Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 sách Cánh diều được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT........
TRƯỜNG THCS. .....
ĐỀ KIỂM TRA HỌC 2 NĂM 2023 - 2024
MÔN HĐTNHN LỚP 8
Thời gian: ....... phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, nghề nghiệp phổ biến gì?
A. Là những nghề được nhiều người lựa chọn, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân trong
vùng đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế - hội.
B. những nghề được một số người lựa chọn, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân trong
vùng đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế - hội.
C. Là những nghề được một nhóm người lựa chọn, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư
trong vùng đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế - hội.
D. những nghề được mọi người lựa chọn, tham gia nhiều trong xã hội, tạo ra nguồn thu
nhập chủ yếu cho dân trong vùng đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế - hội.
Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, hướng nghiệp gì?
A. toàn b các hoạt động mang mục đích hỗ trợ nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển
phẩm chất sao cho phù hợp với ngh nghiệp mong muốn.
B. toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển
sở thích sao cho phù hợp với ngh nghiệp mong muốn.
C. toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển
chuyên môn sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
D. toàn b các hoạt động mang mục đích hỗ trợ nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển
thể chất sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
Câu 3 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải một trong những bước xây dựng kế
hoạch học tập hướng nghiệp?
A. Đề xuất biện pháp thực hiện kế hoạch học tập ớng nghiệp.
B. c định điểm hạn chế trong học tập của bản thân.
C. c định các n học em sẽ cải thiện.
D. Xác định nguyên nhân dẫn đến kết quả học tập chưa như mong muốn.
Câu 4 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây đúng?
A. Kinh doanh được xem các hoạt động mua n, sản xuất, đầu hàng hoá, dịch v nhằm
mục đích là tạo ra lợi nhuận phụng sự hội.
B. Kinh doanh được xem các hoạt động mua bán, cung ứng, đầu hàng hoá, dịch vụ nhằm
mục đích là tạo ra lợi nhuận phụng sự hội.
C. Kinh doanh được xem là các hoạt động mua bán, sản xuất, cung ứng, đầu hàng hoá, dịch
vụ nhằm mục đích phụng sự hội.
D. Kinh doanh được xem các hoạt động mua bán, sản xuất, cung ứng, đầu ng hoá, dịch
vụ nhằm mục đích là tạo ra lợi nhuận phụng sự xã hội.
Câu 5 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phẩm chất những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn
thì đó chính những năng lực của con người.
B. Phẩm chất những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn
thì đó chính những suy nghĩ của con người.
C. Phẩm chất những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn
thì đó chính những tính cách của con người.
D. Phẩm chất những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn
thì đó chính những cách về đạo đức của con người.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một nghề nghiệp ph biến?
A. Nhà sinh vật học.
B. Bộ đội.
C. Quản rủi ro và bảo hiểm.
D. Nhà khảo cổ học.
Câu 7 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải một trong các ớc lập kế hoạch i
chính?
A. Xây dựng ý tưởng kinh doanh.
B. c định mục tiêu, thời gian, quy của kế hoạch.
C. m hiểu bối cảnh thị trường cả sản phẩm dự định cung cấp.
D. c công đoạn chi tiết hướng dẫn sản xuất sản phẩm.
Câu 8 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải một phẩm chất cần thiết mà bác cần
có?
A. Tận tụy.
B. Cẩn thận.
C Giao tiếp tốt.
D. Khéo tay.
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải một ý tưởng kinh doanh phù hợp với
lứa tuổi?
A. Mở cửa hàng trưng bày n c mặt hàng xa xỉ.
B. n những đồ ng còn sử dụng được khi không dùng đến.
C. m bán các sản phẩm thủ công như mây tre, len đan...
D. Nấu các món ăn đơn giản, bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không phải nội dung khảo sát hứng thú nghề nghiệp?
A. Tự đánh giá về khả năng của bản thân.
B. Hiểu biết về c đối thủ cạnh tranh trong lĩnh vực muốn tìm kiếm ng việc.
C. Hiểu biết của học sinh về yêu cầu phẩm chất, năng lực của nghề.
D. n gọi của ngh nghiệp hứng thú.
Câu 11 (0,5 điểm). Theo em, đâu do cần hướng nghiệp?
