Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Chân Trời Sáng Tạo

TOP 4 Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 được biên soạn bám sát với chương trình sách giáo khoa, giúp các em dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi, mời các bạn đón đọc. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới) tại đây

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.……..
TRƯỜNG THPT ……..
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2
NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: HÓA HỌC Lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
PHN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Chất nào sau đây là đồng phân của CH
2
=CHCH
2
CH
2
CH
3
?
A. (CH
3
)
2
C=CHCH
3
. B. CH
2
=CHCH
2
CH
3
.
C. CHCCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
2
=CHCH
2
CH=CH
2
.
Câu 2. Chất nào trong 4 chất dưới đây thể tham gia c 4 phn ng: Phn ứng cháy trong oxygen, phn
ng cng bromine, phn ng cộng hydrogen (xúc tác Ni, t
o
), phn ng thế vi dung dch AgNO
3
/NH
3
?
A. ethane. B. ethylene. C. acetylene. D. cyclopropane.
Câu 3. Arene hay còn gọi hydrocarbon thơm những hydrocarbon trong phân tử chứa mt hay
nhiu
A. vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba.
Câu 4. Phương pháp nào sau đây thể được thc hiện để góp phần hn chế ô nhiễm môi trường do các
phương tiện giao thông gây ra?
A. Không sử dụng phương tiện giao thông.
B. Cấm các phương tiện giao thông tại các đô thị.
C. S dụng phương tiện chy bằng điện hoặc nhiên liệu xanh.
D. S dụng các phương tiện chy bằng than đá.
Câu 5. Có bao nhiêu alkane chất khí điều kiện thường khi phn ng với chlorine (ánh sáng, tỉ l
mol 1:1) to ra 1 dn xut monochloro ?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 6. Chất nào là dẫn xuất halogen của hydrocarbon?
A. ClCH
2
COOH. B. C
6
H
5
CH
2
Cl. C. CH
3
CH
2
MgBr. D. CH
3
COCl.
Câu 7. Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo ClCH
2
CH(CH
3
)CHClCH
3
A. 1,3-dichloro-2-methylbutane. B. 2,4- dichloro -3-methylbutane.
C. 1,3- dichloropentane. D. 2,4- dichloro-2-methylbutane.
Câu 8. Nhiu v ng độc rượu do s dụng rượu được pha chế t cồn công nghiệp lẫn methanol. Công
thức phân tử của methanol là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu 9. Cồn 70° dung dịch ethyl alcohol, được dùng để sát trùng vết thương. tả nào sau đây về cn
70° là đúng?
A. 100 gam dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
B. 100 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
C. 1000 gam dung dịch có 70 mol ethyl alcohol nguyên chất.
D. 1000 mL dung dch có 70 mol ethyl alcohol nguyên chất.
Câu 10. Trong các đồng phân cu to ng với công thức phân tử C
8
H
10
O (đều dẫn xut ca benzene)
bao nhiêu chất tác dụng được với Na, không tác dụng được vi NaOH
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 11. Nguyên nhân phản ng thế bromine vào vòng thơm của phenol xy ra d dàng hơn so với benzene
là do
A. phenol tan mt phần trong nước.
B. phenol có tính acid yếu.
C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzene trong phân tử phenol.
D. ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm –OH trong phân tử phenol.
Câu 12. Cho các hợp cht: hexane, bromoethane, ethanol, phenol. Trong s các hợp chất này, hợp cht tan
tt nhất trong nước là
A. hexane. B. bromoethane. C. ethanol. D. phenol.
Câu 13. Các đồng phân cu to ng với công thức phân tử C
8
H
10
O (đều dẫn xut của benzene) tính
chất: tách nước thu được sn phẩm thể trùng hợp tạo polymer, không tác dụng được vi NaOH. S
ợng đồng phân cu to ng với công thức phân tử C
8
H
10
O, tho mãn các tính chất trên là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14. Hp cht chứa nhóm -CO- liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được gọi là
A. hp cht alcohol. B. dn xut halogen.
C. các họp cht phenol. D. hp cht carbonyl.
Câu 15. Hp chất nào sau đây là aldehyde?
A. CH
2
=CH−CH
2
OH. B. CH
2
=CH−CHO.
C. CH
2
=CH−COOH. D. CH
2
=CH−COOCH
3
.
Câu 16. Cho hp chất carbonyl X có công thức cu tạo như hình bên. Tên
gọi theo danh pháp thay thế của X là
A. 2-methylbutan-3-one.
B. 3-methylbutan-2-one.
C. 3-methylbutan-2-ol.
D. 3-methylbutanal.
Câu 17. Cho các PTHH của các phn ứng hóa học sau:
(a) CH
3
CHO + Br
2
+ H
2
O
¾ ¾®
CH
3
COOH + 2HBr.
(b) CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
o
t
¾ ¾®
CH
3
COONH
4
+ 2Ag↓ + 2NH
4
NO
3
.
