Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều - Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tin học 7 401 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều - Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

72 36 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT ……………
TRƯỜNG THCS …………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Tin học 7 Cánh diều
Thời gian: 45 phút
I. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC T
1. Ma trn đ
TT
Chương/ chủ
đề
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
Mức độ nhn thức
Tổng
%
tổng
điểm
Thông
hiểu
Vn
dụng
Vn
dụng
cao
Số CH
TL
TL
TL
TNKQ
TL
1
CHỦ ĐỀ E:
Bản tính điện
tử bản
phần mềm
trình chiếu cơ
bản
1.1 Bảng
tính điện tử
cơ bản
2
3,0 đ
1
1,0đ
6
1,5 đ
2
4,0 đ
55%
5,5 đ
1.2. Phần
mềm trình
chiếu cơ
bản
1
2,0đ
10
2,5 đ
1
2,0 đ
45%
4,5 đ
Tổng
2
1
1
16
4
100%
Tỉ lệ (%)
30%
20%
10%
40%
60%
2. Bảng đặc tả
TT
Chương/Chủ
đề
Nội
dung/Đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn
thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Vn
dụng
cao
1
Chủ đề E: Bảng
tính điện tử cơ
bản và phần
mềm trình
chiếu cơ bản
1.1 Bảng
tính điện tử
cơ bản
Nhn biết
Nêu được một số
chức năng bản
của phần mềm bảng
tính.
Thông hiểu
Giải thích được
việc đưa các công
thức vào bảng tính
một cách điều
khiển tính toán tự
động trên dữ liệu.
Vn dụng
Thực hiện được
một số thao tác đơn
giản: chọn phông
chữ, căn chỉnh dữ
6(TN)
2(TL)
1(TL)
TT
Chương/Chủ
đề
Nội
dung/Đơn
v kiến
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn
thức
liệu trong ô tính,
thay đổi độ rộng cột.
Thực hiện được
một số phép toán
thông dụng, sử dụng
được một số hàm
đơn giản như: MAX,
MIN, SUM,
AVERAGE,
COUNT, …
Sử dụng được
công thức dùng
được địa chỉ trong
công thức, tạo được
bảng tính đơn giản
số liệu tính toán
bằng công thức.
Vn dụng cao
Sử dụng được
bảng tính điện tử để
giải quyết một vài
công việc cụ thể đơn
giản.
1.2 Phần
mềm trình
chiếu cơ
bản
Nhn biết
Nêu được một số
chức năng bản
của phần mềm trình
chiếu.
Vn dụng
Tạo được một báo
cáo tiêu đề, cấu
trúc phân cấp, ảnh
minh họa, hiệu ứng
động; biết sử dụng
được các định dạng
cho văn bản, ảnh
minh hoạ hiệu
ứng một cách hợp lí.
Sao chép được dữ
liệu phù hợp từ tệp
văn bản sang trang
trình chiếu.
10(TN)
1(TL)
Tổng
16
2
1
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
40% TN
60% TL
II. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Đề kiểm tra
Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) (Khoanh tròn vào u trả lời, mỗi câu trả lời đúng được
0,25đ)
Câu 1: Để chèn thêm cột vào trang tính ta chọn nút lệnh:
A. Insert Cells B. Insert Rows C. Insert Columns D. Insert Sheet
Câu 2: Đâu là tên cột:
A. A B. 1 C. A1:A2 D. A1
Câu 3: Để định dạng ô tính ở dạng Tiền tệ, ta chọn các lệnh trong nhóm lênh:
A. Number B. Currency C. Text D. Percentage
Câu 4: Đâu là hàm tính trung bình cộng:
A. Max B. Min C. Average D. Sum
Câu 5: Đâu là hàm tính tổng:
A. Max B. Min C. Count D. Sum
Câu 6: Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:) B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/) D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)
Câu 7: Đâu là một phần mềm trình chiếu:
A. Power Point B. Exel C. Word D. Paint
Câu 8: Trong dải lệnh Home, chọn các lệnh trong nhóm nào để thay đổi phông chữ , cỡ chữ ,
kiểu chữ , màu chữ và màu nền?