A. Góp phần giảm tình trạng thất nghiệp sau khi ra trường của sinh viên.
B. Định hướng cấu ngành dọc trong thị trường lao động.
C. Giúp học sinh định hướng được công việc trong tương lai.
D. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có thêm sự lựa chọn về nhân công trong tương lai.
Câu 12 (0,5 điểm). Hoa người ngăn nắp, tỉ mỉ, có ng lực tổ chức, yêu động vật, yêu thơ ca,
đặc biệt thích hoạt động thiên nhiên bên ngoài, trải nghiệm cuộc sống. Theo em, Hoa phù hợp
với công việc nào?
A. Thư nh chính nhân viên chuyên n khác.
B. Nhà văn, nhà báo hoặc nhà ngôn ngữ học.
C. Nhà vấn nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. Nhân viên dịch vụ n hàng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Nêu việc làm đặc trưng và trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của nhà
phát thanh viên truyền hình
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu c bước lập kế hoạch kinh doanh.
Đáp án đề thi cuối 2 Hoạt động trải nghiệm 8
I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
1-D
2-A
3-B
4-A
5-D
6-D
7-D
8-C
9-A
10-B
11-C
12-C
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
- Việc làm đặc trưng
Phát thanh viên truyền hình
Tìm kiếm thông tin, nắm bắt xu hướng
Lên ý tưởng, lấy tin tức
Biên tập tin, bài phát sóng trên truyền hình
Ghi hình
Làm hậu
- Trang thiết bị, dụng cụ lao động
Máy nhắc chữ
Máy quay, y ghi âm
Loa, micro
Câu 2 (1,0 điểm).
- ớc 1: Xây dựng ý ởng kinh doanh
Tên hoạt động: Đèn lồng yêu thương
Mục đích: Bán đèn lồng nhân dịp Trung thu, số tiền i sẽ dùng để mua quà cho các em
có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn sinh sống
- ớc 2: Xác định thời gian, mục tiêu, quy mô của kế hoạch
Thời gian: 1/9/2023 25/9/2023
Mục tiêu: Lan toả nh yêu thương đến những em khó khăn phát huy truyền thống
tương thân tương ái của n tộc
Quy : những vùng lân cận với số vốn ban đầu 1.000.000vnđ
- ớc 3: Tìm hiểu bối cảnh thị trường của sản phẩm/ Dịch vụ d định cung cấp
Bối cảnh th trường: Địa bàn nhiều trẻ em trong độ tuổi t 3 10 tuổi, mức thu nhập
của địa phương mức độ tương đối tốt,…
Dịch vụ dự định cung cấp: Freeship với những đươn nằm trong hạn mức cho phép, đóng
goí sạch sẽ,
- ớc 4: Xây dựng phương án thực hiện kế hoạch
+ ch tiếp thị, giới thiệu sản phẩm:
Lựa chọn mặt hàng đèn lồng đa dạng, hấp dẫn, giá cả phải chăng
Triển khai chiến dịch tuyển cộng c viên (vì đây hoạt động kinh doanh mang nh
cộng đồng chính
Đăng i công khai giới thiệu trên các trang MXH với poster bắt mắt đúng chủ đề,
+ Chuẩn bị nhân sự, tài chính, tổ chức triển khai
Tuyển CTV
Dự trù kinh phí nhập hàng, phụ kiện liên quan
Dự trù kinh phí phát sinh khi cần
Triển khai dựa trên 2 hình thức: bán online đặt trước bán trực tiếp tại địa điểm xác
định
- ớc 5: Dự phòng rủi ro phương án xử
+ Không bán hết hàng, hàng lỗi hoặc hỏng hóc,… => khắc phục thủ công nếu trong khả năng,
số hàng còn thể tặng các em hoàn cảnh đặc biệt tại nơi dự định hoạt động thiện
nguyện,…
Bước 6: Viết phần tóm tắt kế hoạch
Ma trận đề kiểm tra cuối 2 Hoạt động trải nghiệm 8
Tên bài học
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 8:
Nghề nghiệp
trong hội
hiện đại
2
0
3
0
1
1
0
0
6
1
6,0
Chủ đề 9:
Định ớng
nghề nghiệp
2
0
3
0
1
1
0
1
6
1
4,0
Tổng số câu
TN/TL
4
0
6
0
2
1
0
1
12
2
10,0
Điểm số
2,0
0
3,0
0
1,0
3,0
0
1,0
6,0
4,0
10,0
Tổng số
điểm
1,0 điểm
10%
10 điểm
100 %
10
điểm
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ NH DIỀU
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TN
(số câu)
TL
(số câu)
TN
TL
Chủ đề 8
6
1
Nghề
nghiệp trong
hội hiện
đại
Nhận biết
- Nhận diện được nghề
nghiệp phổ biến.