(c) CH
3
CHO + H
2
o
Ni, t
¾ ¾ ¾®
CH
3
CH
2
OH.
(d) 2CH
3
CHO + O
2
2CH
3
COOH.
S phn ứng trong đó acetaldehyde thể hiện tính khử
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 18. Acarol được bán dưới dng thuc tr sâu để s
dng với cây ăn quả và rau. Công thức cu to ca acarol
như hình bên. Giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xut
acarol là quá trình ester hóa. Alcohol nào được dùng để
tạo thành este?
A. di(4-bromophenyl)methanol.
B. methanol.
C. propan-1-ol.
D. propan-2-ol.
CBr
OH
C O
O
CH CH
3
CH
3
Br
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S)
Câu 1: điều kiện thường, các alkane kém hoạt động, chúng không tác dụng vi acid, kiềm một cht
oxi hóa như dung dịch KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
,... c phn ứng tiêu biểu của alkane phản ng thế halogen
(chlorine, bromine), phn ứng cracking, reforming và phản ứng cháy.
Hãy cho biết nhng nhận xét sau là đúng hay sai?
a) Các phản ứng cháy của các alkane tỏa nhiu nhit nên thường s dụng làm nhiên liệu trong công
nghiệp và đời
sng.
b) C ethane neopentane khi phản ng vi Cl
2
(ánh sáng hoc t
o
, t l mol 1:1) đều thu được 1 dn
xut monochloro.
c) Dựa vào phản ứng reforming, người ta có thể điu chế benzene t heptane.
d) Các alkane ở th khí đều có thể tham gia phn ng cracking.
Câu 2: Xylitol là mt hp cht hữu cơ được s dụng như một cht to ngt t nhiên, có vị ngọt như đường
nhưng có hàm lưng calo thấp nên được đưa thêm vào các sản phẩm chăm sóc răng miệng như ko cao su,
ko bạc hà, thực phẩm ăn kiêng cho người b bnh tiểu đường. Xylitol có công thức cu tạo như sau:
Hãy cho biết nhng nhận xét sau là đúng hay sai?
a) Xylitol thuc loi hp chất alcohol đa chức
b) Xylitol có tan tốt trong nước do không tạo được liên kết hydrogen với nước.
c) Công thức phân tử của xylitol là C
5
H
12
O
5
d) Xylitol có 3 đồng phân alcohol
Câu 3: Hãy cho biết nhng nhận xét sau về phenol là đúng hay sai?
a) Phenol (M = 94đvC) toluene (M = 92đvC) nhiệt độ nóng chảy tương đương nhau do khối lượng
phân tử gn bng nhau.
b) Phenol đơn giản nhất có chứa 1 nguyên tử oxygen.
c) Phenol có tính acid, làm quỳ tím hóa đỏ.
d) Phenol tham gia phn ng cng vi Br
2
tạo thành 2,4,6-tribromophenol.
Câu 4: Hp cht X no, mch h có phần trăm khối lượng C và H lần lượt bằng 66,67% và 11,11 %, còn lại
O. Trên phổ MS tìm thấy tín hiệu ng với phân tử khi của X 72. Biết X không tác dụng vi dung
dch AgNO
3
trong NH
3
nhưng có phản ng to iodoform.
Hãy cho biết nhng nhận xét sau là đúng hay sai?
a) Công thức phân tử của X là C
4
H
8
O.
b) X là ketone, tên gọi của X là ethyl methyl ketone hay butanone.
c) X tan vô hạn trong nước và các dung môi hữu cơ.
d) Trong công nghiệp, điu chế X t alcohol tương ứng.
PHN III: Câu hỏi trc nghim yêu cầu tr li ngắn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khí biogas (giả thiết chỉ chứa CH
4
) khí gas (chứa 40% C
3
H
8
60% C
4
H
10
về thể tích) được
dùng phổ biến làm nhiên liệu đun nấu. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất như
bảng sau:
Cht
CH
4
C
3
H
8
C
4
H
10
Nhiệt lượng ta ra (kJ)
890
2220
2850
Nếu nhu cầu về năng lượng không đổi, hiệu suất sử dụng các loại nhiên liệu như nhau, khi dùng khí biogas
để thay thế khí gas để làm nhiên liệu đốt cháy thì lượng khí CO
2
thải ra môi trường sẽ giảm bao nhiêu %?
Câu 2: Trong v qu cây vanilla hp chất mùi thơm dễ chịu, tên thường vanillin. Công thức cu to
của vanillin là
Mẫu vanillin đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp sn xuất dược phẩm và thực phm cần có trên 99% về
khối lượng vanillin. Để định ng mt mẫu vanillin, người ta làm như sau: Hoà tan 0,120 gam mu
trong 20 mL ethanol 96% thêm 60 mL nước cất, thu được dung dch X. Biết X phn ng vừa đủ vi
7,82 mL dung dch NaOH nồng độ 0,1 M tạp cht trong mẫu không phản ng với NaOH. Hãy tính %
khối lượng vanillin trong mẫu vanillin trên xem đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghip sn xuất được
phẩm và thực phẩm không?
Câu 3: Cho hn hp A gồm ethanol phenol tác dụng với Na thu được 3,7185 lít H
2
(đkc). Nếu cho
hn hợp trên tác dụng với nước bromine vừa đủ thu được 19,86 gam kết ta trắng. Tính phần trăm khối
ng phenol trong hn hp A?
Câu 4: Methyl salicylate trong thuc giảm đau được điu chế bằng cách cho salicylic acid phn ng vi
methanol H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, đun nóng. Cho 0,1 mol methyl salicylate phn ng vi dung dch
NaOH dư. Tính số mol NaOH đã tham gia phn ng?
Câu 5: T 1 tn tinh bột ngô có thể sn xuất được bao nhiêu lít xăng E5 (cha 5% ethanol v th tích), biết
tinh bột ngô chứa 75% tinh bt, hiu sut chung ca c quá trình điều chế ethanol là 70%, khối lượng riêng
của ethanol là 0,789 g/mL.
Câu 6: Acetone được s dụng như một nguyên liệu để tng hp methacrylic acid, mt hp chất được dùng
nhiu trong tng hp thy tinh hữu cơ.
CH
3
COCH
3
HCN
⎯⎯
X
24
H SO
⎯⎯
CCH
3
CH
3
CONH
2
OSO
2
OH
2
Y
HO
⎯⎯
C
CH
3
COOHCH
2
Tính thể tích methacrylic acid (D = 1,015 g mL
-1
) tng hợp được t 10m
3
acetone (D = 0,7844 g mL
-1
)
theo sơ đồ trên. Giả thiết hiu sut mỗi giai đoạn là 80%. Làm tròn sau dấu phy 2 s
================ Hết ================
ĐÁP ÁN - KIM TRA GIA HK 2 HOÁ 11 CTST
(theo mẫu đề minh ho ca B 2025)
Phn I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
10
D
2
C
11
C
3
A
12
C
4
C
13
D
5
B
14
D
6
B
15
B
7
A
16
B
8
A
17
C
9
B
18
D
Phn II: Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
1
a
Đ
3
a
S
b
Đ
b
Đ
c
S
c
S
d
S
d
S
2
a
Đ
4
a
Đ
b
S
b
Đ
c
Đ
c
S
d
S
d
S
Câu 4: Hp cht X no, mch h có phần trăm khối lượng C và H lần lượt bằng 66,67% và 11,11 %, còn lại
O. Trên phổ MS tìm thấy tín hiệu ng với phân tử khi của X 72. Biết X không tác dụng vi dung
dch AgNO
3
trong NH
3
nhưng có phản ng to iodoform.
Hãy cho biết nhng nhận xét sau là đúng hay sai?
a) Công thức phân tử của X là C
4
H
8
O.
b) X là ketone, tên gọi của X là ethyl methyl ketone hay butanone.
c) X tan vô hạn trong nước và các dung môi hữu cơ.
d) Trong công nghiệp, điu chế X t alcohol tương ứng.
Li gii:
a) Ta có %m
O
= 22,22%
Gọi CTĐGN của X có dạng: C
x
H
y
O
z
Ta có
66,67 11,11 22,22
::
12 1 16
5,55:11,11:1,38
4 : 8 : 1
=
=
Công thức đơn giản nht của X là C
4
H
8
O
Gọi công thức phân tử của X là (C
4
H
8
O)
n
→ M
X
= (4.12 + 8 + 16)n = 72 → n = 1
Vậy công thức phân tử của X là C
4
H
8
O.
b) X không tác dụng được vi AgNO
3
trong NH
3
nên X ketone. Do X phn ng tạo iodoform nên
phân tử X có chứa nhóm CH
3
CO-.
Vậy công thức cu to của X là CH
3
COCH
2
CH
3
(ethyl methyl ketone hay butanone)
Phn III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
18,9
4
0,2
2
99,1
5
55,2
3
33,8
6
5,87
Câu 1: Khí biogas (giả thiết chỉ chứa CH
4
) khí gas (chứa 40% C
3
H
8
60% C
4
H
10
về thể tích) được
dùng phổ biến làm nhiên liệu đun nấu. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất như
bảng sau:
Cht
CH
4
C
3
H
8
C
4
H
10
Nhiệt lượng ta ra (kJ)
890
2220
2850
Nếu nhu cầu về năng lượng không đổi, hiệu suất sử dụng các loại nhiên liệu như nhau, khi dùng khí biogas
để thay thế khí gas để làm nhiên liệu đốt cháy thì lượng khí CO
2
thải ra môi trường sẽ giảm bao nhiêu %?
Li gii tham kho:
Đáp án = 18,9
Để cung cấp Q kJ nhiệt lượng cho đun nấu:
+ Nếu dùng biogas thì nCH
4
= Q/890
nCO
2
phát thải = nCH
4
= Q/890
+ Nếu dùng gas thì nC
3
H
8
= 2x và nC
4
H
10
= 3x
Q = 2220.2x + 2850.3x x = Q/12990
nCO
2
phát thải = 3.2x + 4.3x = 3Q/2165 > Q/890 nên với cùng 1 nhiệt lượng
cung cấp ra thì dùng biogas sẽ phát thải ít CO
2
hơn gas.
Lượng CO
2
giảm = (3Q/2165 – Q/890) / (3Q/2165) = 18,9%
Câu 2: Trong v qu cây vanilla hp chất mùi thơm dễ chịu, tên thường vanillin. Công thức cu to
của vanillin là:
Mẫu vanillin đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp sn xuất dược phẩm và thực phm cần có trên 99% về
khối lượng vanillin. Để định ng mt mẫu vanillin, người ta làm như sau: Hoà tan 0,120 gam mu
trong 20 mL ethanol 96% thêm 60 mL nước cất, thu được dung dch X. Biết X phn ng vừa đủ vi
7,82 mL dung dch NaOH nồng độ 0,1 M tạp cht trong mẫu không phản ng với NaOH. Hãy tính %
khối lượng vanillin trong mẫu vanillin trên xem đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghip sn xuất được
phẩm và thực phẩm không? Làm tròn sau dấu phy 1 s
Gii:
Công thức phân tử ca vanillin: C
8
H
8
O
3
.
4
NaOH
n 7,82.10 (mol)
=
HOC
6
H
3
(OCH
3
)(CHO) + NaOH
⎯⎯
NaOC
6
H
3
(OCH
3
)(CHO) + H
2
O
4
PTHH
4
Va NaOH Va
7,82.10 .152
n = n = 7,82.10 mol %m = .100% = 99,05%
0,12
⎯⎯ ⎯⎯
≈ 99,1%
Câu 3: Cho hn hp A gồm ethanol phenol tác dụng với Na thu được 3,7185 lít H
2
(đkc). Nếu cho
hn hợp trên tác dụng với nước bromine vừa đủ thu được 19,86 gam kết ta trắng. Tính phần trăm khối
ng phenol trong hn hp A?
Gii:
+
+
⎯⎯
⎯⎯
2
Na
2
6 5 2 5
Br
6 2 3
H (0,15)
A C H OH; C H OH
C H Br OH (0,06)
+
⎯⎯
2
65
A Br
C H OH
n = n = 0,06 mol
+
⎯⎯ ⎯⎯
6 5 2 5 2 2 5 6 5
A Na
C H OH C H OH H C H OH C H OH(A)
n + n = 2n n = 0,24 mol %m = 33,8%
Câu 4: Methyl salicylate trong thuc giảm đau được điu chế bằng cách cho salicylic acid phn ng vi
methanol H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, đun nóng. Cho 0,1 mol methyl salicylate phn ng vi dung dch
NaOH dư. Tính số mol NaOH đã tham gia phản ng?
ng dn gii
Phương trình hóa học:
o
24
H SO ®Æc,t
6 4 3 6 4 3 2
HOOC C H OH CH OH HO C H COOCH H O
salicylicacid methylsalicylate
+ +
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
6 4 3 6 4 3 2
HO C H COOCH 2NaOH NaOOC C H ONa CH OH H O
0,1 0,2
+ ⎯⎯ + +
mol
Câu 5: T 1 tn tinh bột ngô có thể sn xuất được bao nhiêu lít xăng E5 (cha 5% ethanol v th tích), biết
tinh bột ngô chứa 75% tinh bt, hiu sut chung ca c quá trình điều chế ethanol là 70%, khối lượng riêng
của ethanol là 0,789 g/mL.
ng dn gii
m
tinh bt
= 1.75% = 0,75 tn = 750 kg
2
HO
enzyme
6 10 5 n 6 12 6 2 5
enzyme
(C H O ) C H O 2C H OH
+
⎯⎯ ⎯⎯
162 gam → 92 gam
750 kg
25
H 70%
C H OH
750.92
m .70% 298,148kg
162
=
⎯⎯ = =
25
C H OH x¨ ngE5
m 298,148 377,88
V 377,88L V 7557,6L
D 0,789 5%
= = = = =
Câu 6: Acetone được s dụng như một nguyên liệu để tng hp methacrylic acid, mt hp chất được dùng
nhiu trong tng hp thy tinh hữu cơ.
CH
3
COCH
3
HCN
⎯⎯
X
24
H SO
⎯⎯
CCH
3
CH
3
CONH
2
OSO
2
OH
2
Y
HO
⎯⎯
C
CH
3
COOHCH
2
Tính thể tích methacrylic acid (D = 1,015 g mL
-1
) tng hợp được t 10m
3
acetone (D = 0,7844 g mL
-1
)
theo sơ đồ trên. Giả thiết hiu sut mỗi giai đoạn là 80%. Làm tròn sau dấu phy 2 s thập phân
Li gii:
Khối lượng acetone: 10.10
6
.0,7844 = 7,844.10
6
(g).
