Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo đề 2

Với 3 đề thi cuối học kì 2 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn. Bên cạnh đề thi môn Sinh học 

1
S GD&ĐT ……..
TRƯNG THPT……………..
thi gm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HC 2022-2023
Môn: Sinh hc 10
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian giao đề
A. Trc nghim
Câu 1: Hot đng no xy ra trong pha G
1
ca k trung gian?
A. S tng hp thêm t bo cht v bo quan, chun b cc nguyên liu đ nhân đôi DNA, nhim
sc th.
B. Trung th t nhân đôi.
C. DNA t nhân đôi.
D. Nhim sc th t nhân đôi.
Câu 2: Cc loi cây dưc liu no thưng đưc nhân ging bng công ngh nuôi cy mô t bo?
A. Cây chui sứ, cây da, cây dâu tây.
B. Cây keo lai, bch đn, c phê, trm hương.
C. Cây trm hương, cây mía, cây cm lai.
D. Cây đinh lăng, cây đẳng sâm, sâm Ngc Linh.
Câu 3: Đc đim ca t bo chuyên ha l g?
A. Mang h gene ging nhau, c mng cellulose, c kh năng phân chia.
B. C tính ton năng, c kh năng phân chia vô tính.
C. C tính ton năng, đ phân ha nhưng không mt kh năng bin đi v c kh năng phn phân
ha.
D. C tính ton năng, nu đưc nuôi dưng trong môi trưng thích hp th s phân ha thnh cơ
quan.
Câu 4: Đc đim no sau đây không đng vi vi sinh vt?
A. C kích thưc nh.
B. Phn ln c cu to đơn bo.
C. Đu c kh năng t dưng.
D. Sinh trưng nhanh.
2
Câu 5: Trong qu trnh sinh tng hp vi sinh vt, protein đưc tng hp bng cch no?
A. Kt hp cc nucleotide vi nhau.
B. Kt hp gia cc amino acid vi nhau.
C. Kt hp gia acid bo v glycerol.
D. Kt hp cc phân t đưng đơn vi nhau.
Câu 6: Đâu không phi l vai trò ca gôm đi vi vi sinh vt?
A. Bo v t bo vi sinh vt khi b khô.
B. Lưu tr v bo qun thông tin di truyn.
C. Ngăn cn s tip xc ca vi sinh vt vi virus.
D. L ngun d tr carbon v năng lưng ca vi sinh vt.
Câu 7: Trnh t sp xp no sau đây l đng khi ni v cc pha sinh trưng ca qun th vi khun
trong nuôi cy không liên tục?
A. Pha tim pht → Pha lũy thừa → Pha cân bng → Pha suy vong.
B. Pha tim pht → Pha cân bng → Pha lũy thừa → Pha suy vong.
C. Pha suy vong → Pha tim pht → Pha lũy thừa → Pha cân bng.
D. Pha suy vong → Pha lũy thừa → Pha tim pht → Pha cân bng.
Câu 8:Công ngh vi sinh vt l
A. lĩnh vc nghiên cứu, ng dng vi sinh vt trong sn xut, ch bin cc sn phm phc v đi
sng con ngưi.
B. lĩnh vc nghiên cứu, ng dng vi sinh vt trong sn xut, ch bin cc sn phm x lí ô nhim
môi trưng.
C. lĩnh vc nghiên cứu, ng dng vi sinh vt trong sn xut, ch bin cc sn phm thuc cha
bnh cho ngưi v đng vt.
D. lĩnh vc nghiên cứu, ng dng vi sinh vt trong sn xut, ch bin cc loi đ ăn, thức ung
giu gi tr dinh dưng.
Câu 9: Vi sinh vt no sau đây đưc ng dụng đ sn xut phomat?
A. Lactococcus lactis.
B. Aspergillus oryzae.
C. Bacillus thuringiensis.
D. Saccharomyces cerevisiae.
Câu 10: Dưa mui thnh phm đt yêu cu không c biu hin no sau đây?
3
A. C v chua, giòn.
B. C mi thơm.
C. C nhiu bt khí.
D. C mu vng.
Câu 11: Sinh trưng vi khun cn đưc xem xt trên phm vi qun th v
A. vi khunhon tonkhông c s thay đi v kích thưc v khi lưng.
B. kh nhn ra s thay đi v kích thưc v khi lưng ca t bo vi khun.
C. vi khun c kh năng trao đi cht, sinh trưng v pht trin rt nhanh.
D. kh nhn ra s tn ti, pht trin ca t bo vi khun trong môi trưng t nhiên.
Câu 12: Đc đim no sau đây đng vi sinh sn vi sinh vt nhân sơ?
A. Ch c hnh thức sinh sn vô tính.
B. Ch c hnh thức sinh sn hu tính.
C. C c 2 hnh thức: sinh sn vô tính v sinh sn hu tính.
D. Chưa c hnh thức sinh sn.
Câu 13: Đâu không phi l ưu đim ca thuc tr sâu sinh hc so vi thuc tr sâu ha hc?
A. Cho hiu qu dit tr sâu hi nhanh chng.
B. An ton vi sc khe con ngưi v môi trưng.
C. Bo v đưc s cân bng sinh hc trong t nhiên.
D. Sn xut kh đơn gin v c chi phí thp.
Câu 14: V sao c th bo qun thc phm bng cch phơi khô, bo qun lnh, ngâm trong dung
dch đưng?
A. V vi sinh vt ch sinh đc t gây hi trong nhng điu kin môi trưng khc nghit.
B. V vi sinh vt ch sinh ra đc t trong gii hn nht đnh ca cc yu t môi trưng.
C. V vi sinh vt ch sinh trưng trong nhng điu kin môi trưng khc nghit.
D. V vi sinh vt ch sinh trưng trong gii hn nht đnh ca cc yu t môi trưng.
Câu 15: Cc đơn v cu to nên v capsid ca virus l
A. capsomer.
B. glycoprotein.
C. glycerol.
D. nucleotide.
Câu 16: Da vo lp v ngoi, virus đưc phân thnh cc nhm gm
4
A. virus trn v virus c v ngoi.
B. virus c cu trc xon, virus c cu trc khi v virus c cu trc hn hp.
C. virus DNA v virus RNA.
D. virus kí sinh vi khun, virus kí sinh nm, virus kí sinh thc vt, virus kí sinh đng vt v
ngưi.
Câu 17: Ti sao virus không th nuôi trong môi trưng tng hp như vi khun?
A. V virus c kích thưc rt nh.
B. V virus c vt cht di truyn l RNA.
C. V virus sng kí sinh ni bo bt buc.
D. V virus không mn cm vi cht khng sinh.
Câu 18: V sao mi loi virus ch xâm nhp vo t bo ca vt ch nht đnh?
A. V mi loi virus ch xâm nhp đưc vo nhng t bo ca vt ch c h gene tương thích vi
h gene ca virus.
B. V mi loi virus ch xâm nhp đưc vo nhng t bo ca vt ch c mng sinh cht tương
thích vi v capsid ca virus.
C. V mi loi virus ch xâm nhp đưc vo nhng t bo ca vt ch c hnh dng tương thích vi
hnh dng ca virus.
D. V mi loi virus ch xâm nhp đưc vo nhng t bo ca vt ch c th th tương thích vi
phân t b mt ca virus.
Câu 19: Da vo tính cht no m phage đưc dng đ lm vector trong sn xut ch phm sinh
hc bng công ngh ti t hp?
A. Mt s phage, cha cc đon gene không tht s quan trng, nu ct b v thay bi mt đon
gene khc th qu trnh nhân lên ca chng không b nh hưng.
B. Phage c h gene l cc phân t RNA, c th vn chuyn bt c gene no vo t bo vi khun v
luôn c kh năng nhân lên rt nhanh.
C. Mt s phage cha cc DNA dng vòng c th mang gene mong mun vo t bo vi khun v
c kh năng nhân lên rt nhanh.
D. Phagen c h gene l cc phân t DNA đ di đ c th vn chuyn cc gene mong mun vo t
bo vi khun m không nh hưng đn kh ng nhân lên ca n trong t bo vt ch.
Câu 20: Đ to ra s ng ln virus trong sn xut thuc tr sâu t virus, ngưi ta s dng
phương php no sau đây?
5
A. S dng thc vt lm vt ch đ nhân nhanh s ng virus.
B. S dụng sâu lm vt ch đ nhân nhanh s ng virus.
C. S dng vi khun lm vt ch đ nhân nhanh s ng virus.
D. S dụng môi trưng tng hp nhân to đ nhân nhanh s ng virus.
Câu 21: Da trên cơ s no sau đây đ c th s dụng virus đ to ging cây trồng?
A. S dụng virus lm vector chuyn gen mong mun vo cây trồng.
B. S dng virus lm khng nguyên to sc min dch cho cây trồng.
C. S dng virus lm tc nhân gây đt bin h gene ca cây trồng.
D. S dng virus lm tc nhân điu khin s ti bn gene ca cây trng.
Câu 22: Thnh tu no sau đây không phi l ng dng ca virus trong y hc?
