Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | đề 2

Đề thi cuối kì 2 Tin 10 Cánh diều năm 2022 - 2023 tuyển chọn 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 có đáp án kèm theo. Giúp thầy cô giáo dễ dàng tham khảo, ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh của mình.

S GD & ĐT ………..
TRƯỜNG THPT …………..
ĐỀ KIM TRA CUI K II NĂM HC 2022 - 2023
Môn thi: Tin học, Lp 10
Thi gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
H và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………….
I. PHN TRC NGHIM
Trong các câu từ 1 đến …dùng ngôn ngữ Python
Câu 1: (NB F.1). Cú pháp của lnh input() nào sau đây là ĐÚNG?
A. biến = input(dòng thông báo) B. biến = input{dòng thông báo}
C. biến = input[ng thông báo] D. biến = input<dòng thông báo>
Câu 2: (NB F.1) Ta có 2 lệnh sau:
x= 8
if x>5:
x = x +1
Giá trị của x là bao nhiêu?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 3: (NB F.1) Ý nghĩa của câu lệnh sau là gì?
if n%2==0: print(n,” là số chẵn”)
A. Nếu n chia hết cho 2 thì in ra màn hình số n, và thông báo n là số chn
B. Nếu n chia cho 2= 0 thì in ra n
C. Nếu n chia hết cho 2 dư 0 thì in ra n
D. Nếu n chia cho 2 dư 0 thì in ra n và không thông báo dòng chữ “là số chn”
Câu 4: (NB F.1) Cho biết cấu trúc câu lệnh lp vi s ln biết trước.
A. For biến_chy in rang(m,n): câu lệnh hay nhóm câu lnh
B. While <điều kiện>: câu lệnh hay nhóm câu lệnh
C. Def tên hàm(tham s): các lệnh mô tả m
D. From math import gcd
Câu 5 (TH F.1). Cho đon chương trình sau:
a=2
b=3
if a>b:
a=a*2
else:
b=b*2
Sau khi thc hiện đon chương trình trên giá tr ca b là:
A. 4 B. 2 C. 6 D. Không xác đnh
Câu 6 (TH F.1). Biu thức trong Python math.sqrt(x+ math.sqrt(x+ math.sqrt(x))) là
biu thức nào sau đây trong toán học?
A. B.
C. D.
Câu 7 (NB F.2): Cm t nào còn thiếu trong phát biểu dưới đây?
………………………… là một đon câu lệnh thc hin mt việc nào đó được đt tên.
A. Bài toán con
B. Chương trình con
C. Thư viện chương trình con
D. Li gi hàm
Câu 8 (NB F.2): Hàm trong Python được khai báo theo mu:
A. def tên_hàm(tham s):
Các lệnh mô tả hàm
B. def tên_hàm(tham s)
Các lệnh mô tả hàm
C. def tên_hàm()
Các lệnh mô tả hàm
A. def (tham s):
Các lệnh mô tả hàm
Câu 9 (NB F.2): Phần thân hàm (gồm các lệnh mô tả m) phải viết:
A. thẳng hàng với lnh def
B. ngay sau du hai chm (:) và không xuống dòng
C. lùi vào theo quy đnh ca Python
D. viết thành khối và không được lùi vào
Câu 10 (NB F.2): Phát biểu nào chính xác khi nói về m trong Python?
A. Hàm có thể được tái sử dụng trong chương trình
B. S dụng hàm không có tác động tích cc gì đến các module trong chương trình
C. Không thể t to các hàm của riêng người viết chương trình
D. Hàm ch được s dng mt lần trong chương trình
Câu 11 (NB F.2). Cho các khẳng định sau, khẳng định Sai khi nói về mc đích ca việc phân
rã bài toán ban đầu thành các bài toán con là:
A. Chương trình có cấu trúc rõ ràng
B. D nâng cấp và hiệu chỉnh chương trình
C. Làm cho chương trình dễ hiểu hơn
D. Không phát huy đưc tinh thần làm việc nhóm
Câu 12 (TH F.2) Cho đon chương trình dưới đây:
def tongduong(A):
S = 0
for k in A:
if k > 0:
S = S + k
return S
Đon chương trình trên giải quyết bài toán nào dưi đây?
A. Tính tổng các số dương của dãy S B. Tính tổng các s âm của dãy A
C. Tính tổng các số dương của dãy A D. Tính tổng các số âm của dãy S
Câu 13 (TH F.2): Cho chương trình dưới đây:
s = 0
def vd(x, y):
global s
i = 5
print(x, y)
x = x + i
y = y + i
s = x + y
print(x, y)
a = int(input())
b = int(input())
vd(a, b)
print(a, b, s)
Trong chương trình trên có các biến toàn cục là:
A. x, y B. I C. a, b D. a, b, s
Câu 14 (TH F.2) Cho đon chương trình sau:
def t(a1,b1):
s=a1*b1
a,b=map(int,input().split())
print(t(a,b))
Li sai trong đon chương trình trên là:
A. Thiếu li gi hàm.
B. Thiếu du (:) cui dòng đầu tiên của đnh nghĩa hàm.
C. Lời gọi hàm thiếu các đối số truyền vào
D. Thiếu lnh return giá tr cn tr v cuối thân hàm.
Câu 15 (TH F.2): Chn đáp án ĐÚNG v output của chương trình dưi đây?
def F():
global a
a = 20
def G():
global a
a = 30
print(‘a=’, a)
a = 10
F()
print(‘a=’, a)
A. a=10 a=30 B. a=10 C. a=20 D. a=30
Câu 16 (TH F.2) Cho đon chương trình sau đây:
n=10
def Tong():
i = 0
s = 0
while i <= n
s = s +i
i = i + 1
return s
prinf(“Tong: ’’, Tong())
Đon chương trình trên đưa ra màn hình kết quả nào sau đây?
A. Tong: 10 B. Tong: 55 C. Tong: 25 D. Tong: 45
Câu 17 (NB F.3) Cú pháp để kim tra s t nhiên n khác 0 là số chẵn, câu lệnh nào sau đây
ĐÚNG?
A. if n//2 == 1: print(‘so chan’)
B. if n%2 = 0: print(‘so chan’)
C. if n%2 == 1: print(‘so chan’)
D. if n%2 == 0: print(‘so chan’)
Câu 18 (NB F.3): Vic lập trình trên máy tính để gii quyết một bài toán gồm những bước
nào?
A. Xác định bài toán; Tìm thuật toán giải bài toán và cách t chc d liu; Viết chương
trình; Kim th, chy và hiệu chỉnh chương trình.
B. Xác định bài toán; Tìm thuật toán giải bài toán và cách t chc d liu; Viết chương
trình.
C. Xác định bài toán; Viết chương trình; Kim th, chy và hiệu chỉnh chương trình.
D. Tìm thuật toán giải bài toán và cách tổ chc d liu; Viết chương trình; Kiểm th, chy
và hiệu chỉnh chương trình.
Câu 19 (TH F.3) Hãy cho biết kết qu của đon chương trình dưới đây:
x = 4
if (not x >= 5):
print(“hello”)
else: print(“bye bye”)
A. hello B. bye bye C. None D. Error
Câu 20 (TH F.3) Cho đon chương trình dưới đây:
T = 0
for i in range(1, 101):
if (i % 3 == 0) & (i % 5 == 0):
T = T + i
print(T)
Đon chương trình trên giải bài toán nào?
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoc 5 trong phm vi t 1 đến 100
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phm vi t 1 đến 100
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phm vi t 1 đến 100
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phm vi t 1 đến 100
Câu 21(NB E): Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kênh alpha?
Kênh alpha là:
A. Một lớp ảnh có nền trong suốt.
B: Một lớp ảnh đặc biệt được t động to ra khi m một ảnh mới.
C. Kênh chứa độ trong suốt của tất cả các điểm ảnh của một lớp ảnh.
D. Kênh chứa thông tin về không gian màu của một ảnh.
Câu 22. (NB E) Có my bước thc hiện tách nh bằng công cụ Free Select
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 23 (NB E): Phát biểu nào SAI trong phn mm thiết kế đồ ha GIMP?
A. Có bảng các công c thiết kế đ họa như: to văn bản, tô màu, biến đổi hình
B. Có th tô nền bng một màu duy nhất hoặc tô bằng hai màu chuyển dn cho nhau
C. Văn bản được to cũng có các thuộc tính đnh dng cơ bản như: kiểu ch, c chữ, màu
sc
D. Không thể m nhiu tp ảnh để la chọn và sao chép sang tệp nh đích
Câu 24 (TH E): Khi s dng phn mềm GIMP, chúng ta có th dùng công c nào để phát
hin nh nền có trong suốt hay không?