Khối lượng methacrylic thu được tính theo lý thuyết:
6
7,844.10 .86
58
= 1,163.10
7
(g).
Vì hiệu sut mỗi giai đoạn là 80% nên khối lượng methacrylic acid thực thu được:
7
1,163.10 .80.80.80
100.100.100
= 5,955.10
6
(g).
Th tích methacrylic acid thu được là:
6
5,955.10
1,015
= 5,867.10
6
(g) = 5,867 tấn≈ 5,87 tấn
Lưu ý: Phần nhn biết HS tr lời đáp án khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 .…….. NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ……..
Môn thi: HÓA HỌC Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CHCH2CH2CH3? A. (CH3)2C=CHCH3. B. CH2=CHCH2CH3. C. CH≡CCH2CH2CH3. D. CH2=CHCH2CH=CH2.
Câu 2. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxygen, phản
ứng cộng bromine, phản ứng cộng hydrogen (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ? A. ethane. B. ethylene. C. acetylene. D. cyclopropane.
Câu 3. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều A. vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi.
D. liên kết ba.
Câu 4. Phương pháp nào sau đây có thể được thực hiện để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường do các
phương tiện giao thông gây ra?
A. Không sử dụng phương tiện giao thông.
B. Cấm các phương tiện giao thông tại các đô thị.
C. Sử dụng phương tiện chạy bằng điện hoặc nhiên liệu xanh.
D. Sử dụng các phương tiện chạy bằng than đá.
Câu 5. Có bao nhiêu alkane là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với chlorine (có ánh sáng, tỉ lệ
mol 1:1) tạo ra 1 dẫn xuất monochloro ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 6. Chất nào là dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. Cl–CH2–COOH. B. C6H5–CH2–Cl.
C. CH3–CH2–Mg–Br. D. CH3–CO–Cl.
Câu 7. Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là
A.
1,3-dichloro-2-methylbutane.
B. 2,4- dichloro -3-methylbutane.
C. 1,3- dichloropentane.
D. 2,4- dichloro-2-methylbutane.
Câu 8. Nhiều vụ ngộ độc rượu do sử dụng rượu được pha chế từ cồn công nghiệp có lẫn methanol. Công
thức phân tử của methanol là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C2H4(OH)2.
Câu 9. Cồn 70° là dung dịch ethyl alcohol, được dùng để sát trùng vết thương. Mô tả nào sau đây về cồn 70° là đúng?
A. 100 gam dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
B. 100 mL dung dịch có 70 mL ethyl alcohol nguyên chất.
C. 1000 gam dung dịch có 70 mol ethyl alcohol nguyên chất.
D. 1000 mL dung dịch có 70 mol ethyl alcohol nguyên chất.
Câu 10. Trong các đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzene) có
bao nhiêu chất tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 11. Nguyên nhân phản ứng thế bromine vào vòng thơm của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene là do
A. phenol tan một phần trong nước.
B. phenol có tính acid yếu.
C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzene trong phân tử phenol.
D. ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm –OH trong phân tử phenol.
Câu 12. Cho các hợp chất: hexane, bromoethane, ethanol, phenol. Trong số các hợp chất này, hợp chất tan
tốt nhất trong nước là A. hexane. B. bromoethane. C. ethanol. D. phenol.
Câu 13. Các đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzene) có tính
chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polymer, không tác dụng được với NaOH. Số
lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn các tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 14. Hợp chất chứa nhóm -CO- liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được gọi là
A. hợp chất alcohol.
B. dẫn xuất halogen.
C. các họp chất phenol.
D. hợp chất carbonyl.
Câu 15. Hợp chất nào sau đây là aldehyde? A. CH2=CH−CH2OH. B. CH2=CH−CHO. C. CH2=CH−COOH. D. CH2=CH−COOCH3.
Câu 16. Cho hợp chất carbonyl X có công thức cấu tạo như hình bên. Tên
gọi theo danh pháp thay thế của X là
A. 2-methylbutan-3-one.
B. 3-methylbutan-2-one. C. 3-methylbutan-2-ol.
D. 3-methylbutanal.
Câu 17. Cho các PTHH của các phản ứng hóa học sau: (a) CH3CHO + Br2 + H2O ¾ ¾ ® CH3COOH + 2HBr. o (b) CH t
3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ¾ ¾
® CH3COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3. o (c) CH Ni, t 3CHO + H2 ¾ ¾ ¾ ® CH3CH2OH. o (d) 2CH xúc tác, t 3CHO + O2 ¾ ¾ ¾ ¾ ® 2CH3COOH.