A. Paragraph B. Drawing C. Font D. Editing
Câu 9: Để to hiu ng cho các đối tưng trên trang chiếu, ta chn di lnh:
A. Home B. Insert C. Design D. Animations
Câu 10: Các đối tượng trên trang chiếu gồm:
A. Văn bản B. Âm thanh C. Hình ảnh D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 11: Trang đầu tiên của trang chiếu gọi là:
A. Trang chủ B. Trang tiêu đề C. Trang nội dung D. Trang thể loại
Câu 12: Để to màu nn cho trang chiếu, ta chn:
A. Design Format Background B. Insert Format Background
C. Home Format Background D. Slide Show Format Background
Câu 13: Để to hiu ng chuyn trang chiếu, ta chn di lnh:
A. Home B. Transitions C. Design D. Animations
Câu 14: Bài trình chiếu gồm:
A. 1 trang chiếu B. 2 trang chiếu C. 3 trang chiếu D. Nhiều trang chiếu
Câu 15: Để tạo hiệu ứng biến mất cho đối ợng, ta chọn nhóm lệnh nào trong dải lệnh
Animations:
A. None B. Entrance C. Exit D. Emphasis
Câu 16: Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu
PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?
A. Design B. Insert C. Animations D. Silde Show
Phn t lun (6,0 điểm)
Câu 17 (1 điểm): Nêu chức năng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, COUNT?
Câu 18 (2 điểm): Cho trang tính sau:
a. Theo em giá trị tại ô C1 là bao nhiêu?
b. Khi thay đổi giá trị của ô B1 thành 5 thì kết quả ô C1 có thay đổi không? Nếu có thì giá trị
ô C1 là bao nhiêu?
Câu 19 (2 điểm): Em hãy nêu các ớc để tạo hiệu ng xuất hiện rồi biến mất cho một đối
tượng trên trang chiếu.
Câu 20 (1 điểm): Tính: =Average(sum(1,2,3), min(10,11))
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (Khoanh tròn đúng vào mỗi câu trả lời được 0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
B
C
D
B
A
C
D
D
B
A
B
D
C
A
Phần Tự lun (6,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
THANG
ĐIỂM
Câu 17
(1 điểm)
- Hàm SUM: hàm tính tổng;
- Hàm AVERAGE: hàm tính trung bình cộng;
- Hàm MAX: tìm giá trị lớn nhất;
- Hàm COUNT: đếm số lượng số.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 18
(2 điểm)
a) Giá trị tại ô C1 là: 40
b) Khi thay đổi giá trị tại ô B1 là 5 thì giá trị của ô C1 cũng sẽ tự
động thay đổi và giá trị là: 50.
Câu 19
(2 điểm)
- Bước 1: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng;
- Bước 2: Vào dải lệnh Animations, trong nhóm Animations chọn
hiệu ứng xuất hiện trong nhóm hiệu ứng Entrance.
