Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
PHÒNG GD&ĐT……….
TRƯNG THPT…………….
ĐỀ THI HC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023
Môn: Khoa hc t nhiên lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 7
I. KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra cui hc kì 2
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc: - Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 20 câu hi: nhn biết: 15 câu, thông hiu: 5 câu), mi câu 0,2 đim
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 đim; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung na đu hc kì 2: 32% (3,2 điểm; Ch đề 7, 8: 30 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 68% (6,8 đim; Ch đề 9,10, 11, 12 33 tiết)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
7. T (10 tiết)
3
1
0
4
0,8
8.Trao đi cht và
chuyển hóa năng lượng
sinh vt(20 tiết)
1
1
1
1
2
2
2,4
9..Trao đổi cht và
chuyển hóa năng lượng
sinh vt(10 tiết)
4
1
1
1
5
2
10, Cm ng sinh vt
(6 tiết)
1
1
1
1
2
1,4
2
11.Sinh trưởng và phát
trin sinh vt (7 tiết)
1
2
1
2
1,4
12. Sinh sn sinh
vt(10 tiết)
4
1
1
1
5
2,0
S câu
1
15
2
5
2
1
6
20
26
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
% điểm s
40%
30%
10%
26
10 điểm
(100%)
II. BNG ĐC T
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
6. T (10 tiết)
- Nam châm
- T trưng
- T trưng
Trái Đt
- Nam châm
điện
Nhn biết
- Xác định được cc Bc và cc Nam ca mt thanh nam châm.
1
C4
- Nêu đưc s tương tác giữa các t cc ca hai nam châm.
1
C2
- Nêu được vùng không gian bao quanh mt nam châm (hoc dây dn mang
dòng điện), mà vt liu có tính cht t đặt trong nó chu tác dng lc từ, đưc gi
là t trưng.
- Nêu đưc khái nim t ph và tạo được t ph bng mt st và nam châm.
- Nêu đưc khái nim đưng sc t.
1
C3
- Da vào nh (hoc hình vẽ, đoạn phim khoa hc) khẳng định được Trái Đất
t trưng.
- Nêu đưc cc Bc đa t và cc Bc đa lí không trùng nhau.
Thông
hiu
- Mô t được hiện tưng chng t nam châm vĩnh cửu có t tính.
1
C1
- Mô t được cu to và hot đng ca la bàn.
- Tiến hành thí nghim đ nêu đưc:
3
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Vn dng
+ Tác dng ca nam châm đến các vt liu khác nhau;
+ S định hưng ca thanh nam châm (kim nam châm).
- S dụng la bàn để tìm đưc hướng địa lí.
- V được đưng sc t quanh mt thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản làm thay đổi đưc t trưng ca
bằng thay đổi dòng đin.
Vn dng
cao
- Thiết kế và chế tạo được sn phẩm đơn giản ng dụng nam châm điện (như xe
thu gom đinh st, xe cn cẩu dùng nam châm điện, máy sưi mini, …)
7. Trao đi cht và chuyển hóa năng lượng sinh vt(30 tiết)
Khái quát
trao đổi cht
chuyn
hoá năng
ng
+ Vai trò trao
đổi cht và
chuyn hoá
năng lượng
Khái quát
trao đổi cht
chuyn
hoá năng
ng
+ Chuyn hoá
năng lượng
tế bào
Quang
hp
Nhn biết
Phát biểu được khái nim trao đi cht và chuyn hoá năng lượng.
Nêu đưc vai trò trao đi cht và chuyển hoá năng lượng trong cơ th.
1
C5
Nêu đưc mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang hp, hô hp tế bào.
Nêu đưc vai trò ca nưc và các cht dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vt.
+ Nêu được vai trò thoát hơi c hoạt động đóng, mở khí khng trong
quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu đưc mt s yếu t ch yếu ảnh ởng đến trao đổi c và các cht dinh
dưỡng thc vt;
2
2
C6,
C7,
C8,
C9
t được mt cách tng quát quá trình quang hp tế bào cây: Nêu được
vai trò cây vi chc năng quang hợp. Nêu được khái nim, nguyên liu, sn
phm ca quang hp. Viết được phương trình quang hp (dng ch). V được sơ
đồ din t quang hp din ra lá cây, qua đó nêu đưc quan h giữa trao đổi cht
và chuyển hoá năng lượng.
t đưc mt cách tng quát quá trình hp tế bào ( thc vật động
vật): Nêu được khái nim; viết được phương trình hấp dng ch; th hin
được hai chiu tng hp và phân gii.
1
C21
S dng hình ảnh để mô t đưc quá trình trao đi khí qua khí khng ca lá.
Da vào hình v t đưc cu to ca khí khổng, nêu đưc chức năng của
khí khng.
1
C10
4
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
hp
tế bào
- Trao đổi
cht
chuyn hoá
năng lượng
+ Trao đổi
khí
+ Trao đổi
nước các
cht dinh
dưỡng sinh
vt
Thông
hiu
Da vào sơ đ khái quát mô t đưc con đường đi của khí qua các cơ quan ca
h hô hp động vt (ví d người)
Dựa vào đ (hoặc nh) nêu đưc thành phn hoá hc cu trúc, tính
cht ca nưc.
t được quá trình trao đổi c các chất dinh dưỡng, lấy được d
thc vt và đng vt, c th:
+ Dựa vào đồ đơn giản t được con đưng hp th, vn chuyển c
khoáng ca cây t môi trưng ngoài vào min lông hút, vào r, lên thân cây và lá
cây;
+ Da vào sơ đ, hình nh, phân bit đưc s vn chuyn các cht trong mch g
t r lên cây (dòng đi lên) và t xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi
xung).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước nhu cu s dụng c động vt
(ly ví d người);
+ Dựa vào đồ khái quát (hoc hình, tranh nh, hc liệu điện t) t
được con đưng thu nhn tiêu hoá thức ăn trong ng tiêu hoá động vật (đại
din người);
+ t được quá trình vn chuyn các cht động vt (thông qua quan sát
tranh, nh, hình, hc liệu điện t), ly d c th hai ng tun hoàn
người.
1
C11
Vn dng
Vn dng hiu biết v quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tin ca vic
trng và bo v cây xanh.
1
C22
Nêu đưc mt s vn dng hiu biết v hp tế bào trong thc tin (ví d:
bo qun ht cần phơi khô,...).
Tiến hành được thí nghim chng minh thân vn chuyển nưc và lá
Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht chuyển hoá ng ng
thc vt vào thc tin (ví d gii thích việc ới c bón phân hp cho
cây).
1
C23
Vn dng
Tiến hành được thí nghim chng minh quang hp cây xanh.
5
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
cao
Tiến hành đưc thí nghim v hp tế bào thc vt thông qua s ny mm
ca ht.
- Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht chuyển hoá ng ng
động vt vào thc tin (ví d v dinh dưỡng và v sinh ăn ung, ...).
8. Cm ng sinh vt (6 tiết)
- Khái nim
cm ng
- Cm ng
thc vt
- Cm ng
động vt
- Tp tính
động vt:
khái nim,
d minh ho
- Vai trò cm
ứng đối vi
sinh vt
Nhn biết
Phát biểu được khái nim cm ng sinh vt.
1
C12
Nêu đưc vai trò cm ng đối vi sinh vt.
Phát biểu được khái nim tp tính động vt;
Nêu đưc vai trò ca tập tính đối vi đng vt.
Thông
hiu
Trình bày được cách làm thí nghim chng minh tính cm ng thc vt (ví
d hướng sáng, hướng nước, hưng tiếp xúc).
1
1
C24
C13
Vn dng
Lấy được ví d v các hin tượng cm ng sinh vt ( thc vật và động vt).
Lấy được ví d minh ho v tp tính động vt.
Vn dụng đưc các kiến thc cm ng vào gii thích mt s hiện ng trong
thc tin (ví d trong hc tp, chăn nuôi, trồng trt).
Vn dng
cao
Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày đưc kết qu quan sát mt s tp tính
ca đng vt.
9. Sinh trưng và phát trin sinh vt (7 tiết)
- Khái nim
sinh trưng
và phát trin
- Cơ chế sinh
trưng thc
vt và đng
vt
Nhn biết
Phát biểu được khái nim sinh trưng và phát trin sinh vt.
1
C25
Thông
hiu
Nêu đưc mi quan h gia sinh trưng và phát trin.
Ch ra được phân sinh trên đ ct ngang thân cây Hai mm trình
bày được chc năng ca mô phân sinh làm cây ln lên.
1
C14
Da vào hình v vòng đời ca mt sinh vt (mt ví d v thc vt và mt ví d
v động vt), trình bày đưc các giai đoạn sinh trưởng và phát trin ca sinh vt
đó.
6
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Các giai
đoạn sinh
trưng
phát trin
sinh vt
- Các nhân t
ảnh hưởng
- Điu hoà
sinh trưởng
các
phương pháp
điều khin
sinh trưởng,
phát trin
- Nêu đưc các nhân t ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát trin ca sinh
vt (nhân t nhit độ, ánh sáng, nưc, dinh dưng).
1
C15
- Trình bày đưc mt s ng dụng sinh trưởng và phát trin trong thc tin (ví d
điều hoà sinh trưng phát trin sinh vt bng s dng cht kính thích hoc
điều khin yếu t môi trưng).
Vn dng
Tiến hành được thí nghim chng minh cây có s sinh trưng.
Thc hành quan sát và mô t được s sinh trưng, phát trin mt s thc vt,
động vt.
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh trưởng phát trin sinh vt gii thích
mt s hiện tượng thc tin (tiêu dit mui giai đoạn u trùng, phòng tr sâu
bệnh, chăn nuôi).
10. Sinh sn sinh vt(10 tiết)
- Khái nim
sinh sn
sinh vt
Sinh sn vô
tính
Sinh sn hu
tính
Các yếu t
ảnh hưởng
đến sinh sn
sinh vt
Điu hoà,
điều khin
sinh sn
Nhn biết
- Phát biểu được khái nim sinh sn sinh vt.
1
C16
Nêu đưc khái nim sinh sn vô tính sinh vt.
1
C17
Nêu đưc vai trò ca sinh sn vô tính trong thc tin.
1
C18
Nêu đưc khái nim sinh sn hu tính sinh vt.
1
C19
Nêu đưc vai trò ca sinh sn hu tính.
- Nêu đưc mt s yếu t ảnh hưởng đến sinh sn sinh vt
Nêu đưc mt s yếu t ảnh hưởng đến điều hoà, điều khin sinh sn sinh vt
Thông
hiu
Da vào hình nh hoc mu vt, phân biệt đưc các hình thc sinh sn sinh
dưỡng thc vt. Lấy được ví d minh ho.
Da vào hình nh, phân biệt đưc các hình thc sinh sn tính động vt.
Lấy được ví d minh ho.
7
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
sinh vt
Cơ thể sinh
vt là mt th
thng nht
Phân bit đưc sinh sn vô tính và sinh sn hu tính.
Da vào sơ đ mô t đưc quá trình sinh sn hu tính thc vt:
+ Mô t được các b phn ca hoa lưng tính, phân bit vi hoa đơn tính.
+ Mô t được th phn; th tinh và ln lên ca qu.
Da vào đồ (hoc hình nh) t đưc khái quát quá trình sinh sn hu
tính động vt (ly ví d động vt đ con và đ trng).
1
C20
Vn dng
Trình bày đưc các ng dng ca sinh sn tính vào thc tin (nhân ging
tính cây, nuôi cy mô).
- Nêu đưc mt s ng dng ca sinh sn hu tính trong thc tin.
- Gii thích đưc vì sao phi bo v mt s loài côn trùng th phn cho cây.
Vn dng
cao
- Vn dụng được nhng hiu biết v sinh sn hu tính trong thc tiễn đời sng và
chăn nuôi (th phn nhân tạo, điều khin s con, gii tính).
1
C26
- Dựa vào đ mi quan h gia tế bào với thể và môi trưng (tế bào
th môi trường đ quan h gia các hoạt động sống: trao đổi cht
chuyển hoá năng ng sinh trưng, phát trin cm ng sinh sn) chng
minh cơ thể sinh vt là mt th thng nht.
8
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIM (4,0 đim)
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây chng t nam châm vĩnh cửu có t tính?
A. Khi b c xát có th hút các vt nh.
B. Có th hút các vt bng st hoc thép.
C. Mt đu có th hút còn đầu kia có th đẩy. D. Khi b nung nóng thì có th hút các vt bng st hoc thép.
Câu 2. Khi nào hai cc ca thanh nam châm hút nhau?
A. Khi hai cc Bc đt gn nhau. B. Khi hai cc Nam đt gn nhau.
C. Khi đt hai cc cùng tên gn nhau.
D. Khi đt hai cc khác tên gn nhau.
Câu 3. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chiu ca đưng sc t?
A. Ti bt kì đim nào trên đưng sc t, trc ca kim nam châm cũng tiếp xúc vi đưng sc t đó
B. Vi mt nam châm, các đưng sc t không bao gi ct nhau
C. Chiu ca đưng sc t ng t cc Nam sang cc Bc ca kim nam châm th đặt trên đưng sc đó.
D. Bên ngoài thanh nam châm thì đưng sc t đi ra từ cc Bc đi vào t cc Nam ca nam châm.
Câu 4. Câu phát biểu nào chưa chính xác khi nói v Cc Bc của nam châm vĩnh cửu là
A. cc luôn hưng v phía Bc đa lý.
B. cc đưc kí hiu bng ch S.
C. cc đưc kí hiu bng ch N. D. nơi hút được nhiu mt st.
Câu 5. Trao đi cht và chuyển hoá năng lưng có vai trò quan trọng đi vi
A. S chuyn hoá ca sinh vt. B. S biến đổi các cht. C. S trao đi năng lưng.
D. S sng ca sinh vt.
Câu 6. Nhu cầu nước ca cây thp nht trong điu kin thi tiết nào dưi đây?
A. Mùa hè, nhit đ cao, đ m trung bình. B. Mùa thu, nhit đ trung bình, đ m trung bình.
C. Mùa đông, nhit đ thấp, độ m thp.
D. Mùa xuân, nhit đ trung bình, đ m cao.
Câu 7. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, ngưi ta thường làm gì đ tránh cho cây không b mt nưc?
9
A. Nhúng ngập cây vào nưc. B. Ta bt cành, lá. C. Ct ngn r. D. i đm nưc cho cây.
Câu 8. Mt cành hoa b héo sau khi được cắm vào c mt thời gian thì cành hoa tươi trở li. Cấu trúc nào sau đây vai trò quan trng
trong hiện tượng trên?
A. Mch g. B. Mch rây. C. Lòng hút. D. V r.
Câu 9. Hiện tượng nào dưi đây cho thy s vn chuyn cht hữu cơ theo mạch rây t lá đến các b phn khác ca cây?
A. Mép lá có các git nưc nh vào những ngày độ m không khí cao.
B. Lá cây b héo qut do Mt Tri đt nóng.
C. Khi ct b mt khoanh v thân cây thì sau mt thi gian, phn mép v phía trên b phình to
D. Nha r ra t gc cây b cht b thân.
Câu 10. Trong quá trình quang hp thc vt, các khí đưc trao đi qua khí khổng như thế nào?
A. CO
2
và O
2
khuếch tán t môi trưng vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. O
2
và CO
2
khuếch tán t trong tế bào lá ra môi trường.
C. O
2
khuếch tán t môi trưng vào trong tế bào lá, CO
2
khuếch tán t trong tế bào lá ra môi trưng.
D. CO
2
khuếch tán t môi trưng vào trong tế bào lá, O
2
khuếch tán t trong tế bào lá ra môi trưng.
Câu 11. thc vt, các cht nào dưi đây thường được vn chuyn t r lên lá
A. Cht hữu cơ và chất khoáng.
B. c và cht khoáng.
C. Cht hữu cơ và nưc. D. c, cht hu cơ và chất khoáng.
Câu 12. Cm ng sinh vt là phn ng ca sinh vt vi các kích thích
A. T môi trưng. B.T môi trường ngoài cơ thể.
C. T môi trường trong cơ thể D. T các sinh vt khác.
Câu 13. Thí nghim chứng minh tính hướng nước ca cây:
1. Theo dõi s ny mm ca ht thành cây có t 3 ti 5 lá.
2. Đặt chậu nước có l thng nh vào trong mt chậu cây sao cho nước ngm vào đt mà không gây ngp úng cây.
3. Gieo ht đ vào hai chậu, tưi nưc đ m.
4. Sau 3 đến 5 ngày (k t khi đặt chậu nước), nh nhàng nh cây ra khi chậu và quan sát hưng mc ca r cây.
Th t các bưc thí nghim đúng là:
A. 1,2,3,4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4.
Câu 14. thc vt có hai loi mô phân sinh là
A. mô phân sinh đnh và mô phân sinh bên. B. mô phân sinh cành và mô phân sinh r.
10
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân. D. môphân sinh ngn và mô phân sinh r.
Câu 15. Nhit đ môi trưng cc thuận đổi vi sinh vt là gì?
A. Mc nhit thích hp nht đi vi s sinh trưng và phát trin ca sinh vt.
B. Mc nhit cao nht mà sinh vt có th chịu đựng.
C. Mc nhit thp nht mà sinh vt có th chịu đựng.
D. Mc nhit ngoài khong nhit đ mà sinh vt có th sinh trưng và phát trin.
Câu 16. Sinh sn sinh vt là quá trình:
A. ny tri.
B. hình thành cá th mi. C. hình thành r. D. gieo ht.
Câu 17. Vì sao nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,... người ta thường chiết cành mà không s dụng phương pháp giâm cành
A. Thi gian ra r ca các cây trên rt chm.
B. Những cây đó có giá tr kinh tế cao.
C. Cành ca các cây đó quá to nên không giâm cành đưc.
D. Kh năng vận chuyn cht dinh dưng ca các cây này kém vì mch g nh.
Câu 18. Nhóm thc vt dưi đây sinh sn bng thân r?
A. Rau má, dây tây.
B. Khoai lang, khoai tây. C. Gng, c gu. D. Lá bỏng, hoa đá.
Câu 19. Sinh sn hu tính sinh vt là quá trình
A. tạo ra cơ thể mi t mt phấn cơ thể m hoc b.
B. tạo ra cơ thể mi t s kết hp giữa cơ thể m và cơ thể b.
C. hp nht gia giao t đực và giao t cái to thành hp t, hp t phát triển thành cơ thể mi.
D. tạo ra cơ thể mi t cơ quan sinh dưng của cơ thể m.
Câu 20. Trong điu kin sinh sn ca đng vt, nhng bin pháp nào thúc đẩy trng chín nhanh và chín hàng lot?
A. S dng hormone hoc thay đi yêu t môi trưng. B. Nuôi cy, th tinh nhân to.
C. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu t môi trưng.
D. S dng hormone.
B. PHN T LUN (6,0 ĐIM)
Câu 21. (1,0 đim) Hoàn thành phương trình quang hp dng ch:
(1)... + ....... (2) .. ..................(3) .. + .... (4)
a/s
Dip lc
11
Câu 22. (1,0 đim) Bạn An đã làm thí nghiệm như sau:
Thí nghim 1: Chn 20 ht lc đã đưc ct làm giống cách đây 3 tháng, ngâm nưc và cho ht ny mm.
Thí nghim 2: Ly 20 ht lc thùng khác, đã đưc ct làm giống cách đây 1 năm, ngâm nưc và cho ht ny mm.
Biết rằng điều kin nhiệt độ, oxygen, carbon dioxide, ớc đều ging nhau c hai thí nghim; lc hai thí nghim cùng ging thi
điểm thu hoạch như nhau.
Em hãy cho biết:
a) Bn An làm thí nghim trên nhm mc đích gì?
b) Em hãy d đoán kết qu thí nghim và gii thích d đoán của em.
c) T thí nghim trên, em rút ra kết lun gì?
Câu 23. (1,0 đim) Sau nhng trận mưa lớn kéo dài, hu hết cây trong n b ngp úng lâu b chết. Theo em, ti sao khi b ngập c
cây li chết mc dù nưc có vai trò rt quan trong đi vi s sng ca cây?
Câu 24. (1,0 điểm) Em hây thiết kế thí nghim chng minh tính hướng nước, hướng sáng, hướng tiếp xúc ca thc vt. Trình bày cách tiến hành, d
đoán kết qu, gii thích hiện tượng quan sát được theo mu sau:
Lưu ý: HS cn cho biết các đi tưng thc vt phù hp cho mi
thí nghim (ví d: Thí nghim chứng minh tính ng tiếp xúc
nên chn cây thân leo hay cây thân g).
Thí nghim
Cách
tiên hành
Hiện tượng/
Kết qu
Gii thích
Kết lun
Chng minh tính
hướng nưc ca cây
Chng minh tính
hướng sáng ca cây
Chng minh tính
hướng tiếp xúc ca cây
12
Câu 25. (1,0 điểm) Nêu khái niệm sinh trưởng, phát trin sinh vt và mi quan h gia sinh trưng, phát trin.
Câu 26. (1,0 điểm) Ti sao cần tăng sinh sản động vt, thc vật nhưng lại phi điu chnh s con và khong cách gia các ln sinh con
người? Em hãy đ xut mt s biện pháp điều khin sinh sn người.
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
B
D
C
B
D
D
B
A
C
D
B
A
B
A
A
B
A
C
C
D
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 21
(1,0 điểm)
(1) Carbon dioxide
(2)Nưc
(3) Glucose
(4) Oxgen
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 22
(1,0 điểm)
a) Mc đích thí nghim: chng minh thi gian bo qun ht có ảnh hưng ti hô hp th hin qua t l ny
mm ca ht ging.
b) D đoán kết qu: thí nghim 1 có s ht ny mm nhiều hơn thí nghiệm 2.
Hạt phơi khô làm giống nhưng trong hạt vn xy ra quá trình hp, phân gii các cht d tr. Do đó, hạt
bo qun lâu s gim kh năng nảy mm.
c) Ngoài các yếu t như nhit độ, oxygen,carbon dioxide, đ m của môi trường thì kh năng nảy mm ca
ht còn ph thuc vào thi gian bo qun ht ging.
0,25
0,25
0,5
Câu 23
(1,0 điểm)
Do ngập nước lâu ngày, r cây b thiếu oxygen nên quá trình hô hp r b ngng trệ,/ điều này khiến cho tế
bào r nói chung và tế bào lông hút nói riêng b hu hoi, mất đi khả năng hút c cht khoáng/. Cây s
b chết vì thiếu nước trong tế bào mc dù r cây ngp trong nước.
0,25
/0,5
/0,25
13
Câu 24
(1,0 điểm)
- Các nhóm cây phù hp cho các thí nghiệm như:
+ Thí nghim chứng minh tính hướng nước ca cây: nên chn các cây non, r đang phát triển.
+ Thí nghim chng minh tính ng sáng ca cây:nên chn các cây thân mm, cây non (ví d: cây hoa
i giờ, cây đỗ,...).
+ Thí nghim chng minh tính hướng tiếp xúc ca cây: nhóm cây phù hp vi thí nghim này các cây
thân leo như mướp, đậu, bu, bí.
- Các thiết kế thí nghim HS da trên cơ s cách làm thí nghim trong SGK.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 25
(1,0 điểm)
- Sinh trưởng s tăng lên vể kích thưc khối lượng th do s tăng lên về s ợng kích thưc tế
bào.
- Phát trin nhng biến đi diễn ra trong đi sng ca mt th. Phát trin gm ba quá trình liên quan
đến nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
- Sinh trưng phát trin hai quá trình quan h qua li cht ch vi nhau.
- Sinh trưởng là tiền đề ca phát trin, phát trin lại làm thay đi tc đ ca sinh trưng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 26
(1,0 điểm)
- Tăng sinh sản đng vt thc vt để đáp ng nhu cu s dng của con ngưi. Tuy nhiên, cần điểu
chnh sinh sn người để nâng cao chất ng cuc sống công tác chăm sóc, giáo dục tr em. Dân s
tăng nhanh gây khó khăn cho vic nâng cao chất lưng cuc sng (y tế, giáo dc, nhà ở,...) cũng nh
hưởng đến vic s dng và bo v tài nguyên môi trưng.
- Các bin pháp hiu qu thường dùng để tránh có thai ngoài ý muốn n sử dụng bao cao su, đặt vòng tránh
thai, ung thuc tránh thai, cy que tránh thai.
- Bên cạnh đó, biện pháp h tr sinh con cho nhng cp v chng hiếm mun th tinh nhân to hoc th
tinh trong ng nghim. Chế độ hot đng, ngh ngơi và chế độ dinh dưng hp lí, tinh thn thoi mái cũng là
nhng vic nên làm đ có th sinh đưc những đứa con kho mnh.
0,5
0,25
0,25
| 1/13

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……….
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT…………….
Môn: Khoa học tự nhiên lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra cuối học kì 2
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 15 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,2 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 32% (3,2 điểm; Chủ đề 7, 8: 30 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 68% (6,8 điểm; Chủ đề 9,10, 11, 12 33 tiết) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 7. Từ (10 tiết) 3 1 0 4 0,8
8.Trao đổi chất và 2 2
chuyển hóa năng lượng 1 1 1 1 2,4 ở sinh vật(20 tiết) 9..Trao đổi chất và 1 5
chuyển hóa năng lượng 4 1 1 2 ở sinh vật(10 tiết)
10, Cảm ứng ở sinh vật
1 2 1 1 1 1,4 (6 tiết) 1
11.Sinh trưởng và phát 1 2 1 2 1,4
triển ở sinh vật (7 tiết)
12. Sinh sản ở sinh 1 5 4 1 1 2,0 vật(10 tiết) Số câu 1 15 2 5 2 1 6 20 26 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 26 10 điểm (100%) II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu)
6. Từ (10 tiết) - Nam châm
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C4 - Từ trường
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C2 - Từ trường Trái Đất Nhận biết
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang - Nam châm
dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi điện là từ trường.
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ. 1 C3
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C1 hiểu
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn.
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được: 2 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu)
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). Vận dụng
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó
bằng thay đổi dòng điện. Vận dụng
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe cao
thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …)
7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(30 tiết) – Khái quát
– Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. trao đổi chất
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 1 C5 và chuyển
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. hoá năng
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. C6, lượng Nhận biết
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong 2 C7, + Vai trò trao
quá trình thoát hơi nước; C8, đổi chất và
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh 2 C9 chuyển hoá dưỡng ở thực vật; năng lượng
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được – Khái quát
vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản trao đổi chất
phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ và chuyển
đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất hoá năng
và chuyển hoá năng lượng. lượng
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động + Chuyển hoá
vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện 1 C21 năng lượng ở
được hai chiều tổng hợp và phân giải. tế bào
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. • Quang
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của C10 hợp 1 khí khổng. 3 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) • Hô hấp ở
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của tế bào Thông
hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) - Trao đổi hiểu
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất và chất của nước. chuyển hoá
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở C11 năng lượng
thực vật và động vật, cụ thể: + Trao đổi
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khí
khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá + Trao đổi cây; nước và các
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ chất dinh
từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi dưỡng ở sinh xuống). vật
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật 1
(lấy ví dụ ở người);
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả
được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc 1 C22
trồng và bảo vệ cây xanh.
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ:
bảo quản hạt cần phơi khô,...).
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Vận dụng
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho 1 C23 cây). Vận dụng
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 4 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) cao
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
8. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết) - Khái niệm
– Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C12 cảm ứng
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. - Cảm ứng ở
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; thực vật
– Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật.
- Cảm ứng ở Nhận biết động vật
– Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví C13
- Tập tính ở Thông
dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). 1 1 C24 động vật: hiểu khái niệm, ví
– Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). dụ minh hoạ
– Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật.
- Vai trò cảm Vận dụng ứng đối với
– Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong sinh vật
thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng
Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính cao của động vật.
9. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) - Khái niệm Nhận biết
Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C25 sinh trưởng
Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. và phát triển
– Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình C14 1 - Cơ chế sinh
bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên.
trưởng ở thực Thông
– Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ vật và động hiểu
về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật vật đó. 5 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) - Các giai
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh C15 đoạ 1 n sinh
vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ phát triển ở
điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc sinh vật
điều khiển yếu tố môi trường). - Các nhân tố
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. ảnh hưởng Vận dụng
– Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, - Điều hoà động vật. sinh trưởng và các
– Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích phương pháp
một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu điều khiển bệnh, chăn nuôi). sinh trưởng, phát triển
10. Sinh sản ở sinh vật(10 tiết) - Khái niệm
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C16 sinh sản ở
– Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C17 sinh vật Nhận biết
– Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. 1 C18 Sinh sản vô
– Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. tính 1 C19 Sinh sản hữu
– Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. tính
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật Các yếu tố ảnh hưởng
– Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh vật đến sinh sản ở sinh vật Điều hoà,
– Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh điều khiển Thông
dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. sinh sản ở hiểu
– Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật.
Lấy được ví dụ minh hoạ. 6 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt (Số (Số TL TN ý) câu) sinh vật
– Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. Cơ thể sinh
– Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: vật là một thể
+ Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. thống nhất
+ Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả.
– Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu 1 C20
tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng
Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô).
- Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn.
- Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. Vận dụng
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và cao
chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). 1 C26
- Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – cơ
thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng
minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. 7 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1
. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính?
A. Khi bị cọ xát có thể hút các vật nhẹ.
B. Có thể hút các vật bằng sắt hoặc thép.
C. Một đầu có thể hút còn đầu kia có thể đẩy.
D. Khi bị nung nóng thì có thể hút các vật bằng sắt hoặc thép.
Câu 2.
Khi nào hai cực của thanh nam châm hút nhau?
A. Khi hai cực Bắc đặt gần nhau.
B. Khi hai cực Nam đặt gần nhau.
C. Khi đặt hai cực cùng tên gần nhau.
D. Khi đặt hai cực khác tên gần nhau.
Câu 3.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về chiều của đường sức từ?
A. Tại bất kì điểm nào trên đường sức từ, trục của kim nam châm cũng tiếp xúc với đường sức từ đó
B. Với một nam châm, các đường sức từ không bao giờ cắt nhau
C. Chiều của đường sức từ hướng từ cực Nam sang cực Bắc của kim nam châm thử đặt trên đường sức đó.
D. Bên ngoài thanh nam châm thì đường sức từ đi ra từ cực Bắc đi vào từ cực Nam của nam châm.
Câu 4.
Câu phát biểu nào chưa chính xác khi nói về Cực Bắc của nam châm vĩnh cửu là
A. cực luôn hướng về phía Bắc địa lý.
B. cực được kí hiệu bằng chữ S.
C. cực được kí hiệu bằng chữ N.
D. nơi hút được nhiều mạt sắt.
Câu 5.
Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với
A. Sự chuyển hoá của sinh vật.
B. Sự biến đổi các chất.
C. Sự trao đổi năng lượng.
D. Sự sống của sinh vật.
Câu 6.
Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây?
A. Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình.
B. Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình.
C. Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp.
D. Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao.
Câu 7.
Khi đưa cây đi trồng nơi khác, người ta thường làm gì để tránh cho cây không bị mất nước? 8
A. Nhúng ngập cây vào nước.
B. Tỉa bớt cành, lá. C. Cắt ngắn rễ.
D. Tưới đẫm nước cho cây.
Câu 8. Một cành hoa bị héo sau khi được cắm vào nước một thời gian thì cành hoa tươi trở lại. Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong hiện tượng trên? A. Mạch gỗ. B. Mạch rây. C. Lòng hút. D. Vỏ rễ.
Câu 9.
Hiện tượng nào dưới đây cho thấy sự vận chuyển chất hữu cơ theo mạch rây từ lá đến các bộ phận khác của cây?
A. Mép lá có các giọt nước nhỏ vào những ngày độ ẩm không khí cao.
B. Lá cây bị héo quắt do Mặt Trời đốt nóng.
C. Khi cất bỏ một khoanh vỏ ở thân cây thì sau một thời gian, phần mép vỏ phía trên bị phình to
D. Nhựa rỉ ra từ gốc cây bị chặt bỏ thân.
Câu 10.
Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào?
A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
Câu 11.
Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá
A. Chất hữu cơ và chất khoáng.
B. Nước và chất khoáng.
C. Chất hữu cơ và nước.
D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 12.
Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
A. Từ môi trường.
B.Từ môi trường ngoài cơ thể.
C. Từ môi trường trong cơ thể
D. Từ các sinh vật khác.
Câu 13.
Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là: A. 1,2,3,4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4.
Câu 14. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ. 9
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. môphân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.
Câu 15. Nhiệt độ môi trường cực thuận đổi với sinh vật là gì?
A. Mức nhiệt thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
B. Mức nhiệt cao nhất mà sinh vật có thể chịu đựng.
C. Mức nhiệt thấp nhất mà sinh vật có thể chịu đựng.
D. Mức nhiệt ngoài khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển.
Câu 16.
Sinh sản ở sinh vật là quá trình: A. nảy trồi.
B. hình thành cá thể mới. C. hình thành rễ. D. gieo hạt.
Câu 17.
Vì sao nhân giống cam, chanh, bưởi, hồng xiêm,... người ta thường chiết cành mà không sử dụng phương pháp giâm cành
A.
Thời gian ra rễ của các cây trên rất chậm.
B. Những cây đó có giá trị kinh tế cao.
C. Cành của các cây đó quá to nên không giâm cành được.
D. Khả năng vận chuyển chất dinh dưỡng của các cây này kém vì mạch gỗ nhỏ.
Câu 18.
Nhóm thực vật dưới đây sinh sản bằng thân rễ? A. Rau má, dây tây.
B. Khoai lang, khoai tây. C. Gừng, củ gấu.
D. Lá bỏng, hoa đá.
Câu 19.
Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình
A. tạo ra cơ thể mới từ một phấn cơ thể mẹ hoặc bố.
B. tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.
C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
Câu 20.
Trong điều kiện sinh sản của động vật, những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và chín hàng loạt?
A. Sử dụng hormone hoặc thay đổi yêu tố môi trường.
B. Nuôi cấy, thụ tinh nhân tạo.
C. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.
D. Sử dụng hormone.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)

Câu 21. (1,0 điểm) Hoàn thành phương trình quang hợp dạng chữ: a/s
(1)... + ....... (2) .. … ..................(3) .. + .... (4) Diệp lục 10
Câu 22. (1,0 điểm) Bạn An đã làm thí nghiệm như sau:
Thí nghiệm 1: Chọn 20 hạt lạc đã được cất làm giống cách đây 3 tháng, ngâm nước và ủ cho hạt nảy mầm.
Thí nghiệm 2: Lấy 20 hạt lạc ở thùng khác, đã được cất làm giống cách đây 1 năm, ngâm nước và ủ cho hạt nảy mầm.
Biết rằng điều kiện nhiệt độ, oxygen, carbon dioxide, nước đều giống nhau ở cả hai thí nghiệm; lạc ở hai thí nghiệm cùng giống và thời
điểm thu hoạch như nhau. Em hãy cho biết:
a) Bạn An làm thí nghiệm trên nhằm mục đích gì?
b) Em hãy dự đoán kết quả thí nghiệm và giải thích dự đoán của em.
c) Từ thí nghiệm trên, em rút ra kết luận gì?
Câu 23. (1,0 điểm)
Sau những trận mưa lớn kéo dài, hầu hết cây trong vườn bị ngập úng lâu và bị chết. Theo em, tại sao khi bị ngập nước
cây lại chết mặc dù nước có vai trò rất quan trong đối với sự sống của cây?
Câu 24.
(1,0 điểm) Em hây thiết kế thí nghiệm chứng minh tính hướng nước, hướng sáng, hướng tiếp xúc của thực vật. Trình bày cách tiến hành, dự
đoán kết quả, giải thích hiện tượng quan sát được theo mẫu sau: Thí nghiệm Cách
Hiện tượng/ Giải thích Kết luận tiên hành Kết quả Chứng minh tính hướng nước của cây
Lưu ý: HS cần cho biết các đối tượng thực vật phù hợp cho mỗi Chứng minh tính
thí nghiệm (ví dụ: Thí nghiệm chứng minh tính hướng tiếp xúc hướng sáng của cây
nên chọn cây thân leo hay cây thân gỗ). Chứng minh tính
hướng tiếp xúc của cây 11
Câu 25. (1,0 điểm) Nêu khái niệm sinh trưởng, phát triển ở sinh vật và mối quan hệ giữa sinh trưởng, phát triển.
Câu 26. (1,0 điểm)
Tại sao cần tăng sinh sản ở động vật, thực vật nhưng lại phải điều chỉnh số con và khoảng cách giữa các lần sinh con ở
người? Em hãy đề xuất một số biện pháp điều khiển sinh sản ở người. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A B D C B D D B A C D B A B A A B A C C D
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm Câu 21 (1) Carbon dioxide 0,25
(1,0 điểm) (2)Nước 0,25 (3) Glucose 0,25 (4) Oxỵgen 0,25 Câu 22
a) Mục đích thí nghiệm: chứng minh thời gian bảo quản hạt có ảnh hưởng tới hô hấp thể hiện qua tỉ lệ nảy 0,25
(1,0 điểm) mầm của hạt giống.
b) Dự đoán kết quả: thí nghiệm 1 có số hạt nảy mẩm nhiều hơn thí nghiệm 2. 0,25
Hạt phơi khô làm giống nhưng trong hạt vẫn xảy ra quá trình hô hấp, phân giải các chất dự trữ. Do đó, hạt
bảo quản lâu sẽ giảm khả năng nảy mầm. 0,5
c) Ngoài các yếu tố như nhiệt độ, oxygen,carbon dioxide, độ ẩm của môi trường thì khả năng nảy mầm của
hạt còn phụ thuộc vào thời gian bảo quản hạt giống. Câu 23
Do ngập nước lâu ngày, rễ cây bị thiếu oxygen nên quá trình hô hấp ở rễ bị ngừng trệ,/ điều này khiến cho tế 0,25
(1,0 điểm) bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị huỷ hoại, mất đi khả năng hút nước và chất khoáng/. Cây sẽ /0,5
bị chết vì thiếu nước trong tế bào mặc dù rễ cây ngập trong nước. /0,25 12 Câu 24
- Các nhóm cây phù hợp cho các thí nghiệm như: 0,25 (1,0 điểm)
+ Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây: nên chọn các cây non, rễ đang phát triển.
+ Thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây:nên chọn các cây thân mềm, cây non (ví dụ: cây hoa 0,25
mười giờ, cây đỗ,...).
+ Thí nghiệm chứng minh tính hướng tiếp xúc của cây: nhóm cây phù hợp với thí nghiệm này là các cây 0,25
thân leo như mướp, đậu, bầu, bí. 0,25
- Các thiết kế thí nghiệm HS dựa trên cơ sở cách làm thí nghiệm trong SGK.
- Sinh trưởng là sự tăng lên vể kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế 0,25 Câu 25 bào.
(1,0 điểm) - Phát triển là những biến đổi diễn ra trong đời sống của một cá thể. Phát triển gồm ba quá trình liên quan
đến nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. 0,25
- Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình có quan hệ qua lại chặt chẽ với nhau.
- Sinh trưởng là tiền đề của phát triển, phát triển lại làm thay đổi tốc độ của sinh trưởng. 0,25 0,25 Câu 26
- Tăng sinh sản ở động vật và thực vật để đáp ứng nhu cấu sử dụng của con người. Tuy nhiên, cần điểu 0,5
(1,0 điểm) chỉnh sinh sản ở người để nâng cao chất lượng cuộc sống và công tác chăm sóc, giáo dục trẻ em. Dân số
tăng nhanh gây khó khăn cho việc nâng cao chất lượng cuộc sổng (y tế, giáo dục, nhà ở,...) và cũng ảnh
hưởng đến việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường.
- Các biện pháp hiệu quả thường dùng để tránh có thai ngoài ý muốn như sử dụng bao cao su, đặt vòng tránh 0,25
thai, uổng thuốc tránh thai, cấy que tránh thai.
- Bên cạnh đó, biện pháp hỗ trợ sinh con cho những cặp vợ chồng hiếm muộn là thụ tinh nhân tạo hoặc thụ
tinh trong ống nghiệm. Chế độ hoạt động, nghỉ ngơi và chế độ dinh dưỡng hợp lí, tinh thần thoải mái cũng là 0,25
những việc nên làm để có thể sinh được những đứa con khoẻ mạnh. 13