A. Brush B. Pen C. Erase D. Scale
Câu 25 (TH E): Đáp án nào sau đây nêu đúng bản chất của việc tách ảnh khỏi nền?
A. Làm cho nền ảnh tr nên trong suốt.
B. Xoá nền ảnh chỉ để li ảnh đối tượng.
C. Làm cho nền ảnh và ảnh đối tượng có thể phân biệt được.
D. Di chuyển ảnh đối tượng không bao gồm nền ảnh sang một ảnh khác.
Câu 26 (NB G): Kĩ năng, tố chất nào là cần thiết nhất cho người thiết kế đồ ha:
A. Có hiu biết sâu sc v toán học và các môn học xã hi khác
B. Có kiến thc v ng nghệ và khả năng sử dụng thành tho phn mm đ ha máy tính
C. Biết s dụng các phn mềm khác nhau để chơi nhiều nhc c khác nhau
D. kh năng cảm nhận cái đẹp và kh năng sáng to trong lập trình
Câu 27 (NB G): Khẳng định nào ĐÚNG nhất khi nói về phát triển phn mm?
A. Phát trin phn mm là lập trình có cấu trúc trong mt đon chương trình
B. Phát triển phn mm là quá trình gm nhiều công việc và hot đng
C. Phát triển phn mm là quá trình gm nhiều công việc và hot động, có thể lặp đi lặp
li
D. Phát triển phm mm là qun tr d án phn mềm trong các công ty tin học
Câu 28 (TH G): D báo nhân lc ngành công nghệ thông tin trong những năm tiếp theo là:
A. Đáp ứng đủ nhu cu. B. Tiếp tc thiếu.
C. Quá dư thừa. D. Không có việc làm phù hợp.
II. PHN T LUN
Câu 1 (VD G): khu vc nơi em sinh sống hay các thành phố lân cận, trường đi hc
nào đào to ngh phát triển phn mm? Khối thi ngành nghề liên quan đến phát trin phn
mm đó là gì?
Câu 2 (VD): Viết hàm Max so sánh x và y. Hàm trả li x nếu x là s lớn hơn, ngưc li tr v
tng của x và y.
Câu 2: (Vận dụng cao_Bài 17): Lập trình giải bài toán sau:?
Bài toán Dự trữ vacxin
Để sẵn sàng triển khai tiêm vacxin cho địa phương có nguy cơ bùng dịch cao, người ta
cần d trữ không ít hơn n liều vacxin. Hiện nay trong kho đang có m liều vacxin. Trong nước
có hai cơ s A B sản xuất vacxin. Nếu làm hết công suấts A mi ngày sản xuất được
pa liều, còn s B sản xuất đc pb liều. Em hãy xác định sớm nhất sau bao nhiêu ngày sẽ
đủ n liều vacxin.
Dữ liệu: Đưa vào từ thiết bị vào chuẩn của hệ thống, dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên nm
(0 ≤ n, m ), dòng thứ hai chứa 2 số nguyên pa và pb (0 ≤ pa, pb≤105).
Kết qu: Đưa ra từ thiết b ra chun ca h thng mt s nguyên là số ngày sớm nhất có đ
vacxin d tr theo kế hoch
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II NĂM HC 2022 - 2023
Môn: TIN HỌC - Lp 10
I. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
B
A
A
C
D
B
A
C
A
D
C
D
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
C
B
D
A
A
B
C
B
D
C
A
B
B
B
* Mỗi câu trắc nghim đúng được 0,25 điểm.
II. PHN T LUẬN (3 điểm)
Ni dung thực hành
Đim
Câu 1 (VD G )
-K tên các trường đi học, cao đẳng ti địa phương, hoặc tnh
thành ph lân cận.
0.5
Liên hệ thc tế, đưa ra được khối thi, xét tuyển vào ngành công
ngh thông tin.
0.5
Câu 2 (VD F.2)
Xác định được bài toán: các biến input và output
0.25
Thuật toán đúng.
0.25
Viết được chương trình con tìm Max của 2 s
0.25
In thông báo ra màn hình
0.25
Câu 3 (VDC F.3)
STT
Chương trinh
Điểm
1
n = int(input("Nhập số liều vacxin cần dự trữ "))
0,25 đ
2
m = int(input("Nhập số liều vacxin đang có trong kho "))
3
pa = int(input("nhập số liều sở A sản xuất được mỗi
ngày "))
4
pb = int(input("nhập số liều sở B sản xuất được mỗi
ngày "))
5
t = 0
0,5 đ
6
while m + (pa + pb) * t < n:
7
t = t + 1
8
print("Số ngày cần thiết là ", t)
0,25 đ
Lưu ý: Học sinh có cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT ………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT …………..
Môn thi: Tin học, Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:……………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Trong các câu từ 1 đến …dùng ngôn ngữ Python
Câu 1: (NB F.1).
Cú pháp của lệnh input() nào sau đây là ĐÚNG?
A. biến = input(dòng thông báo)
B. biến = input{dòng thông báo}
C. biến = input[dòng thông báo] D. biến = input
Câu 2: (NB F.1) Ta có 2 lệnh sau: x= 8 if x>5: x = x +1
Giá trị của x là bao nhiêu? A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 3: (NB F.1) Ý nghĩa của câu lệnh sau là gì?
if n%2==0: print(n,” là số chẵn”)
A. Nếu n chia hết cho 2 thì in ra màn hình số n, và thông báo n là số chẵn
B. Nếu n chia cho 2= 0 thì in ra n
C. Nếu n chia hết cho 2 dư 0 thì in ra n
D. Nếu n chia cho 2 dư 0 thì in ra n và không thông báo dòng chữ “là số chẵn”
Câu 4: (NB F.1)
Cho biết cấu trúc câu lệnh lặp với số lần biết trước.
A. For biến_chạy in rang(m,n): câu lệnh hay nhóm câu lệnh
B. While <điều kiện>: câu lệnh hay nhóm câu lệnh
C. Def tên hàm(tham số): các lệnh mô tả hàm D. From math import gcd
Câu 5 (TH F.1). Cho đoạn chương trình sau: a=2 b=3 if a>b: a=a*2 else: b=b*2
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của b là: A. 4 B. 2 C. 6 D. Không xác định
Câu 6 (TH F.1). Biểu thức trong Python math.sqrt(x+ math.sqrt(x+ math.sqrt(x))) là
biểu thức nào sau đây trong toán học?
A. B. C. D.
Câu 7 (NB F.2):
Cụm từ nào còn thiếu trong phát biểu dưới đây?
………………………… là một đoạn câu lệnh thực hiện một việc nào đó được đặt tên. A. Bài toán con B. Chương trình con
C. Thư viện chương trình con D. Lời gọi hàm
Câu 8 (NB F.2): Hàm trong Python được khai báo theo mẫu:
A. def tên_hàm(tham số):
Các lệnh mô tả hàm
B. def tên_hàm(tham số)
Các lệnh mô tả hàm
C. def tên_hàm()
Các lệnh mô tả hàm
A. def (tham số):
Các lệnh mô tả hàm
Câu 9 (NB F.2): Phần thân hàm (gồm các lệnh mô tả hàm) phải viết:
A. thẳng hàng với lệnh def
B. ngay sau dấu hai chấm (:) và không xuống dòng
C. lùi vào theo quy định của Python
D. viết thành khối và không được lùi vào
Câu 10 (NB F.2): Phát biểu nào chính xác khi nói về Hàm trong Python?
A. Hàm có thể được tái sử dụng trong chương trình
B. Sử dụng hàm không có tác động tích cực gì đến các module trong chương trình
C. Không thể tự tạo các hàm của riêng người viết chương trình
D. Hàm chỉ được sử dụng một lần trong chương trình
Câu 11 (NB F.2). Cho các khẳng định sau, khẳng định Sai khi nói về mục đích của việc phân
rã bài toán ban đầu thành các bài toán con là:
A. Chương trình có cấu trúc rõ ràng
B. Dễ nâng cấp và hiệu chỉnh chương trình
C. Làm cho chương trình dễ hiểu hơn
D. Không phát huy được tinh thần làm việc nhóm
Câu 12 (TH F.2) Cho đoạn chương trình dưới đây: def tongduong(A): S = 0 for k in A: if k > 0: S = S + k return S
Đoạn chương trình trên giải quyết bài toán nào dưới đây?
A. Tính tổng các số dương của dãy S
B. Tính tổng các số âm của dãy A
C. Tính tổng các số dương của dãy A
D. Tính tổng các số âm của dãy S
Câu 13 (TH F.2): Cho chương trình dưới đây: s = 0 def vd(x, y): global s i = 5 print(x, y) x = x + i y = y + i s = x + y print(x, y) a = int(input()) b = int(input()) vd(a, b) print(a, b, s)
Trong chương trình trên có các biến toàn cục là:
A. x, y B. I C. a, b D. a, b, s
Câu 14 (TH F.2) Cho đoạn chương trình sau: def t(a1,b1): s=a1*b1 a,b=map(int,input().split()) print(t(a,b))
Lỗi sai trong đoạn chương trình trên là:
A. Thiếu lời gọi hàm.
B. Thiếu dấu (:) cuối dòng đầu tiên của định nghĩa hàm.
C. Lời gọi hàm thiếu các đối số truyền vào
D. Thiếu lệnh return giá trị cần trả về ở cuối thân hàm.
Câu 15 (TH F.2): Chọn đáp án ĐÚNG về output của chương trình dưới đây? def F(): global a a = 20 def G(): global a a = 30 print(‘a=’, a) a = 10 F() print(‘a=’, a) A. a=10 a=30 B. a=10 C. a=20 D. a=30
Câu 16 (TH F.2) Cho đoạn chương trình sau đây: n=10 def Tong(): i = 0 s = 0 while i <= n s = s +i i = i + 1 return s
prinf(“Tong: ’’, Tong())
Đoạn chương trình trên đưa ra màn hình kết quả nào sau đây? A. Tong: 10 B. Tong: 55 C. Tong: 25 D. Tong: 45
Câu 17 (NB F.3) Cú pháp để kiểm tra số tự nhiên n khác 0 là số chẵn, câu lệnh nào sau đây là ĐÚNG?
A. if n//2 == 1: print(‘so chan’)
B. if n%2 = 0: print(‘so chan’)
C. if n%2 == 1: print(‘so chan’)
D. if n%2 == 0: print(‘so chan’)
Câu 18 (NB F.3): Việc lập trình trên máy tính để giải quyết một bài toán gồm những bước nào?
A. Xác định bài toán; Tìm thuật toán giải bài toán và cách tổ chức dữ liệu; Viết chương
trình; Kiểm thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình.
B. Xác định bài toán; Tìm thuật toán giải bài toán và cách tổ chức dữ liệu; Viết chương trình.
C. Xác định bài toán; Viết chương trình; Kiểm thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình.
D. Tìm thuật toán giải bài toán và cách tổ chức dữ liệu; Viết chương trình; Kiểm thử, chạy
và hiệu chỉnh chương trình.
Câu 19 (TH F.3)
Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: x = 4 if (not x >= 5): print(“hello”)
else: print(“bye bye”)
A. hello B. bye bye C. None D. Error
Câu 20 (TH F.3) Cho đoạn chương trình dưới đây: T = 0
for i in range(1, 101):
if (i % 3 == 0) & (i % 5 == 0): T = T + i print(T)
Đoạn chương trình trên giải bài toán nào?
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 100
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến 100
Câu 21(NB E): Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kênh alpha? Kênh alpha là:
A. Một lớp ảnh có nền trong suốt.
B: Một lớp ảnh đặc biệt được tự động tạo ra khi mở một ảnh mới.
C. Kênh chứa độ trong suốt của tất cả các điểm ảnh của một lớp ảnh.
D. Kênh chứa thông tin về không gian màu của một ảnh.
Câu 22. (NB E) Có mấy bước thực hiện tách ảnh bằng công cụ Free Select A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 23 (NB E): Phát biểu nào SAI trong phần mềm thiết kế đồ họa GIMP?
A. Có bảng các công cụ thiết kế đồ họa như: tạo văn bản, tô màu, biến đổi hình
B. Có thể tô nền bằng một màu duy nhất hoặc tô bằng hai màu chuyển dần cho nhau
C. Văn bản được tạo cũng có các thuộc tính định dạng cơ bản như: kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
D. Không thể mở nhiều tệp ảnh để lựa chọn và sao chép sang tệp ảnh đích
Câu 24 (TH E): Khi sử dụng phần mềm GIMP, chúng ta có thể dùng công cụ nào để phát
hiện ảnh nền có trong suốt hay không?
A. Brush B. Pen C. Erase D. Scale
Câu 25 (TH E): Đáp án nào sau đây nêu đúng bản chất của việc tách ảnh khỏi nền?
A. Làm cho nền ảnh trở nên trong suốt.
B. Xoá nền ảnh chỉ để lại ảnh đối tượng.
C. Làm cho nền ảnh và ảnh đối tượng có thể phân biệt được.
D. Di chuyển ảnh đối tượng không bao gồm nền ảnh sang một ảnh khác.
Câu 26 (NB G): Kĩ năng, tố chất nào là cần thiết nhất cho người thiết kế đồ họa:
A. Có hiểu biết sâu sắc về toán học và các môn học xã hội khác
B. Có kiến thức về công nghệ và khả năng sử dụng thành thạo phần mềm đồ họa máy tính
C. Biết sử dụng các phần mềm khác nhau để chơi nhiều nhạc cụ khác nhau
D. Có khả năng cảm nhận cái đẹp và khả năng sáng tạo trong lập trình
Câu 27 (NB G): Khẳng định nào ĐÚNG nhất khi nói về phát triển phần mềm?
A. Phát triển phần mềm là lập trình có cấu trúc trong một đoạn chương trình
B. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động
C. Phát triển phần mềm là quá trình gồm nhiều công việc và hoạt động, có thể lặp đi lặp lại
D. Phát triển phầm mềm là quản trị dự án phần mềm trong các công ty tin học
Câu 28 (TH G): Dự báo nhân lực ngành công nghệ thông tin trong những năm tiếp theo là:
A. Đáp ứng đủ nhu cầu. B. Tiếp tục thiếu. C. Quá dư thừa.
D. Không có việc làm phù hợp. II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (VD G):
Ở khu vực nơi em sinh sống hay các thành phố lân cận, có trường đại học
nào đào tạo nghề phát triển phần mềm? Khối thi ngành nghề liên quan đến phát triển phần mềm đó là gì?
Câu 2 (VD): Viết hàm Max so sánh x và y. Hàm trả lại x nếu x là số lớn hơn, ngược lại trả về tổng của x và y.
Câu 2: (Vận dụng cao_Bài 17): Lập trình giải bài toán sau:?
Bài toán Dự trữ vacxin
Để sẵn sàng triển khai tiêm vacxin cho địa phương có nguy cơ bùng dịch cao, người ta
cần dự trữ không ít hơn n liều vacxin. Hiện nay trong kho đang có m liều vacxin. Trong nước
có hai cơ sở A và B sản xuất vacxin. Nếu làm hết công suất cơ sở A mỗi ngày sản xuất được
pa liều, còn cơ sở B sản xuất đc pb liều. Em hãy xác định sớm nhất sau bao nhiêu ngày sẽ có đủ n liều vacxin.
Dữ liệu: Đưa vào từ thiết bị vào chuẩn của hệ thống, dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên n và m
(0 ≤ n, m ), dòng thứ hai chứa 2 số nguyên pa và pb (0 ≤ pa, pb≤105).
Kết quả: Đưa ra từ thiết bị ra chuẩn của hệ thống một số nguyên là số ngày sớm nhất có đủ
vacxin dự trữ theo kế hoạch
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TIN HỌC - Lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B A A C D B A C A D C D D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B D A A B C B D C A B B B
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung thực hành Điểm Câu 1 (VD G )
-Kể tên các trường đại học, cao đẳng tại địa phương, hoặc tỉnh 0.5 thành phố lân cận.
Liên hệ thực tế, đưa ra được khối thi, xét tuyển vào ngành công 0.5 nghệ thông tin. Câu 2 (VD F.2)
Xác định được bài toán: các biến input và output 0.25 Thuật toán đúng. 0.25
Viết được chương trình con tìm Max của 2 số 0.25 In thông báo ra màn hình 0.25 Câu 3 (VDC F.3) STT Chương trinh Điểm 1
n = int(input("Nhập số liều vacxin cần dự trữ ")) 2
m = int(input("Nhập số liều vacxin đang có trong kho ")) 3
pa = int(input("nhập số liều cơ sở A sản xuất được mỗi 0,25 đ ngày ")) 4
pb = int(input("nhập số liều cơ sở B sản xuất được mỗi ngày ")) 5 t = 0 6
while m + (pa + pb) * t < n: 0,5 đ 7 t = t + 1 8
print("Số ngày cần thiết là ", t) 0,25 đ
Lưu ý: Học sinh có cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.