-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 theo Thông tư 22 | đề 12
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 theo Thông tư 22 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023.
Đề HK2 Lịch sử & Địa lí 4 36 tài liệu
Lịch Sử & Đia Lí 4 435 tài liệu
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 theo Thông tư 22 | đề 12
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 theo Thông tư 22 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023.
Chủ đề: Đề HK2 Lịch sử & Địa lí 4 36 tài liệu
Môn: Lịch Sử & Đia Lí 4 435 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Lịch Sử & Đia Lí 4
Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KT MÔN LICH SỬ- ĐỊA LÍ: CUỐI KÌ 2 LỚP 4 Câu/ Mức 1
Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số
điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL MÔN ĐỊA LÍ Số câu 2 1 1 3 1 Câu 1
Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở đồng bằng số 1,2 3 4 Số điểm 2 1 1 3 1 Số câu 1 1 2 Câu Biển Việt Nam số 1 Số điểm 1 1 MÔN LỊCH SỬ Số câu 2 1 3
Nước Đại Việt Buổi đầu thời Hâu Lê( thế Câu 1 kỉ XV) số 6,7 8 Số điểm 2 1 3 Số câu 1 1 Câu 1
Nước Đại Việt thế kỉ XVI-XVII số 19 Số điểm 1 1 Số câu 1 1 Câu 1
Buổi đầu thời Nguyễn( từ năm 1802-1858) số 10 Số điểm 1 1 Tổng số câu 4 2 2 2 6 4 Tổng số điểm 4 2 2 2 6 4
Trường TH ………………… Thứ ......ngày ...... tháng …. năm 2017
Họ và tên:....................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp: 4/… Năm học: 2016-2017.
Môn: Lịch sử - Địa lý Thời gian: (40 phút)
Điểm Lời phê của thầy cô
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm bài tập:
Câu 1: Đồng bằng lớn nhất nước ta là?
a. Đồng bằng Bắc Bộ.
b. Đồng bằng duyên hải miền Trung. c. Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 2:Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?
a. Đất phù sa, đất mặn.
b. Đất mặn, đất phèn.
c. Đất phù sa, đất phèn.
d.Đất phù sa, đất mặn, đất phèn.
Câu 3: Quần đảo Hoàng sa và Trường Sa thuộc: a. Vùng biển phía Bắc.
b. Vùng biển phía Nam và Tây Nam. c. Vùng biển miền Trung.
Câu4 :Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp:
(sông; tấp nập; xuồng ghe; rau quả,thịt cá, quần áo; các chợ nổi)
Chợ nổi thường họp ở những đoạn……….thuận tiện cho việc gặp gỡ
của…………………Việc mua bán ở …………….diễn ra…………..các loại hàng
hóa bán ở chợ là……………………………..
Câu 5: Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta? LỊCH SỬ
Câu 6: Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
a) Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc
b) Để bảo vệ trật tự xãhội
c) Để bảo vệ quyền lợi của vua
Câu 7: Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là: a) Nho giáo b) Phật giáo c) Thiên Chúa giáo
Câu 8: Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi? a) Bộ Lam Sơn thực lục
b) Bộ Đại Việt sử kí toàn thư c) Dư địa chí d) Quốc âm thi tập
Câu 9: Nối ý ở ột A với ý ở cột B cho phù hợp: A B ‘Chiếu khuyến nông” Phát triển giáo dục
Mở cửa biển, mở cửa biên giới phát triển nông nghiệp “Chiếu lập học" Phát triển kinh tế
Câu 10: Bô luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào? MÔN ĐỊA LÍ LỊCH SỬ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ý ĐÚNG C D C a a b ĐIỂM 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 4: sông; xuồng, ghe; các chợ nổi; tấp nập;rau quả, thịt cá, quần áo…
Câu 5: TL: Vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta:
- Là kho muối vô tận cho đời sống nhân dân, cho công nghiệp.
- Cung cấp khoáng sản (dầu, khí), hải sản để phát triển công nghiệp, xuất khẩu…
- Tạo thuận lợi cho việc giao thông giữa nước ta với các nước khác trên thế giới.
- Thuận lợi cho việc phát triển du lịch, nuôi thủy sản.
Câu 9: Nối ý ở ột A với ý ở cột B cho phù hợp: A B ‘Chiếu khuyến nông” Phát triển giáo dục
Mở cửa biển, mở cửa biên giới phát triển nông nghiệp “Chiếu lập học" Phát triển kinh tế
Câu 10: Bô luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào?
- Bảo vệ quyền lợi của vua, quan, địa chủ.
- Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- Khuyến kích phát triển kinh tế.
- Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
- Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ.