Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 5

Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT……….
TRƯỜNG THCS ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2022-2023
Môn : GDCD 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
1. Mục tiêu :
a. Về kiến thức
- Học sinh kiểm tra lại kiến thức đã học.
- Giúp học sinh thấy được năng lực học tập môn học của bản thân ở học kỳ II
b. Về kĩ năng
- Nắm vững nội dung bài học để làm bài cho tốt.
- Rèn kỹ năng làm bài, vận dụng xử lí tình huống.
- Giúp giáo viên thu thập được thông tin về tình hình học tập bộ môn của học sinh, từ đó điều
chỉnh phương pháp giảng dạy phù hợp.
c. Về thái độ
- Học sinh phải trung thực, nghiêm túc trong quá trình làm bài để đạt được kết quả cao.
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Giấy kiểm tra , ôn bài .
b. Chuẩn bị của giáo viên: Ma trận- ra đề - đáp án
* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức
độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
cao
1. Pháp luật
nước Cộng
hòa xã hội
chủ nghĩa
Việt Nam
Nắm vững khái
niệm. Biết được
trách nhiệm của
người học sinh
trong việc thực
hiện Hiến pháp và
pháp luật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
2. Quyền tự
do ngôn luận
Biết quyền và
nghĩa vụ của công
dân trong việc
thực hiện quyền
tự do ngôn luận
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
3. Phòng
chống tệ nạn
xã hội
Nguyên
nhân và
cách phòng
chống tệ
nạn xã hội
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
4. Phòng
chống nhiễm
HIV/AIDS
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
5. Quyền sở
hữu tài sản và
nghĩa vụ tôn
trọng tài sản
của người
khác
Vận dụng
kiến thức
để giải
quyết vấn
đề trong
thực tiễn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Tổng số câu
2
1
1
5
Tổng số điểm
4
2
2
10
Tỉ lệ
40%
20%
20%
100%
* ĐỀ BÀI:
Câu 1: (2 điểm)
Những nguyên nhân nào dẫn con người sa vào các tệ nạn hội? Biện pháp để góp
phần phòng chống tệ nạn xã hội?
Câu 2: (2 điểm)
Pháp lut là gì? Thế nào v tính xác định cht ch ca Pháp luật nước Cng hòa xã hi
ch nghĩa Việt Nam? Hc sinh trách nhim trong vic thc hin Hiến pháp pháp
lut?
Câu 3: (2 điểm)
Thế nào quyền tự do ngôn luận? Bản thân em phải làm để thực hiện đúng quyền
tự do ngôn luận?
Câu 4: (2 điểm)
Em hãy đóng vai một tuyên truyền viên để giải thích cho bạn người thân hiểu
tính chất nguy hiểm của hiểm của HIV/ AIDS
Câu 5: (2 điểm)
Bình nhặt được một túi xách nhỏ trong đó tiền, một giấy chứng minh mang tên
Nguyễn Văn H, địa chỉ liên lạc các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền học phí, Bình nghĩ:
Đằng nào thì người ta cũng sẽ “hậu tạ” nên quyết định giữ lại một số tiền, rồi mới đem nộp
cho chú công an.
a. Bình hành động là đúng hay sai? Vì sao?
b. Nếu là Bình, em sẽ làm gì trong trường hợp này?
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Đim
1
(2.0
điểm)
Những nguyên nhân dẫn con người sa vào các tệ nạn xã hội:
- Cha mẹ nuông chiều, quản lí con cái không tốt.
- Do bạn bè rủ rê, lôi kéo, ép buộc, thiếu hiểu biết…
- Lười lao động, ham chơi, đua đòi
- Do tò mò, thích thử nghiệm, tìm cảm giác mới.
Biện pháp:
- Không tham gia che giấu, tàng trữ ma tuý
- Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội.
- Vui chơi, giải trí lành mạnh
- Không xa lánh người mắc tệ nạn xã hội,...
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
(2.0
điểm)
- Pháp luật quy tắc xsự chung, tính bắt buộc, do Nhà nước ban
hành, được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục,
thuyết phục, cưỡng chế.
- Tính xác định chặt chẽ: các điều luật được quy định ràng,
chính xác, chặt chẽ, thể hiện trong các văn bản pháp luật.
- Trách nhiệm học sinh:
+ Trong học tập, luôn thực hiện những nhiệm vụ được giao, thực hiện
đúng nội quy nhà trường,…
+ Trong gia đình, phải kính trọng, lễ phép, vâng lời,….ông cha
mẹ,…
+ Thực hiện tốt luật giao thông, phòng chống tệ nạn hội, bảo vệ
môi trường,…
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
3
(2.0
điểm)
* Quyền tự do ngôn luận là quyền công dân được tham gia bàn bạc,
thảo luận, đóng góp ý kiến đối với những vấn đề chung của đất nước,
của xã hội.
* Thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận bằng cách:
- Tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến trong các cuộc họp,
sinh hoạt của trường, lớp, của cộng đồng, địa phương,
- Không phát ngôn bừa bãi, thiếu trách nhiệm.
1.0
0.5
0.5
4
(2.0
điểm)
- HIV/AIDS là một căn bệnh vô cùng nguy hiểm đối với loài người.
- Đó là hủy hoại sức khỏe, cướp đi tính mạng con người. (0,5 điểm)
- Phá hoại hạnh phúc gia đình, hủy hoại tương lai nòi giống của dân
tộc.
- Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế - xã hội của đất nước.
0.5
0.5
0.5
0.5
5
(2.0
điểm)
a. Bình hành động như vậy là sai.
- đã vi phạm quyền shữu tài sản của công dân, tuy đã biết giao
nộp chiếc túi cho công an, nhưng Bình không được phép xâm phạm
tiền của người khác.
b. Nếu là Bình, em sẽ:
- Nhặt được của rơi phải: trả lại cho chủ nhân (anh Nguyễn Văn H).
- Hoặc thông báo cho quan trách nhiệm xử theo qui định của
pháp luật.
0.5
0.5
0.5
0.5
Phòng GD&ĐT …………… KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2018 2019
Trường THCS ………… Môn: Giáo dục công dân Khối: 8
Lớp 8 / … Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: .....................................................................
Điểm
Lời nhận xét
Đề bài
Câu 1: (2 điểm)
Những nguyên nhân nào dẫn con người sa vào các tệ nạn hội? Biện pháp để góp
phần phòng chống tệ nạn xã hội?
Câu 2: (2 điểm)
Pháp lut là gì? Thế nào v tính xác định cht ch ca Pháp luật nước Cng hòa xã hi
ch nghĩa Việt Nam? Hc sinh trách nhim trong vic thc hin Hiến pháp pháp
lut?
Câu 3: (2 điểm)
Thế nào quyền tự do ngôn luận? Bản thân em phải làm để thực hiện đúng quyền
tự do ngôn luận?
Câu 4: (2 điểm)
Em hãy đóng vai một tuyên truyền viên để giải thích cho bạn người thân hiểu
tính chất nguy hiểm của hiểm của HIV/ AIDS
Câu 5: (2 điểm)
Bình nhặt được một túi xách nhỏ trong đó tiền, một giấy chứng minh mang tên
Nguyễn Văn H, địa chỉ liên lạc các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền học phí, Bình nghĩ:
Đằng nào thì người ta cũng sẽ “hậu tạ” nên quyết định giữ lại một số tiền, rồi mới đem nộp
cho chú công an.
a. Bình hành động là đúng hay sai? Vì sao?
b. Nếu là Bình, em sẽ làm gì trong trường hợp này?
Bài làm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS …….. Năm học 2022-2023 Môn : GDCD 8
(Thời gian làm bài 45 phút) 1. Mục tiêu : a. Về kiến thức
- Học sinh kiểm tra lại kiến thức đã học.
- Giúp học sinh thấy được năng lực học tập môn học của bản thân ở học kỳ II b. Về kĩ năng
- Nắm vững nội dung bài học để làm bài cho tốt.
- Rèn kỹ năng làm bài, vận dụng xử lí tình huống.
- Giúp giáo viên thu thập được thông tin về tình hình học tập bộ môn của học sinh, từ đó điều
chỉnh phương pháp giảng dạy phù hợp. c. Về thái độ
- Học sinh phải trung thực, nghiêm túc trong quá trình làm bài để đạt được kết quả cao. 2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Giấy kiểm tra , ôn bài .
b. Chuẩn bị của giáo viên: Ma trận- ra đề - đáp án
* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Tổng số Nội dung thấp cao Nắm vững khái 1. Pháp luật niệm. Biết được nước Cộng trách nhiệm của hòa xã hội người học sinh chủ nghĩa trong việc thực Việt Nam hiện Hiến pháp và pháp luật Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 2. Quyền tự Biết quyền và do ngôn luận nghĩa vụ của công dân trong việc thực hiện quyền tự do ngôn luận Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 3. Phòng Nguyên chống tệ nạn nhân và xã hội cách phòng chống tệ nạn xã hội Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 4. Phòng Hiểu tính chống nhiễm chất nguy HIV/AIDS hiểm của HIV/ AIDS Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 5. Quyền sở Vận dụng hữu tài sản và kiến thức nghĩa vụ tôn để giải trọng tài sản quyết vấn của người đề trong khác thực tiễn. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số câu 2 1 1 1 5 Tổng số điểm 4 2 2 2 10 Tỉ lệ 40% 20% 20% 20% 100% * ĐỀ BÀI:
Câu 1: (2 điểm)
Những nguyên nhân nào dẫn con người sa vào các tệ nạn xã hội? Biện pháp để góp
phần phòng chống tệ nạn xã hội?
Câu 2: (2 điểm)
Pháp luật là gì? Thế nào về tính xác định chặt chẽ của Pháp luật nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam? Học sinh có trách nhiệm gì trong việc thực hiện Hiến pháp và pháp luật?
Câu 3: (2 điểm)
Thế nào là quyền tự do ngôn luận? Bản thân em phải làm gì để thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận?
Câu 4: (2 điểm)
Em hãy đóng vai một tuyên truyền viên để giải thích cho bạn bè và người thân hiểu
tính chất nguy hiểm của hiểm của HIV/ AIDS
Câu 5: (2 điểm)
Bình nhặt được một túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh mang tên
Nguyễn Văn H, có địa chỉ liên lạc và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền học phí, Bình nghĩ:
Đằng nào thì người ta cũng sẽ “hậu tạ” nên quyết định giữ lại một số tiền, rồi mới đem nộp cho chú công an.
a. Bình hành động là đúng hay sai? Vì sao?
b. Nếu là Bình, em sẽ làm gì trong trường hợp này?
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Đáp án Điểm
Những nguyên nhân dẫn con người sa vào các tệ nạn xã hội:
- Cha mẹ nuông chiều, quản lí con cái không tốt. 0.25
- Do bạn bè rủ rê, lôi kéo, ép buộc, thiếu hiểu biết… 0.25
- Lười lao động, ham chơi, đua đòi 0.25 1
- Do tò mò, thích thử nghiệm, tìm cảm giác mới. 0.25 (2.0 Biện pháp: điểm)
- Không tham gia che giấu, tàng trữ ma tuý 0.25
- Tuyên truyền phòng chống tệ nạn xã hội. 0.25
- Vui chơi, giải trí lành mạnh 0.25
- Không xa lánh người mắc tệ nạn xã hội,... 0.25
- Pháp luật là quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban
hành, được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục,
thuyết phục, cưỡng chế. 0.5 2
- Tính xác định chặt chẽ: Vì các điều luật được quy định rõ ràng, (2.0
chính xác, chặt chẽ, thể hiện trong các văn bản pháp luật. 0.5 điểm) - Trách nhiệm học sinh:
+ Trong học tập, luôn thực hiện những nhiệm vụ được giao, thực hiện
đúng nội quy nhà trường,…
+ Trong gia đình, phải kính trọng, lễ phép, vâng lời,….ông bà cha 0.25 mẹ,…
+ Thực hiện tốt luật giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội, bảo vệ 0.25 môi trường,… 0.5
* Quyền tự do ngôn luận là quyền công dân được tham gia bàn bạc, 3
thảo luận, đóng góp ý kiến đối với những vấn đề chung của đất nước, 1.0 (2.0 của xã hội. điểm)
* Thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận bằng cách:
- Tham gia bàn bạc, thảo luận, đóng góp ý kiến trong các cuộc họp,
sinh hoạt của trường, lớp, của cộng đồng, địa phương, 0.5
- Không phát ngôn bừa bãi, thiếu trách nhiệm. 0.5
- HIV/AIDS là một căn bệnh vô cùng nguy hiểm đối với loài người. 0.5 4
- Đó là hủy hoại sức khỏe, cướp đi tính mạng con người. (0,5 điểm) (2.0
- Phá hoại hạnh phúc gia đình, hủy hoại tương lai nòi giống của dân 0.5 điểm) tộc. 0.5
- Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế - xã hội của đất nước. 0.5
a. Bình hành động như vậy là sai. 0.5
- Vì đã vi phạm quyền sở hữu tài sản của công dân, tuy đã biết giao
nộp chiếc túi cho công an, nhưng Bình không được phép xâm phạm 0.5 5 tiền của người khác. (2.0 b. Nếu là Bình, em sẽ: điểm)
- Nhặt được của rơi phải: trả lại cho chủ nhân (anh Nguyễn Văn H). 0.5
- Hoặc thông báo cho cơ quan có trách nhiệm xử lí theo qui định của pháp luật. 0.5
Phòng GD&ĐT ……………
KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2018 – 2019
Trường THCS …………
Môn: Giáo dục công dân Khối: 8 Lớp 8 / …
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ..................................................................... Điểm Lời nhận xét Đề bài
Câu 1:
(2 điểm)
Những nguyên nhân nào dẫn con người sa vào các tệ nạn xã hội? Biện pháp để góp
phần phòng chống tệ nạn xã hội?
Câu 2: (2 điểm)
Pháp luật là gì? Thế nào về tính xác định chặt chẽ của Pháp luật nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam? Học sinh có trách nhiệm gì trong việc thực hiện Hiến pháp và pháp luật?
Câu 3: (2 điểm)
Thế nào là quyền tự do ngôn luận? Bản thân em phải làm gì để thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận?
Câu 4: (2 điểm)
Em hãy đóng vai một tuyên truyền viên để giải thích cho bạn bè và người thân hiểu
tính chất nguy hiểm của hiểm của HIV/ AIDS
Câu 5: (2 điểm)
Bình nhặt được một túi xách nhỏ trong đó có tiền, một giấy chứng minh mang tên
Nguyễn Văn H, có địa chỉ liên lạc và các giấy tờ khác. Do đánh mất tiền học phí, Bình nghĩ:
Đằng nào thì người ta cũng sẽ “hậu tạ” nên quyết định giữ lại một số tiền, rồi mới đem nộp cho chú công an.
a. Bình hành động là đúng hay sai? Vì sao?
b. Nếu là Bình, em sẽ làm gì trong trường hợp này? Bài làm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................