Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 năm 2022 - 2023 (Đề 1) | Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 năm 2022 - 2023 (Đề 1) | Chân trời sáng tạo. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!
Chủ đề: Đề HK2 Tin học 3
Môn: Tin học 3
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TIN HỌC – KHỐI 3 TRƯỜNG TH…
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
(8 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Cho cây thư mục sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Thư mục gốc là thư mục Ten-lop
B. Thư mục gốc là ổ đĩa D
C. Thư mục gốc là thư mục Toan
D. Thư mục gốc là thư mục Tin
Câu 2. Nhờ máy tính, thông tin cá nhân, gia đình có thể được trao đổi bằng cách:
A. Gửi, nhận thư điện tử. B. Gửi, nhận tin nhắn.
C. Chia sẻ trên mạng xã hội.
D. Cả ba phương án A, B và C.
Câu 3. Cho các việc sau: (1) Chọn Pictures.
(2) Nháy chuột vào thẻ Insert.
(3) Nháy chuột vào nút lệnh Insert.
(4) Mở thư mục chứa tệp hình ảnh, chọn tệp hình ảnh.
Em hãy sắp xếp các việc trên đây theo thứ tự chèn hình ảnh vào trang trình chiếu?
A. (2) – (1) – (4) – (3).
B. (3) – (1) – (4) – (2).
C. (2) – (4) – (1) – (3).
D. (3) – (4) – (1) – (2).
Câu 4. Có hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất là bởi vì:
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất quay quanh mình nó.
C. Mặt trời quay quanh Trái Đất.
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 5. Thứ tự công việc nấu cơm:
A. Bật nút → Đong gạo → Vo gạo → Đổ nước → Cho vào nồi.
B. Đong gạo → Vo gạo → Đổ nước → Bật nút → Cho vào nồi.
C. Vo gạo → Đổ nước → Cho vào nồi → Đong gạo → Bật nút.
D. Đong gạo → Vo gạo → Đổ nước → Cho vào nồi → Bật nút.
Câu 6. Tổ em được giao trực nhật lớp học vào ngày mai. Với vai trò là tổ
trưởng em nên làm thế nào để hoàn thành thật tốt công việc?
A. Để cho các bạn thoải mái trực nhật, ai làm việc gì cũng được.
B. Tất cả các thành viên trong tổ đều làm một việc.
C. Phân chia công việc trực nhật lớp học thành những việc nhỏ hơn và
giao cho các bạn thực hiện.
D. Một mình em tự làm hết công việc trực nhật lớp.
Câu 7. Em hãy chọn phương án phù hợp để điền vào chỗ trống.
Nếu em không làm bài tập về nhà thì ….
A. Em sẽ bị cô giáo nhắc nhở
B. Em sẽ được cô giáo khen thưởng
C. Em sẽ dễ dàng hiểu bài hơn
D. Em sẽ được điểm cao
Câu 8. Em hãy xác định những gì đã có trước và việc cần làm trong tình
huống sau: “Chiều nay đi học về em sẽ trồng cây hoa hồng mẹ em vừa mua”
A. Những gì đã có trước: chiều nay, việc cần làm: trồng cây.
B. Những gì đã có trước: mẹ em vừa mua, việc cần làm: cây hoa hồng.
C. Những gì đã có trước: trồng cây, việc cần làm: cây hoa hồng.
D. Những gì đã có trước: cây hoa hồng, việc cần làm: trồng cây.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Hãy ghép việc làm ở bên trái với hậu quả có thể xảy ra ở
cột bên phải cho phù hợp. Việc làm Hậu quả
1) Chia sẻ kế hoạch đi du lịch
a) Kẻ xấu có thể đoán được mật khẩu của gia đình em.
và mở điện thoại để đọc trộm tin nhắn,
mạo danh để gọi điện, nhắn tin nói xấu,
xúc phạm người khác, …
2) Đặt mật khẩu mở điện thoại
b) Kẻ xấu có thể lấy cắp thông tin cá
thông minh là ngày sinh của
nhân, gia đình em để lừa đảo, gây hại bản thân. cho em và gia đình.
3) Cung cấp ảnh chụp của mẹ
c) kẻ xấu có thể đột nhập khi gia đình
em cho người khác khi chưa em không có ở nhà. hỏi ý kiến mẹ.
4) Nháy chuột vào địa chỉ
d) Kẻ xấu có thể chỉnh sửa, cắt ghép để
trang web do người lạ gửi đến.
bôi nhọ, xúc phạm, gây hiểu nhầm.
Câu 2. (1,5 điểm) Hãy sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự phù hợp mà
bạn nhỏ cần thực hiện vào buổi sáng để chuẩn bị đi học.
Câu 3. (1,5 điểm) Trong các câu “Nếu … thì …” sau đây, đâu là điều
kiện, đâu là công việc?
a) Nếu bản tin dự báo thời tiết báo ngày mai trời mưa thì em mang theo áo mưa khi đi học.
b) Nếu ngày mai có tiết Giáo dục thể chất thì em mặc trang phục thể thao.
………………….. Hết ……………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm. 1. B 2. D 3. A 4. B 5. D 6. C 7. A 8. D
II. Phần tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1) – c 0,75 (3 điểm) (2) – a 0,75 (3) – d 0,75 (4) – b 0,75 Câu 2
Thứ tự đúng: D) – A) – C) – B). 1,5 (1,5 điểm) Câu 3
a) Điều kiện: Bản tin dự báo thời tiết báo ngày mai trời mưa. 0,5 (1,5 điểm)
Công việc: Mang theo áo mưa đi học. 0,25
b) Điều kiện: Ngày mai có tiết học Giáo dục thể chất. 0,5
Công việc: Mặc trang phục thể thao. 0,25
Ma trận đề thi Học kì 1 môn Tin học lớp 3 (Chân trời sáng tạo)
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng % Nội Nhận Thông Vận dụng câu điểm dung/đơn biết hiểu
Chủ đề vị kiến Số Số Số Số Số Số TN TL thức câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) CĐ C. Tổ chức lưu trữ, Bài 8. 5% tìm Làm quen 1 1 0 kiếm với thư (0,5 đ) và trao mục đổi thông tin CĐ Bài 9. Lưu D. Đạo trữ, trao 5% đức, đổi, bảo 1 1 10 (0,5 đ) pháp vệ thông luật và tin của em văn hóa và gia trong đình môi trường số Bài 10. 5% Trang 1 1 0 trình chiếu (0,5 đ) của em CĐ Bài 11A. E. Ứng Hệ mặt dụng trời 35% tin học Bài 11B. 1 1 1 1 Luyện tập (3,5 đ) sử dụng chuột máy tính Bài 12. CĐ Thực hiện 5%
F. Giải công việc 1 1 quyết (0,5 đ) theo các vấn đề bước với sự Bài 13. trợ Chia việc giúp 5% lớn thành của 1 1 0 việc nhỏ máy (0,5 đ) để giải tính quyết Bài 14. Thực hiện 20% công việc 1 1 1 1 theo điề (2,0 đ) u kiện Bài 15. Nhiệm vụ 20% của em và 1 1 1 1 sự trợ giúp (2,0 đ) của máy tính Tổng 8 0 0 1 0 2 8 3 100% Tỉ lệ % 40% 30% 30% 40% 60% (10 đ) Tỉ lệ chung 70% 30% 100%