A. Sn xut vaccine đ phòng cc bnh do virus gây ra.
B. Sn xut khng sinh đ điu tr bnh nhim khun.
C. Sn xut hormone insulin đ điu tr bnh tiu đưng.
D. Sn xut interferon đ tăng cưng kh năng min dch cho cơ th.
Câu 23: Sn phm sinh hc no sau đây đưc sn xut nh ng dng virus?
A. Đm lt sinh hc.
B. Bio - EM.
C. Thuc tr sâu Bt.
D. Insulin.
Câu 24: Đâu không phi l ng dng ca vi sinh vt trong thc tin?
A. X lí rc thi.
B. Tng hp cht khng sinh.
C. Sn xut thuc tr sâu sinh học.
D. To ra my đo đưng huyt.
Câu 25: Mt ngưi b nhim SARS-CoV-2 ht hơi lm cc git tit bn ra v lây lan sang nhng
ngưi xung quanh khi h hít phi. Đây l kiu lây lan qua con đưng no?
A. Đưng tiêu ha.
B. Đưng hô hp.
C. Đưng bi tit.
D. Đưng tnh dc.
Câu 26: T bo thc vt c vch cellulose nên
6
A. virus c th d dng xâm nhp vo t bo thc vt.
B. virus c th lây nhim như  t bo đng vt.
C. virus không th xâm nhp vo t bo thc vt.
D. virus ch c th lây nhim qua vt thương.
Câu 27: Hnh thức lây truyn no sau đây không thuc phương thức truyn dc thc vt?
A. Truyn qua phn hoa.
B. Truyn qua ht ging.
C. Truyn qua vt thương.
D. Truyn qua nhân ging vô tính.
Câu 28: Virus RNA c t l đt bin cao hơn virus DNA v
A. virus RNA không c kh năng t sa cha khi sao chp.
B. virus RNA c kh năng nhân lên nhanh chng hơn virus DNA.
C. virus RNA c kh năng lây nhim trên nhiu đi tưng vt ch.
D. virus RNA không c kh năng chng li s bo v ca h min dch.
2. T lun
Câu 1: Mt con bò nng 500 kg ch sn xut thêm mi ngy 0,5 kg protein; 500 kg cây đu nnh
mi ngy tng hp đưc 40 kg protein nhưng 500 kg nm men c th to thnh mi ngy 50 tn
protein. Gii thích v s khc nhau v sinh khi đưc to ra t cc loi sinh vt trên?
Câu 2: Hy gii thích v sao khi phơi/sy khô thc phm ta c th bo qun đưc lâu di, trnh s
xâm nhp ca vi sinh vt.
Câu 3: Sau khi hc v virus gây bnh khm thuc l, bn A lo lng rng ông ni ca bn s b
nhim TMV (Tobacco mosaic virus), v ông l ngưi nghin thuc l. Theo em, TMV c gây bnh
cho ngưi ht thuc l không? V sao?
7
Đáp án đề thi
A. Phn trc nghim
1. A
2. D
3. C
4. C
5. B
6. B
7. A
8. A
9. A
10. C
11. B
12. A
13. A
14. D
15. A
16. A
17. C
18. D
19. A
20. B
21. A
22. B
23. D
24. D
25. B
26. D
27. C
28. A
B. T lun
Câu 1:
S khc nhau v sinh khi đưc to ra t cc sinh vt trên đưc gii thích l do s khc nhau v tc
đ tng hp v phân gii cc cht sinh vt. Trong đ, nm men c kích thưc nh nên c kh
năng hp th v chuyn ha nhanh cc cht dinh dưng dn đn nhanh chng đt đưc sinh khi
ln hơn so vi cc sinh vt c kích thưc ln hơn như con bò, cây đu nnh.
Câu 2:
Khi phơi/ sy khô thc phm ta c th bo qun đưc lâu di, trnh s xâm nhp ca vi sinh vt v
phơi/ sy khô lm gim hm lưng nưc trong thc phm m vi khun không th pht trin trong
điu kin đ m thp.
Câu 3:
Nhng ngưi ht thuc l không c nguy cơ lây nhim t virus ny, bi v virus ny ch lây nhim
virus t cây ny sang cây khc, hoc t cây m sang cây con qua đưng sinh sn, ngưi không phi
l vt ch ca virus TMV, do đ virus TMV không th xâm nhp v gây bnh cho ngưi ht thuc
l.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT……………..
Môn: Sinh học 10
(Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề A. Trắc nghiệm
Câu 1: Hoạt động nào xảy ra trong pha G1 của kì trung gian?
A. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan, chuẩn bị các nguyên liệu để nhân đôi DNA, nhiễm sắc thể.
B. Trung thể tự nhân đôi.
C. DNA tự nhân đôi.
D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
Câu 2: Các loại cây dược liệu nào thường được nhân giống bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào?
A. Cây chuối sứ, cây dừa, cây dâu tây.
B. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, trầm hương.
C. Cây trầm hương, cây mía, cây cẩm lai.
D. Cây đinh lăng, cây đẳng sâm, sâm Ngọc Linh.
Câu 3: Đặc điểm của tế bào chuyên hóa là gì?
A. Mang hệ gene giống nhau, có màng cellulose, có khả năng phân chia.
B. Có tính toàn năng, có khả năng phân chia vô tính.
C. Có tính toàn năng, đã phân hóa nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa.
D. Có tính toàn năng, nếu được nuôi dưỡng trong môi trường thích hợp thì sẽ phân hóa thành cơ quan.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vi sinh vật?
A. Có kích thước nhỏ.
B. Phần lớn có cấu tạo đơn bào.
C. Đều có khả năng tự dưỡng.
D. Sinh trưởng nhanh. 1
Câu 5: Trong quá trình sinh tổng hợp ở vi sinh vật, protein được tổng hợp bằng cách nào?
A. Kết hợp các nucleotide với nhau.
B. Kết hợp giữa các amino acid với nhau.
C. Kết hợp giữa acid béo và glycerol.
D. Kết hợp các phân tử đường đơn với nhau.
Câu 6: Đâu không phải là vai trò của gôm đối với vi sinh vật?
A. Bảo vệ tế bào vi sinh vật khỏi bị khô.
B. Lưu trữ và bảo quản thông tin di truyền.
C. Ngăn cản sự tiếp xúc của vi sinh vật với virus.
D. Là nguồn dự trữ carbon và năng lượng của vi sinh vật.
Câu 7: Trình tự sắp xếp nào sau đây là đúng khi nói về các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn
trong nuôi cấy không liên tục?
A. Pha tiềm phát → Pha lũy thừa → Pha cân bằng → Pha suy vong.
B. Pha tiềm phát → Pha cân bằng → Pha lũy thừa → Pha suy vong.
C. Pha suy vong → Pha tiềm phát → Pha lũy thừa → Pha cân bằng.
D. Pha suy vong → Pha lũy thừa → Pha tiềm phát → Pha cân bằng.
Câu 8:Công nghệ vi sinh vật là
A. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm phục vụ đời sống con người.
B. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm xử lí ô nhiễm môi trường.
C. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm thuốc chữa
bệnh cho người và động vật.
D. lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các loại đồ ăn, thức uống
giàu giá trị dinh dưỡng.
Câu 9: Vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng để sản xuất phomat?
A. Lactococcus lactis.
B. Aspergillus oryzae.
C. Bacillus thuringiensis.
D. Saccharomyces cerevisiae.
Câu 10: Dưa muối thành phẩm đạt yêu cầu không có biểu hiện nào sau đây? 2
A. Có vị chua, giòn. B. Có mùi thơm.
C. Có nhiều bọt khí. D. Có màu vàng.
Câu 11: Sinh trưởng ở vi khuẩn cần được xem xét trên phạm vi quần thể vì
A. vi khuẩnhoàn toànkhông có sự thay đổi về kích thước và khối lượng.
B. khó nhận ra sự thay đổi về kích thước và khối lượng của tế bào vi khuẩn.
C. vi khuẩn có khả năng trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển rất nhanh.
D. khó nhận ra sự tồn tại, phát triển của tế bào vi khuẩn trong môi trường tự nhiên.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng với sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ?
A. Chỉ có hình thức sinh sản vô tính.
B. Chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.
C. Có cả 2 hình thức: sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
D. Chưa có hình thức sinh sản.
Câu 13: Đâu không phải là ưu điểm của thuốc trừ sâu sinh học so với thuốc trừ sâu hóa học?
A. Cho hiệu quả diệt trừ sâu hại nhanh chóng.
B. An toàn với sức khỏe con người và môi trường.
C. Bảo vệ được sự cân bằng sinh học trong tự nhiên.
D. Sản xuất khá đơn giản và có chi phí thấp.
Câu 14: Vì sao có thể bảo quản thực phẩm bằng cách phơi khô, bảo quản lạnh, ngâm trong dung dịch đường?
A. Vì vi sinh vật chỉ sinh độc tố gây hại trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt.
B. Vì vi sinh vật chỉ sinh ra độc tố trong giới hạn nhất định của các yếu tố môi trường.
C. Vì vi sinh vật chỉ sinh trưởng trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt.
D. Vì vi sinh vật chỉ sinh trưởng trong giới hạn nhất định của các yếu tố môi trường.
Câu 15: Các đơn vị cấu tạo nên vỏ capsid của virus là A. capsomer. B. glycoprotein. C. glycerol. D. nucleotide.
Câu 16: Dựa vào lớp vỏ ngoài, virus được phân thành các nhóm gồm 3
A. virus trần và virus có vỏ ngoài.
B. virus có cấu trúc xoắn, virus có cấu trúc khối và virus có cấu trúc hỗn hợp.
C. virus DNA và virus RNA.
D. virus kí sinh ở vi khuẩn, virus kí sinh ở nấm, virus kí sinh ở thực vật, virus kí sinh ở động vật và người.
Câu 17: Tại sao virus không thể nuôi trong môi trường tổng hợp như vi khuẩn?
A. Vì virus có kích thước rất nhỏ.
B. Vì virus có vật chất di truyền là RNA.
C. Vì virus sống kí sinh nội bào bắt buộc.
D. Vì virus không mẫn cảm với chất kháng sinh.
Câu 18: Vì sao mỗi loại virus chỉ xâm nhập vào tế bào của vật chủ nhất định?
A. Vì mỗi loại virus chỉ xâm nhập được vào những tế bào của vật chủ có hệ gene tương thích với hệ gene của virus.
B. Vì mỗi loại virus chỉ xâm nhập được vào những tế bào của vật chủ có màng sinh chất tương
thích với vỏ capsid của virus.
C. Vì mỗi loại virus chỉ xâm nhập được vào những tế bào của vật chủ có hình dạng tương thích với hình dạng của virus.
D. Vì mỗi loại virus chỉ xâm nhập được vào những tế bào của vật chủ có thụ thể tương thích với
phân tử bề mặt của virus.
Câu 19: Dựa vào tính chất nào mà phage được dùng để làm vector trong sản xuất chế phẩm sinh
học bằng công nghệ tái tổ hợp?
A. Một số phage, chứa các đoạn gene không thật sự quan trọng, nếu cắt bỏ và thay bởi một đoạn
gene khác thì quá trình nhân lên của chúng không bị ảnh hưởng.
B. Phage có hệ gene là các phân tử RNA, có thể vận chuyển bất cứ gene nào vào tế bào vi khuẩn và
luôn có khả năng nhân lên rất nhanh.
C. Một số phage chứa các DNA dạng vòng có thể mang gene mong muốn vào tế bào vi khuẩn và
có khả năng nhân lên rất nhanh.
D. Phagen có hệ gene là các phân tử DNA đủ dài để có thể vận chuyển các gene mong muốn vào tế
bào vi khuẩn mà không ảnh hưởng đến khả năng nhân lên của nó trong tế bào vật chủ.
Câu 20: Để tạo ra số lượng lớn virus trong sản xuất thuốc trừ sâu từ virus, người ta sử dụng
phương pháp nào sau đây? 4
A. Sử dụng thực vật làm vật chủ để nhân nhanh số lượng virus.
B. Sử dụng sâu làm vật chủ để nhân nhanh số lượng virus.
C. Sử dụng vi khuẩn làm vật chủ để nhân nhanh số lượng virus.
D. Sử dụng môi trường tổng hợp nhân tạo để nhân nhanh số lượng virus.
Câu 21: Dựa trên cơ sở nào sau đây để có thể sử dụng virus để tạo giống cây trồng?
A. Sử dụng virus làm vector chuyển gen mong muốn vào cây trồng.
B. Sử dụng virus làm kháng nguyên tạo sức miễn dịch cho cây trồng.
C. Sử dụng virus làm tác nhân gây đột biến hệ gene của cây trồng.
D. Sử dụng virus làm tác nhân điều khiển sự tái bản gene của cây trồng.
Câu 22: Thành tựu nào sau đây không phải là ứng dụng của virus trong y học?
A. Sản xuất vaccine để phòng các bệnh do virus gây ra.
B. Sản xuất kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm khuẩn.
C. Sản xuất hormone insulin để điều trị bệnh tiểu đường.
D. Sản xuất interferon để tăng cường khả năng miễn dịch cho cơ thể.
Câu 23: Sản phẩm sinh học nào sau đây được sản xuất nhờ ứng dụng virus?
A. Đệm lót sinh học. B. Bio - EM.
C. Thuốc trừ sâu Bt. D. Insulin.
Câu 24: Đâu không phải là ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn?
A. Xử lí rác thải.
B. Tổng hợp chất kháng sinh.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học.
D. Tạo ra máy đo đường huyết.
Câu 25: Một người bị nhiễm SARS-CoV-2 hắt hơi làm các giọt tiết bắn ra và lây lan sang những
người xung quanh khi họ hít phải. Đây là kiểu lây lan qua con đường nào?
A. Đường tiêu hóa.
B. Đường hô hấp.
C. Đường bài tiết.
D. Đường tình dục.
Câu 26: Tế bào thực vật có vách cellulose nên 5
A. virus có thể dễ dàng xâm nhập vào tế bào thực vật.
B. virus có thể lây nhiễm như ở tế bào động vật.
C. virus không thể xâm nhập vào tế bào thực vật.
D. virus chỉ có thể lây nhiễm qua vết thương.
Câu 27: Hình thức lây truyền nào sau đây không thuộc phương thức truyền dọc ở thực vật?
A. Truyền qua phấn hoa.
B. Truyền qua hạt giống.
C. Truyền qua vết thương.
D. Truyền qua nhân giống vô tính.
Câu 28: Virus RNA có tỉ lệ đột biến cao hơn virus DNA vì
A. virus RNA không có khả năng tự sửa chữa khi sao chép.
B. virus RNA có khả năng nhân lên nhanh chóng hơn virus DNA.
C. virus RNA có khả năng lây nhiễm trên nhiều đối tượng vật chủ.
D. virus RNA không có khả năng chống lại sự bảo vệ của hệ miễn dịch. 2. Tự luận
Câu 1: Một con bò nặng 500 kg chỉ sản xuất thêm mỗi ngày 0,5 kg protein; 500 kg cây đậu nành
mỗi ngày tổng hợp được 40 kg protein nhưng 500 kg nấm men có thể tạo thành mỗi ngày 50 tấn
protein. Giải thích về sự khác nhau về sinh khối được tạo ra từ các loài sinh vật trên?
Câu 2: Hãy giải thích vì sao khi phơi/sấy khô thực phẩm ta có thể bảo quản được lâu dài, tránh sự
xâm nhập của vi sinh vật.
Câu 3: Sau khi học về virus gây bệnh khảm thuốc lá, bạn A lo lắng rằng ông nội của bạn sẽ bị
nhiễm TMV (Tobacco mosaic virus), vì ông là người nghiện thuốc lá. Theo em, TMV có gây bệnh
cho người hút thuốc lá không? Vì sao? 6 Đáp án đề thi
A. Phần trắc nghiệm 1. A 2. D 3. C 4. C 5. B 6. B 7. A 8. A 9. A 10. C 11. B 12. A 13. A 14. D 15. A 16. A 17. C 18. D 19. A 20. B 21. A 22. B 23. D 24. D 25. B 26. D 27. C 28. A B. Tự luận Câu 1:
Sự khác nhau về sinh khối được tạo ra từ các sinh vật trên được giải thích là do sự khác nhau về tốc
độ tổng hợp và phân giải các chất ở sinh vật. Trong đó, nấm men có kích thước nhỏ nên có khả
năng hấp thụ và chuyển hóa nhanh các chất dinh dưỡng dẫn đến nhanh chóng đạt được sinh khối
lớn hơn so với các sinh vật có kích thước lớn hơn như con bò, cây đậu nành. Câu 2:
Khi phơi/ sấy khô thực phẩm ta có thể bảo quản được lâu dài, tránh sự xâm nhập của vi sinh vật vì
phơi/ sấy khô làm giảm hàm lượng nước trong thực phẩm mà vi khuẩn không thể phát triển trong
điều kiện độ ẩm thấp. Câu 3:
Những người hút thuốc lá không có nguy cơ lây nhiễm từ virus này, bởi vì virus này chỉ lây nhiễm
virus từ cây này sang cây khác, hoặc từ cây mẹ sang cây con qua đường sinh sản, người không phải
là vật chủ của virus TMV, do đó virus TMV không thể xâm nhập và gây bệnh cho người hút thuốc lá. 7