Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới) | Kết Nối Tri Thức

TOP 4 Đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 được biên soạn bám sát với chương trình sách giáo khoa, giúp các em dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi, mời các bạn đón đọc. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới) tại đây

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
.……..
TRƯỜNG THPT ……..
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ 2
NĂM HC 2023 - 2024
Môn thi: HÓA HC Lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
I. Khung Đề Cuối Kì 2 Hóa 11
1. Hình thức: Trc nghim + Trc nghiệm đúng sai + Trắc nghim tr li ngn.
2. Thi gian: 50 phút.
3. Phm vi kiến thc: Hydrocarbon, Dn xut Halogen-Alcohol-Phenol, Hp cht
carbonyl (aldehyde ketone) carboxylic acid.
- Ni dung na đu hc kì : khoảng 25% (2,5 điểm)
- Ni dung na sau hc kì: khoảng 75% (7,5 điểm)
- Cấu trúc: 25% Hydrocarbon, 42,5% Dn xut Halogen-Alcohol-Phenol, 32,5% Hp
cht carbonyl (aldehyde ketone) carboxylic acid.
(t l này nhằm làm chuẩn, nếu quý thầy cô có thay đổi cho phù hợp vi địa phương thì
cần ghi rõ lại)
- S ợng câu hỏi:
+ Trc nghim : Gm 18 Câu. Mỗi câu thí sinh ch chn một phương án.
+ Trc nghiệm đúng sai: Gồm 4 Câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.(Đ S).
+ Trc nghiệm yêu cầu tr li ngn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
II. Bảng Năng Lực Và Cấp Đ Tư Duy
Bng Mu Theo B
Cp Đ Dư Duy
PHN I
PHN II
PHN III
Biết
Vn
Dng
Biết
Hiu
Vn
Dng
Biết
Hiu
Vn
Dng
1. Nhn thức hóa
hc
11
3
2
1
1
1
2. Tìm hiểu thế gii
t nhiên dưới góc độ
hoá hc
1
3
3. Vn dng kiến
thức, kĩ năng đã học
1
4
2
5
3
1
Tng
13
4
3
7
6
4
2
Đim Ti Đa
4,5
4,0
1,5
ĐỀ KIM TRA CUI HK 2 HOÁ 11
(theo mu đ minh ho ca B 2025)
PHN I. Câu trắc nghim nhiều phương án la chọn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu
18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Hp chất X khối lượng phân tử 56; công thức thc nghiệm CH
2
.
Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
4
. C. C
4
H
8
. D.
C
4
H
10
.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây không làm giảm ô nhiễm môi trường gây ra do sử dụng
nhiên liệu từ dầu mỏ?
A. Đưa thêm hợp chất có chứa chì vào xăng để làm tăng chỉ số octane của xăng.
B. Đưa thêm chất xúc tác vào ống xả động cơ để chuyển hoá các khí thải độc hại.
C. Tăng cường sử dụng biogas.
D. Tổ chức thu gom và xử lí dầu cặn.
Câu 3. Ti sao các cây xăng, kho chứa xăng dầu thường treo các biển cm dưới đây?
A. Các alkene khí là nhng cht d bt la,d cháy
B. Vì xăng sinh học có phản ứng oxi hóa khi tiếp xúc với tia la.
C. Các alkane khí là nhng cht d bt la,d cháy
D. Các alkane lỏng những cht d bt la, d cháy khi cháy tạo khí carbon
dioxide, hơi nước và giải phóng năng lượng gây cháy n mnh.
Câu 4. Dn xuất halogen nào sau đây có đồng phân hình học?
A.
2
CH CHCl=
. B.
22
CH CH CH Br=−
.
C.
33
CH CH CFCH=
. D.
( )
3
2
CH C CHI=
.
Câu 5. Trong th thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây
ra vết thương hở, gãy xương, ... thường được nhân viên y tế dùng loại thuc xt, xt
vào chỗ b thương để gây cục b vận động viên thể quay tr lại thi đấu. Hp
cht (X) chính có trong thuc xịt là
A. carbon dioxide. B. hydrogen chloride.
C. chloromethane. D. chloroethane.
Câu 6. Phenol là hợp cht hữu cơ mà:
A. phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzene.
B. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trc tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.
C. phân tử chứa nhóm NH
2
liên kết trc tiếp với nguyên tử C của vòng
benzene.
D. phân tử chứa nhóm –OH liên kết trc tiếp với nguyên tử C của vòng ngoài
vòng benzene.
Câu 7. T mui C
6
H
5
ONa có th tái to li phenol bằng cách:
A. cho tác dng vi dung dch ca acid mnh hơn.
B. nung nóng
C. hòa tan vào nước ri đun sôi.
D. cho tác dng vi dung dch ethanol
Câu 8. Để loi b lp cặn màu trắng trong m đun ớc, người ta thể dùng dung
dch nào sau đây?
A. Gim ăn. B. Nước. C. Muối ăn. D. cn
70°.
Câu 9. Phương pháp nào sau đây được dùng để sn xut giấm ăn?
A. 2CH
3
CHO + O
2
0
t ,xt
2CH
3
COOH
B. CH
3
COOCH
3
+ H
2
O
⎯⎯
24
H SO
CH
3
COOH + CH
3
OH
C. C
2
H
2
+ H
2
O
⎯⎯
[O],xt
CH
3
COOH + CH
3
OH
D. C
2
H
5
OH + O
2
⎯⎯
enzyme
CH
3
COOH + H
2
O
Câu 10. nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe sử dụng rượu, bia khi
tham gia giao thông. Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP, người điều khiển giao thông
không được nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở. Để xác định hàm lượng rượu
trong máu người lái xe, người ta sử dụng phương pháp chuẩn độ ethanol trong mẫu
huyết tương bằng K
2
Cr
2
O
7
, môi trường acid. Khi đó CrO
3
bị khử thành Cr
2
O
3
(đổi từ
màu vàng cam sang xanh), C
2
H
5
OH bị oxi hoá thành chất nào sau đây?
A. Xylen B. propanol C. aldehyde D. ester
Câu 11. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng acetaldehyde tạo iodoform là
A.14 B. 18 C. 28 D. 16
Câu 12. TỈ lệ hệ số cân bằng của a:b là
aHCHO + b[Ag(NH
3
)
2
]OH c (NH
4
)
2
CO
3
+d Ag + xNH
3
+ yH
2
O
A.12 B. 1:4 C. 1:1 D. 1:6
Câu 13. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
COOH có tên gọi là
A.3-methylbutanoic acid
B.2-methylpropanoic acid
C.pentanoic acid
D.2-methylpentanoic acid
Câu 14. Phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng được vi tt c các cht trong dãy nào sau đây?
A. K, KOH, Br
2
. B. Na, NaOH, HCl.
C. NaOH, Mg, Br
2
. D.Na,NaOH, H
2
CO
3
.
Câu 15. Phản ứng của acetic acid với sodium carbonate
Chuẩn bị: Dung dịch CH
3
COOH 1 M, dung dịch Na
2
CO
3
1M, ống nghiệm, diêm.
Tiến hành: Cho 1 2 ml dung dịch sodium carbonate 1M vào ống nghiệm. Nhỏ tiếp
vào ống nghiệm 1 2 ml dung dịch acetic acid 1M. Đưa que diêm đang cháy vào
miệng ống nghiệm. Nêu hiện tượng quan sát được:
A. Có kết tủa trắng
B. Có khí không màu thoát ra, que diêm đang cháy và tắt ngay sau đó
C. Không có hiện tượng
D. Có kết tủa vàng
Câu 16.Yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng ester hoá giữa acetic
acid và ethanol?
A. Dùng dung dịch H
2
SO
4
đặc làm xúc tác.
B. Tăng nồng độ alcohol.
C. Tăng nồng độ acetic acid .
D. Lấy số mol alcohol và acid bằng nhau.
Câu 17.Cho các cht:
33
CH CH CH (1)
|
OH
−−
3 3 2
CH C(CH ) OH (2)
32
3
CH CH CH OH (3)
|
CH
3 2 2
CH CH CH CH OH (4)
|
OH
32
2
CH CH CH OH (5)
|
NH
Chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO to ra sn phm có nhóm chc aldehyde?
A. (1), (2), (4). B. (3), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (5).
Câu 18. Rutin nhiều trong hoa hoè. Rutin tác dụng làm bền vững thành mạch,
chng co tht, chống phóng xạ tia X. Rutin có công thức phân tử C
27
H
30
O
16
công
thc cu tạo như bên:
Phân tử rutin có bao nhiêu nhóm -OH alcohol và bao nhiêu nhóm -OH phenol?
A. 06 nhóm -OH alcohol và 4 nhóm -O H phenol
B. 10 nhóm -OH alcohol và 00 nhóm -O H phenol
C. 04nhóm -OH alcohol và 6 nhóm -O H phenol
D. 06 nhóm -OH alcohol và 05 nhóm -O H phenol
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.(Đ S)
Câu 1: Phổ hồng ngoại (IR) của hợp chất hữu (Y) công thức phân tử C
2
H
4
O
2
như hình bên dưới. Chất (Y) này được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác
nhau như tạo ra polymer trong công nghiệp sản xuất sơn, chất kết dính, dung môi
hoà tan các chất hoá học, sản xuất bảo quản thực phẩm, đặc biệt dùng để sản xuất
giấm ăn. Hình bên dưới là phổ hồng ngoại (IR) của chất Y:
Hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
Phát biu
Đúng
Sai
1)
Pick A ng với dao động đặc trưng cho nhóm O-H
trong phân t Y.
2)
Pick D ng với dao động đặc trưng cho nhóm C=O
trong phân t Y.
3)
Hp chất Y có chứa hai loại nhóm chức.
4)
Chất Y là hợp cht hữu cơ mạch h.
Câu 2:Rưu pha chế dùng cồn công nghiệp có chứa hàm lượng methanol cao, thể
gây ngộ độc nguy hiểm đến tính mạng. Công thức phân tử của methanol gì? gây
ng độc methanol s có các triệu chứng nào với ngưi?
Phát biu
Đúng
Sai
1)
Công thức phân tử của methanol CH
3
OH. Ngưi
b ng độc cảm giác đau đầu, buồn n nôn ói,
say rưu, hôn mê
2)
Công thức phân tử của methanol C
2
H
5
OH.Ngưi
b ng độc cảm giác tiêu chảy, sưng mặt, tay
chân.
3)
Công thức phân tử của methanol C
3
H
7
OH. Ngưi
b ng độc cảm giác chán ăn, ng lạnh, quậy phá
vì rối lon thn kinh.
4)
Công thức phân tử của methanol CH
3
OH.Người b
ng độc cảm giác ngưng thở sau 30 phút khi
nhim đc methanol, sùi bọt mép.
Câu 3: Nguyên nhân phản ng thế bromine vào vòng thơm của phenol xy ra d dàng
hơn so với benzene là do
Phát biu
Đúng
Sai
1
Phenol hp cht hu trong phân t vòng benzene nhóm -OH;
phenol tan mt phn trong nước.
2
Do hiu ng liên hp nên cp e chưa s dng ca nguyên t O b hút v phí
a vòng benzene
3
Ảnh hưởng của nhóm
OH
đến vòng benzene trong phân tử phenol.
4
Ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm
OH
trong phân tử phenol.
Câu 4: ng dng nào sau đây ca formaldehyde
Phát biu
Đúng
Sai
1)
Dùng để sn xut nha phenol formaldehyde
2)
Dùng để sn xut nha ure-formaldehyde
3)
Dùng để ty uế, ngâm mu động vt
4)
Dùng để sn xut acetic acid.
PHN III: Câu hỏi trc nghim yêu cầu tr li ngắn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu
6.
Câu 1: Xăng sinh học (gasohol hay biogasoline) đưc to ra bằng cách phối trn
ethanol với ng thông thường theo mt t l nhất định. Mt loại xăng sinh học E5
cha bao nhiêu % ethanol?
Câu 2: Để thu đưc 460 ml ethanol 50
0
(d= 0,8 g/ml) hiu sut 50%, thì khối lượng
nếp (có 80% tinh bt v khi lưng) cn phi dùng là bao nhiêu gam?
Câu 3: 2,4,6-trinitrotoluene được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. Từ 1 tấn toluene
thể điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng
62%?
Câu 4: T eugenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được methyl eugenol chất
dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của methyl eugenol cho thấy: %C =
74,16%, %H = 7,86% còn lại oxygen. Biết phổ khối lượng của methyl eugenol n
hình dưới :
Có bao nhiêu nguyên tử carbon có trong 1 phân tử methyl eugenol?
Câu 5: X là Citric Acid có trong quả chanh có công thức phân tử là C
6
H
8
O
7
, thỏa mãn
sơ đồ sau:
3
NaHCO
Na
6 5 7 3 6 4 7 4
X C H O Na C H O Na
+
+
⎯⎯ ⎯⎯
Biết rằng citric acid cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH
3
OH (H
2
SO
4
đặc, nóng) thì thu được tối đa bao nhiêu esterCOOCH
3
?
Câu 6: Acetic acid được sử dụng rộng rãi để điều chế polymer, tổng hợp hương liệu,...
Acetic acid được tổng họp từ nguồn khí than đá (giá thành rẻ) theo các phản ứng sau:
CO + 2H
2
0
t ,xt
CH
3
OH (1)
CH
3
OH + CO
0
t ,xt
CH
3
COOH (2)
Giả sử hiệu suất của các phản ứng (1) (2) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít acetic
acid (D=1,05g/ mL), cần thể tích khí H
2
(ở điều kiện chuẩn) là bao nhiêu m
3
?
================ Hết ================
ĐÁP ÁN - KIM TRA GIA HK 2 HOÁ 11
(theo mu đ minh ho ca B 2025)
A. ĐÁP ÁN
Phn I: Mỗi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
10
C
2
A
11
D
3
D
12
B
4
C
13
A
5
D
14
A
6
B
15
B
7
A
16
D
8
A
17
B
9
D
18
A
Phn II: Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 0,1 điểm
- Thí sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 0,25 điểm
- Thí sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 0,5 điểm
- Thí sinh la chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi đưc 1 điểm
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
1
a
Đ
3
a
S
b
Đ
b
Đ
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
S
2
a
Đ
4
a
Đ
b
S
b
Đ
c
S
c
Đ
d
S
d
S
Phn III: Mỗi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
5%
4
11
2
810 gam
5
5
3
1530 kg
6
1 071,17 m
3
.
Lưu ý: Phần nhn biết HS tr lời đáp án khác nhưng đúng vẫn cho đim ti đa
B. HƯNG DN CHI TIT
PHN I. Câu trắc nghim nhiều phương án la chọn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu
18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Hp chất X khối ợng phân tử là 56 công thức thc nghiệm CH
2
.
Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
4
. C. C
4
H
8
. D.
C
4
H
10
.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây không làm giảm ô nhiễm môi trường gây ra do sử dụng
nhiên liệu từ dầu mỏ?
A. Đưa thêm hợp chất có chứa chì vào xăng để làm tăng chỉ số octane của xăng.
B. Đưa thêm chất xúc tác vào ống xả động cơ để chuyển hoá các khí thải độc hại.
C. Tăng cường sử dụng biogas.
D. Tổ chức thu gom và xử lí dầu cặn.
Câu 3. Ti sao các cây xăng, kho chứa xăng dầu thường treo các biển cm dưới đây?
A. Các alkene khí là nhng cht d bt la,d cháy
B. Vì xăng sinh học có phản ứng oxi hóa khi tiếp xúc với tia la.
C. Các alkane khí là nhng cht d bt la,d cháy
D. Các alkane lỏng những cht d bt la,d cháy khi cháy tạo khí carbon
dioxide, hơi nước và giải phóng năng lượng gây cháy n mnh.
Câu 4. Dn xuất halogen nào sau đây có đồng phân hình học?
A.
2
CH CHCl=
. B.
22
CH CH CH Br=−
.
C.
33
CH CH CFCH=
. D.
( )
3
2
CH C CHI=
.
Câu 5. Trong th thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây
ra vết thương hở, gãy xương, ... thường được nhân viên y tế dùng loại thuc xt, xt
vào chỗ b thương để gây cục b vận động viên thể quay tr lại thi đấu. Hp
cht (X) chính có trong thuc xịt là
A. carbon dioxide. B. hydrogen chloride. C. chloromethane. D.
chloroethane.
Câu 6. Phenol là hợp cht hữu cơ mà:
A. phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzene.
B. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trc tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.
C. phân tử chứa nhóm NH
2
liên kết trc tiếp với nguyên tử C của vòng
benzene.
D. phân tử chứa nhóm –OH liên kết trc tiếp với nguyên tử C của vòng ngoài
vòng benzene.
Câu 7. T mui C
6
H
5
ONa có th tái to li phenol bằng cách:
A. cho tác dng vi dung dch ca acid mnh hơn.
B. nung nóng
C. hòa tan vào nước ri đun sôi.
D. cho tác dng vi dung dch ethanol
ng dn gii
C
6
H
5
ONa +HCl C
6
H
5
OH +NaCl
Câu 8. Để loi b lp cặn màu trắng trong m đun ớc, người ta thể dùng dung
dch nào sau đây?
B. Gim ăn. B. Nưc. C. Muối ăn. D. cn
70°.
Hướng dẫn giải
a) Khi cho giấm ăn vào đáy ấm thì giấm ăn đã hòa tan CaCO
3
đáy ấm nên loại bỏ
được các vết cặn này
2CH
3
COOH + CaCO
3
(CH
3
COO)
2
Ca + CO
2
+ H
2
O
Câu 9. Phương pháp nào sau đây được dùng để sn xut giấm ăn?
A. 2CH
3
CHO + O
2
0
t ,xt
2CH
3
COOH
B. CH
3
COOCH
3
+ H
2
O
⎯⎯
24
H SO
CH
3
COOH + CH
3
OH
C. C
2
H
2
+ H
2
O
⎯⎯
[O],xt
CH
3
COOH + CH
3
OH
D. C
2
H
5
OH + O
2
⎯⎯
enzyme
CH
3
COOH + H
2
O
Câu 10. nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe sử dụng rượu, bia khi
tham gia giao thông. Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP, người điều khiển giao thông
không được nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở. Để xác định hàm lượng rượu
trong máu người lái xe, người ta sử dụng phương pháp chuẩn độ ethanol trong mẫu
huyết tương bằng K
2
Cr
2
O
7
, môi trường acid. Khi đó Cr bị khử thành Cr ổi từ u
vàng cam sang xanh), C
2
H
5
OH bị oxi hoá thành chất nào sau đây?
B. Xylen B. propanol C. aldehyde D. ester
ng dn gii
Phương trình hoá học:
3CH
3
CH
2
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ 4H
2
SO
4
3CH
3
CHO + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ 7H
2
O
Câu 11. Tổng Hệ số cân bằng của phản ứng acetaldehyde tạo iodoform là
A.14 B. 18 C. 28 D. 16
CH
3
CHO + 3I
2
+ 4NaOH HCOONa + CHI
3
+ 3NaI + 3H
2
O
Câu 12. TỈ lệ hệ số cân bằng của a:b là
aHCHO + b[Ag(NH
3
)
2
]OH c (NH
4
)
2
CO
3
+d Ag + xNH
3
+ yH
2
O
A.12 B. 1:4 C. 1:1 D. 1:6
Câu 13. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
COOH có tên gọi là
A.3-methylbutanoic acid
B.2-methylpropanoic acid
C.pentanoic acid
D.2-methylpentanoic acid
Câu 14. Phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng được vi tt c các cht trong dãy nào sau đây?
A. K, KOH, Br
2
. B. Na, NaOH, HCl. C. NaOH, Mg, Br
2
. D. Na, NaOH,
H
2
CO
3
.
Câu 15. Phản ứng của acetic acid với sodium carbonate
Chuẩn bị: Dung dịch CH
3
COOH 1 M, dung dịch Na
2
CO
3
1M; ống nghiệm, diêm.
Tiến hành: Cho 1 2 mL dung dịch sodium carbonate 1 M vào ống nghiệm. Nhỏ
tiếp vào ống nghiệm 1 2 mL dung dịch acetic acid 1 M. Đưa que diêm đang cháy
vào miệng ống nghiệm.
Nêu hiện tượng quan sát được
E. Có kết tủa trắng
F. Có khí không màu thoát ra,que diêm đang cháy và tắt ngay sau đó
G. Không có hiện tượng
H. Có kết tủa vàng
Câu 16.Yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng ester hoá giữa acetic
acid và ethanol?
A. Dùng dung dịch H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. B. Tăng nồng độ alcohol.
C. Tăng nồng độ acetic acid . D. Lấy số
mol alcohol và acid bằng nhau.
ng dn gii
khi số mol bằng nhau không làm cân bằng chuyển dịch nên không làm tăng hiệu
suất phản ứng ester.
Dùng dung dịch H
2
SO
4
đặc làm hút nước,tăng chiều phản ứng tạo ester.
Câu 17.Cho các cht:
33
CH CH CH (1)
|
OH
−−
3 3 2
CH C(CH ) OH (2)
32
3
CH CH CH OH (3)
|
CH
3 2 2
CH CH CH CH OH (4)
|
OH
32
2
CH CH CH OH (5)
|
NH
Chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO to ra sn phm có nhóm chc aldehyde?
A. (1), (2), (4). B. (3), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (5).
Câu 18. Rutin nhiều trong hoa hoè. Rutin tác dụng làm bền vững thành mạch,
chng co tht, chống phóng x tia X. Rutin công thức phân tử C
27
H
30
O
16
công
thc cu tạo như bên:
Phân tử rutin có bao nhiêu nhóm -OH alcohol và bao nhiêu nhóm -O H phenol?
A.06 nhóm -OH alcohol và 4 nhóm -O H phenol B. 10 nhóm -OH alcohol 00
nhóm -O H phenol
C. 04nhóm -OH alcohol và 6 nhóm -O H phenol D. 06 nhóm -OH alcohol 05
nhóm -O H phenol
ng dn gii
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.(Đ S)
Câu 1: Phổ hồng ngoại (IR) của hợp chất hữu (Y) công thức phân tử C
2
H
4
O
2
như hình bên dưới. Chất (Y) này được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác
nhau như tạo ra polymer trong công nghiệp sản xuất sơn, chất kết dính, dung môi
hoà tan các chất hoá học, sản xuất bảo quản thực phẩm, đặc biệt dùng để sản xuất
giấm ăn. Hình bên dưới là phổ hồng ngoại (IR) của chất Y:
Hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
Phát biu
Đúng
Sai
1)
Pick A ng với dao động đặc trưng cho nhóm O-H
trong phân t Y.
2)
Pick D ng với dao động đặc trưng cho nhóm C=O
trong phân t Y.
3)
Hp chất Y có chứa hai loại nhóm chức.
4)
Chất Y là hợp cht hữu cơ mạch h.
Câu 2:Rưu pha chế dùng cồn công nghiệp có chứa hàm lượng methanol cao, thể
gây ngộ độc nguy hiểm đến tính mạng. Công thức phân tử của methanol gì? gây
ng độc methanol s có các triệu chứng nào với ngưi?
Phát biu
Đúng
Sai
1)
Công thức phân tử của methanol CH
3
OH. Ngưi
b ng độc cảm giác đau đầu ,buồn nôn nôn
ói,say rượu,hôn mê
2)
Công thức phân tử của methanol C
2
H
5
OH.Ngưi
b ng độc có cảm giác tiêu chảy,sưng mặt,tay chân.
3)
Công thức phân tử của methanol C
3
H
7
OH. Ngưi
b ng độc cảm giác chán ăn,nóng lnh,quậy phá
vì rối lon thn kinh.
4)
Công thức phân tử của methanol CH
3
OH.Người b
ng độc cảm giác ngưng thở sau 30 phút khi
nhim đc methanol,sùi bọt mép.
Câu 3:Nguyên nhân phản ng thế bromine vào vòng thơm của phenol xy ra d dàng
hơn so với benzene là do
Phát biu
Đú
ng
S
ai
1
Phenol hp cht hu trong phân t vòng benzene nhóm -OH;phenol
tan mt phần trong nưc.
2
Do hiu ng liên hp nên cp e chưa s dng ca nguyên t O b hút v phía
ng benzene
3
Ảnh hưởng của nhóm
OH
đến vòng benzene trong phân tử phenol.
4
Ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm
OH
trong phân tử phenol.
Câu 4: ng dng nào sau đây ca formaldehyde
Phát biu
Đúng
Sai
1)
Dùng để sn xut nha Phenol formaldehyde
2)
Dùng để sn xut nha ure-formaldehyde
3)
Dùng để ty uế, ngâm mu động vt
4)
Dùng để sn xut acetic acid.
PHN III: Câu hỏi trc nghim yêu cầu tr li ngắn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu
6.
Câu 1: Xăng sinh học (gasohol hay biogasoline) đưc to ra bằng cách phối trn
ethanol với ng thông thường theo mt t l nhất định. Mt loại xăng sinh học E5
cha bao nhiêu % ethanol?
Câu 2:Để thu được 460 ml ethanol 50
0
(d= 0,8 g/ml) hiu sut 50%, thì khối lượng
nếp (có 80% tinh bt v khi lưng) cn phi dùng là bao nhiêu gam :
ng dn gii
V rượu= 460*50/100 =230 ml
m rượu= 230*0,8 = 184 gam
n rượu= 184/46 = 4 mol
n tinh bột = 4*100/50*( 2 n )= 4/n (mol)
Khối lượng tinh bột = 162 n*4/n= 648 gam
Khối lượng nếp = 648/80% =810 gam
Câu 3:2,4,6-trinitrotoluene được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT.T1 tấn toluene
thể điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng
62%?
ng dn gii
C
6
H
5
CH
3
+ 3HNO
3
⎯⎯
C
6
H
2
(NO
2
)
3
CH
3
+ 3H
2
O
gam 92 227
kg 1000
H = 60%
⎯⎯
x
x =
1000.227 62
.
92 100
= 1530 kg
Câu 4:Teugenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được methyl eugenol chất
dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của methyl eugenol cho thấy: %C =
74,16%, %H = 7,86% còn lại oxygen. Biết phổ khối lượng của methyl eugenol n
hình dưới :
Có bao nhiêu nguyên tử carbon có trong 1 phân tử methyl eugenol?
ng dn gii
Gọi công thức của eugenol CxHyOz (x,y,z nguyên dương)
% O =100-(74,16 +7,86)% = 17,98%
x:y:z = 11:14:2
Công thức đơn giản nhất là: C
11
H
14
O
2
Ta công thức phân tử (C
11
H
14
O
2
)n
M= 178 n=1 Công thứ phân tử C
11
H
14
O
2
Đáp án: 11.
Câu 5:X là Citric Acid trong quả chanh có công thức phân tử là C
6
H
8
O
7
, thỏa mãn
sơ đồ sau:
3
NaHCO
Na
6 5 7 3 6 4 7 4
X C H O Na C H O Na
+
+
⎯⎯ ⎯⎯
Biết rằng citric acid cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH
3
OH (H
2
SO
4
đặc, nóng) thì thu được tối đa bao nhiêu esterCOOCH
3
?
ng dn gii
X+ NaHCO
3
tạo 3 Na,vậy X có 3 nhóm -COOH
X+ Na dư
X có 1 nhóm -OH
X đối xứng vậy X có dạng HOOC-CH
2
-CH(COOH)(OH)-CH
2
-COOH
X+CH
3
OH (H
2
SO
4
đặc, nóng) tạo ester có các trường hợp :
1 nhóm COOCH
3 :
2 chất
2 nhóm COOCH
3 :
2 chất
3 nhóm COOCH
3 :
1 chất tổng cộng là 5 chất
Câu 6:Acetic acid được sử dụng rộng rãi để điều chế polymer, tổng hợp hương liệu,...
Acetic acid được tổng họp từ nguồn khí than đá (giá thành rẻ) theo các phản ứng sau:
CO + 2H
2
0
t ,xt
CH
3
OH (1)
CH
3
OH + CO
0
t ,xt
CH
3
COOH (2)
Giả sử hiệu suất của các phản ứng (1) (2) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít acetic
acid (D=1,05g/ mL), cần thể tích khí H
2
(ở điều kiện chuẩn) là bao nhiêu m
3
?
ng dn gii
Khối lượng acetic acid cần sản xuất là: 1000.10
3
.1,05 = 1,05.10
6
(g)
Số mol acetic acid cần sản xuất là: 1,05*10
6
/60 = 17500 (mol)
Số mol H
2
phản ng (1) đã sử dụng 17500*2: 90%: 90%*24,79
=1 071172,8xx lit
thể tích H
2
cần dùng 1 071,17 m
3
.
================ Hết ================
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 .…….. NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ……..
Môn thi: HÓA HỌC Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
I. Khung Đề Cuối Kì 2 Hóa 11
1. Hình thức:
Trắc nghiệm + Trắc nghiệm đúng sai + Trắc nghiệm trả lời ngắn.
2. Thời gian: 50 phút.
3. Phạm vi kiến thức: Hydrocarbon, Dẫn xuất Halogen-Alcohol-Phenol, Hợp chất
carbonyl (aldehyde – ketone) – carboxylic acid.
- Nội dung nửa đầu học kì : khoảng 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa sau học kì: khoảng 75% (7,5 điểm)
- Cấu trúc: 25% Hydrocarbon, 42,5% Dẫn xuất Halogen-Alcohol-Phenol, 32,5% Hợp
chất carbonyl (aldehyde – ketone) – carboxylic acid.
(tỉ lệ này nhằm làm chuẩn, nếu quý thầy cô có thay đổi cho phù hợp với địa phương thì cần ghi rõ lại)
- Số lượng câu hỏi:
+ Trắc nghiệm : Gồm 18 Câu. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
+ Trắc nghiệm đúng sai: Gồm 4 Câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.(Đ – S).
+ Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
II. Bảng Năng Lực Và Cấp Độ Tư Duy
Bảng Mẫu Theo Bộ Cấp Độ Dư Duy PHẦN I PHẦN II PHẦN III Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Dụng Dụng Dụng
1. Nhận thức hóa 11 3 2 1 1 1 học
2. Tìm hiểu thế giới
1 3
tự nhiên dưới góc độ hoá học 3. Vận dụng kiến 1 1 4 2 5 3 1
thức, kĩ năng đã học Tổng 13 1 4 3 7 6 4 2 Điểm Tối Đa 4,5 4,0 1,5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK 2 – HOÁ 11
(theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hợp chất X có khối lượng phân tử là 56; có công thức thực nghiệm là CH2.
Công thức phân tử của X là A. C2H2. B. C2H4. C. C4H8. D. C4H10.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây không làm giảm ô nhiễm môi trường gây ra do sử dụng
nhiên liệu từ dầu mỏ?
A. Đưa thêm hợp chất có chứa chì vào xăng để làm tăng chỉ số octane của xăng.
B. Đưa thêm chất xúc tác vào ống xả động cơ để chuyển hoá các khí thải độc hại.
C. Tăng cường sử dụng biogas.
D. Tổ chức thu gom và xử lí dầu cặn.
Câu 3. Tại sao ở các cây xăng, kho chứa xăng dầu thường treo các biển cấm dưới đây?
A. Các alkene khí là những chất dễ bắt lửa,dễ cháy
B. Vì xăng sinh học có phản ứng oxi hóa khi tiếp xúc với tia lửa.
C. Các alkane khí là những chất dễ bắt lửa,dễ cháy
D. Các alkane lỏng là những chất dễ bắt lửa, dễ cháy và khi cháy tạo khí carbon
dioxide, hơi nước và giải phóng năng lượng gây cháy nổ mạnh.
Câu 4. Dẫn xuất halogen nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH = CHCl .
B. CH = CH − CH Br . 2 2 2
C. CH CH = CFCH . D. (CH C = CHI . 3 ) 3 3 2
Câu 5. Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây
ra vết thương hở, gãy xương, ... thường được nhân viên y tế dùng loại thuốc xịt, xịt
vào chỗ bị thương để gây tê cục bộ và vận động viên có thể quay trở lại thi đấu. Hợp
chất (X) chính có trong thuốc xịt là A. carbon dioxide. B. hydrogen chloride. C. chloromethane. D. chloroethane.
Câu 6. Phenol là hợp chất hữu cơ mà:
A. phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzene.
B. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.
C. phân tử có chứa nhóm –NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.
D. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng ở ngoài vòng benzene.
Câu 7. Từ muối C6H5ONa có thể tái tạo lại phenol bằng cách:
A. cho tác dụng với dung dịch của acid mạnh hơn. B. nung nóng
C. hòa tan vào nước rồi đun sôi.
D. cho tác dụng với dung dịch ethanol
Câu 8. Để loại bỏ lớp cặn màu trắng trong ấm đun nước, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước. C. Muối ăn. D. cồn 70°.
Câu 9. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất giấm ăn? 0 A. 2CH ⎯⎯ t ,x⎯ t → 3CHO + O2 2CH3COOH H SO B. CH 2 4 3COOCH3 + H2O ⎯⎯⎯ → CH3COOH + CH3OH [ O],xt
C. C2H2 + H2O ⎯⎯⎯ → CH3COOH + CH3OH enzyme
D. C2H5OH + O2 ⎯⎯⎯→ CH3COOH + H2O
Câu 10.
Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe sử dụng rượu, bia khi
tham gia giao thông. Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP, người điều khiển giao thông
không được có nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở. Để xác định hàm lượng rượu
trong máu người lái xe, người ta sử dụng phương pháp chuẩn độ ethanol có trong mẫu
huyết tương bằng K2Cr2O7, môi trường acid. Khi đó CrO3 bị khử thành Cr2O3 (đổi từ
màu vàng cam sang xanh), C2H5OH bị oxi hoá thành chất nào sau đây?
A. Xylen B. propanol
C. aldehyde D. ester
Câu 11. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng acetaldehyde tạo iodoform là A.14 B. 18 C. 28 D. 16
Câu 12. TỈ lệ hệ số cân bằng của a:b là aHCHO + b[Ag(NH3)2]OH
c (NH4)2CO3 +d Ag + xNH3 + yH2O A.12 B. 1:4 C. 1:1 D. 1:6
Câu 13. CH3CH(CH3)CH2COOH có tên gọi là
A.3-methylbutanoic acid
B.2-methylpropanoic acid C.pentanoic acid
D.2-methylpentanoic acid
Câu 14. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. K, KOH, Br2. B. Na, NaOH, HCl.
C. NaOH, Mg, Br2. D.Na,NaOH, H2CO3.
Câu 15. Phản ứng của acetic acid với sodium carbonate
Chuẩn bị: Dung dịch CH3COOH 1 M, dung dịch Na2CO3 1M, ống nghiệm, diêm.
Tiến hành: Cho 1 – 2 ml dung dịch sodium carbonate 1M vào ống nghiệm. Nhỏ tiếp
vào ống nghiệm 1 – 2 ml dung dịch acetic acid 1M. Đưa que diêm đang cháy vào
miệng ống nghiệm. Nêu hiện tượng quan sát được:
A. Có kết tủa trắng
B. Có khí không màu thoát ra, que diêm đang cháy và tắt ngay sau đó
C. Không có hiện tượng
D. Có kết tủa vàng
Câu 16.Yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng ester hoá giữa acetic acid và ethanol?
A. Dùng dung dịch H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Tăng nồng độ alcohol.
C. Tăng nồng độ acetic acid .
D. Lấy số mol alcohol và acid bằng nhau.
Câu 17.Cho các chất:
CH − CH − CH (1) CH C(CH ) OH (2) CH − CH − CH − OH (3) 3 3 3 3 2 3 2 | | OH CH3
CH − CH − CH − CH − OH (4) CH − CH − CH − OH (5) 3 2 2 3 2 | | OH NH2
Chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có nhóm chức aldehyde? A. (1), (2), (4). B. (3), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (5).
Câu 18. Rutin có nhiều trong hoa hoè. Rutin có tác dụng làm bền vững thành mạch,
chống co thắt, chống phóng xạ tia X. Rutin có công thức phân tử C27H30O16 và công thức cấu tạo như bên:
Phân tử rutin có bao nhiêu nhóm -OH alcohol và bao nhiêu nhóm -OH phenol?
A. 06 nhóm -OH alcohol và 4 nhóm -O H phenol
B. 10 nhóm -OH alcohol và 00 nhóm -O H phenol
C. 04nhóm -OH alcohol và 6 nhóm -O H phenol
D. 06 nhóm -OH alcohol và 05 nhóm -O H phenol
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S)
Câu 1: Phổ hồng ngoại (IR) của hợp chất hữu cơ (Y) có công thức phân tử là C2H4O2
như hình bên dưới. Chất (Y) này được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác
nhau như tạo ra polymer trong công nghiệp sản xuất sơn, chất kết dính, là dung môi
hoà tan các chất hoá học, sản xuất và bảo quản thực phẩm, đặc biệt dùng để sản xuất
giấm ăn. Hình bên dưới là phổ hồng ngoại (IR) của chất Y:
Hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai? Phát biểu Đúng Sai 1)
Pick A ứng với dao động đặc trưng cho nhóm O-H trong phân tử Y. 2)
Pick D ứng với dao động đặc trưng cho nhóm C=O trong phân tử Y. 3)
Hợp chất Y có chứa hai loại nhóm chức. 4)
Chất Y là hợp chất hữu cơ mạch hở.
Câu 2:Rượu pha chế dùng cồn công nghiệp có chứa hàm lượng methanol cao, có thể
gây ngộ độc nguy hiểm đến tính mạng. Công thức phân tử của methanol là gì? Và gây
ngộ độc methanol sẽ có các triệu chứng nào với người? Phát biểu Đúng Sai 1)
Công thức phân tử của methanol là CH3OH. Người
bị ngộ độc có cảm giác đau đầu, buồn nôn và nôn ói, say rượu, hôn mê 2)
Công thức phân tử của methanol là C 2H5OH.Người
bị ngộ độc có cảm giác tiêu chảy, sưng mặt, tay chân. 3)
Công thức phân tử của methanol là C 3H7OH. Người
bị ngộ độc có cảm giác chán ăn, nóng lạnh, quậy phá vì rối loạn thần kinh. 4)
Công thức phân tử của methanol là CH 3OH.Người bị
ngộ độc có cảm giác ngưng thở sau 30 phút khi
nhiễm độc methanol, sùi bọt mép.
Câu 3: Nguyên nhân phản ứng thế bromine vào vòng thơm của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene là do Phát biểu Đúng Sai 1
Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có vòng benzene và nhóm -OH;
phenol tan một phần trong nước. 2
Do có hiệu ứng liên hợp nên cặp e chưa sử dụng của nguyên tử O bị hút về phí a vòng benzene 3 Ảnh hưởng của nhóm OH −
đến vòng benzene trong phân tử phenol.
4 Ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm OH − trong phân tử phenol.
Câu 4:
Ứng dụng nào sau đây của formaldehyde Phát biểu Đúng Sai 1)
Dùng để sản xuất nhựa phenol formaldehyde 2)
Dùng để sản xuất nhựa ure-formaldehyde 3)
Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật 4)
Dùng để sản xuất acetic acid.
PHẦN III:
Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Xăng sinh học (gasohol hay biogasoline) được tạo ra bằng cách phối trộn
ethanol với xăng thông thường theo một tỉ lệ nhất định. Một loại xăng sinh học E5 có chứa bao nhiêu % ethanol?
Câu 2: Để thu được 460 ml ethanol 500 (d= 0,8 g/ml) ở hiệu suất 50%, thì khối lượng
nếp (có 80% tinh bột về khối lượng) cần phải dùng là bao nhiêu gam?
Câu 3: 2,4,6-trinitrotoluene được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT. Từ 1 tấn toluene có
thể điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng là 62%?
Câu 4: Từ eugenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được methyl eugenol là chất
dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của methyl eugenol cho thấy: %C =
74,16%, %H = 7,86% còn lại là oxygen. Biết phổ khối lượng của methyl eugenol như hình dưới :
Có bao nhiêu nguyên tử carbon có trong 1 phân tử methyl eugenol?
Câu 5: X là Citric Acid có trong quả chanh có công thức phân tử là C6H8O7, thỏa mãn sơ đồ sau: +NaHCO +Na dö 3 X ⎯⎯⎯⎯
→C H O Na ⎯⎯⎯→C H O Na 6 5 7 3 6 4 7 4
Biết rằng citric acid có cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH3OH (H2SO4
đặc, nóng) thì thu được tối đa bao nhiêu ester–COOCH3?
Câu 6: Acetic acid được sử dụng rộng rãi để điều chế polymer, tổng hợp hương liệu,...
Acetic acid được tổng họp từ nguồn khí than đá (giá thành rẻ) theo các phản ứng sau: 0 CO + 2H t ,xt 2 ⎯⎯⎯ → CH3OH (1) 0 CH t ,xt 3OH + CO ⎯⎯⎯ → CH3COOH (2)
Giả sử hiệu suất của các phản ứng (1) và (2) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít acetic
acid (D=1,05g/ mL), cần thể tích khí H2 (ở điều kiện chuẩn) là bao nhiêu m3?
================ Hết ================
ĐÁP ÁN - KIỂM TRA GIỮA HK 2 – HOÁ 11
(theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025) A. ĐÁP ÁN
Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 10 C 2 A 11 D 3 D 12 B 4 C 13 A 5 D 14 A 6 B 15 B 7 A 16 D 8 A 17 B 9 D 18 A
Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) (Đ/S) 1 a Đ 3 a S b Đ b Đ c Đ c Đ d Đ d S 2 a Đ 4 a Đ b S b Đ c S c Đ d S d S
Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 5% 4 11 2 810 gam 5 5 3 1530 kg 6 1 071,17 m3.
Lưu ý: Phần nhận biết HS trả lời đáp án khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa
B. HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hợp chất X có khối lượng phân tử là 56 có công thức thực nghiệm là CH2.
Công thức phân tử của X là A. C2H2. B. C2H4. C. C4H8. D. C4H10.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây không làm giảm ô nhiễm môi trường gây ra do sử dụng
nhiên liệu từ dầu mỏ?
A. Đưa thêm hợp chất có chứa chì vào xăng để làm tăng chỉ số octane của xăng.
B. Đưa thêm chất xúc tác vào ống xả động cơ để chuyển hoá các khí thải độc hại.
C. Tăng cường sử dụng biogas.
D. Tổ chức thu gom và xử lí dầu cặn.
Câu 3. Tại sao ở các cây xăng, kho chứa xăng dầu thường treo các biển cấm dưới đây?
A. Các alkene khí là những chất dễ bắt lửa,dễ cháy
B. Vì xăng sinh học có phản ứng oxi hóa khi tiếp xúc với tia lửa.
C. Các alkane khí là những chất dễ bắt lửa,dễ cháy
D. Các alkane lỏng là những chất dễ bắt lửa,dễ cháy và khi cháy tạo khí carbon
dioxide, hơi nước và giải phóng năng lượng gây cháy nổ mạnh.
Câu 4. Dẫn xuất halogen nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH = CHCl .
B. CH = CH − CH Br . 2 2 2
C. CH CH = CFCH . D. (CH C = CHI . 3 ) 3 3 2
Câu 5. Trong thể thao, khi các vận động viên bị chấn thương do va chạm, không gây
ra vết thương hở, gãy xương, ... thường được nhân viên y tế dùng loại thuốc xịt, xịt
vào chỗ bị thương để gây tê cục bộ và vận động viên có thể quay trở lại thi đấu. Hợp
chất (X) chính có trong thuốc xịt là A. carbon dioxide.
B. hydrogen chloride. C. chloromethane. D. chloroethane.
Câu 6. Phenol là hợp chất hữu cơ mà:
A. phân tử có chứa nhóm –OH và vòng benzene.
B. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.
C. phân tử có chứa nhóm –NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzene.
D. phân tử có chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng ở ngoài vòng benzene.
Câu 7. Từ muối C6H5ONa có thể tái tạo lại phenol bằng cách:
A. cho tác dụng với dung dịch của acid mạnh hơn. B. nung nóng
C. hòa tan vào nước rồi đun sôi.
D. cho tác dụng với dung dịch ethanol Hướng dẫn giải C6H5ONa +HCl C6H5OH +NaCl
Câu 8. Để loại bỏ lớp cặn màu trắng trong ấm đun nước, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? B. Giấm ăn. B. Nước. C. Muối ăn. D. cồn 70°. Hướng dẫn giải
a) Khi cho giấm ăn vào đáy ấm thì giấm ăn đã hòa tan CaCO3 ở đáy ấm nên loại bỏ
được các vết cặn này 2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Câu 9. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất giấm ăn? 0 A. 2CH ⎯⎯ t ,x⎯ t → 3CHO + O2 2CH3COOH H SO B. CH 2 4 3COOCH3 + H2O ⎯⎯⎯ → CH3COOH + CH3OH [ O],xt
C. C2H2 + H2O ⎯⎯⎯ → CH3COOH + CH3OH enzyme
D. C2H5OH + O2 ⎯⎯⎯→ CH3COOH + H2O
Câu 10.
Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe sử dụng rượu, bia khi
tham gia giao thông. Theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP, người điều khiển giao thông
không được có nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở. Để xác định hàm lượng rượu
trong máu người lái xe, người ta sử dụng phương pháp chuẩn độ ethanol có trong mẫu
huyết tương bằng K2Cr2O7, môi trường acid. Khi đó Cr bị khử thành Cr (đổi từ màu
vàng cam sang xanh), C2H5OH bị oxi hoá thành chất nào sau đây? B. Xylen
B. propanol C. aldehyde D. ester Hướng dẫn giải Phương trình hoá học: 3CH3CH2OH + K2Cr2O7 + 4H2SO4
3CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Câu 11. Tổng Hệ số cân bằng của phản ứng acetaldehyde tạo iodoform là
A.14 B. 18 C. 28 D. 16 CH3CHO + 3I2 + 4NaOH HCOONa + CHI3 + 3NaI + 3H2O
Câu 12. TỈ lệ hệ số cân bằng của a:b là aHCHO + b[Ag(NH3)2]OH
c (NH4)2CO3 +d Ag + xNH3 + yH2O
A.12 B. 1:4 C. 1:1 D. 1:6
Câu 13. CH3CH(CH3)CH2COOH có tên gọi là A.3-methylbutanoic acid B.2-methylpropanoic acid C.pentanoic acid D.2-methylpentanoic acid
Câu 14. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. K, KOH, Br2. B. Na, NaOH, HCl.
C. NaOH, Mg, Br2. D. Na, NaOH, H2CO3.
Câu 15. Phản ứng của acetic acid với sodium carbonate
Chuẩn bị: Dung dịch CH3COOH 1 M, dung dịch Na2CO3 1M; ống nghiệm, diêm.
Tiến hành: Cho 1 – 2 mL dung dịch sodium carbonate 1 M vào ống nghiệm. Nhỏ
tiếp vào ống nghiệm 1 – 2 mL dung dịch acetic acid 1 M. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm.
Nêu hiện tượng quan sát được
E. Có kết tủa trắng
F. Có khí không màu thoát ra,que diêm đang cháy và tắt ngay sau đó
G. Không có hiện tượng
H. Có kết tủa vàng
Câu 16.Yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng ester hoá giữa acetic acid và ethanol?
A. Dùng dung dịch H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Tăng nồng độ alcohol.
C. Tăng nồng độ acetic acid . D. Lấy số
mol alcohol và acid bằng nhau. Hướng dẫn giải
Vì khi số mol bằng nhau không làm cân bằng chuyển dịch nên không làm tăng hiệu suất phản ứng ester.
Dùng dung dịch H2SO4 đặc làm hút nước,tăng chiều phản ứng tạo ester.
Câu 17.Cho các chất:
CH − CH − CH (1) CH C(CH ) OH (2) CH − CH − CH − OH (3) 3 3 3 3 2 3 2 | | OH CH3
CH − CH − CH − CH − OH (4) CH − CH − CH − OH (5) 3 2 2 3 2 | | OH NH2
Chất nào khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có nhóm chức aldehyde? A. (1), (2), (4). B. (3), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (5).
Câu 18. Rutin có nhiều trong hoa hoè. Rutin có tác dụng làm bền vững thành mạch,
chống co thắt, chống phóng xạ tia X. Rutin có công thức phân tử C27H30O 16 và công thức cấu tạo như bên:
Phân tử rutin có bao nhiêu nhóm -OH alcohol và bao nhiêu nhóm -O H phenol?
A.06 nhóm -OH alcohol và 4 nhóm -O H phenol
B. 10 nhóm -OH alcohol và 00 nhóm -O H phenol
C. 04nhóm -OH alcohol và 6 nhóm -O H phenol
D. 06 nhóm -OH alcohol và 05 nhóm -O H phenol Hướng dẫn giải
PHẦN II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S)
Câu 1: Phổ hồng ngoại (IR) của hợp chất hữu cơ (Y) có công thức phân tử là C2H4O2
như hình bên dưới. Chất (Y) này được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác
nhau như tạo ra polymer trong công nghiệp sản xuất sơn, chất kết dính, là dung môi
hoà tan các chất hoá học, sản xuất và bảo quản thực phẩm, đặc biệt dùng để sản xuất
giấm ăn. Hình bên dưới là phổ hồng ngoại (IR) của chất Y:
Hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai? Phát biểu Đúng Sai 1)
Pick A ứng với dao động đặc trưng cho nhóm O-H trong phân tử Y. 2)
Pick D ứng với dao động đặc trưng cho nhóm C=O trong phân tử Y. 3)
Hợp chất Y có chứa hai loại nhóm chức. 4)
Chất Y là hợp chất hữu cơ mạch hở.
Câu 2:Rượu pha chế dùng cồn công nghiệp có chứa hàm lượng methanol cao, có thể
gây ngộ độc nguy hiểm đến tính mạng. Công thức phân tử của methanol là gì? Và gây
ngộ độc methanol sẽ có các triệu chứng nào với người? Phát biểu Đúng Sai 1)
Công thức phân tử của methanol là CH3OH. Người
bị ngộ độc có cảm giác đau đầu ,buồn nôn và nôn ói,say rượu,hôn mê 2)
Công thức phân tử của methanol là C 2H5OH.Người
bị ngộ độc có cảm giác tiêu chảy,sưng mặt,tay chân. 3)
Công thức phân tử của methanol là C 3H7OH. Người
bị ngộ độc có cảm giác chán ăn,nóng lạnh,quậy phá vì rối loạn thần kinh. 4)
Công thức phân tử của methanol là CH 3OH.Người bị
ngộ độc có cảm giác ngưng thở sau 30 phút khi
nhiễm độc methanol,sùi bọt mép.
Câu 3:Nguyên nhân phản ứng thế bromine vào vòng thơm của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene là do Phát biểu Đú S ng ai 1
Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có vòng benzene và nhóm -OH;phenol
tan một phần trong nước. 2
Do có hiệu ứng liên hợp nên cặp e chưa sử dụng của nguyên tử O bị hút về phía vò ng benzene 3 Ảnh hưởng của nhóm OH −
đến vòng benzene trong phân tử phenol.
4 Ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm OH − trong phân tử phenol.
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây của formaldehyde Phát biểu Đúng Sai 1)
Dùng để sản xuất nhựa Phenol formaldehyde 2)
Dùng để sản xuất nhựa ure-formaldehyde 3)
Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật 4)
Dùng để sản xuất acetic acid.
PHẦN III:
Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Xăng sinh học (gasohol hay biogasoline) được tạo ra bằng cách phối trộn
ethanol với xăng thông thường theo một tỉ lệ nhất định. Một loại xăng sinh học E5 có chứa bao nhiêu % ethanol?
Câu 2:Để thu được 460 ml ethanol 500 (d= 0,8 g/ml) ở hiệu suất 50%, thì khối lượng
nếp (có 80% tinh bột về khối lượng) cần phải dùng là bao nhiêu gam : Hướng dẫn giải V rượu= 460*50/100 =230 ml m rượu= 230*0,8 = 184 gam n rượu= 184/46 = 4 mol
n tinh bột = 4*100/50*( 2 n )= 4/n (mol)
Khối lượng tinh bột = 162 n*4/n= 648 gam
Khối lượng nếp = 648/80% =810 gam
Câu 3:2,4,6-trinitrotoluene được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT.Từ 1 tấn toluene có
thể điều chế được bao nhiêu kg 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng là 62%? Hướng dẫn giải C6H5CH3 + 3HNO3 ⎯⎯ → C6H2(NO2)3CH3 + 3H2O gam 92 227 kg 1000 H = 60% ⎯⎯⎯⎯ → x 1000.227 62 x = . = 1530 kg 92 100
Câu 4:Từ eugenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được methyl eugenol là chất
dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của methyl eugenol cho thấy: %C =
74,16%, %H = 7,86% còn lại là oxygen. Biết phổ khối lượng của methyl eugenol như hình dưới :
Có bao nhiêu nguyên tử carbon có trong 1 phân tử methyl eugenol? Hướng dẫn giải
Gọi công thức của eugenol là CxHyOz (x,y,z nguyên dương)
% O =100-(74,16 +7,86)% = 17,98% ⇒ x:y:z = 11:14:2
⇒ Công thức đơn giản nhất là: C11H14O2
⇒ Ta có công thức phân tử là (C11H14O2)n
M= 178 ⇒ n=1 Công thứ phân tử là C11H14O2 Đáp án: 11.
Câu 5:X là Citric Acid có trong quả chanh có công thức phân tử là C6H8O7, thỏa mãn sơ đồ sau: +NaHCO +Na dö 3 X ⎯⎯⎯⎯
→C H O Na ⎯⎯⎯→C H O Na 6 5 7 3 6 4 7 4
Biết rằng citric acid có cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH3OH (H2SO4
đặc, nóng) thì thu được tối đa bao nhiêu ester–COOCH3? Hướng dẫn giải
X+ NaHCO3 → tạo 3 Na,vậy X có 3 nhóm -COOH
X+ Na dư → X có 1 nhóm -OH
X đối xứng vậy X có dạng HOOC-CH2-CH(COOH)(OH)-CH2-COOH
X+CH3OH (H2SO4 đặc, nóng) tạo ester có các trường hợp : 1 nhóm COOCH3 :2 chất 2 nhóm COOCH3 :2 chất
3 nhóm COOCH3 :1 chất ⟹ tổng cộng là 5 chất
Câu 6:Acetic acid được sử dụng rộng rãi để điều chế polymer, tổng hợp hương liệu,...
Acetic acid được tổng họp từ nguồn khí than đá (giá thành rẻ) theo các phản ứng sau: 0 CO + 2H t ,xt 2 ⎯⎯⎯ → CH3OH (1) 0 CH t ,xt 3OH + CO ⎯⎯⎯ → CH3COOH (2)
Giả sử hiệu suất của các phản ứng (1) và (2) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít acetic
acid (D=1,05g/ mL), cần thể tích khí H2 (ở điều kiện chuẩn) là bao nhiêu m3? Hướng dẫn giải
Khối lượng acetic acid cần sản xuất là: 1000.103.1,05 = 1,05.106 (g)
Số mol acetic acid cần sản xuất là: 1,05*10 6 /60 = 17500 (mol)
⟹ Số mol H2 ở phản ứng (1) đã sử dụng là 17500*2: 90%: 90%*24,79 =1 071172,8xx lit
thể tích H2 cần dùng là 1 071,17 m3.
================ Hết ================