Số phản ứng trong đó acetaldehyde thể hiện tính khử là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 18. Acarol được bán dưới dạng thuốc trừ sâu để sử OH O
dụng với cây ăn quả và rau. Công thức cấu tạo của acarol Br C C O CH CH3
như hình bên. Giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất CH3
acarol là quá trình ester hóa. Alcohol nào được dùng để tạo thành este?
A. di(4-bromophenyl)methanol. Br B. methanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S)
Câu 1: Ở điều kiện thường, các alkane kém hoạt động, chúng không tác dụng với acid, kiềm và một chất
oxi hóa như dung dịch KMnO4, K2Cr2O7,... Các phản ứng tiêu biểu của alkane là phản ứng thế halogen
(chlorine, bromine), phản ứng cracking, reforming và phản ứng cháy.
Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai?
a) Các phản ứng cháy của các alkane tỏa nhiều nhiệt nên thường sử dụng làm nhiên liệu trong công nghiệp và đời sống.
b) Cả ethane và neopentane khi phản ứng với Cl2 (ánh sáng hoặc to, tỉ lệ mol 1:1) đều thu được 1 dẫn xuất monochloro.
c) Dựa vào phản ứng reforming, người ta có thể điều chế benzene từ heptane.
d) Các alkane ở thể khí đều có thể tham gia phản ứng cracking.
Câu 2: Xylitol là một hợp chất hữu cơ được sử dụng như một chất tạo ngọt tự nhiên, có vị ngọt như đường
nhưng có hàm lượng calo thấp nên được đưa thêm vào các sản phẩm chăm sóc răng miệng như kẹo cao su,
kẹo bạc hà, thực phẩm ăn kiêng cho người bị bệnh tiểu đường. Xylitol có công thức cấu tạo như sau:
Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai?
a) Xylitol thuộc loại hợp chất alcohol đa chức
b) Xylitol có tan tốt trong nước do không tạo được liên kết hydrogen với nước.
c) Công thức phân tử của xylitol là C5H12O5
d) Xylitol có 3 đồng phân alcohol
Câu 3: Hãy cho biết những nhận xét sau về phenol là đúng hay sai?
a) Phenol (M = 94đvC) và toluene (M = 92đvC) có nhiệt độ nóng chảy tương đương nhau do khối lượng phân tử gần bằng nhau.
b) Phenol đơn giản nhất có chứa 1 nguyên tử oxygen.
c)
Phenol có tính acid, làm quỳ tím hóa đỏ.
d)
Phenol tham gia phản ứng cộng với Br2 tạo thành 2,4,6-tribromophenol.
Câu 4: Hợp chất X no, mạch hở có phần trăm khối lượng C và H lần lượt bằng 66,67% và 11,11 %, còn lại
là O. Trên phổ MS tìm thấy tín hiệu ứng với phân tử khối của X là 72. Biết X không tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 nhưng có phản ứng tạo iodoform.
Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai?
a) Công thức phân tử của X là C4H8O.
b)
X là ketone, tên gọi của X là ethyl methyl ketone hay butanone.
c)
X tan vô hạn trong nước và các dung môi hữu cơ.
d) Trong công nghiệp, điều chế X từ alcohol tương ứng.
PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khí biogas (giả thiết chỉ chứa CH4) và khí gas (chứa 40% C3H8 và 60% C4H10 về thể tích) được
dùng phổ biến làm nhiên liệu và đun nấu. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất như bảng sau: Chất CH4 C3H8 C4H10
Nhiệt lượng tỏa ra (kJ) 890 2220 2850
Nếu nhu cầu về năng lượng không đổi, hiệu suất sử dụng các loại nhiên liệu như nhau, khi dùng khí biogas
để thay thế khí gas để làm nhiên liệu đốt cháy thì lượng khí CO2 thải ra môi trường sẽ giảm bao nhiêu %?
Câu 2: Trong vỏ quả cây vanilla có hợp chất mùi thơm dễ chịu, tên thường là vanillin. Công thức cấu tạo của vanillin là
Mẫu vanillin đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp sản xuất dược phẩm và thực phẩm cần có trên 99% về
khối lượng là vanillin. Để định lượng một mẫu vanillin, người ta làm như sau: Hoà tan 0,120 gam mẫu
trong 20 mL ethanol 96% và thêm 60 mL nước cất, thu được dung dịch X. Biết X phản ứng vừa đủ với
7,82 mL dung dịch NaOH nồng độ 0,1 M và tạp chất trong mẫu không phản ứng với NaOH. Hãy tính %
khối lượng vanillin trong mẫu vanillin trên xem có đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp sản xuất được
phẩm và thực phẩm không?
Câu 3: Cho hỗn hợp A gồm ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 3,7185 lít H2 (đkc). Nếu cho
hỗn hợp trên tác dụng với nước bromine vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng. Tính phần trăm khối
lượng phenol trong hỗn hợp A?
Câu 4: Methyl salicylate trong thuốc giảm đau được điều chế bằng cách cho salicylic acid phản ứng với
methanol có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng. Cho 0,1 mol methyl salicylate phản ứng với dung dịch
NaOH dư. Tính số mol NaOH đã tham gia phản ứng?
Câu 5: Từ 1 tấn tinh bột ngô có thể sản xuất được bao nhiêu lít xăng E5 (chứa 5% ethanol về thể tích), biết
tinh bột ngô chứa 75% tinh bột, hiệu suất chung của cả quá trình điều chế ethanol là 70%, khối lượng riêng của ethanol là 0,789 g/mL.
Câu 6: Acetone được sử dụng như một nguyên liệu để tổng hợp methacrylic acid, một hợp chất được dùng
nhiều trong tổng hợp thủy tinh hữu cơ. OSO2OH H C C 3 CONH2 H C C COOH 2 HCN H SO H O CH ⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯→ CH 2 ⎯⎯⎯ → CH 3COCH3 X 2 4 3 − 3 Y
Tính thể tích methacrylic acid (D = 1,015 g mL-1) tổng hợp được từ 10m3 acetone (D = 0,7844 g mL-1)
theo sơ đồ trên. Giả thiết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%. Làm tròn sau dấu phảy 2 số
================ Hết ================
ĐÁP ÁN - KIỂM TRA GIỮA HK 2 – HOÁ 11 CTST
(theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025)
Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 D 2 C 11 C 3 A 12 C 4 C 13 D 5 B 14 D 6 B 15 B 7 A 16 B 8 A 17 C 9 B 18 D
Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a S b Đ b Đ c S c S d S d S 2 a Đ 4 a Đ b S b Đ c Đ c S d S d S
Câu 4: Hợp chất X no, mạch hở có phần trăm khối lượng C và H lần lượt bằng 66,67% và 11,11 %, còn lại
là O. Trên phổ MS tìm thấy tín hiệu ứng với phân tử khối của X là 72. Biết X không tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 nhưng có phản ứng tạo iodoform.
Hãy cho biết những nhận xét sau là đúng hay sai?
a) Công thức phân tử của X là C4H8O.
b)
X là ketone, tên gọi của X là ethyl methyl ketone hay butanone.
c)
X tan vô hạn trong nước và các dung môi hữu cơ.
d) Trong công nghiệp, điều chế X từ alcohol tương ứng. Lời giải: a) Ta có %mO = 22,22%
Gọi CTĐGN của X có dạng: CxHyOz Ta có 66, 67 11,11 22, 22 : : 12 1 16 = 5,55:11,11:1,38 = 4 : 8 : 1
Công thức đơn giản nhất của X là C4H8O
Gọi công thức phân tử của X là (C4H8O)n
→ MX = (4.12 + 8 + 16)n = 72 → n = 1
Vậy công thức phân tử của X là C4H8O.
b) X không tác dụng được với AgNO3 trong NH3 nên X là ketone. Do X có phản ứng tạo iodoform nên
phân tử X có chứa nhóm CH3CO-.
Vậy công thức cấu tạo của X là CH3COCH2CH3 (ethyl methyl ketone hay butanone)
Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 18,9 4 0,2 2 99,1 5 55,2 3 33,8 6 5,87
Câu 1: Khí biogas (giả thiết chỉ chứa CH4) và khí gas (chứa 40% C3H8 và 60% C4H10 về thể tích) được
dùng phổ biến làm nhiên liệu và đun nấu. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất như bảng sau: Chất CH4 C3H8 C4H10
Nhiệt lượng tỏa ra (kJ) 890 2220 2850
Nếu nhu cầu về năng lượng không đổi, hiệu suất sử dụng các loại nhiên liệu như nhau, khi dùng khí biogas
để thay thế khí gas để làm nhiên liệu đốt cháy thì lượng khí CO2 thải ra môi trường sẽ giảm bao nhiêu %? Lời giải tham khảo: Đáp án = 18,9
Để cung cấp Q kJ nhiệt lượng cho đun nấu:
+ Nếu dùng biogas thì nCH4 = Q/890
nCO2 phát thải = nCH4 = Q/890
+ Nếu dùng gas thì nC3H8 = 2x và nC4H10 = 3x
⟶ Q = 2220.2x + 2850.3x ⟶ x = Q/12990
nCO2 phát thải = 3.2x + 4.3x = 3Q/2165 > Q/890 nên với cùng 1 nhiệt lượng
cung cấp ra thì dùng biogas sẽ phát thải ít CO2 hơn gas.
