Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

81 41 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC K II MÔN KHTN 7
I. MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra cui hc kì 2 khi kết thúc ni dung chương X: Sinh
sn sinh vt.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim,
60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Tng hiu; 20% Vn dng; 10% Vn
dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12u, thông hiu:
4 câu), mỗi câu 0,25 đim
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Tng hiểu: 2,0 điểm; Vn
dng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung nửa đầu hc kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Ch đề 1: 31 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Ch đề 2-3-4: 33 tiết)
II. KHUNG MA TRN
Ch
đề1
MỨC ĐỘ
Tng s
u
Tng
đim
(%)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lu
n
Trc
nghi
m
T
lu
n
Trc
nghi
m
1. T
(8
tiết )
1
1(0,5
đ)
1
1
0.75
2.
Trao
đổi
cht
chuy
n hóa
năng
ng
sinh
vt
(32
tiết )
2
2
1(1đ)
1
1(1đ
)
3
5
4.25
3.
3
1
4
1
Cm
ng
sinh
vt
(4tiết
)
4.
Sinh
trưởn
g và
phát
trin
sinh
vt (7
tiết )
2
1(0,5
đ)
2
1
4
1.5
5.
Sinh
sn
sinh
vt
(10
tiết )
2
1(2,0
đ)
1
2
2.5
Tng
u
12
3
4
1
1
6
16
Tng
đim
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
(100
%)
%
đim
s
40%
30%
20%
10%
60
%
40%
100%
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
y khoanh tròn ch cái đứng trưc câu tr lời em cho đúng nhất. Mi
u tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Vt liu b nam châm hút gi là vt liu gì?
A. Vt liu bt.
B. Vt liu t.
C. Vt liu có đin tính.
D. Vt liu bng kim loi.
Câu 2: Để phân bit hai cc ca nam châm nời ta sơn hai màu khác nhau màu
gì?
A. Màu vàng là cc nam ghi ch S, màu đ là cc Bc ghi ch N.
B. Màu xanh là cc nam ghi ch S, màu vàng là cc Bc ghi ch N.
C. Màu vàng là cc nam ghi ch N, màu đỏ là cc Bc ghi ch S.
D. Màu xanh là cc nam ghi ch S, màu đỏ là cc Bc ghi ch N.
Câu 3: Chọn đáp án sai.
A. T ph cho ta hình nh trc quan v t trường.
B. Đưng sc t chính là hình nh c th ca t trường.
C. Vùng nào c đường mt st sp xếp mau thì t trường đó yếu.
D. C A và B đúng.
Câu 4: ch nào dưới đây th làm thay đi cc t ca nam châm đin?
A. Thay đổi dòng điện chy qua các vòng dây.
B. S dng dây dẫn to để qun quanh lõi st.
C. S dng y dn nh để qun quanh lõi st.
D. S dụng lõi thép có kích tc ging ht lõi sắt để thay cho lõi st.
Câu 5: Trong t nhiên, có hai hnh thc sinh sn sinh vt gm
A. sinh sn vô tính và sinh sn hu tính.
B. sinh sn phân đôi và sinh sn ny chi.
C. sinh sn phân đôi và sinh sn phân mnh.
D. sinh sn ny chi và sinh sn pn mnh.
Câu 6: Đối với động vật đ trng, s th tinh din ra
A. ngoài môi trường cn.
B. ngoài môi trường nước.
C. ngoài môi trường c hoc trong cơ th m.
D. ngoài môi trường cn hoc ngoài môi trường nước.
Câu 7: Sinh sn vô tính khác sinh sn hu tính đim là
A. không có s kết hp ca giao t đực và giao t cái.
B. không có s kế thừa đc điểm di truyn t thể m.
C. có ít nht hai cá th tham gia quá trnh hnh thành nên cơ th con.
D. có nhiều hơn hai cá th con đưc sinh ra t mt th m ban đầu.
Câu 8: Hình thức đ con không ưu điểm o dưi đây?
A. Đưc bo v tốt hơn trước s tn công ca vật ăn tht.
B. Đưc cung cp chất dinh ng liên tc.
C. Có điu kin nhiệt độ thích hp và ổn định để phôi phát trin.
D. To ra s ng ln cá th con trong mt ln sinh.
Câu 9: Trong trng trt, bin pháp th phn nhân to giúp
A. tăng kh ng ra hoa và lá.
B. tăng t l th phn, th tinh, to qu.
C. tăng kh ng mọc r và ra lá non.
D. tăng chiều cao ca thân và kéo dài r.
Câu 10: cóc, mùa sinh sn vào khong tháng 4 hằng năm. Sau sinh sn, khối lưng
hai bung trng c gim. Sau tháng 4, nếu ngun thc ăn di dào, khi lưng
bung trứng tăng, cóc có th đ tiếp la th hai trong năm. Yếu t nào đã nh hưởng
đến sinh sn ca loài cóc trên?
