu 11: (2,0đ): Theo em, đức tính tiết kiệm có ý nghĩa như thế nào? Hãy nêu hai ví
d chưa biết tiết kim.
Câu 12: (2,0đ): Theo em, để ng phó vi tình hung nguy him t con ngưi
thiên nhiên, chúng ta cn phi có những kĩ năng gì?
Câu 13: ( 2.5 điểm) Công ước Liên hp quc v quyn tr em my nhóm
quyn ? Nêu ni dung ca mi nhóm quyn .
--------------------Hết-------------------
IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phn I. Trc nghiệm: 3,5 điểm (Mỗi câu đúng 0.35 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
D
C
A
C
C
B
D
Phần II. Tự luận (6,5 điểm):
Câu
Đáp án đề 01
Đim
Câu 11
2,0
đim
- Học sinh trình bày được ý nghĩa của tiết kim.
+ Tiết kim giúp chúng ta quý trng thành qu lao động; đảm
bo cho cuc sng n định, m no, hnh phúc và thành công.
- Nêu hai ví d chưa biết tiết kim.
+ M cho mười ngàn ăn sáng, em đòi thêm năm ngàn đ ăn
hàng.
+ Em chưa biết tranh th thi gian rnh rỗi đ hc bài và làm
bài tp.
1,0
0,5
0,5
Câu 12
2,0
đim
- Theo em, đ ng phó vi tình hung nguy him t con
ngưi thiên nhiên, chúng ta cn phi những năng
sau:
- Ch động tìm hiu, hc tập các kĩ năng ng phó trong mi
tình hung nguy him s giúp chúng ta bình tĩnh, tự tin, thoát
khi nguy him trong cuc sng.
- Luôn ghi nh các s đin thoi của người thân, các s đin
thoi khn cp:
+ 111: Tổng đài quốc gia bo v tr em
+ 112: Yêu cu tr giúp, tìm kiếm cu nn trên phm vi toàn
quc
+113: Gi công an hoc cnh sát khi vic liên quan ti
an ninh, trt t
+114: Gọi quan phòng cháy, chữa cháy, cu h, cu nn.
0,5đ
0,5đ
1.0 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 13
2,5
đim
- Có 4 nhóm quyền
- Nêu cụ thể mi nhóm quyền được 0,5 đ
a. Nhóm quyền sống còn:
- Là quyền được sông và được đáp ứng các nhu cầu cơ bản
để tồn tại như được nuôi dưỡng, được chăm sóc sức khỏe...
b. Nhóm quyền bảo vệ:
- những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức
phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lọt và xâm hại...
0,5
0,5
0,5đ
0,5đ
c. Nhóm quyền phát triển:
- những quyền được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát
triển một cách toàn diện như: được học tập, được vui chơi
giải trí, được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật...
d. Nhóm quyền tham gia:(0.5đ)
- Là những quyền được tham gia vào những công việc
ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ như được bày tỏ ý kiến,
nguyện vọng của mình.
0,5
NGƯỜI RA Đ T CHUYÊN MÔN NHÀ TRƯỜNG
TRƯNG THCS …..H
tên:………………………
KIM TRA HC KÌ II
Năm học 2022 - 2023
Lp:……….
Môn: Công dân 6
Tiết KHDH: 34
Đim
Li nhn xét ca thy, cô giáo
ĐỀ BÀI
Phn I. Trc nghiệm: 3 điểm (Mỗi câu đúng 0.35 đ)
* Khoanh tròn vào ch cái của ý mà em cho là đúng nht mi câu hi sau:
Câu 1: Công dân là
A. Người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định.
B. Người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật qui định.
C. Người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật qui định.
D. Người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định
Câu 2: Công dân là người dân của mt nước, theo qui định của pháp luật
A. phải có trách nhiệm với cộng đồng.
B. được hưởng quyền và làm nghĩa vụ
C. phải có nghĩa v với cộng đồng.
D. được hưởng tất cả quyền mình muốn.
Câu 3: Người nào dưới đây không phi là công dân nước cng hòa xã hi ch
nghĩa Việt Nam?
A. Tr em có cha m là công dân ca Vit Nam.
B. Người nước ngoài đã nhập quc tch Vit Nam.
C. Người nước ngoài sng và làm vic trên lãnh th Vit Nam.
D. Tr em sinh ra Vit Nam, có m là người Vit Nam, cha không rõ là ai.
Câu 4: B ca bạn X là người Vit Nam, m là người Anh. Bn X sinh ra và ln
lên Việt Nam. Trong trường hp này, theo em X mang quc tịch nước nào?
A. Bn X có th mang quc tch ca b hoc m.
B. Để sau ln X t quyết định quc tch ca mình.
C. Bn X là có quc tịch Anh như mẹ.
D. Bạn X là người có quc tch Vit Nam ging b.
Câu 5: Nhng quyền được sống và đáp ứng các nhu cu cơ bản để tn ti thuc
nhóm quyn
A. tham gia ca tr em.
B. bo v ca tr em.
C. sng còn ca tr em.
D. phát trin ca tr em.
Câu 6: Quyền cơ bản ca tr em bao gm các nhóm quyn nào?
A. Nhóm quyn: sng còn, bo v, phát trin và tham gia.
B. Nhóm quyn: sng còn, hc tp, phát triển và vui chơi.
C. Nhóm quyn: sng còn, bo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyn: sống còn, vui chơi, giải trí và phát trin.
Câu 7: Việc làm nào dưới đây là vc làm không đúng với quyn tr em?
A. T chc vic làm cho tr có khó khăn.
B. Dy hc lp học tình thương cho trẻ.
C. Bt tr em làm vic nng quá sc.
D. T chc tiêm phòng dch cho tr.
Câu 8: Em đồng ý vi ý kiến nào dưới đây?
A. Công dân là những người sng trên mt đất nước.
B. Công dân là những người sng trên một đất nước có cùng màu da và tiếng nói.
C. Công dân là những người mang quc tch ca quc gia, có các quyền và nghĩa
v do pháp luật qui định.
D. Công dân là những người được hưởng quyn và làm tt c các nghĩa vụ do pháp
luật qui định.
Câu 9: B m bạn A là người Mĩ đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. Vì thế bn A
đưc ln lên Việt Nam. Trong trường hp này, theo em bạn A là người mang
quc tịch nước nào?
A. Bạn A là người Vit gốc Mĩ.
B. Bạn A là người mang quc tịch Mĩ.
C. Bn A là công dân ca Vit Nam.
D. Bn A có hai quc tch Vit Mĩ.
Câu 10. Ch H ly chng là anh X có quc tịch Canada. Vơ chồng ch H sinh
sng Việt Nam và không c ý định cư trú tại Canada nên anh X mun nhp
quc tch Vit Nam. Vậy để đưc nhp quc tch Vit Nam thì anh X cn phi
đảm bảo điều kin gì?
A. Có năng lực hành vi dân s đầy đủ theo quy định ca pháp lut Vit Nam.
B. Tôn trng truyn thng, phong tc, tp quán ca dân tc Vit Nam.
C. Tuân th Hiến pháp và pháp lut Vit Nam.
D. C A, B, C đều đúng.
Phần II. Tự luận (6,5 điểm):
Câu 11: (2,0đ): Theo em, đức tính tiết kiệm có ý nghĩa như thế nào? Hãy nêu hai ví
d chưa biết tiết kim.
Câu 12: (2,5đ): Theo em, để ng phó vi tình hung nguy him t con người
thiên nhiên, chúng ta cn phi có những kĩ năng gì?
Câu 13: ( 2.5 điểm) ng ước Liên hp quc v quyn tr em my nhóm
quyn ? Nêu ni dung ca mi nhóm quyn .
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
| 1/11

Preview text:


TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học 2022 - 2023 Môn:Công dân 6 Tiết KHDH: 34
I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức độ nhận thức
Tổng số Tổng TỶ câu TG LỆ Nội Thông hiểu Vận dụng Vận % dung Đơn vị kiến Nhận biết TT dụng cao kiến thức thức
CH TG CH TG CH TG CH TG CH TG CH T CH TG CH CH TN TL TN TL TN TL G TL TN TL Ứ Nêu được cách 1 12 1 12
ng phó ứng phó với tình với tình huống nguy 1 huống hiểm từ con nguy người, thiên hiểm nhiên. Hiểu được ý 1/2 5 1/2 5 1 10 nghĩa của tiết Tiết kiệm . 2 kiệm -Nêu được biểu hiện trái với tiết kiệm Công Biết xác định 1 1 1 1 2 2 3
dân nước được quốc tịch CHXH của công dân CNVN. Quyền Biết được 2 2 3 3 5 5 và nghĩa quyền và nghĩa vụ cơ vụ của công dân 4
bản của được hưởng. công dân. Các nhóm 1,5 4 2 2 1/2 10 3 1 15 Quyền quyền cơ bản cơ bản của trẻ em 5 của trẻ -Những việc em nên làm làm đối với trẻ em Tổng 3,5 6 1/2 5 3 3 1 15 4 4 1 12 10 3 45 13 Tỷ lệ % 15,5 10 10,5 30 14 20 100 100 Tỷ lệ chung 66 34 100 100 .
II/ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Công dân 6 –Thời gian làm bài: 45 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận TT Nội dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kỹ năng của kiểm tra đánh giá thức kiến thức thức
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
1 Ứng phó -Cách ứng phó Vận dụng cao: với tình với tình huống
Nêu được các kĩ năng của bản thân để ứng phó với tình 1 huống nguy hiểm từ
huống nguy hiểm từ con người, thiên nhiên. C 12
nguy hiểm con người, thiên nhiên.
2 Tiết kiệm -Nêu được ý Nhận biết: 1/2 nghĩa của tiết
-Biết được ý nghĩa của tiết kiệm trong cuộc sống kiệm. Thông hiểu: - Biểu hiện của
- Nêu được hai ví dụ về biểu hiện trái với tiết kiệm 1/2 tiết kiệm.
3 Công dân -Hiểu và xác Thông hiểu: nước
định được quyền Hiểu và xác định được quyền và nghĩa vụ của công dân 1 CHXH
và nghĩa vụ của nước CHXHCNVN. CNVN
công dân nước Vận dụng: Xác định công dân của một nước 1 CHXHCNVN 4
Quyền và Biết được quyền Nhận biết: Biết được thế nào là công dân và các 2
nghĩa vụ và nghĩa vụ của quyền được hưởng của công dân.
của công công dân được Vận dụng: Xác định được công dân, quốc tịch của 3 dân. hưởng.
một công dân của một nước. 5
Quyền cơ Các nhóm quyền Nhận biết:Biết được nhóm quyền cơ bản của trẻ em 1,5
bản của cơ bản của trẻ
Thông hiểu :Hiểu được các nhóm quyền của trẻ em và 2,5 trẻ em em
những việc không đúng với quyề trẻ em. Tổng 4 4 4 1 Tỉ lệ % 25,5 40,5 14 20 Tỉ lệ chung 66 34 III. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I. Trắc nghiệm: 3 điểm (Mỗi câu đúng 0.35 đ)
* Khoanh tròn vào chữ cái của ý mà em cho là đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Công dân là
A. Người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định.
B. Người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật qui định.
C. Người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật qui định.
D. Người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định
Câu 2: Công dân là người dân của một nước, theo qui định của pháp luật
A. phải có trách nhiệm với cộng đồng.
B. được hưởng quyền và làm nghĩa vụ
C. phải có nghĩa vụ với cộng đồng.
D. được hưởng tất cả quyền mình muốn.
Câu 3: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Trẻ em có cha mẹ là công dân của Việt Nam.
B. Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
C. Người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.
D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam, cha không rõ là ai.
Câu 4: Bố của bạn X là người Việt Nam, mẹ là người Anh. Bạn X sinh ra và lớn
lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em X mang quốc tịch nước nào?
A. Bạn X có thể mang quốc tịch của bố hoặc mẹ.
B. Để sau lớn X tự quyết định quốc tịch của mình.
C. Bạn X là có quốc tịch Anh như mẹ.
D. Bạn X là người có quốc tịch Việt Nam giống bố.
Câu 5: Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền
A. tham gia của trẻ em.
B. bảo vệ của trẻ em.
C. sống còn của trẻ em.
D. phát triển của trẻ em.
Câu 6: Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triển và vui chơi.
C. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền: sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển.
Câu 7: Việc làm nào dưới đây là vệc làm không đúng với quyền trẻ em?
A. Tổ chức việc làm cho trẻ có khó khăn.
B. Dạy học ở lớp học tình thương cho trẻ.
C. Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức.
D. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ.
Câu 8: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
A. Công dân là những người sống trên một đất nước.
B. Công dân là những người sống trên một đất nước có cùng màu da và tiếng nói.
C. Công dân là những người mang quốc tịch của quốc gia, có các quyền và nghĩa
vụ do pháp luật qui định.
D. Công dân là những người được hưởng quyền và làm tất cả các nghĩa vụ do pháp luật qui định.
Câu 9: Bố mẹ bạn A là người Mĩ đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. Vì thế bạn A
được lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em bạn A là người mang quốc tịch nước nào?
A. Bạn A là người Việt gốc Mĩ.
B. Bạn A là người mang quốc tịch Mĩ.
C. Bạn A là công dân của Việt Nam.
D. Bạn A có hai quốc tịch Việt – Mĩ.
Câu 10. Chị H lấy chồng là anh X có quốc tịch Canada. Vơ chồng chị H sinh sống
ở Việt Nam và không có ý định cư trú tại Canada nên anh X muốn nhập quốc tịch
Việt Nam. Vậy để được nhập quốc tịch Việt Nam thì anh X cần phải đảm bảo điều kiện gì?
A.
Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam.
B. Tôn trọng truyền thống, phong tục, tập quán của dân tộc Việt Nam.
C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật Việt Nam.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Phần II. Tự luận (6,5 điểm):
Câu 11: (2,0đ): Theo em, đức tính tiết kiệm có ý nghĩa như thế nào? Hãy nêu hai ví
dụ chưa biết tiết kiệm.
Câu 12: (2,0đ): Theo em, để ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người và
thiên nhiên, chúng ta cần phải có những kĩ năng gì?
Câu 13: ( 2.5 điểm) Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có mấy nhóm
quyền ? Nêu nội dung của mỗi nhóm quyền .
--------------------Hết-------------------
IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm: 3,5 điểm (Mỗi câu đúng 0.35 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D C A C C B D
Phần II. Tự luận (6,5 điểm):
Câu Đáp án đề 01 Điểm
Câu 11 - Học sinh trình bày được ý nghĩa của tiết kiệm. 2,0
+ Tiết kiệm giúp chúng ta quý trọng thành quả lao động; đảm 1,0 điểm
bảo cho cuộc sống ổn định, ấm no, hạnh phúc và thành công.
- Nêu hai ví dụ chưa biết tiết kiệm.
+ Mẹ cho mười ngàn ăn sáng, em đòi thêm năm ngàn để ăn 0,5 hàng. 0,5
+ Em chưa biết tranh thủ thời gian rảnh rỗi để học bài và làm bài tập.
Câu 12 - Theo em, để ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con 0,5đ 2,0
người và thiên nhiên, chúng ta cần phải có những kĩ năng điểm sau:
- Chủ động tìm hiểu, học tập các kĩ năng ứng phó trong mỗi 0,5đ
tình huống nguy hiểm sẽ giúp chúng ta bình tĩnh, tự tin, thoát
khỏi nguy hiểm trong cuộc sống.
- Luôn ghi nhớ các số điện thoại của người thân, các số điện 1.0 đ thoại khẩn cấp:
+ 111: Tổng đài quốc gia bảo vệ trẻ em 0,25đ
+ 112: Yêu cầu trợ giúp, tìm kiếm cứu nạn trên phạm vi toàn 0,25đ quốc
+113: Gọi công an hoặc cảnh sát khi có việc liên quan tới 0,25đ an ninh, trật tự
+114: Gọi cơ quan phòng cháy, chữa cháy, cứu hộ, cứu nạn. 0,25đ
Câu 13 - Có 4 nhóm quyền 0,5 2,5
- Nêu cụ thể mỗi nhóm quyền được 0,5 đ điểm
a. Nhóm quyền sống còn: 0,5
- Là quyền được sông và được đáp ứng các nhu cầu cơ bản
để tồn tại như được nuôi dưỡng, được chăm sóc sức khỏe...
b. Nhóm quyền bảo vệ: 0,5đ
- Là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức
phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lọt và xâm hại... 0,5đ
c. Nhóm quyền phát triển:
- Là những quyền được đáp ứng các nhu cầu cho sự phát
triển một cách toàn diện như: được học tập, được vui chơi 0,5
giải trí, được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật...
d. Nhóm quyền tham gia:(0.5đ)
- Là những quyền được tham gia vào những công việc có
ảnh hưởng đến cuộc sống của trẻ như được bày tỏ ý kiến, nguyện vọng của mình.
NGƯỜI RA ĐỀ TỔ CHUYÊN MÔN NHÀ TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS …..Họ và
KIỂM TRA HỌC KÌ II
tên:……………………… Năm học 2022 - 2023 Lớp:………. Môn: Công dân 6 Tiết KHDH: 34 Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm: 3 điểm (Mỗi câu đúng 0.35 đ)
* Khoanh tròn vào chữ cái của ý mà em cho là đúng nhất ở mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Công dân là
A. Người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định.
B. Người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật qui định.
C. Người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật qui định.
D. Người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định
Câu 2: Công dân là người dân của một nước, theo qui định của pháp luật
A. phải có trách nhiệm với cộng đồng.
B. được hưởng quyền và làm nghĩa vụ
C. phải có nghĩa vụ với cộng đồng.
D. được hưởng tất cả quyền mình muốn.
Câu 3: Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Trẻ em có cha mẹ là công dân của Việt Nam.
B. Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
C. Người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.
D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam, cha không rõ là ai.
Câu 4: Bố của bạn X là người Việt Nam, mẹ là người Anh. Bạn X sinh ra và lớn
lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em X mang quốc tịch nước nào?
A. Bạn X có thể mang quốc tịch của bố hoặc mẹ.
B. Để sau lớn X tự quyết định quốc tịch của mình.
C. Bạn X là có quốc tịch Anh như mẹ.
D. Bạn X là người có quốc tịch Việt Nam giống bố.
Câu 5: Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền
A. tham gia của trẻ em.
B. bảo vệ của trẻ em.
C. sống còn của trẻ em.
D. phát triển của trẻ em.
Câu 6: Quyền cơ bản của trẻ em bao gồm các nhóm quyền nào?
A. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, phát triển và tham gia.
B. Nhóm quyền: sống còn, học tập, phát triển và vui chơi.
C. Nhóm quyền: sống còn, bảo vệ, vui chơi và phát triển.
D. Nhóm quyền: sống còn, vui chơi, giải trí và phát triển.
Câu 7: Việc làm nào dưới đây là vệc làm không đúng với quyền trẻ em?
A. Tổ chức việc làm cho trẻ có khó khăn.
B. Dạy học ở lớp học tình thương cho trẻ.
C. Bắt trẻ em làm việc nặng quá sức.
D. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ.
Câu 8: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
A. Công dân là những người sống trên một đất nước.
B. Công dân là những người sống trên một đất nước có cùng màu da và tiếng nói.
C. Công dân là những người mang quốc tịch của quốc gia, có các quyền và nghĩa
vụ do pháp luật qui định.
D. Công dân là những người được hưởng quyền và làm tất cả các nghĩa vụ do pháp luật qui định.
Câu 9: Bố mẹ bạn A là người Mĩ đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. Vì thế bạn A
được lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em bạn A là người mang quốc tịch nước nào?
A. Bạn A là người Việt gốc Mĩ.
B. Bạn A là người mang quốc tịch Mĩ.
C. Bạn A là công dân của Việt Nam.
D. Bạn A có hai quốc tịch Việt – Mĩ.
Câu 10. Chị H lấy chồng là anh X có quốc tịch Canada. Vơ chồng chị H sinh
sống ở Việt Nam và không có ý định cư trú tại Canada nên anh X muốn nhập
quốc tịch Việt Nam. Vậy để được nhập quốc tịch Việt Nam thì anh X cần phải

đảm bảo điều kiện gì?
A. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam.
B. Tôn trọng truyền thống, phong tục, tập quán của dân tộc Việt Nam.
C. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật Việt Nam.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Phần II. Tự luận (6,5 điểm):
Câu 11: (2,0đ): Theo em, đức tính tiết kiệm có ý nghĩa như thế nào? Hãy nêu hai ví
dụ chưa biết tiết kiệm.
Câu 12: (2,5đ): Theo em, để ứng phó với tình huống nguy hiểm từ con người và
thiên nhiên, chúng ta cần phải có những kĩ năng gì?
Câu 13: ( 2.5 điểm) Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có mấy nhóm
quyền ? Nêu nội dung của mỗi nhóm quyền . BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….