Lượng CO2 giảm = (3Q/2165 – Q/890) / (3Q/2165) = 18,9%
Câu 2: Trong vỏ quả cây vanilla có hợp chất mùi thơm dễ chịu, tên thường là vanillin. Công thức cấu tạo của vanillin là:
Mẫu vanillin đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp sản xuất dược phẩm và thực phẩm cần có trên 99% về
khối lượng là vanillin. Để định lượng một mẫu vanillin, người ta làm như sau: Hoà tan 0,120 gam mẫu
trong 20 mL ethanol 96% và thêm 60 mL nước cất, thu được dung dịch X. Biết X phản ứng vừa đủ với
7,82 mL dung dịch NaOH nồng độ 0,1 M và tạp chất trong mẫu không phản ứng với NaOH. Hãy tính %
khối lượng vanillin trong mẫu vanillin trên xem có đủ tiêu chuẩn dùng trong công nghiệp sản xuất được
phẩm và thực phẩm không? Làm tròn sau dấu phảy 1 số Giải:
Công thức phân tử của vanillin: C8H8O3. 4 n 7,82.10− = (mol) NaOH
HOC6H3(OCH3)(CHO) + NaOH ⎯⎯ → NaOC6H3(OCH3)(CHO) + H2O 4 7,82.10− − .152 PTHH 4 ⎯⎯⎯→ n = n = 7,82.10 mol ⎯⎯ → %m = .100% = 99,05% ≈ 99,1% Va NaOH Va 0,12
Câu 3: Cho hỗn hợp A gồm ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 3,7185 lít H2 (đkc). Nếu cho
hỗn hợp trên tác dụng với nước bromine vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng. Tính phần trăm khối
lượng phenol trong hỗn hợp A? Giải: + ⎯⎯⎯ → Na H (0,15) A C H OH; C H OH  2 6 5 2 5 + ⎯⎯ Br ⎯ →  2 C H Br OH (0,06) 6 2 3 A + ⎯⎯⎯ Br2 → n = n = 0,06 mol C H OH 6 5  A + ⎯⎯⎯ N → a n + n = 2n  n = 0,24 mol ⎯⎯ → %m = 33,8% C H OH C H OH H C H OH C H OH(A ) 6 5 2 5 2 2 5 6 5
Câu 4: Methyl salicylate trong thuốc giảm đau được điều chế bằng cách cho salicylic acid phản ứng với
methanol có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng. Cho 0,1 mol methyl salicylate phản ứng với dung dịch
NaOH dư. Tính số mol NaOH đã tham gia phản ứng? Hướng dẫn giải Phương trình hóa học: o H SO ®Æ c,t 2 4
HOOC − C H − OH + CH OH ˆ‡ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ†ˆ HO− C H − COOCH + H O 6 4 3 6 4 3 2 salicylicacid methyl salicylate
HO − C H − COOCH + 2NaOH ⎯⎯
→NaOOC− C H − ONa+ CH OH + H O 6 4 3 6 4 3 2 mol 0,1 → 0,2
Câu 5: Từ 1 tấn tinh bột ngô có thể sản xuất được bao nhiêu lít xăng E5 (chứa 5% ethanol về thể tích), biết
tinh bột ngô chứa 75% tinh bột, hiệu suất chung của cả quá trình điều chế ethanol là 70%, khối lượng riêng của ethanol là 0,789 g/mL. Hướng dẫn giải
mtinh bột = 1.75% = 0,75 tấn = 750 kg +H O 2 enzyme
(C H O ) ⎯⎯⎯→C H O ⎯⎯⎯→ 2C H OH 6 10 5 n enzyme 6 12 6 2 5 162 gam → 92 gam = 750.92 750 kg H 70% ⎯⎯⎯→m = .70% = 298,148kg C H OH 2 5 162 m 298,148 377,88 = = =  = = C V H OH 377,88L x V ¨ ngE5 7557,6L 2 5 D 0,789 5%
Câu 6: Acetone được sử dụng như một nguyên liệu để tổng hợp methacrylic acid, một hợp chất được dùng
nhiều trong tổng hợp thủy tinh hữu cơ. OSO2OH H C C 3 CONH2 H C C COOH 2 HCN H SO H O CH ⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯→ CH 2 ⎯⎯⎯ → CH 3COCH3 X 2 4 3 − 3 Y
Tính thể tích methacrylic acid (D = 1,015 g mL-1) tổng hợp được từ 10m3 acetone (D = 0,7844 g mL-1)
theo sơ đồ trên. Giả thiết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%. Làm tròn sau dấu phảy 2 số thập phân Lời giải:
Khối lượng acetone: 10.106.0,7844 = 7,844.106 (g).
Khối lượng methacrylic thu được tính theo lý thuyết: 6 7,844.10 .86 = 1,163.107 (g). 58
Vì hiệu suất mỗi giai đoạn là 80% nên khối lượng methacrylic acid thực thu được: 7 1,163.10 .80.80.80 = 5,955.106 (g). 100.100.100
Thể tích methacrylic acid thu được là: 6 5,955.10
= 5,867.106 (g) = 5,867 tấn≈ 5,87 tấn 1, 015
Lưu ý: Phần nhận biết HS trả lời đáp án khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa