Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2022 - 2023 sách KNTT - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2022 - 2023 sách KNTT - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2022 - 2023 sách KNTT - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2022 - 2023 sách KNTT - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 7
A. KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra cui hc kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Sinh sản sinh
vt.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Cu trúc:
- Mc đ đề:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mi
câu 0,25 đim
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 đim; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm;
Vn dụng cao: 1,0 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC K II MÔN KHTN 7
Ch đề 1
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tng
đim
(%)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
1. T (8 tiết )
1
2
3
0,75
2. Trao đi
cht và
chuyn hóa
ng lượng
sinh vt (30
tiết )
6
1(1,0
đ)
1
1(1,0
đ)
2
7
3,75
3. Cm ng
sinh vt (6
tiết )
1 (1.0đ)
1
1
1
2
1,5
4. Sinh
trưởng và
phát trin
sinh vt (7
tiết )
2
1(1,0
đ)
1
2
1,5
5. Sinh sn
sinh vt
(10 tiết )
2
1(2,0
đ)
1
2
2,5
Tng câu
1
12
2
4
1
1
5
16
21
Tổng điểm
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
% đim s
40%
30%
20%
60%
40%
100
%
2
B. BN ĐC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. T (8 tiết )
Nam
châm
T
trưng
Chế to
nam
châm
điện.
Nhn
biết
- Xác định được cc Bc và cc Nam ca mt thanh nam
châm.
- Nêu được s tương tác giữa các t cc ca hai nam châm.
1
C1
- Nêu được vùng không gian bao quanh mt nam châm (hoc
y dẫn mang dòng điện), vt liu có tính cht t đt
trong nó chu tác dng lc từ, được gi là t trường.
- Nêu được khái nim t ph tạo đưc t ph bng mt st
nam châm.
- Nêu được khái nim đường sc t.
- Nêu được cc Bắc đa t cc Bắc địa không trùng
nhau.
Thông
hiu
- t đưc hiện ng chng t nam châm vĩnh cửu t
tính.
1
C2
- Mô t đưc cu to và hot động ca la bàn.
1
C3
Vn
dng
- Tiến hành thí nghim để nêu đưc:
+ Tác dng ca nam châm đến các vt liu khác nhau;
+ S định hướng ca thanh nam châm (kim nam châm).
- S dng la bàn để m đưcớng đa lí.
- V đưc đưng sc t quanh mt thanh nam cm.
- Chế to đưc nam châm điện đơn giản m thay đi
đưc t trường ca nó bằng thay đổi dòng điện.
Vn
dng
cao
- Thiết kế chế tạo đưc sn phẩm đơn giản ng dng nam
châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cn cu dùng nam
châm điện, máy sưi mini, …)
2. Trao đổi cht và chuyển hóa năng lưng sinh vt (30 tiết )
Khái
quát
trao đổi
cht và
chuyn
hoá
Nhn
Phát biểu được khái niệm trao đi cht và chuyển hoá năng
ng.
1
C4
Nêu đưc vai trò trao đi cht chuyn hoá ng lượng
trong cơ th.
1
C5
u đưc mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang
hp, hô hp tế bào.
3
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
năng
ng.
+ Vai
trò trao
đổi cht
chuyn
hoá
năng
ng.
Khái
quát
trao đổi
cht và
chuyn
hoá
năng
ng.
+
Chuyn
hoá
năng
ng
tế bào.
• Quang
hp
• Hô
hp tế
bào.
- Trao
đổi cht
chuyn
biết
- Nêu được khái nim v trao đổi k sinh vt
1
C6
Nêu đưc vai trò của c và c chất dinh dưỡng đối vi
cơ thể sinh vt.
+ Nêu được vai trò thoát hơi c hoạt động đóng,
m khí khổng trong q trình thoát hơi nưc;
+ Nêu được mt s yếu t ch yếu nh ng đến trao đi
c và các chất dinh dưỡng thc vt;
1
2
C7
C8
C9
Thông
hiu
Mô t được mt cách tng quát quá trình quang hp
tế bào lá cây: Nêu đưc vai trò lá cây vi chc năng
quang hợp. Nêu được khái nim, nguyên liu, sn phm
ca quang hp. Viết được phương trình quang hợp
(dng ch). V được sơ đồ din t quang hp din ra
lá cây, qua đó nêu đưc quan h gia trao đi cht và
chuyển hoá năng lượng.
1
C1
0
Mô t được mt cách tng quát quá trình hô hp tế
bào ( thc vt và đng vt): Nêu đưc khái nim; viết
được phương trình hô hấp dng ch; th hiện đưc hai
chiu tng hp và phân gii.
1
C17
S dng hình ảnh để mô t được quá trình trao đi khí
qua khí khng ca lá.
Da vào hình v mô t được cu to ca khí khng,
nêu được chc năng ca khí khng.
Da vào sơ đ khái quát mô t đưc con đường đi của
khí qua các cơ quan của h hô hp đng vt (ví dụở
người) Da vào sơ đ (hoc mô hình) nêu đưc thành
phn hoá hc và cu trúc, tính cht ca nưc.
Mô t được quá trình trao đi nưc và các cht dinh
dưỡng, lấy đưc ví dụở thc vt và đng vt, c th:
+ Da vào sơ đ đơn giản mô t đưc con đưng hp
th, vn chuyển nước và khoáng ca cây t môi trưng
ngoài vào min lông hút, vào r, lên thân cây và lá cây;
+ Da vào sơ đ, hình nh, phân bit đưc s vn
chuyn các cht trong mch g t r lên lá cây (dòng đi
4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
hoá
năng
ng.
+ Trao
đổi khí.
+ Trao
đổi
c và
các cht
dinh
ng
sinh vt.
lên) và t lá xuống các cơ quan trong mch rây (dòng đi
xung).
+ Trình bày được con đường trao đổi nưc và nhu cu
s dụng nưc động vt (ly ví dụở người);
+ Da vào sơ đ khái quát (hoc mô hình, tranh nh,
hc liệu điện t) mô t được con đưng thu nhn và tiêu
hoá thc ăn trong ng tiêu hoá động vt (đi din
người);
+ Mô t được quá trình vn chuyn các cht động vt
(thông qua quan sát tranh, nh, mô hình, hc liệu điện
t), ly ví d c thểở hai vòng tun hoàn người.
Vn
dng
Vn dng hiu biết v quang hợp để giải thích được ý
nghĩa thực tin ca vic trng và bo v cây xanh.
Nêu đưc mt s vn dng hiu biết v hp tế bào
trong thc tin (ví d: bo qun ht cần phơi khô,...).
Tiến hành được thí nghim chng minh thân vn
chuyển nước và lá
Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht
chuyển hoá ng lượng thc vt vào thc tin (ví d
gii thích vic tưi nưc và bón phân hp lí cho cây).
Vn
dng
cao
Tiến hành đưc thí nghim chng minh quang hp
cây xanh.
Tiến hành được thí nghim v hô hp tế bào thc vt
thông qua s ny mm ca ht.
- Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht
chuyển hoá năng ng ởđộng vt vào thc tin (ví d
v dinh dưỡng và v sinh ăn ung, ...).
1
C18
3. Cm ng sinh vt (6 tiết )
- Khái
nim cm
ng
- Cm
ng
Nhn
biết
Phát biểu đưc khái nim cm ng sinh vt.
u được vai trò cm ứng đối vi sinh vt.
1
C11
Phát biểu đưc khái nim tpnh động vt;
u được vai trò ca tập tính đi với động vt.
1
C19
5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
thc vt
- Cm
ng
động vt
- Tp nh
động
vt: khái
nim,
d minh
ho
- Vai trò
cm ng
đối vi
sinh vt
Thông
hiu
Trình bày được cách làm thí nghim chng minh nh cm
ng thc vt (ví d ng sáng, hướng c, hướng tiếp
c).
1
C1
2
Vn
dng
Lấy đưc ví d v các hiện tượng cm ng sinh vt (
thc vt và động vt).
Lấy được ví dminh ho v tp tính động vt.
Vn dng được các kiến thc cm ng o gii thích mt
s hiện tượng trong thc tin (ví d trong hc tập, chăn nuôi,
trng trt).
Vn
dng
cao
Thực hành: quan t, ghi chép trình bày đưc kết qu
quan sát mt s tp tính của đng vt.
4. Sinh trưng và phát trin sinh vt (7 tiết )
Khái
nim sinh
trưởng và
phát trin
chế
sinh
trưởng
thc vt
động
vt
Các giai
đon sinh
trưởng và
phát trin
sinh vt
Các nhân
tốảnh
ng
Điu hoà
sinh
trưởng và
c
phương
Nhn
biết
- Phát biểu đưc khái nim sinh trưởng phát trin sinh
vt.
1
C1
3
- Nêu được hai loi mô phân sinh thc vt.
1
C1
4
Thông
hiu
- Nêu được mi quan h giữa sinh trưởng và phát trin.
Ch ra được mô pn sinh trên đ ct ngang thân y
Hai mm trình y được chức năng của phân sinh
làm cây ln lên.
Da vào hình v vòng đi ca mt sinh vt (mt ví d v
thc vt mt d v động vt), trình y được các giai
đoạn sinh trưởng và phát trin ca sinh vật đó.
- u được c nhân t ch yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng
phát trin ca sinh vt (nhân t nhiệt độ, ánh sáng, c,
dinh dưỡng).
- Trình y được mt sốứng dng sinh trưởng phát trin
trong thc tin (ví d điều hoà sinh trưng và phát trin
sinh vt bng s dng cht kính thích hoc điều khin yếu t
i trưng).
1
C20
Vn
dng
- Tiến nh được thí nghim chng minh cây có s sinh
trưởng.
Thc nh quan t và mô t đưc s sinh trưng, phát
trin mt s thc vật, động vt.
6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
pháp điều
khin
sinh
trưởng,
phát trin
Vn dụng được nhng hiu biết v sinh trưởng và phát
trin sinh vt gii thích mt s hiện tượng thc tin (tiêu dit
mui giai đon u trùng, phòng tr sâu bệnh, chăn nuôi).
5. Sinh sn sinh vt (10 tiết )
- Khái
nim sinh
sn
sinh vt
- Sinh sn
tính
- Sinh sn
hunh
- Các yếu
t nh
ng
đến sinh
sn
sinh vt
- Điu
hoà, điều
khin
Sinh sn
sinh vt
- Cơ thể
sinh vt
là mt th
thng
nht
Nhn
biết
Phát biu được khái nim sinh sn sinh vt
Nêu được các hình thc sinh sn sinh vt.
1
C1
5
u được khái nim sinh sn vô tính sinh vt.
u được vai trò ca sinh sn vô tính trong thc tin.
u được khái nim sinh sn hu tính sinh vt.
1
C1
6
u được vai trò ca sinh sn hu tính.
- Nêu được mt s yếu tốảnh hưởng đến sinh sn sinh vt
Nêu được mt s yếu tốảnh hưởng đến điều hoà, điều
khin sinh sn sinh vt.
Thông
hiu
Da o hình nh hoc mu vt, phân biệt được c hình
thc sinh sn sinh ng thc vt. Lấy đưc d minh
ho.
Da o hình nh, phân biệt đưc các hình thc sinh sn
tính đng vt. Lấy được ví d minh ho.
Phân biệt đưc sinh sn vô tính và sinh sn hu tính.
Dựa o sơ đ t đưc quá trình sinh sn hu tính
thc vt:
+ t đưc các b phn của hoa lưỡng nh, phân bit vi
hoa đơn tính.
+ Mô t đưc th phn; th tinh và ln lên ca qu.
Dựa o đ (hoc hình nh) t đưc khái quát q
trình sinh sn hu tính động vt (ly d động vt đẻ
con và đ trng).
Vn
Trình y được c ng dng ca sinh sn tính vào thc
tin (nhân ging vô tính cây, nuôi cy mô).
7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
dng
Nêu đưc mt s ng dng ca sinh sn hu tính trong thc
tin.
1
C21
Giải thích được sao phi bo v mt s loài côn trùng th
phn cho cây.
Vn
dng
cao
Vn dụng đưc nhng hiu biết v sinh sn hu tính trong
thc tiễn đời sng và chăn ni (th phn nhân tạo, điều
khin s con, gii tính).
Dựa vào đ mi quan h gia tế o với cơ thể i
trường (tế bào thể môi trường đ quan h gia
các hoạt động sống: trao đổi cht và chuyển hoá năng ng
sinh trưởng, phát trin cm ng sinh sn) chng minh
cơ thể sinh vt là mt th thng nht.
8
C. Đ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ II
Môn: Khoa hc t nhiên 7
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Phn I: Trc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1. Có hiện tượng gì xảy ra khi đt hai cc khác tên ca hai nam châm li gn nhau?
A. Hai cc khác tên thì hút nhau.
B. Hai cc khác tên thì đy nhau.
C. Hai cc khác tên thì va hút va đy.
D. Không có hiện tưng gì xy ra.
Câu 2. V trí nào trên thanh nam châm thì mt st b hút mnh nht?
A. phn gia ca thanh.
B. Ch đầu cc bc ca thanh nam châm.
C. Ch đầu cc nam ca thanh nam châm.
D. c hai đầu cc bc và cc nam trên thanh nam châm.
Câu 3. La bàn đt đâu có khả năng định hướng tt nht?
A. Vùng cc
B. Vĩ đ Bc
C. Xích đo
D. Vĩ đ Nam
Câu 4. Trao đi cht và chuyển hoá năng lưng là:
A.Trao đổi cht mt biu hin bên ngoài ca chuyn hóa vt cht xy ra bên trong
tế bào.
B. Chuyn hóa vt cht bao gm hai quá trình đồng hóa d hóa xy ra bên trong tế
bào.
C. Trao đổi cht cp tế bào giải phóng năng ng cung cấp cho các quan trong cơ
th.
D. C A và B.
Câu 5. Trao đi cht và chuyển hoá năng lượng có ý nghĩa như thế nào vi sinh vt?
A. Giúp cơ th biến đổi các cht.
B. Duy trì s sng ca sinh vt.
C. Duy trì s trao đi năng lưng.
D.Giúp cơ th thc hin các hot đng sng,tn ti và phát trin.
Câu 6. Trao đi khí sinh vt là quá trình
A. ly khí O
2
t môi trường vào cơ thể và thi khí CO
2
t cơ thể ra môi trưng.
B. ly khí CO
2
t môi trường vào cơ thể và thi khí O
2
t cơ thể ra môi trưng.
C. ly khí CO
2
t môi trường vào thể, đồng thi thi khí CO
2
hoc O
2
t thể ra
môi trưng.
D. ly khí O
2
hoc CO
2
t môi trường vào thể, đồng thi thi khí CO
2
hoc O
2
t
th ra môi trưng.
Câu 7. thc vt các cht hữu cơ được vn chuyn ch yếu:
A. trong mch rây,theo chiu t r lên lá cây.
B. trong mch g,theo chiu t lá xung r.
C. trong mch rây,theo chiu t lá xung r.
D. Trong c mch g và mch rây.
Câu 8. Các yếu t ch yếu ngoài môi trưng ảnh hưởng đến quang hp là
9
A. cht hữu cơ và cht khoáng.
B. nưc và cht khoáng.
C.nưc, cht hu cơ và chất khoáng.
D. cht hữu cơ và nưc.
Câu 9. Nhu cầu nưc ca cây thp nht trong điu kin thi tiết nào dưi đây:
A. mùa hè, nhit đ cao, độẩm trung bình
B. mùa thu, nhit đ cao, độẩm trung bình
C. mùa đông, nhit đ thấp, độẩm thp
D. mùa xuân, nhit đ trung bình, đ m cao
Câu 10. Cht tham gia vào quá trình quang hp là:
A. nưc và khí carbon dioxide.
B. nưc và khí oxygen
C. cht hữu cơ và khí oxygen.
D. cht hữu cơ và khí carbon dioxide.
Câu 11. Các tác nhân ca môi trường tác động tới cơ thể sinh vt đưc gi là
A. các nhn biết.
B. các kích thích.
C. các cm ng.
D. các phn ng.
Câu 12. Thí nghim chứng minh tính hướng nước ca cây:
1. Theo dõi s ny mm ca ht thành cây có t 3 ti 5 lá.
2. Đặt chậu c l thng nh vào trong mt chậu cây sao cho nước ngấm vào đất
mà không gây ngp úng cây.
3. Gieo ht đ vào hai chậu, tưi nưc đủẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (k t khi đặt chậu nước), nh nhàng nh cây ra khi chu và quan
sát hưng mc ca r cây.
Th t các bưc thí nghim đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 3, 2, 1, 4.
Câu 13. Sinh trưởng sinh vt là
A.s tăng lên về kích thưc khối lượng thể do s tăng lên v sng kích
thưc tế bào.
B. s tăng lên v khi lượng cơ thể do s tăng lên v s ợng và kích thước tế bào.
C.s tăng lên v kích thước cơ thể do s tăng lên v s ợng và kích thước tế bào.
D. biến đổi diễn ra trong đời sng ca cá th.
Câu 14.thc vt có hai loi mô phân sinh là
A. mô phân sinh đnh và mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh r.
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. mô phân sinh ngn và mô phân sinh r.
Câu 15. Có my hình thc sinh sn?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
10
Câu 16. Sinh sn hu tính sinh vt là quá trình:
A.tạo ra cơ thể mi t s kết hp giữa cơ thể m và cơ thể b.
B. tạo ra cơ thể mi t mt phn của cơ thể m hoc b.
C. hp nht gia giao t đực giao t cái to thanh hp t, hp tphát trin to thành
cơ thể mi.
D. tạo ra cơ thể mi t cơ quan sinh dưng của cơ thể m.
Phn II: T luận: (6điểm)
Câu 17 (1,0 đ) Hãy hoàn thành sơ đ quang hp ca cây xanh?
Ánh sáng
………(1)………….+……..(2)…….
………(3)………….+……..(4)…….
Dip lc
Câu 18.(1,0 đ)(VDC).Khi nuôi cá cnh trong b kính, người ta thưng th vào b mt
s cành rong và cây thy sinh. Em hãy gii thích ý nghĩa ca vic làm đó?
Câu 19.(1,0đ).Nêu vai trò ca tp tính đối vi đng vt.
Câu 20.(1,0đ)(TH): Con ngưi vn dng hiu biết v sinh trưng, phát trin ca đng
vt đ tăng năng sut vt nuôi như thế nào? Cho ví d?
Câu 21.(2,0đ)(VD): Trình bày các ng dng ca sinh sn hu tính trong thc tin?
11
D.HƯNG DN CHM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II
Môn: Khoa hc t nhiên 7
Phn I: Trc nghiệm khách quan: (4 điểm)
(Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim)
1A
2D
3C
4A
5C
6D
7C
8B
9B
10A
11B
12B
13A
14A
15B
16C
Phn II: T luận: (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
17.
(1,0
đ)
1.Nước
2. Cacbonic
3.Tinh bột
4.Khí oxi
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
18.
(1,0
đ)
Khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả vào bể một số cành rong
và cây thủy sinh vì: Trong quá trình quang hợp cây rong và cây thủy sinh đã
nhả khí oxygen hoà tan vào nước của bể → Nước trong bể cá giàu khí oxygen
hơn Tạo điều kiện cho cá cảnh hô hấp.
1
Câu
19.
(1,0
đ)
Vai trò ca tập tính đối vi đng vt:
- Hình thành tp tính tt cho vật nuôi: ăn, ngủ đúng giờ, đi vệ sinh đúng ch,
nghe hiu lệnh đến ăn
- Giúp ng dng vào các công vic trong sn xut của con người n: đánh
bt, hun luyện động vt
0,5
0,5
Câu
20.
(1,0
đ)
+Điều hòa sinh trưởng phát triển vật nuôi bằng cách sử dụng các loại
vitamin, khoáng chất kích thích sự trao đổi chất, thúc đẩy sinh trưng, phát
triển của vật nuôi.
+ Điều khiển yếu tố môi trường (nhiệt độ, ánh sáng,…) để làm thay đổi tốc
độ sinh trưởng và phát triển của vật nuôi.
+ Dựa vào hiểu biết về chu sinh trưởng phát triển của các loài sâu để
tìm ra biện pháp tiêu diệt sâu bọ gây hại cây trồng.
- Ví dụ:
+ Bổ sung thức ăn tăng trọng hợp cho vật nuôi để vật nuôi được trọng
lượng tối đa và rút ngắn thời gian sinh trưởng.
+ Thực hiện các biện pháp giữ ấm chuồng trại cho trâu vào mùa đông để
đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của trâu bò.
+ Điều hoà ánh sáng bằng cách bật bóng đèn điện cho để tăng năng suất
gà đẻ trứng hoặc cho gà nghe nhạc để tăng năng suất gà đẻ trứng.
+ Dựa vào vòng đời của rầy nâu hại lúa, con người đã dự đoán được ngày rầy
nâu đẻ trứng để đưa ra thời điểm phun thuốc phòng trừ rầy nâu hiệu quả
triệt để.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
Một số ứng dụng sinh sản hữu tính trong thưc tiễn :
12
21.
(2,0
đ)
Thực vật: Lai tạo chọn lọc những giống lúa ( DT17, DT24, DT25,…), ngô
cho năng suất cao
Động vật: Lai tạo chọn lọc tạo những giống cho sữa với chất lượng tốt,
lợn cho tỉ lệ nạc cao (lai lợn thuần chủng Đại Bạch giống lợn Việt Nam
tạo ra giổng Ỉ - Đại Bạch lớn nhanh, trọng lượng xuất chuồng lớn, tỉ lệ nạc cao,
đem lại hiệu quả kinh tế
1,0
1,0
| 1/12

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 A. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra cuối học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Sinh sản ở sinh vật.
- Thời gian làm bài: 90 phút - Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm;
Vận dụng cao: 1,0 điểm)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II – MÔN KHTN 7 Tổng số câu Tổng MỨC ĐỘ điểm (%) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1 Tự Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự Tự Tự luận nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận nghiệm luận luận luận m m m m 1. Từ (8 tiết ) 1 2 3 0,75 2. Trao đổi chất và chuyển hóa 1(1,0 1(1,0 3,75 năng lượ 6 1 2 7 ng ở đ) đ) sinh vật (30 tiết ) 3. Cảm ứng 1,5 sinh vật (6 1 (1.0đ) 1 1 1 2 tiết ) 4. Sinh trưởng và 1(1,0 1,5 phát triển ở 2 đ) 1 2 sinh vật (7 tiết ) 5. Sinh sản ở 1(2,0 2,5 sinh vật 2 đ) 1 2 (10 tiết ) Tổng câu 1 12 2 4 1 1 21 5 16 Tổng điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % điể 100 m số 40% 30% 20% 10% 60% 40% % 1 B. BẢN ĐẶC TẢ Số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt hỏi TL TN TL TN 1. Từ (8 tiết )
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm.
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C1
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc Nam Nhận
dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt biết
trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. châm
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt Từ và nam châm. trường
- Nêu được khái niệm đường sức từ. Chế tạo
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nam nhau. châm Thông
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ 1 C2 điệ tính. n. hiểu
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. 1 C3
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Vận
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. dụng
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi đượ
c từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam dụng
châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam cao
châm điện, máy sưởi mini, …)
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (30 tiết ) – Khái
– Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng C4 quát lượng. 1 trao đổi
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng C5 chất và trong cơ thể. 1 chuyển
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hoá Nhận hợp, hô hấp tế bào. 2 Số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt hỏi TL TN TL TN năng biết
- Nêu được khái niệm về trao đổi khí ở sinh vật 1 C6 lượng.
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể + Vai sinh vật. 1 C7 trò trao
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, đổi chất
mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; C8 và + Nêu đượ 2
c một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi chuyển
nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; C9 hoá năng
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở lượng.
tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng –
quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm C1 Khái quát
của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp 1 0 trao đổi
(dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở chất và
lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển chuyển hoá năng lượng. hoá năng
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế lượ
bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết ng. 1 C17
được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai +
chiều tổng hợp và phân giải. Chuyển hoá
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí năng Thông qua khí khổng của lá. lượng ở hiểu
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, tế bào. nêu đượ
c chức năng của khí khổng. • Quang
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của hợp
khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụở • Hô ngườ
i)– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành hấp ở tế
phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. bào.
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh
dưỡng, lấy được ví dụở thực vật và động vật, cụ thể:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp
thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường - Trao đổi chất
ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; và
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển
chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi 3 Số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt hỏi TL TN TL TN hoá
lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi năng xuống). lượng.
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu + Trao
sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụở người); đổi khí.
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, + Trao
học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu đổi
hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở nước và người); các chất
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật dinh dưỡ
(thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện ng ở
tử), lấy ví dụ cụ thểở hai vòng tuần hoàn ở người. sinh vật.
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý
nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào
trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận Vận chuyển nước và lá dụng
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ
giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở dụng cây xanh. cao
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật
thông qua sự nảy mầm của hạt.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng ởđộng vật vào thực tiễn (ví dụ 1 C18
về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
3. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết ) - Khái
– Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. niệm cảm ứ Nhận
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. ng 1 C11 biết
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; - Cảm ứng ở
– Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. 1 C19 4 Số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt hỏi TL TN TL TN thực vật Thông
– Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm C1
ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp 1 - Cảm hiểu 2 ứ xúc). ng ở động vật
– Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở
thực vật và động vật). - Tập tính Vận ở động dụng
– Lấy được ví dụminh hoạ về tập tính ở động vật. vật: khái
– Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một niệm, ví
số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, dụ minh trồng trọt). hoạ - Vai trò Vận
Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả cảm ứng dụng
quan sát một số tập tính của động vật. đối với cao sinh vật
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết ) Khái
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh C1 1 niệm sinh vật. Nhận 3 trưởng và biết
- Nêu được hai loại mô phân sinh ở thực vật. C1 phát triển 1 4 Cơ chế
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. sinh trưở
– Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây ng ở
Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh thực vật làm cây lớn lên. và động Thông
– Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về vật hiểu
thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai Các giai
đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. đoạn sinh trưởng và
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển
và phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, ở dinh dưỡ sinh vật ng). Các nhân
- Trình bày được một sốứng dụng sinh trưởng và phát triển tốảnh
trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở hưở 1 C20 ng
sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Điều hoà sinh
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưở ng và trưởng. Vận các
– Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát phương dụng
triển ở một số thực vật, động vật. 5 Số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt hỏi TL TN TL TN pháp điều
– Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát khiển
triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt sinh trưở
muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). ng, phát triển
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết ) - Khái
Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật niệm sinh Nhận
Nêu được các hình thức sinh sản ở sinh vật. C1 sản ở biết 1 5 sinh vật
– Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. - Sinh sản
– Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. vô tính - Sinh sản
– Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. C1 1 hữu tính 6 - Các yếu
– Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. tố ảnh
- Nêu được một số yếu tốảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật hưởng đế
– Nêu được một số yếu tốảnh hưởng đến điều hoà, điều n sinh
khiển sinh sản ởsinh vật. sản ở – sinh vật
Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình
thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh - Điều hoạ. hoà, điều
– Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản khiển Thông
vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Sinh sản hiểu ở – sinh vật
Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. - Cơ thể
– Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở sinh vật thực vật: là một thể
+ Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với thống hoa đơn tính. nhất
+ Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả.
– Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá
trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).
Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực Vận
tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). 6 Số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt hỏi TL TN TL TN dụng
Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực 1 C21 tiễn.
Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. Vận
Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong dụng
thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều cao
khiển số con, giới tính).
Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi
trường (tế bào – cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa
các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng
– sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh
cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. 7
C. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên 7

(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1. Có hiện tượng gì xảy ra khi đặt hai cực khác tên của hai nam châm lại gần nhau?
A. Hai cực khác tên thì hút nhau.
B. Hai cực khác tên thì đẩy nhau.
C. Hai cực khác tên thì vừa hút vừa đẩy.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 2. Vị trí nào trên thanh nam châm thì mạt sắt bị hút mạnh nhất?
A. Ở phần giữa của thanh.
B. Chỉ ở đầu cực bắc của thanh nam châm.
C. Chỉ ở đầu cực nam của thanh nam châm.
D. Ở cả hai đầu cực bắc và cực nam trên thanh nam châm.
Câu 3. La bàn đặt ở đâu có khả năng định hướng tốt nhất? A. Vùng cực B. Vĩ độ Bắc C. Xích đạo D. Vĩ độ Nam
Câu 4. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng là:
A.Trao đổi chất là mặt biểu hiện bên ngoài của chuyển hóa vật chất xảy ra ở bên trong tế bào.
B. Chuyển hóa vạt chất bao gồm hai quá trình đồng hóa và dị hóa xảy ra bên trong tế bào.
C. Trao đổi chất ở cấp tế bào giải phóng năng lượng cung cấp cho các cơ quan trong cơ thể. D. Cả A và B.
Câu 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có ý nghĩa như thế nào với sinh vật?
A. Giúp cơ thể biến đổi các chất.
B. Duy trì sự sống của sinh vật.
C. Duy trì sự trao đổi năng lượng.
D.Giúp cơ thể thực hiện các hoạt động sống,tồn tại và phát triển.
Câu 6. Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình
A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường.
B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra môi trường.
C. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
D. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
Câu 7.Ở thực vật các chất hữu cơ được vận chuyển chủ yếu:
A. trong mạch rây,theo chiều từ rễ lên lá cây.
B. trong mạch gỗ,theo chiều từ lá xuống rễ.
C. trong mạch rây,theo chiều từ lá xuống rễ.
D. Trong cả mạch gỗ và mạch rây.
Câu 8. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là 8
A. chất hữu cơ và chất khoáng.
B. nước và chất khoáng.
C.nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
D. chất hữu cơ và nước.
Câu 9. Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây:
A. mùa hè, nhiệt độ cao, độẩm trung bình
B. mùa thu, nhiệt độ cao, độẩm trung bình
C. mùa đông, nhiệt độ thấp, độẩm thấp
D. mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao
Câu 10. Chất tham gia vào quá trình quang hợp là:
A. nước và khí carbon dioxide. B. nước và khí oxygen
C. chất hữu cơ và khí oxygen.
D. chất hữu cơ và khí carbon dioxide.
Câu 11. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là A. các nhận biết. B. các kích thích. C. các cảm ứng. D. các phản ứng.
Câu 12. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất
mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan
sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 1, 2, 4. C. 4, 2, 3, 1. D. 3, 2, 1, 4.
Câu 13. Sinh trưởng ở sinh vật là
A.sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về sốlượng và kích thước tế bào.
B. sự tăng lên về khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
C.sự tăng lên về kích thước cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
D. biến đổi diễn ra trong đời sống của cá thể.
Câu 14.Ởthực vật có hai loại mô phân sinh là
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.
Câu 15. Có mấy hình thức sinh sản? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 9
Câu 16. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình:
A.tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.
B. tạo ra cơ thể mới từ một phần của cơ thể mẹ hoặc bố.
C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thanh hợp tử, hợp tửphát triển tạo thành cơ thể mới.
D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
Phần II: Tự luận: (6điểm)
Câu 17
(1,0 đ) Hãy hoàn thành sơ đồ quang hợp của cây xanh? Ánh sáng
………(1)………….+……..(2)…….
………(3)………….+……..(4)……. Diệp lục
Câu 18.(1,0 đ)(VDC).Khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả vào bể một
số cành rong và cây thủy sinh. Em hãy giải thích ý nghĩa của việc làm đó?
Câu 19.(1,0đ).Nêu vai trò của tập tính đối với động vật.
Câu 20.
(1,0đ)(TH): Con người vận dụng hiểu biết về sinh trưởng, phát triển của động
vật để tăng năng suất vật nuôi như thế nào? Cho ví dụ?
Câu 21.(2,0đ)(VD): Trình bày các ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn? 10
D.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Khoa học tự nhiên 7

Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1A 2D 3C 4A 5C 6D 7C 8B 9B 10A 11B 12B 13A 14A 15B 16C
Phần II: Tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1.Nước 0,25 17. 2. Cacbonic 0,25 (1,0 3.Tinh bột 0,25 đ) 0,25 4.Khí oxi
Câu Khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả vào bể một số cành rong 18.
và cây thủy sinh vì: Trong quá trình quang hợp cây rong và cây thủy sinh đã 1
(1,0 nhả khí oxygen hoà tan vào nước của bể → đ)
Nước trong bể cá giàu khí oxygen
hơn → Tạo điều kiện cho cá cảnh hô hấp.
Câu Vai trò của tập tính đối với động vật: 19.
- Hình thành tập tính tốt cho vật nuôi: ăn, ngủ đúng giờ, đi vệ sinh đúng chỗ, 0,5 (1,0 nghe hiệu lệnh đến ăn 0,5
đ) - Giúp ứng dụng vào các công việc trong sản xuất của con người như: đánh
bắt, huấn luyện động vật Câu
+Điều hòa sinh trưởng và phát triển ở vật nuôi bằng cách sử dụng các loại 20.
vitamin, khoáng chất kích thích sự trao đổi chất, thúc đẩy sinh trưởng, phát 0,25 (1,0 đ) triển của vật nuôi.
+ Điều khiển yếu tố môi trường (nhiệt độ, ánh sáng,…) để làm thay đổi tốc
độ sinh trưởng và phát triển của vật nuôi.
+ Dựa vào hiểu biết về chu kì sinh trưởng và phát triển của các loài sâu để 0,25
tìm ra biện pháp tiêu diệt sâu bọ gây hại cây trồng. - Ví dụ:
+ Bổ sung thức ăn tăng trọng hợp lí cho vật nuôi để vật nuôi có được trọng
lượng tối đa và rút ngắn thời gian sinh trưởng. 0,25
+ Thực hiện các biện pháp giữ ấm chuồng trại cho trâu bò vào mùa đông để
đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển của trâu bò.
+ Điều hoà ánh sáng bằng cách bật bóng đèn điện cho gà để tăng năng suất
gà đẻ trứng hoặc cho gà nghe nhạc để tăng năng suất gà đẻ trứng. 0,25
+ Dựa vào vòng đời của rầy nâu hại lúa, con người đã dự đoán được ngày rầy
nâu đẻ trứng để đưa ra thời điểm phun thuốc phòng trừ rầy nâu hiệu quả và triệt để.
Câu Một số ứng dụng sinh sản hữu tính trong thưc tiễn : 11 21.
Thực vật: Lai tạo và chọn lọc những giống lúa ( DT17, DT24, DT25,…), ngô 1,0
(2,0 cho năng suất cao
đ) Động vật: Lai tạo và chọn lọc tạo những giống bò cho sữa với chất lượng tốt,
lợn cho tỉ lệ nạc cao (lai lợn thuần chủng Đại Bạch và giống lợn Ỉ Việt Nam 1,0
tạo ra giổng Ỉ - Đại Bạch lớn nhanh, trọng lượng xuất chuồng lớn, tỉ lệ nạc cao,
đem lại hiệu quả kinh tế 12