Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22 | đề 5

Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2022 - 2023 gồm 8 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

…/1đ Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A. Ta chỉ nhìn thấy vật khi:
a. vật đó tự phát ra ánh sáng.
b. có ánh sáng chiếu vào vật đó.
c. ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
d. mắt chúng ta phát ra ánh sáng.
B. Trong tự nhiên, chuỗi thức ăn thường được bắt đầu từ:
a. thực vật.
b. động vật.
c. vi khuẩn.
d. vi sinh vật.
.../1đ Câu 2: Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai.
Nhu cầu chất khoáng của thực vật:
a. Lúa, ngô cần nhiều ni-tơ và phốt-pho.
b. -rốt, khoai lang, củ cải cần nhiều ka-li.
c. Các loại rau, cây lấy sợi cần nhiều phốt-pho.
d. Cà chua, rau muống cần nhiều ka-li.
.../1đ Câu 3: Đánh dấu (×) vào cột thích hợp để phân biệt nhu cầu thức ăn của từng loài
động vật.
Tên động vật
Động vật
ăn thực vật
Động vật
ăn tạp
Chó
Lợn
Thỏ
Nai
.../1đ Câu 4: Gạch chân dưới tên các vật dẫn nhiệt tốt.
Nồi đồng, cuộn len, ca nhựa, muỗng thép, ghế gỗ, chảo gang, chăn bông, thau nhôm.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……….HỌ
TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . STT: . . . . .
NGÀY KIỂM TRA: . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4 – NH: 2022 2023
Thời gian: 40 phút
GV COI KIỂM TRA
GV CHẤM KIỂM TRA
ĐIỂM
…/1đ Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (...) để nêu đúng vai trò của ánh sáng đối
với đời sống con người.
Ánh sáng Mặt Trời giúp chúng ta .................................., sưởi ấm cho ta
.................................. . Nhờ ánh sáng chúng ta .................................. được tất cả
.................................. của thiên nhiên.
.../1đ Câu 6: Nối thông tin cột A với thông tin cột B để phân biệt vật tự phát sáng và
vật được chiếu sáng.
A B
Vật tự phát sáng
Mặt Trời
Kệ sách
Vật được chiếu sáng
Bàn ghế
Ngọn lửa
.../1đ Câu 7: Nêu 2 lợi ích của âm thanh trong cuộc sống hàng ngày.
….............................................................…..................................................................
.....................................................................…...........................................................
.../1đ Câu 8: Điền từ vào ô trống và vẽ mũi tên thích hợp để hoàn thành sơ đồ sự trao đổi
khí trong hô hấp của thực vật.
.../1đ Câu 9: Viết 2 việc em đã làm để đảm bảo an toàn khi sử dụng các nguồn nhiệt.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
pp
.../1đ Câu 10:
a. Quan sát bức hình bên em thấy gì?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
b. Theo em, nếu chúng ta sống trong môi trường giống hình
bên thì sức khỏe của chúng ta sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
……………………………………………………….…………
………………………………………………………………
……………………………………………………….…………
………………………………………………….………
………………………………………………….……
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4/7 – CUỐI NĂM HỌC
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Câu 1: (1 điểm) (HS khoanh tròn đúng mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)
A. c. ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
B. a. thực vật.
Câu 2: (1điểm) (HS điền đúng 1 ý: 0đ; 2-3 ý: 0,5đ; 4 ý: 1đ)
Nhu cầu chất khoáng của thực vật:
a. Lúa, ngô cần nhiều ni-tơ và phốt-pho.
b. -rốt, khoai lang, củ cải cần nhiều ka-li.
c. Các loại rau, cây lấy sợi cần nhiều phốt-pho.
d. Cà chua, rau muống cần nhiều ka-li.
Câu 3: (1điểm) (HS đánh dấu × đúng 1 ý: 0đ; 2-3 ý: 0,5đ; 4 ý: 1đ)
Tên động vật
Động vật
ăn thực vật
Động vật
ăn tạp
Chó
×
Lợn
×
Thỏ
×
Nai
×
Câu 4: (1 điểm ) (HS gạch đúng tên 1 chất: 0đ; đúng 2-3 tên: 0,5đ; đúng 4 tên: 1đ)
Nồi đồng, cuộn len, ca nhựa, muỗng thép, ghế g, chảo gang, chăn bông, thau nhôm.
Câu 5: (1 điểm) ( HS điền đúng 1 ý: 0đ; đúng 2-3 ý: 0,5đ; đúng 4 ý: 1đ)
Ánh sáng Mặt Trời giúp chúng ta thức ăn, sưởi ấm cho ta sức khỏe. Nhờ ánh
sáng mà chúng ta cảm nhận được tất cả vẻ đẹp của thiên nhiên.
Câu 6: (1 điểm) (HS nối đúng 1 ý: 0đ; đúng 2-3 ý: 0,5đ; đúng 4 ý: 1đ)
A B
Vật tự phát sáng
Mặt Trời
Kệ sách
Vật được chiếu sáng
Bàn ghế
Ngọn lửa
Câu 7: (1 điểm) (HS nêu đúng 1 ý: 0,5đ; 2 ý:1đ)
HS nêu đúng lợi ích ca âm thanh thì đạt điểm.
Lưu ý: không trừ lỗi chính tả, lỗi diễn đạt của học sinh.
- Âm thanh dùng để giao tiếp trong sinh hoạt, trong học tập.
- Âm thanh dùng để báo hiệu.
- Âm thanh dùng để giải trí.
-
Câu 8: (1 điểm ) - HS điền đúng tên khí vào các ô trống đạt 0,5đ.
- HS vẽ đúng các mũi tên đạt 0,5đ.
Đ
S
Đ
S
Câu 9: (1 điểm)
Đây câu hỏi mở, học sinh nêu đúng tên những việc em đã làm để đảm bảo an
toàn khi sử dụng các nguồn nhiệt thì đạt điểm. Tùy theo câu trả lời của học sinh
giáo viên cho điểm.
Nếu học sinh nêu ràng, cụ thể những việc em đã làm để đảm bảo an toàn khi
sử dụng các nguồn nhiệt, mỗi việc đúng em đạt 0,5 điểm.
Lưu ý: không trừ lỗi chính tả, lỗi diễn đạt của học sinh.
Gợi ý: Học sinh có thể nêu:
Những việc em đã làm như:
- Tắt bếp khi sử dụng xong.
- Để các vật dễ cháy xa bếp.
- Khi đun nấu phải canh bếp.
- Không đùa giỡn gần các nguồn nhiệt.
-
Câu 10: (1 điểm)
Đây câu hỏi mở, học sinh nêu theo nhận thức của bản thân. Tùy theo câu trả lời
của học sinh mà giáo viên cho điểm.
Học sinh đạt 1 điểm khi: Biết vận dụng từ các kiến thức đã học ở môn khoa học
về Không khí bị ô nhiễm và nêu được nội dung bức hình, nêu được sự ảnh hưởng của
không khí bị ô nhiễm đối với sức khỏe của chúng ta.
Học sinh đạt 0,5 điểm khi: nêu được nội dung bức hình nhưng nêu được sự ảnh
hưởng của không khí bị ô nhiễm đối với sức khỏe của chúng ta chưa ràng, chưa
phù hợp.
Nếu học sinh không nêu được ý: nội dung bức hình thì không cho điểm câu b.
Lưu ý: không trừ lỗi chính tả, lỗi diễn đạt của học sinh.
Gợi ý: Học sinh có thể nêu:
a. - Em thấy bức tranh đang vẽ cảnh bầu không khí bị ô nhiễm.
- Em thấy các nhà máy thải ra nhiều khí thải, khói bụi.
b. - Nếu chúng ta sống trong môi trường không khí bị ô nhiễm thì rất hại cho
sức khỏe của chúng ta. Chúng ta có thể sẽ bị lao phổi, bị ung thư,…:
-
Ngày 24 tháng 3 năm 2023
GV soạn
Khí các--níc
Khí các--níc
Khí ô-xi
Khí ô-xi
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN: KHOA HỌC - LP 4/7 CUI NĂM HC
NĂM HỌC: 2022 2023
Mch
kiến thc
Ni dung
Câu
S câu,
s đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Mc 4
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.
VT
CHT
NĂNG
NG
Ánh sáng
6
Câu
1
1
Đim
1,0
1,0
1A
Câu
1A
1
Đim
0,5
0,5
Vt dn nhiệt và
vật cách nhiệt
4
Câu
1
1
Đim
1,0
1,0
Ánh sáng cần cho
s sng (tiếp theo)
5
Câu
1
1
Đim
1,0
1,0
Âm thanh trong
cuc sng
7
Câu
1
1
Đim
1,0
1,0
Các nguồn nhit
9
Câu
1
1
Đim
1,0
1,0
Không khí bị
ô nhiễm
10
Câu
1
1
Đim
1,0
1,0
2.
THC
VẬT VÀ
ĐỘNG
VT
Nhu cu cht
khoáng của
thc vt
2
Câu
1
1
Đim
1,0
1,0
Động vật ăn gì để
sng?
3
Câu
1
1
Đim
1,0
1,0
Chui thức ăn
trong t nhiên
1B
Câu
1B
1
Đim
0,5
0,5
Nhu cầu không khí
ca thc vt
8
Câu
1
1
Đim
1,0
1,0
TNG
Câu
4
2
1
2
1
6
4
Đim
4,0
2,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
| 1/5

Preview text:


TRƯỜNG TIỂU HỌC ……….HỌ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4 – NH: 2022 – 2023 Thời gian: 40 phút
LỚP: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . STT: . . . . . GV COI KIỂM TRA GV CHẤM KIỂM TRA
NGÀY KIỂM TRA: . . . . . . . . . . . . . . . .
. ĐIỂM NHẬN XÉT
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
…/1đ Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A. Ta chỉ nhìn thấy vật khi:
a. vật đó tự phát ra ánh sáng.
b. có ánh sáng chiếu vào vật đó.
c. ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
d. mắt chúng ta phát ra ánh sáng.
B. Trong tự nhiên, chuỗi thức ăn thường được bắt đầu từ: a. thực vật. b. động vật. c. vi khuẩn. d. vi sinh vật.
.../1đ Câu 2: Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai.
Nhu cầu chất khoáng của thực vật:
a. Lúa, ngô cần nhiều ni-tơ và phốt-pho.
b. Cà-rốt, khoai lang, củ cải cần nhiều ka-li.
c. Các loại rau, cây lấy sợi cần nhiều phốt-pho.
d. Cà chua, rau muống cần nhiều ka-li.
.../1đ Câu 3: Đánh dấu (×) vào cột thích hợp để phân biệt nhu cầu thức ăn của từng loài động vật. Động vật Động vật Tên động vật ăn thực vật ăn tạp Chó Lợn Thỏ Nai
.../1đ Câu 4: Gạch chân dưới tên các vật dẫn nhiệt tốt.
Nồi đồng, cuộn len, ca nhựa, muỗng thép, ghế gỗ, chảo gang, chăn bông, thau nhôm.
…/1đ Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (...) để nêu đúng vai trò của ánh sáng đối
với đời sống con người.
Ánh sáng Mặt Trời giúp chúng ta có .................................., sưởi ấm và cho ta
.................................. . Nhờ ánh sáng mà chúng ta .................................. được tất cả
.................................. của thiên nhiên.
.../1đ Câu 6: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B để phân biệt vật tự phát sáng và
vật được chiếu sáng. A B • Mặt Trời Vật tự phát sáng • • Kệ sách • Bàn ghế Vật được chiếu sáng • • Ngọn lửa
.../1đ Câu 7: Nêu 2 lợi ích của âm thanh trong cuộc sống hàng ngày.
….............................................................…..................................................................
.....................................................................…...........................................................
.../1đ Câu 8: Điền từ vào ô trống và vẽ mũi tên thích hợp để hoàn thành sơ đồ sự trao đổi
khí trong hô hấp của thực vật.
.../1đ Câu 9: Viết 2 việc em đã làm để đảm bảo an toàn khi sử dụng các nguồn nhiệt.
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... pp .../1đ Câu 10:
a. Quan sát bức hình bên em thấy gì?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
b. Theo em, nếu chúng ta sống trong môi trường giống hình
bên thì sức khỏe của chúng ta sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
……………………………………………………….…………
…………………………………………………………………
……………………………………………………….…………
……………………………………………………….…………
……………………………………………………….……
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4/7 – CUỐI NĂM HỌC
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Câu 1: (1 điểm) (HS khoanh tròn đúng mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)
A. c. ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. B. a. thực vật.
Câu 2: (1điểm) (HS điền đúng 1 ý: 0đ; 2-3 ý: 0,5đ; 4 ý: 1đ)
Nhu cầu chất khoáng của thực vật: Đ
a. Lúa, ngô cần nhiều ni-tơ và phốt-pho. Đ
b. Cà-rốt, khoai lang, củ cải cần nhiều ka-li. S
c. Các loại rau, cây lấy sợi cần nhiều phốt-pho.
S d. Cà chua, rau muống cần nhiều ka-li. Câu 3: (
1điểm) (HS đánh dấu × đúng 1 ý: 0đ; 2-3 ý: 0,5đ; 4 ý: 1đ) Động vật Động vật Tên động vật ăn thực vật ăn tạp Chó × Lợn × Thỏ × Nai ×
Câu 4: (1 điểm ) (HS gạch đúng tên 1 chất: 0đ; đúng 2-3 tên: 0,5đ; đúng 4 tên: 1đ)
Nồi đồng, cuộn len, ca nhựa, muỗng thép, ghế gỗ, chảo gang, chăn bông, thau nhôm.
Câu 5: (1 điểm) ( HS điền đúng 1 ý: 0đ; đúng 2-3 ý: 0,5đ; đúng 4 ý: 1đ)
Ánh sáng Mặt Trời giúp chúng ta có thức ăn, sưởi ấm và cho ta sức khỏe. Nhờ ánh
sáng mà chúng ta cảm nhận được tất cả vẻ đẹp của thiên nhiên.
Câu 6: (1 điểm) (HS nối đúng 1 ý: 0đ; đúng 2-3 ý: 0,5đ; đúng 4 ý: 1đ) A B • Mặt Trời Vật tự phát sáng • Kệ sách • Bàn ghế Vật được chiếu sáng • Ngọn lửa
Câu 7: (1 điểm) (HS nêu đúng 1 ý: 0,5đ; 2 ý:1đ)
HS nêu đúng lợi ích của âm thanh thì đạt điểm.
Lưu ý: không trừ lỗi chính tả, lỗi diễn đạt của học sinh.

- Âm thanh dùng để giao tiếp trong sinh hoạt, trong học tập.
- Âm thanh dùng để báo hiệu.
- Âm thanh dùng để giải trí. - …
Câu 8: (1 điểm ) - HS điền đúng tên khí vào các ô trống đạt 0,5đ.
- HS vẽ đúng các mũi tên đạt 0,5đ. Khí các-bô-níc Khí các-bô-níc Khí ô-xi Khí ô-xi Câu 9: (1 điểm)
Đây là câu hỏi mở, học sinh nêu đúng tên những việc em đã làm để đảm bảo an
toàn khi sử dụng các nguồn nhiệt thì đạt điểm. Tùy theo câu trả lời của học sinh mà giáo viên cho điểm.
Nếu học sinh nêu rõ ràng, cụ thể những việc em đã làm để đảm bảo an toàn khi
sử dụng các nguồn nhiệt, mỗi việc đúng em đạt 0,5 điểm.
Lưu ý: không trừ lỗi chính tả, lỗi diễn đạt của học sinh.
Gợi ý: Học sinh có thể nêu:
Những việc em đã làm như:
- Tắt bếp khi sử dụng xong.
- Để các vật dễ cháy xa bếp.
- Khi đun nấu phải canh bếp.
- Không đùa giỡn gần các nguồn nhiệt. - … Câu 10: (1 điểm)
Đây là câu hỏi mở, học sinh nêu theo nhận thức của bản thân. Tùy theo câu trả lời
của học sinh mà giáo viên cho điểm.
❖Học sinh đạt 1 điểm khi: Biết vận dụng từ các kiến thức đã học ở môn khoa học
về Không khí bị ô nhiễm và nêu được nội dung bức hình, nêu được sự ảnh hưởng của
không khí bị ô nhiễm đối với sức khỏe của chúng ta.

❖Học sinh đạt 0,5 điểm khi: nêu được nội dung bức hình nhưng nêu được sự ảnh
hưởng của không khí bị ô nhiễm đối với sức khỏe của chúng ta chưa rõ ràng, chưa phù hợp.
❖ Nếu học sinh không nêu được ý: nội dung bức hình thì không cho điểm câu b.
Lưu ý: không trừ lỗi chính tả, lỗi diễn đạt của học sinh.
Gợi ý: Học sinh có thể nêu:
a. - Em thấy bức tranh đang vẽ cảnh bầu không khí bị ô nhiễm.
- Em thấy các nhà máy thải ra nhiều khí thải, khói bụi.
b. - Nếu chúng ta sống trong môi trường không khí bị ô nhiễm thì rất có hại cho
sức khỏe của chúng ta. Chúng ta có thể sẽ bị lao phổi, bị ung thư,…: - …
Ngày 24 tháng 3 năm 2023 GV soạn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4/7 – CUỐI NĂM HỌC
NĂM HỌC: 2022 – 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch Số câu, Nội dung Câu kiến thức số điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 1 1 6 Điể Ánh sáng m 1,0 1,0 Câu 1A 1 1A Điểm 0,5 0,5 Vật dẫn nhiệt và Câu 1 1 1. 4 vật cách nhiệt Điểm 1,0 1,0 VẬT CHẤT Ánh sáng cầ Câu 1 1 VÀ n cho 5 NĂNG sự sống (tiếp theo) Điểm 1,0 1,0 LƯỢNG Câu 1 1 Âm thanh trong 7 cuộc sống Điểm 1,0 1,0 Câu 1 1 Các nguồn nhiệt 9 Điểm 1,0 1,0 Không khí bị Câu 1 1 ô nhiễ 10 m Điểm 1,0 1,0 Nhu cầu chất Câu 1 1 khoáng của 2 thực vật Điểm 1,0 1,0 Câu 1 1 2. Động vật ăn gì để 3 sống? Điể THỰC m 1,0 1,0 VẬT VÀ ĐỘ Câu 1B 1 NG Chuỗi thức ăn 1B VẬT trong tự nhiên Điểm 0,5 0,5 Câu 1 1 Nhu cầu không khí 8 của thực vật Điểm 1,0 1,0 Câu 4 2 1 2 1 6 4 TỔNG Điểm 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0