A. Nhiệt đ.
B. Độ m.
C. Thức ăn.
D. Khi ng bung trng.
Câu 11: thc vt, hormone kích thích s n hoa là
A. hormone auxin.
B. hormone cytokinin.
C. hormone etylen.
D. hormone florigen.
Câu 12: Trong chăn nuôi, để tăng hiệu qu th tinh và điu khin s con sinh ra trong
mt lứa, ngưi ta thưng s dng bin pháp nào sau đây?
A. Gây đt biến.
B. Nhân bn tính.
C. Th tinh nhân to.
D. Dung hp tế bào trn.
Câu 13: S thng nht v mt cu trúc trong cơ th đa bào đưc th hin qua các cp
độ t chc lần lưt là
A. tế bào cơ quan – h quan – thể.
B. tế bào h cơ quan cơ quan – cơ thể.
C. tế bào cơ quan h cơ quan – cơ th.
D. tế bào cơ quan h quan – thể.
Câu 14: Trong cơ thể đơn bào, các hoạt động sng đưc thc hin nh
A. s phi hp gia các thành phn cu trúc ca tế bào.
B. s phi hp gia các loi tế bào cu tạo nênth.
C. s phi hp gia các loi mô cu tạo nên cơ thể.
D. s phi hp gia các loại cơ quan cấu tạo nên cơ th.
Câu 15: Tế bào là đơn v cu trúc ca cơ th v
A. mọi cơ th sống đều đưc cu to t tế bào.
B. tế bào là đơn v có kích thưc nh nhất trong cơ thể.
C. tế bào có kh năng sinh sản đ to ra các tế bào mi.
D. phn ln hot đng sng đều đưc din ra trong tế bào.
Câu 16: Trong thc tin, cây ăn quả lâu năm thường đưc nhân ging bằng phương
pháp chiết cành
A. d trng và tốn ít công chăm sóc.
B. giúp nhân ging nhanh và nhiều, tránh đưc sâu bnh gây hi.
C. giúp tăng thời gian sinh trưng, sm thu hoch và biết trước đc tính ca qu.
D. giúp rút ngn thời gian sinh trưng, sm thu hoch biết trước đc tính ca qu.
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tàu đệm t hin nay th đt ti 600 km/h. Tàu có th đt ti tc
độ trên mt phn ln nh vào yếu t nào?
Câu 2 (2 điểm): Trình bày quá trình hình thành và ln lên ca qu.
Câu 3:
a) (1 điểm) Hãy ly d chng t rng mt tế bào có th đm nhn chức năng của
mt cơ thể sng.
b) (1 điểm) Bệnh suy dinh dưng tr em do hoạt động sng nào chi phi? Gii
thích.
NG DN TR LI
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
1. B
2. D
3. C
4. A
5. A
6. C
7. A
8. D
9. B
10. C
11. D
12. C
13. A
14. A
15. A
16. D
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Tàu đệm t hin nay có th đạt ti 600 km/h. tàu th đạt ti tc đ trên mt phn
ln nh vào đường ray và toa tàu đưc làm t nam châm to nên lc nâng giúp gim
ma sát
Câu 2: (2 điểm)
- S hnh thành qu: Sau khi th tinh, hp t phát trin thành phôi, noãn biến đi
thành ht cha phôi, bu nhy biến đổi thành qu cha ht.
- S ln lên ca qu: Qu ln lên nh s pn chia ca tế bào, tri qua các giai đoạn
biến đổi là qu xanh, qu ương, qu chín. Song song vi s to qu, cánh hoa, nh hoa,
i nhy dn khô và rng; mt s loi qu sau khi chín vẫn có lá đài cung hoa còn
sót li.
Câu 3: (2 điểm)
a) d chng t rng mt tế o có th đảm nhn chức năng của mt th sng:
thể đơn bào như trùng giày, amip ch cu to t mt tế bào nhưng tế bào đó đảm
bo s trao đổi cht gia tế bào vi i trưng giúp th thc hin các hoạt đng
sng như lớn lên, sinh sn.
b) Bệnh suy dinh ng tr em do hoạt động sống trao đổi cht và chuyn hóa
ng lưng chi phi.
- Gii thích: Suy dinh dưng là mt dng bnh lí thường gp tr em có đ tui t 0
5 tui, nguyên nhân chính là do quá trnh trao đi cht b ri lon, quá trnh chuyn
hóa ng lưng tế bào và thể din ra không đng đều, làm ảnh hưởng đến s ln
lên và phân chia ca tế bào, khiến choth sinh trưởng và phát triển không cân đối.
Mt khác, điều kin v ngun dinh dưng cung cp cho tr b thiếu cng là mt
nguyên nhân dẫn đến tnh trạng suy dinh dưng tr em.
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II – MÔN KHTN 7 I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Sinh sản ở sinh vật.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu:
4 câu), mỗi câu 0,25 điểm

- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận
dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)

- Nội dung nửa đầu học kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Chủ đề 1: 31 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Chủ đề 2-3-4: 33 tiết) II. KHUNG MA TRẬN MỨC ĐỘ Tổng số Vận dụng Nh câu Tổng ận biết
Thông hiểu Vận dụng Chủ cao điểm đề1 Trắc Trắc
Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự (%)
Tự luận nghiệ nghiệ
nghiệ luậ nghiệ luậ nghiệ luận luận m m m n m n m 1. Từ 1(0,5 (8 1 đ) 1 1 0.75 tiết ) 2. Trao đổi chất và chuyể 2 n hóa 1(1đ)(n 1(1đ năng ửa đầ 1(1đ) 1 3 5 4.25 u ) lượ 2 ng ở sinh vật (32 tiết ) 3. 3 1 4 1 Cảm ứng ở sinh vật (4tiết ) 4. Sinh trưởn g và phát 1(0,5 2 2 1 4 1.5 triển đ) ở sinh vật (7 tiết ) 5. Sinh sản ở sinh 1(2,0 2 1 2 2.5 vật đ) (10 tiết ) Tổng 1 12 3 4 1 1 6 16 câu 10,0 Tổng điể 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 m (100 %) % điể 60 m 40% 30% 20% 10% 40% 100% % số
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi
câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Vật liệu bị nam châm hút gọi là vật liệu gì?
A. Vật liệu bị hút. B. Vật liệu từ.
C. Vật liệu có điện tính.
D. Vật liệu bằng kim loại.
Câu 2: Để phân biệt hai cực của nam châm người ta sơn hai màu khác nhau là màu gì?
A. Màu vàng là cực nam ghi chữ S, màu đỏ là cực Bắc ghi chữ N.
B. Màu xanh là cực nam ghi chữ S, màu vàng là cực Bắc ghi chữ N.
C. Màu vàng là cực nam ghi chữ N, màu đỏ là cực Bắc ghi chữ S.
D. Màu xanh là cực nam ghi chữ S, màu đỏ là cực Bắc ghi chữ N.
Câu 3: Chọn đáp án sai.
A. Từ phổ cho ta hình ảnh trực quan về từ trường.
B. Đường sức từ chính là hình ảnh cụ thể của từ trường.
C. Vùng nào các đường mạt sắt sắp xếp mau thì từ trường ở đó yếu.
D. Cả A và B đúng.
Câu 4: Cách nào dưới đây có thể làm thay đổi cực từ của nam châm điện?
A. Thay đổi dòng điện chạy qua các vòng dây.
B. Sử dụng dây dẫn to để quấn quanh lõi sắt.
C. Sử dụng dây dẫn nhỏ để quấn quanh lõi sắt.
D. Sử dụng lõi thép có kích thước giống hệt lõi sắt để thay cho lõi sắt.
Câu 5: Trong tự nhiên, có hai hình thức sinh sản ở sinh vật gồm
A. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
B. sinh sản phân đôi và sinh sản nảy chồi.
C. sinh sản phân đôi và sinh sản phân mảnh.
D. sinh sản nảy chồi và sinh sản phân mảnh.
Câu 6: Đối với động vật đẻ trứng, sự thụ tinh diễn ra
A. ngoài môi trường cạn.
B. ngoài môi trường nước.
C. ngoài môi trường nước hoặc trong cơ thể mẹ.
D. ngoài môi trường cạn hoặc ngoài môi trường nước.
Câu 7: Sinh sản vô tính khác sinh sản hữu tính ở điểm là
A. không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.
B. không có sự kế thừa đặc điểm di truyền từ cơ thể mẹ.
C. có ít nhất hai cá thể tham gia quá trình hình thành nên cơ thể con.
D. có nhiều hơn hai cá thể con được sinh ra từ một cơ thể mẹ ban đầu.
Câu 8: Hình thức đẻ con không có ưu điểm nào dưới đây?
A. Được bảo vệ tốt hơn trước sự tấn công của vật ăn thịt.
B. Được cung cấp chất dinh dưỡng liên tục.
C. Có điều kiện nhiệt độ thích hợp và ổn định để phôi phát triển.
D. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong một lần sinh.
Câu 9: Trong trồng trọt, biện pháp thụ phấn nhân tạo giúp
A. tăng khả năng ra hoa và lá.
B. tăng tỉ lệ thụ phấn, thụ tinh, tạo quả.
C. tăng khả năng mọc rễ và ra lá non.
D. tăng chiều cao của thân và kéo dài rễ.
Câu 10: Ở cóc, mùa sinh sản vào khoảng tháng 4 hằng năm. Sau sinh sản, khối lượng
hai buồng trứng ở cóc giảm. Sau tháng 4, nếu nguồn thức ăn dồi dào, khối lượng
buồng trứng tăng, cóc có thể đẻ tiếp lứa thứ hai trong năm. Yếu tố nào đã ảnh hưởng
đến sinh sản của loài cóc trên? A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm. C. Thức ăn.
D. Khối lượng buồng trứng.
Câu 11: Ở thực vật, hormone kích thích sự nở hoa là A. hormone auxin. B. hormone cytokinin. C. hormone etylen. D. hormone florigen.
Câu 12: Trong chăn nuôi, để tăng hiệu quả thụ tinh và điều khiển số con sinh ra trong
một lứa, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Gây đột biến.
B. Nhân bản vô tính.
C. Thụ tinh nhân tạo.
D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 13: Sự thống nhất về mặt cấu trúc trong cơ thể đa bào được thể hiện qua các cấp
độ tổ chức lần lượt là
A. tế bào – mô – cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể.
B. tế bào – mô – hệ cơ quan – cơ quan – cơ thể.
C. tế bào – cơ quan – hệ cơ quan – mô – cơ thể.
D. tế bào – cơ quan – mô – hệ cơ quan – cơ thể.
Câu 14: Trong cơ thể đơn bào, các hoạt động sống được thực hiện nhờ
A. sự phối hợp giữa các thành phần cấu trúc của tế bào.
B. sự phối hợp giữa các loại tế bào cấu tạo nên cơ thể.
C. sự phối hợp giữa các loại mô cấu tạo nên cơ thể.
D. sự phối hợp giữa các loại cơ quan cấu tạo nên cơ thể.
Câu 15: Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì
A. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.
B. tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất trong cơ thể.
C. tế bào có khả năng sinh sản để tạo ra các tế bào mới.
D. phần lớn hoạt động sống đều được diễn ra trong tế bào.
Câu 16: Trong thực tiễn, cây ăn quả lâu năm thường được nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì
A. dễ trồng và tốn ít công chăm sóc.
B. giúp nhân giống nhanh và nhiều, tránh được sâu bệnh gây hại.
C. giúp tăng thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
D. giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tàu đệm từ hiện nay có thể đạt tới 600 km/h. Tàu có thể đạt tới tốc
độ trên một phần lớn nhờ vào yếu tố nào?
Câu 2 (2 điểm): Trình bày quá trình hình thành và lớn lên của quả. Câu 3:
a) (1 điểm) Hãy lấy ví dụ chứng tỏ rằng một tế bào có thể đảm nhận chức năng của một cơ thể sống.
b) (1 điểm) Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em là do hoạt động sống nào chi phối? Giải thích.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) 1. B 2. D 3. C 4. A 5. A 6. C 7. A 8. D 9. B 10. C 11. D 12. C 13. A 14. A 15. A 16. D
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm)
Tàu đệm từ hiện nay có thể đạt tới 600 km/h. tàu có thể đạt tới tốc độ trên một phần
lớn nhờ vào đường ray và toa tàu được làm từ nam châm tạo nên lực nâng giúp giảm ma sát Câu 2: (2 điểm)
- Sự hình thành quả: Sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi, noãn biến đổi
thành hạt chứa phôi, bầu nhụy biến đổi thành quả chứa hạt.
- Sự lớn lên của quả: Quả lớn lên nhờ sự phân chia của tế bào, trải qua các giai đoạn
biến đổi là quả xanh, quả ương, quả chín. Song song với sự tạo quả, cánh hoa, nhị hoa,
vòi nhụy dần khô và rụng; một số loại quả sau khi chín vẫn có lá đài và cuống hoa còn sót lại. Câu 3: (2 điểm)
a) Ví dụ chứng tỏ rằng một tế bào có thể đảm nhận chức năng của một cơ thể sống:
Cơ thể đơn bào như trùng giày, amip chỉ cấu tạo từ một tế bào nhưng tế bào đó đảm
bảo sự trao đổi chất giữa tế bào với môi trường giúp cơ thể thực hiện các hoạt động
sống như lớn lên, sinh sản.
b) Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em là do hoạt động sống trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng chi phối.
- Giải thích: Suy dinh dưỡng là một dạng bệnh lí thường gặp ở trẻ em có độ tuổi từ 0
– 5 tuổi, nguyên nhân chính là do quá trình trao đổi chất bị rối loạn, quá trình chuyển
hóa năng lượng ở tế bào và cơ thể diễn ra không đồng đều, làm ảnh hưởng đến sự lớn
lên và phân chia của tế bào, khiến cho cơ thể sinh trưởng và phát triển không cân đối.
Mặt khác, điều kiện về nguồn dinh dưỡng cung cấp cho trẻ bị thiếu cũng là một
nguyên nhân dẫn đến tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em.