- Nhận diện được phẩm
chất trong nghề nghiệp.
2
C1
C5
Thông hiểu
- Nhận diện được ý
không phải một ngh
nghiệp phổ biến.
- Nhận diện được ý
không phải một phẩm
chất cần thiết bác
cần có.
- Nhận diện được đâu
không phải nội dung
khảo t hứng thú nghề
nghiệp.
3
C6
C8
C10
Vận dụng
- Vận dụng để lựa chọn
nghề nghiệp phù hợp.
- Nêu việc làm đặc trưng
trang thiết bị, dụng cụ
lao động bản của nhà
thiết kế thời trang.
1
1
C12
C1
(TL)
Vận dụng cao
Chủ đề 9
6
1
Định ớng
nghề nghiệp
Nhận biết
- Nhận diện được định
nghĩa về hướng nghiệp.
- Nhận diện được định
nghĩa về kinh doanh.
2
C2
C4
Thông hiểu
- Nhận diện được ý
không phải một trong
những ớc y dựng kế
hoạch học tập hướng
nghiệp.
- Nhận diện được ý
không phải một trong các
3
C3
C7
C9
bước lập kế hoạch tài
chính.
- Nhận diện được ý
không phải một ý
tưởng kinh doanh phù
hợp với lứa tuổi.
Vận dụng
- Nêu được do cần
hướng nghiệp.
1
C11
Vận dụng cao
- Nêu các ớc lập kế
hoạch kinh doanh.
1
C2 (TL
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT. . . .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS. . . . MÔN HĐTNHN LỚP 8
Thời gian: . . . . phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, nghề nghiệp phổ biến là gì?
A. Là những nghề được nhiều người lựa chọn, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư trong
vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
B. Là những nghề được một số người lựa chọn, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư trong
vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
C. Là những nghề được một nhóm người lựa chọn, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư
trong vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. Là những nghề được mọi người lựa chọn, tham gia nhiều trong xã hội, tạo ra nguồn thu
nhập chủ yếu cho dân cư trong vùng và đóng góp tích cực cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, hướng nghiệp là gì?
A. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển
phẩm chất sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
B. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển
sở thích sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
C. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển
chuyên môn sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
D. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển
thể chất sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
Câu 3 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải một trong những bước xây dựng kế
hoạch học tập hướng nghiệp?
A. Đề xuất biện pháp thực hiện kế hoạch học tập hướng nghiệp.
B. Xác định điểm hạn chế trong học tập của bản thân.
C. Xác định các môn học mà em sẽ cải thiện.
D. Xác định nguyên nhân dẫn đến kết quả học tập chưa như mong muốn.
Câu 4 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Kinh doanh được xem là các hoạt động mua bán, sản xuất, đầu tư hàng hoá, dịch vụ nhằm
mục đích là tạo ra lợi nhuận và phụng sự xã hội.
B. Kinh doanh được xem là các hoạt động mua bán, cung ứng, đầu tư hàng hoá, dịch vụ nhằm
mục đích là tạo ra lợi nhuận và phụng sự xã hội.
C. Kinh doanh được xem là các hoạt động mua bán, sản xuất, cung ứng, đầu tư hàng hoá, dịch
vụ nhằm mục đích phụng sự xã hội.
D. Kinh doanh được xem là các hoạt động mua bán, sản xuất, cung ứng, đầu tư hàng hoá, dịch
vụ nhằm mục đích là tạo ra lợi nhuận và phụng sự xã hội.
Câu 5 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Phẩm chất là những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn
thì đó chính là những năng lực của con người.
B. Phẩm chất là những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn
thì đó chính là những suy nghĩ của con người.
C. Phẩm chất là những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn
thì đó chính là những tính cách của con người.
D. Phẩm chất là những tính chất bên trong của mỗi con người, hay hiểu một cách đơn giản hơn
thì đó chính là những tư cách về đạo đức của con người.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một nghề nghiệp phổ biến? A. Nhà sinh vật học. B. Bộ đội.
C. Quản lí rủi ro và bảo hiểm. D. Nhà khảo cổ học.
Câu 7 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải một trong các bước lập kế hoạch tài chính?
A. Xây dựng ý tưởng kinh doanh.
B. Xác định mục tiêu, thời gian, quy mô của kế hoạch.
C. Tìm hiểu bối cảnh thị trường cả sản phẩm dự định cung cấp.
D. Các công đoạn chi tiết hướng dẫn sản xuất sản phẩm.
Câu 8 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một phẩm chất cần thiết mà bác sĩ cần có? A. Tận tụy. B. Cẩn thận. C Giao tiếp tốt. D. Khéo tay.
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một ý tưởng kinh doanh phù hợp với lứa tuổi?
A. Mở cửa hàng trưng bày và bán các mặt hàng xa xỉ.
B. Bán những đồ dùng còn sử dụng được khi không dùng đến.
C. Làm và bán các sản phẩm thủ công như mây tre, len đan. .
D. Nấu và các món ăn đơn giản, bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không phải nội dung khảo sát hứng thú nghề nghiệp?
A. Tự đánh giá về khả năng của bản thân.
B. Hiểu biết về các đối thủ cạnh tranh trong lĩnh vực muốn tìm kiếm công việc.
C. Hiểu biết của học sinh về yêu cầu phẩm chất, năng lực của nghề.
D. Tên gọi của nghề nghiệp có hứng thú.
Câu 11 (0,5 điểm). Theo em, đâu là lí do cần hướng nghiệp?
A. Góp phần giảm tình trạng thất nghiệp sau khi ra trường của sinh viên.
B. Định hướng cơ cấu ngành dọc trong thị trường lao động.
C. Giúp học sinh định hướng được công việc trong tương lai.
D. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có thêm sự lựa chọn về nhân công trong tương lai.
Câu 12 (0,5 điểm). Hoa là người ngăn nắp, tỉ mỉ, có năng lực tổ chức, yêu động vật, yêu thơ ca,
đặc biệt thích hoạt động thiên nhiên bên ngoài, trải nghiệm cuộc sống. Theo em, Hoa phù hợp với công việc nào?
A. Thư kí hành chính và nhân viên chuyên môn khác.
B. Nhà văn, nhà báo hoặc nhà ngôn ngữ học.
C. Nhà tư vấn nông, lâm nghiệp và thủy sản.
D. Nhân viên dịch vụ và bán hàng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Nêu việc làm đặc trưng và trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của nhà
phát thanh viên truyền hình
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu các bước lập kế hoạch kinh doanh.
Đáp án đề thi cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8
I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm) 1-D 2-A 3-B 4-A 5-D 6-D 7-D 8-C 9-A 10-B 11-C 12-C
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). - Việc làm đặc trưng 
Phát thanh viên truyền hình 
Tìm kiếm thông tin, nắm bắt xu hướng 
Lên ý tưởng, lấy tin tức 
Biên tập tin, bài phát sóng trên truyền hình  Ghi hình  Làm hậu kì
- Trang thiết bị, dụng cụ lao động  Máy nhắc chữ  Máy quay, máy ghi âm  Loa, micro Câu 2 (1,0 điểm).
- Bước 1: Xây dựng ý tưởng kinh doanh 
Tên hoạt động: Đèn lồng yêu thương 
Mục đích: Bán đèn lồng nhân dịp Trung thu, số tiền lãi sẽ dùng để mua quà cho các em
bé có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn sinh sống
- Bước 2: Xác định thời gian, mục tiêu, quy mô của kế hoạch 
Thời gian: 1/9/2023 – 25/9/2023 
Mục tiêu: Lan toả tình yêu thương đến những em bé khó khăn và phát huy truyền thống
tương thân tương ái của dân tộc 
Quy mô: những vùng lân cận với số vốn ban đầu là 1.000.000vnđ
- Bước 3: Tìm hiểu bối cảnh thị trường của sản phẩm/ Dịch vụ dự định cung cấp 
Bối cảnh thị trường: Địa bàn có nhiều trẻ em trong độ tuổi từ 3 – 10 tuổi, mức thu nhập
của địa phương ở mức độ tương đối tốt,… 
Dịch vụ dự định cung cấp: Freeship với những đươn nằm trong hạn mức cho phép, đóng goí sạch sẽ,…
- Bước 4: Xây dựng phương án thực hiện kế hoạch
+ Cách tiếp thị, giới thiệu sản phẩm: 
Lựa chọn mặt hàng đèn lồng đa dạng, hấp dẫn, giá cả phải chăng 
Triển khai chiến dịch tuyển cộng tác viên (vì đây là hoạt động kinh doanh mang tính cộng đồng là chính 
Đăng bài công khai giới thiệu trên các trang MXH với poster bắt mắt đúng chủ đề,…
+ Chuẩn bị nhân sự, tài chính, tổ chức triển khai  Tuyển CTV 
Dự trù kinh phí nhập hàng, phụ kiện liên quan 
Dự trù kinh phí phát sinh khi cần 
Triển khai dựa trên 2 hình thức: bán online có đặt trước và bán trực tiếp tại địa điểm xác định
- Bước 5: Dự phòng rủi ro và phương án xử lí
+ Không bán hết hàng, hàng lỗi hoặc hỏng hóc,… => khắc phục thủ công nếu trong khả năng,
số hàng còn có thể tặng các em bé có hoàn cảnh đặc biệt tại nơi dự định hoạt động thiện nguyện,…
Bước 6: Viết phần tóm tắt kế hoạch
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8 MỨC ĐỘ Tổng số Điểm
Tên bài học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao câu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 8: Nghề nghiệp 2 0 3 0 1 1 0 0 6 1 6,0 trong xã hội hiện đại Chủ đề 9: Định hướng 2 0 3 0 1 1 0 1 6 1 4,0 nghề nghiệp Tổng số câu 4 0 6 0 2 1 0 1 12 2 10,0 TN/TL Điểm số 2,0 0 3,0 0 1,0 3,0 0 1,0 6,0 4,0 10,0 Tổng số 2,0 điểm 3,0 điểm 4,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 20% 30% 40% 10% 100 % điểm
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8 BỘ CÁNH DIỀU Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (số câu) (số câu) Chủ đề 8 6 1 Nghề
- Nhận diện được nghề nghiệp trong nghiệp phổ biến. C1 Nhận biết 2 xã hội hiện
- Nhận diện được phẩm C5 đại chất trong nghề nghiệp. - Nhận diện được ý không phải là một nghề nghiệp phổ biến. - Nhận diện được ý C6 không phải là một phẩm Thông hiểu
chất cần thiết mà bác sĩ 3 C8 cần có. C10 - Nhận diện được đâu không phải nội dung khảo sát hứng thú nghề nghiệp.
- Vận dụng để lựa chọn nghề nghiệp phù hợp. C1 Vận dụng
- Nêu việc làm đặc trưng 1 1 C12
và trang thiết bị, dụng cụ (TL)
lao động cơ bản của nhà thiết kế thời trang. Vận dụng cao Chủ đề 9 6 1
- Nhận diện được định nghĩa về hướng nghiệp. C2 Nhận biết 2
- Nhận diện được định C4 nghĩa về kinh doanh. Định hướng - Nhận diện được ý nghề nghiệp không phải một trong
những bước xây dựng kế C3 Thông hiểu hoạch học tập hướng 3 C7 nghiệp. C9 - Nhận diện được ý không phải một trong các
bước lập kế hoạch tài chính. - Nhận diện được ý không phải là một ý tưởng kinh doanh phù hợp với lứa tuổi. - Nêu được lí do cần Vận dụng 1 C11 hướng nghiệp. - Nêu các bước lập kế Vận dụng cao 1 C2 (TL hoạch kinh doanh.
Document Outline

  • Đáp án đề thi cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8
  • Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghi