Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022 - 2023 | Đề 1

Với đề thi cuối học kì 2 Lịch sử 11 này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn. Đồng thời là tư liệu hữu ích để giáo viên ra đề ôn thi cho các em học sinh. Bên cạnh đề thi môn Lịch sử 11 các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 môn Toán 11, bộ đề thi học kì 2 Ngữ văn 11, bộ đề thi học kì 2 Tiếng Anh 11.

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022 - 2023 | Đề 1

Với đề thi cuối học kì 2 Lịch sử 11 này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn. Đồng thời là tư liệu hữu ích để giáo viên ra đề ôn thi cho các em học sinh. Bên cạnh đề thi môn Lịch sử 11 các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 môn Toán 11, bộ đề thi học kì 2 Ngữ văn 11, bộ đề thi học kì 2 Tiếng Anh 11.

61 31 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ………………..
ĐỀ THI HC K II NĂM 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút;
Môn thi : Lịch s lp 11
Câu 1: ớng Pháp ch huy cuc tấn công ra Bắc Kì ln th nhất (1873) là
A. Gácniê
B. Bôlaéc
C. Rivie
D. Rơve.
Câu 2: Ngày 20-11-1873, Bắc Kì đã din ra s kin lch s gì?
A. Pháp nổ súng tn công thành Hà Nội
B. Pháp gửi ti hâu thư yêu cầu Nguyn Tr Phương nộp
thành
C. Quân Pháp thôn tính được toàn b Bắc Kì.
D. Chiến thng Cu Giy ln th nht
Câu 3: Duyên cớ thực dân Pháp s dụng để kéo quân ra Bắc Kì năm 1873 là gì?
A. Nhà Nguyễn giao thip với nhà Thanh không hỏi ý kiến Pháp
C. Nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp
B. Nhà Nguyễn đàn áp những tín đồ công giáo
D. Gii quyết v gây ri ca Đuy puy
Câu 4: Hiệp ước nào đánh dấu vic triều đình nhà Nguyễn chính thc tha nhn
sáu tỉnh Nam Kì là đt thuộc Pháp?
A. Hiệp ước Nhâm Tut
B. Hiệp ước Giáp Tuất
C. Hiệp ước Hác măng
D. Hiệp ước Patơnốt
Câu 5: Đâu không phi là hành đng ca thực dân Pháp chuẩn b cho cuc tn
công ra Bắc Kì lần th nht?
A. Xây dng lc lưng quân đội Bắc Kì
B. Lôi kéo mt s tín đ Công giáo lm lc
C. C gián điệp ra Bc nắm tình hình
D. Bắt liên lạc với các lái buôn đang hoạt động vùng biển Trung Quc- Vit
Nam
Câu 6: Vì sao quân đi triều đình nhanh chóng thất th ti thành Hà Ni năm
1873?
A. Triều đình đã ch động đầu hàng
B. Tương quan lực lượng chênh lệch
C. S sai lầm trong cách đánh giặc
D. Triều đình mải lo đi phó với phong trào đu tranh của nhân dân
Câu 7: Chiến thng ca quân dân Bc Kì trn Cu Giy ln th nht (1873) đã
có tác động như thế o đến thái độ của quân Pháp ở Vit Nam?
A. Tăng nhanh viện binh ra Bắc Kì
B. Hoang mang lo s và tìm cách thương lưng
C. Bàn kế hoch m rng chiến tranh xâm lược ra Bc Kì
D. Ráo riết đẩy mnh âm mưu xâm lược Vit Nam
Câu 8: Vì sao triều đình nhà Nguyễn kí vi thực dân Pháp Hiệp ước Giáp Tuất
(1874)?
A. Thực dân Pháp đe dọa đưa quân đánh kinh thành Huế.
B. Vì s phong trào kháng chiến của nhân dân ta.
C. So sánh lực lượng trên chiến trường không có lợi cho ta.
D. Triều đình mơ hồ, o tưởng vào con đường thương thuyết.
Câu 9: Đâu không phi là lý do đ đến năm 1873 Pháp mới tấn công ra Bắc Kì
ln th nht?
A. Tác đng ca cuc chiến tranh Pháp- Ph
B. Ảnh hưởng của công xã Pari 1871
C. Pháp tìm ra con đường sông Hồng để tham nhập vào phía Nam Trung Hoa
D. Bận đàn áp phong trào cách mạng Trung Quc
Câu 10: Nguyên nhân sâu sa để thực dân Pháp tổ chức đánh chiếm Bc Kì ln
th nhất (1873) là gì?
A. Chiếm ly nguồn than đá phục v cho công nghiệp Pháp
B. Độc chiếm con đường sông Hồng
C. Đánh Bc Kì đ cng c Nam Kì
D. Làm bàn đạp để tấn công miền Nam Trung Hoa
Câu 11: Vì sao ô Thanh Hà Ni li được đổi tên thành ô Quan Chưởng như
hin nay?
A. Do s thay đổi đa giới hành chính của người Pháp
B. Do mun ghi nh công lao của Nguyễn Tri Phương binh nh thành Nội
C. Do mun ghi nh công lao của viên Chưởng cơ và binh lính thành Hà Nội
D. Do s thay đổi đa giới hành chính của triu Nguyn
Câu 13: Đêm mồng 4 rạng sáng 5-7-1885, Huế đã diễn ra s kin lch s gì?
A. Vua Hàm Nghi xung chiếu Cần Vương
B. Cuc phản công kinh thành Huế ca phe ch chiến
C. Thực dân Pháp tấn công kinh thành Huế
D. Ưng Lịch lên ngôi vua, lấy hiệu là Hàm Nghi
Câu 14: Ai là người lãnh đạo phong to Cần Vương chống Pháp trong giai đon
t năm 1885 đến tháng 11-1888?
A. Tôn Tht Thuyết.
B. Phan Đình Phùng.
C. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
D. Tôn Tht Thuyết và Phan Đình Phùng.
Câu 15: Sau khi cuc phn công kinh thành Huế tht bi, Tôn Tht Thuyết đã
hành động gì?
A. Đưa vua Hàm Nghi ra Tân Sở để tiếp tc đu tranh
B. Tiếp tục xây dựng h thống sơn phòng
C. B sung lc lượng quân sự
D. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh).
Câu 16: Phong trào Cần Vương bùng nổ xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào
sau đây?
A. Cuc phản công kinh thành Huế
B. Mâu thuẫn giữa phái chủ chiến vi thực dân Pháp
C. S ra đi ca chiếu Cần Vương
D. Mâu thuẫn dân tc din ra gay gt.
Câu 17: S tht bi ca phong trào Cần Vương (1885-1896) đã minh chng cho
điều gì?
A. văn thân, sĩ phu xác dịnh không đúng đối tượng đấu tranh.
B. độc lập dân lộc không gắn lin vi chế độ phong kiến.
C. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược.
D. văn thân, sĩ phu xác định không đúng nhiệm v du tranh.
Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu nht dẫn đến s tht bi của phong trào Cần
vương là gì?
A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp
B. Phong trào diễn ra ri rc, l t
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự ch huy thng nht
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng c được nn thng tr Vit Nam
Câu 19: Tính chất ni bt của phong trào Cần Vương cuối thế k XIX là
A. Là phong trào yêu nước đứng trên lập trường phong kiến
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Là phong trào yêu nước ca các tng lớp nông dân
Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản giữa hai giai đoạn của phong trào Cần Vương
gì?
A. Phương pháp đấu tranh
B. Quy mô đấu tranh
C. Lãnh đo
D. Lc lưng tham gia
Câu 21: “Phàm có tai mắt ắt cùng nghe thấy, thì cùng mi thù ca đt nưc
chẳng đội chung trời nên bàn rằng: bc hin nhân quân tử có chí khí đau xót cho
thi thế, nay trm mượn nưc Ngu đ đánh nưc Quắc, mưu đnh dẹp loài mọi r,
phi sm da vào nước ngoài, đã tụ hp đưc nhiu người, nhưng không tin ca
sao nuôi dưng (lc lượng) được. Trẫm riêng lo vậy. Nếu như các bề tôi trung,
người dân có nghĩa min Nam hng xut ca cải giúp nước, thì sẽ đem họ tên,
s tiền ghi vào sổ vàng, đợi ngày sau sự nghiệp hoàn thành, chiếu theo s
hoàn trả gp bội và đền bù vàng, phong h (phong thc p) chẳng dè sẻn gì đối
với ơn xưa”
Đoạn trích trên thuộc văn bản nào
A. Bình Ngô Đại Cáo
B. Chiếu Cần Vương
C. Ch d ca vua Bảo Đại
D. Chiếu di đô.
Câu 22: Đâu không phi mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành cuộc khai
thác thuc đa ln th nht Đông Dương?
A. Bù đp thit hi của quá trình xâm lược và bình định quân sự
B. Bóc lột để làm giàu cho chính quốc
C. Khuếch trương công lao khai hóa của Pháp
D. Bù đp thit hi t cuc chiến tranh thế gii th nht
Câu 23: Vì sao thực dân Pháp chú trọng xây dựng h thống giao thông trong
cuc khai thác thuộc địa ln th nht?
A. Khuyếch trương hình ảnh hiện đại ca nền văn minh Pháp.
B. Tạo điều kiện đi li thun lợi cho người dân.
C. Phc v cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
D. Tạo điều kin thun li cho phát trin ngoại thương.
Câu 24: Đặc đim ni bt ca nn kinh tế Vit Nam những năm cui thế k XIX
đầu thế k XX là
A. Kinh tế nông nghiệp phát triển, kinh tế công nghiệp chậm phát triển
B. Kinh tế chuyn biến mang tính chất cc b, l thuộc vào Pháp
C. Kinh tế tư bản ch nghĩa phát triển nhanh, mnh
D. H thống đường giao thông được m rng
Câu 25: Tính chất nn kinh tế Việt Nam sự biến đi như thế nào sau khai thác
thuc đa ln th nht?
A. Kinh tế tư bản ch nghĩa
B. Kinh tế phong kiến
C. Kinh tế nông nghiệp thuần túy
D. Kinh tế tư bản ch nghĩa mang hình thái thực dân
Câu 26: Cơ cấu vn đầu tư vào Đông Dương trong cuộc khai thác thuộc đa ln
th nht, thành phn kinh tế nào chiếm t trng ln nht?
A. Tư bản nhà nước
B. Tư bản tư nhân
C. Tư bản ngân hàng
D. Tư bản công nghiệp
Câu 27: Cầu Đu-me là tên gọi khác của cây cầu nào được thực dân Pháp xây
dng trong cuc khai thác thuc đa ln th nht Đông Dương?
A. Cầu Chương Dương
B. Cầu Long Biên
C. Cầu Tràng Tiền
D. Cầu Hàm Rồng
Câu 28. Đâu không phi nguyên nhân khiến Phan Châu Trinh ch trương cứu
nước bằng con đường ci cách xã hi?
A. Do s tht bại liên tiếp ca các phong trào đấu tranh vũ trang trước đó
B. Do ảnh hưởng yếu t quê hương
C. Do tht bi của phong trào Đông Du
D. Do tư tưởng cải cách trên thế giới lúc bấy gi xâm nhập mạnh vào Việt Nam
Câu 29. Mục đích chính của cuc vận động Duy tân đầu thế k XX là
A. bi dưỡng nhân lực cho cách mạng Vit Nam.
B. nâng cao dân trí cho cách mạng Vit Nam.
C. đào tạo nhân tài cho cách mạng Vit Nam.
D. m rộng phong trào đấu tranh ra nước ngoài.
Câu 30. Vào đu thế k XX, những trí thức phong kiến đã nhận thấy điểm hn
chế gì đang diễn ra trong xã hội Vit Nam?
A. s li thi ca h tưởng Nho giáo và sự phn bi ca triu đình phong kiến.
B. các tân thư, tân báo ca Trung Hoa c tp nập đưa vào Vit Nam.
C. triều đình nhà Nguyễn không thể đưa đất nước thoát khi nô l.
D. s áp đo ca h tưởng dân chủ tư sản tràn vào Việt Nam.
Câu 31. Nguyên nhân cơ bản nht làm cho phong trào đu tranh của nhân n ta
đến năm 1918 cuối cùng đều b tht bi?
A. Do thiếu s liên minh giữa giai cấp nông dân với công nhân.
B. Do thiếu s lãnh đo ca mt giai cp tiến tiến cách mạng.
C. Do thực dân Pháp còn mạnh, lc lượng cách mạng còn non yếu.
D. Do ý thc h phong kiến tr nên lỗi thi, lc hu.
Câu 32. Hn chế ln nht trong quá trình hoạt động cứu nưc của Phan Châu
Trinh là
A. biện pháp cải lương, ỉ Pháp cầu tiến b
B. c vũ tinh thần hc tp t ờng chưa có cơ sở
C. giáo dục tư tưởng chống các hủ tc phong kiến chưa đúng thời điểm
D. chưa thấy được sc mnh ca quần chúng trong đấu tranh chống xâm lưc
Câu 33. Phong trào cải cách chính trị - văn hóa của những nhân vật nào Trung
Quc đã tác đng mnh m đến nước ta nhng năm cuối thế k XIX?
A. Tôn Trung Sơn.
C. Lương Khải Siêu.
B. Mao Trạch Đông.
D. Lương Khải Siêu và Khang Hữu Vi
Câu 34. Phan Châu Trinh đề cao phương châm gì đối với nhân dân Việt Nam
trong quá trình cải cách xã hội?
A. “T lc, t ờng”.
B. “T lc cánh sinh”.
C. “T lc khai hóa”.
D. “T do dân chủ”.
Câu 35. Nền công nghip Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế gii
th nht có vai trò như thế nào đối vi nước Pháp?
A. H tr cho s phát triền của công nghiệp chính quốc
B. Bù đp nhng tn tht, thiếu ht do chiến tranh của chính quốc
C. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phc v nhu cu ca chiến tranh
D. Tránh s ph thuộc vào nền công nghiệp chính quốc
Câu 36. Cơ sở nào đã dẫn đến s phân hóa xã hội Vit Nam trong những năm
Chiến tranh thế gii th nht?
A. Chính sách về kinh tế, văn hóa của Pháp Vit Nam
B. Nhng biến động v xã hội Vit Nam
C. Chính sách thống tr của Pháp và những biến động v kinh tế Vit Nam
D. Pháp là một bên tham chiến trong Chiến tranh thế gii th nht
Câu 37. Vì sao nông dân Việt Nam ngày càng bần cùng trong những năm Chiến
tranh thế gii th nht?
A. Pháp chuyển sang đc canh cây công nghip phc v chiến tranh
B. Pháp không quan tâm phát triển nông nghiệp
C. Nn bắt lính đưa sang chiến trường châu Âu, nạn chiếm đot rung đất, sưu
cao thuế nng
D. Hạn hán, lũ lụt diễn ra thường xuyên
Câu 38. Trong những năm chiến tranh thế gii th nhất tư sản Việt Nam đã làm
gì để vươn lên và xác lập địa v chính trị nhất định?
A. Tăng cường đẩy mnh sn xut kinh doanh
B. Đẩy mạnh buôn bán với tư bản Pháp
C. Lập cơ quan ngôn luận, bênh vực quyn li v chính tr và kinh tế cho ngưi
trong nưc
D. C người tham gia b máy chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương
Câu 39: Tư bản ngưi Vit được kinh doanh tương đối t do đã có tác động gì
đến s phân hóa giai cấp giai đoạn đoạn sau
A. Đẩy mạnh quá trình tập hp lc lượng, đặt cơ sở cho s ra đi ca giai cp
sn sau chiến tranh
B. Đưa giai cấp tư sn tr thành một thế lc kinh tế hùng mạnh, đối trng với
bản Pháp
C. Dn ti tinh thn tha hip ca giai cấp tư sản sau chiến tranh
D. Tạo điều kiện để tư tưởng vô sản có thể du nhập vào Việt Nam
Câu 40: Nhận định “Rng Nam phun bạc, đánh đổ Đức tc” của tạp chí Nam
Phong mun nhn mạnh điều gì?
A. S đóng góp rất ln ca Việt Nam cho nước Pháp trong chiến tranh thế gii
th nht
B. S ln mnh ca nn kinh tế Vit Nam trong chiến tranh thế gii th nht
C. S ln mnh ca giai cấp tư sản Vit Nam trong chiến tranh thế gii th nht
D. Sc mnh ca nước Pháp trong chiến tranh thế gii th nht.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1A
2A
3D
4B
5A
6C
7B
8D
9D
10C
11C
12C
13B
14C
15A
16D
17B
18C
19A
20C
21B
22D
23C
24B
25D
26A
27B
28C
29D
30A
31B
32A
33D
34C
35A
36C
37C
38C
39A
40A
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT ………………..
Thời gian làm bài: 45 phút;
Môn thi : Lịch sử lớp 11
Câu 1: Tướng Pháp chỉ huy cuộc tấn công ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873) là A. Gácniê B. Bôlaéc C. Rivie D. Rơve.
Câu 2: Ngày 20-11-1873, ở Bắc Kì đã diễn ra sự kiện lịch sử gì?
A. Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội
B. Pháp gửi tối hâu thư yêu cầu Nguyễn Trị Phương nộp thành
C. Quân Pháp thôn tính được toàn bộ Bắc Kì.
D. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất
Câu 3: Duyên cớ thực dân Pháp sử dụng để kéo quân ra Bắc Kì năm 1873 là gì?
A. Nhà Nguyễn giao thiệp với nhà Thanh không hỏi ý kiến Pháp
C. Nhà Nguyễn không trả chiến phí cho Pháp
B. Nhà Nguyễn đàn áp những tín đồ công giáo
D. Giải quyết vụ gây rối của Đuy – puy
Câu 4: Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận
sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất
B. Hiệp ước Giáp Tuất
C. Hiệp ước Hác măng
D. Hiệp ước Patơnốt
Câu 5: Đâu không phải là hành động của thực dân Pháp chuẩn bị cho cuộc tấn
công ra Bắc Kì lần thứ nhất?
A. Xây dựng lực lượng quân đội ở Bắc Kì
B. Lôi kéo một số tín đồ Công giáo lầm lạc
C. Cử gián điệp ra Bắc nắm tình hình
D. Bắt liên lạc với các lái buôn đang hoạt động ở vùng biển Trung Quốc- Việt Nam
Câu 6: Vì sao quân đội triều đình nhanh chóng thất thủ tại thành Hà Nội năm 1873?
A. Triều đình đã chủ động đầu hàng
B. Tương quan lực lượng chênh lệch
C. Sự sai lầm trong cách đánh giặc
D. Triều đình mải lo đối phó với phong trào đấu tranh của nhân dân
Câu 7: Chiến thắng của quân dân Bắc Kì ở trận Cầu Giấy lần thứ nhất (1873) đã
có tác động như thế nào đến thái độ của quân Pháp ở Việt Nam?
A. Tăng nhanh viện binh ra Bắc Kì
B. Hoang mang lo sợ và tìm cách thương lượng
C. Bàn kế hoạch mở rộng chiến tranh xâm lược ra Bắc Kì
D. Ráo riết đẩy mạnh âm mưu xâm lược Việt Nam
Câu 8: Vì sao triều đình nhà Nguyễn kí với thực dân Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874)?
A. Thực dân Pháp đe dọa đưa quân đánh kinh thành Huế.
B. Vì sợ phong trào kháng chiến của nhân dân ta.
C. So sánh lực lượng trên chiến trường không có lợi cho ta.
D. Triều đình mơ hồ, ảo tưởng vào con đường thương thuyết.
Câu 9: Đâu không phải là lý do để đến năm 1873 Pháp mới tấn công ra Bắc Kì lần thứ nhất?
A. Tác động của cuộc chiến tranh Pháp- Phổ
B. Ảnh hưởng của công xã Pari 1871
C. Pháp tìm ra con đường sông Hồng để tham nhập vào phía Nam Trung Hoa
D. Bận đàn áp phong trào cách mạng ở Trung Quốc
Câu 10: Nguyên nhân sâu sa để thực dân Pháp tổ chức đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất (1873) là gì?
A. Chiếm lấy nguồn than đá phục vụ cho công nghiệp Pháp
B. Độc chiếm con đường sông Hồng
C. Đánh Bắc Kì để củng cố Nam Kì
D. Làm bàn đạp để tấn công miền Nam Trung Hoa
Câu 11: Vì sao ô Thanh Hà ở Hà Nội lại được đổi tên thành ô Quan Chưởng như hiện nay?
A. Do sự thay đổi địa giới hành chính của người Pháp
B. Do muốn ghi nhớ công lao của Nguyễn Tri Phương và binh lính thành Hà Nội
C. Do muốn ghi nhớ công lao của viên Chưởng cơ và binh lính thành Hà Nội
D. Do sự thay đổi địa giới hành chính của triều Nguyễn
Câu 13: Đêm mồng 4 rạng sáng 5-7-1885, ở Huế đã diễn ra sự kiện lịch sử gì?
A. Vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương
B. Cuộc phản công ở kinh thành Huế của phe chủ chiến
C. Thực dân Pháp tấn công kinh thành Huế
D. Ưng Lịch lên ngôi vua, lấy hiệu là Hàm Nghi
Câu 14: Ai là người lãnh đạo phong trào Cần Vương chống Pháp trong giai đoạn
từ năm 1885 đến tháng 11-1888?
A. Tôn Thất Thuyết.
B. Phan Đình Phùng.
C. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
D. Tôn Thất Thuyết và Phan Đình Phùng.
Câu 15: Sau khi cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã có hành động gì?
A. Đưa vua Hàm Nghi ra Tân Sở để tiếp tục đấu tranh
B. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng
C. Bổ sung lực lượng quân sự
D. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh).
Câu 16: Phong trào Cần Vương bùng nổ xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào sau đây?
A. Cuộc phản công ở kinh thành Huế
B. Mâu thuẫn giữa phái chủ chiến với thực dân Pháp
C. Sự ra đời của chiếu Cần Vương
D. Mâu thuẫn dân tộc diễn ra gay gắt.
Câu 17: Sự thất bại của phong trào Cần Vương (1885-1896) đã minh chứng cho điều gì?
A. văn thân, sĩ phu xác dịnh không đúng đối tượng đấu tranh.
B. độc lập dân lộc không gắn liền với chế độ phong kiến.
C. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược.
D. văn thân, sĩ phu xác định không đúng nhiệm vụ dấu tranh.
Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần vương là gì?
A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp
B. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam
Câu 19: Tính chất nổi bật của phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX là
A. Là phong trào yêu nước đứng trên lập trường phong kiến
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản giữa hai giai đoạn của phong trào Cần Vương là gì?
A. Phương pháp đấu tranh
B. Quy mô đấu tranh C. Lãnh đạo
D. Lực lượng tham gia
Câu 21: “Phàm có tai mắt ắt cùng nghe thấy, thì cùng mối thù của đất nước
chẳng đội chung trời nên bàn rằng: bậc hiền nhân quân tử có chí khí đau xót cho
thời thế, nay trẫm mượn nước Ngu để đánh nước Quắc, mưu định dẹp loài mọi rợ,
phải sớm dựa vào nước ngoài, đã tụ họp được nhiều người, nhưng không tiền của
sao nuôi dưỡng (lực lượng) được. Trẫm riêng lo vậy. Nếu như các bề tôi trung,
người dân có nghĩa ở miền Nam hẵng xuất của cải giúp nước, thì sẽ đem họ tên,
số tiền ghi vào sổ vàng, đợi ngày sau sự nghiệp hoàn thành, chiếu theo số mà
hoàn trả gấp bội và đền bù vàng, phong hộ (phong thực ấp) chẳng dè sẻn gì đối với ơn xưa”
Đoạn trích trên thuộc văn bản nào
A. Bình Ngô Đại Cáo
B. Chiếu Cần Vương
C. Chỉ dụ của vua Bảo Đại D. Chiếu dời đô.
Câu 22: Đâu không phải mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành cuộc khai
thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương?
A. Bù đắp thiệt hại của quá trình xâm lược và bình định quân sự
B. Bóc lột để làm giàu cho chính quốc
C. Khuếch trương công lao khai hóa của Pháp
D. Bù đắp thiệt hại từ cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất
Câu 23: Vì sao thực dân Pháp chú trọng xây dựng hệ thống giao thông trong
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
A. Khuyếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
B. Tạo điều kiện đi lại thuận lợi cho người dân.
C. Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngoại thương.
Câu 24: Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là
A. Kinh tế nông nghiệp phát triển, kinh tế công nghiệp chậm phát triển
B. Kinh tế chuyển biến mang tính chất cục bộ, lệ thuộc vào Pháp
C. Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhanh, mạnh
D. Hệ thống đường giao thông được mở rộng
Câu 25: Tính chất nền kinh tế Việt Nam có sự biến đổi như thế nào sau khai thác
thuộc địa lần thứ nhất?
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. Kinh tế phong kiến
C. Kinh tế nông nghiệp thuần túy
D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa mang hình thái thực dân
Câu 26: Cơ cấu vốn đầu tư vào Đông Dương trong cuộc khai thác thuộc địa lần
thứ nhất, thành phần kinh tế nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?
A. Tư bản nhà nước B. Tư bản tư nhân
C. Tư bản ngân hàng
D. Tư bản công nghiệp
Câu 27: Cầu Đu-me là tên gọi khác của cây cầu nào được thực dân Pháp xây
dựng trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương?
A. Cầu Chương Dương B. Cầu Long Biên C. Cầu Tràng Tiền D. Cầu Hàm Rồng
Câu 28. Đâu không phải nguyên nhân khiến Phan Châu Trinh chủ trương cứu
nước bằng con đường cải cách xã hội?
A. Do sự thất bại liên tiếp của các phong trào đấu tranh vũ trang trước đó
B. Do ảnh hưởng yếu tố quê hương
C. Do thất bại của phong trào Đông Du
D. Do tư tưởng cải cách trên thế giới lúc bấy giờ xâm nhập mạnh vào Việt Nam
Câu 29. Mục đích chính của cuộc vận động Duy tân đầu thế kỉ XX là
A. bồi dưỡng nhân lực cho cách mạng Việt Nam.
B. nâng cao dân trí cho cách mạng Việt Nam.
C. đào tạo nhân tài cho cách mạng Việt Nam.
D. mở rộng phong trào đấu tranh ra nước ngoài.
Câu 30. Vào đầu thế kỉ XX, những trí thức phong kiến đã nhận thấy điểm hạn
chế gì đang diễn ra trong xã hội Việt Nam?
A. sự lỗi thời của hệ tư tưởng Nho giáo và sự phản bội của triều đình phong kiến.
B. các tân thư, tân báo của Trung Hoa cứ tấp nập đưa vào Việt Nam.
C. triều đình nhà Nguyễn không thể đưa đất nước thoát khỏi nô lệ.
D. sự áp đảo của hệ tư tưởng dân chủ tư sản tràn vào Việt Nam.
Câu 31. Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân ta
đến năm 1918 cuối cùng đều bị thất bại?
A. Do thiếu sự liên minh giữa giai cấp nông dân với công nhân.
B. Do thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiến tiến cách mạng.
C. Do thực dân Pháp còn mạnh, lực lượng cách mạng còn non yếu.
D. Do ý thức hệ phong kiến trở nên lỗi thời, lạc hậu.
Câu 32. Hạn chế lớn nhất trong quá trình hoạt động cứu nước của Phan Châu Trinh là
A. biện pháp cải lương, ỉ Pháp cầu tiến bộ
B. cổ vũ tinh thần học tập tự cường chưa có cơ sở
C. giáo dục tư tưởng chống các hủ tục phong kiến chưa đúng thời điểm
D. chưa thấy được sức mạnh của quần chúng trong đấu tranh chống xâm lược
Câu 33. Phong trào cải cách chính trị - văn hóa của những nhân vật nào ở Trung
Quốc đã tác động mạnh mẽ đến nước ta những năm cuối thế kỉ XIX? A. Tôn Trung Sơn.
C. Lương Khải Siêu. B. Mao Trạch Đông.
D. Lương Khải Siêu và Khang Hữu Vi
Câu 34. Phan Châu Trinh đề cao phương châm gì đối với nhân dân Việt Nam
trong quá trình cải cách xã hội?
A. “Tự lực, tự cường”.
B. “Tự lực cánh sinh”.
C. “Tự lực khai hóa”.
D. “Tự do dân chủ”.
Câu 35. Nền công nghiệp ở Đông Dương trong những năm Chiến tranh thế giới
thứ nhất có vai trò như thế nào đối với nước Pháp?
A. Hỗ trợ cho sự phát triền của công nghiệp chính quốc
B. Bù đắp những tổn thất, thiếu hụt do chiến tranh của chính quốc
C. Cung cấp các mặt hàng thiết yếu phục vụ nhu cầu của chiến tranh
D. Tránh sự phụ thuộc vào nền công nghiệp chính quốc
Câu 36. Cơ sở nào đã dẫn đến sự phân hóa xã hội Việt Nam trong những năm
Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Chính sách về kinh tế, văn hóa của Pháp ở Việt Nam
B. Những biến động về xã hội ở Việt Nam
C. Chính sách thống trị của Pháp và những biến động về kinh tế ở Việt Nam
D. Pháp là một bên tham chiến trong Chiến tranh thế giới thứ nhất
Câu 37. Vì sao nông dân Việt Nam ngày càng bần cùng trong những năm Chiến
tranh thế giới thứ nhất?
A. Pháp chuyển sang độc canh cây công nghiệp phục vụ chiến tranh
B. Pháp không quan tâm phát triển nông nghiệp
C. Nạn bắt lính đưa sang chiến trường châu Âu, nạn chiếm đoạt ruộng đất, sưu cao thuế nặng
D. Hạn hán, lũ lụt diễn ra thường xuyên
Câu 38. Trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất tư sản Việt Nam đã làm
gì để vươn lên và xác lập địa vị chính trị nhất định?
A. Tăng cường đẩy mạnh sản xuất kinh doanh
B. Đẩy mạnh buôn bán với tư bản Pháp
C. Lập cơ quan ngôn luận, bênh vực quyền lợi về chính trị và kinh tế cho người trong nước
D. Cử người tham gia bộ máy chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương
Câu 39: Tư bản người Việt được kinh doanh tương đối tự do đã có tác động gì
đến sự phân hóa giai cấp ở giai đoạn đoạn sau
A. Đẩy mạnh quá trình tập hợp lực lượng, đặt cơ sở cho sự ra đời của giai cấp tư sản sau chiến tranh
B. Đưa giai cấp tư sản trở thành một thế lực kinh tế hùng mạnh, đối trọng với tư bản Pháp
C. Dẫn tới tinh thần thỏa hiệp của giai cấp tư sản sau chiến tranh
D. Tạo điều kiện để tư tưởng vô sản có thể du nhập vào Việt Nam
Câu 40: Nhận định “Rồng Nam phun bạc, đánh đổ Đức tặc” của tạp chí Nam
Phong muốn nhấn mạnh điều gì?
A. Sự đóng góp rất lớn của Việt Nam cho nước Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Sự lớn mạnh của nền kinh tế Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất
D. Sức mạnh của nước Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất. ĐÁP ÁN ĐỀ THI 1A 2A 3D 4B 5A 6C 7B 8D 9D 10C
11C 12C 13B 14C 15A 16D 17B 18C 19A 20C
21B 22D 23C 24B 25D 26A 27B 28C 29D 30A
31B 32A 33D 34C 35A 36C 37C 38C 39A 40A