- Bước 3: Tiếp tục chọn Add Animation trong nhóm Advanced
Aninmation. Chọn hiệu ứng biến mất trong nhóm hiệu ứng Exit
Câu 20
(1 điểm)
=Average(Sum(1,2,3),Min(10,11))
=Average(6,10)
=8
0,25đ
0,25đ
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ……………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS …………
Môn: Tin học 7 Cánh diều
Thời gian: 45 phút
I. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ 1. Ma trận đề
Mức độ nhận thức % Nội Tổng tổng
Chương/ chủ dung/đơn điểm TT đề vị kiến Nhận Vận Vận thức Thông biết dụng Số CH hiểu dụng cao TNKQ TL TL TL TNKQ TL
CHỦ ĐỀ E: 1.1 Bảng 2 1 6 2 55%
Bản tính điện tính điện tử 6 3,0 đ 1,0đ 1,5 đ 4,0 đ 5,5 đ
tử cơ bản và cơ bản 1 phần mềm 1.2. Phần
trình chiếu cơ mềm trình bản 1 10 1 45% chiếu cơ 10 2,0đ 2,5 đ 2,0 đ 4,5 đ bản Tổng 16 2 1 1 16 4 100% Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 40% 60% 2. Bảng đặc tả Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương/Chủ dung/Đơn thức TT đề
Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận Vận vị kiến biết hiểu dụng dụng thức cao 1 Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu Chủ đề E: Bảng – Giải thích được
tính điện tử cơ 1.1 Bảng việc đưa các công bản và phần
tính điện tử thức vào bảng tính 6(TN) 2(TL) 1(TL) mềm trình cơ bản là một cách điều chiếu cơ bản khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản: chọn phông chữ, căn chỉnh dữ Chương/Chủ Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận TT đề
Mức độ đánh giá dung/Đơn thức vị kiến liệu trong ô tính,
thay đổi độ rộng cột. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được
bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu. Vận dụng – Tạo được một báo 1.2 Phần cáo có tiêu đề, cấu
mềm trình trúc phân cấp, ảnh chiếu cơ
minh họa, hiệu ứng 10(TN) 1(TL) bản động; biết sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản sang trang trình chiếu. Tổng 16 2 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 40% TN 60% TL
II. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Đề kiểm tra
Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) (Khoanh tròn vào câu trả lời, mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)
Câu 1:
Để chèn thêm cột vào trang tính ta chọn nút lệnh: A. Insert Cells B. Insert Rows C. Insert Columns D. Insert Sheet
Câu 2: Đâu là tên cột: A. A B. 1 C. A1:A2 D. A1
Câu 3: Để định dạng ô tính ở dạng Tiền tệ, ta chọn các lệnh trong nhóm lênh: A. Number B. Currency C. Text D. Percentage
Câu 4: Đâu là hàm tính trung bình cộng: A. Max B. Min C. Average D. Sum
Câu 5: Đâu là hàm tính tổng: A. Max B. Min C. Count D. Sum
Câu 6: Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:)
B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/)
D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)
Câu 7: Đâu là một phần mềm trình chiếu: A. Power Point B. Exel C. Word D. Paint
Câu 8: Trong dải lệnh Home, chọn các lệnh trong nhóm nào để thay đổi phông chữ , cỡ chữ ,
kiểu chữ , màu chữ và màu nền? A. Paragraph B. Drawing C. Font D. Editing
Câu 9: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu, ta chọn dải lệnh: A. Home B. Insert C. Design D. Animations
Câu 10: Các đối tượng trên trang chiếu gồm: A. Văn bản B. Âm thanh C. Hình ảnh D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 11: Trang đầu tiên của trang chiếu gọi là: A. Trang chủ B. Trang tiêu đề C. Trang nội dung D. Trang thể loại
Câu 12: Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta chọn:
A. Design → Format Background
B. Insert → Format Background C. Home → Format Background
D. Slide Show → Format Background
Câu 13: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta chọn dải lệnh: A. Home B. Transitions C. Design D. Animations
Câu 14: Bài trình chiếu gồm:
A. 1 trang chiếu B. 2 trang chiếu C. 3 trang chiếu D. Nhiều trang chiếu
Câu 15: Để tạo hiệu ứng biến mất cho đối tượng, ta chọn nhóm lệnh nào trong dải lệnh Animations: A. None B. Entrance C. Exit D. Emphasis
Câu 16: Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu
PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào? A. Design B. Insert C. Animations D. Silde Show
Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 17 (1 điểm): Nêu chức năng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, COUNT?
Câu 18 (2 điểm): Cho trang tính sau:
a. Theo em giá trị tại ô C1 là bao nhiêu?
b. Khi thay đổi giá trị của ô B1 thành 5 thì kết quả ô C1 có thay đổi không? Nếu có thì giá trị ở ô C1 là bao nhiêu?
Câu 19 (2 điểm): Em hãy nêu các bước để tạo hiệu ứng xuất hiện rồi biến mất cho một đối tượng trên trang chiếu.
Câu 20 (1 điểm): Tính: =Average(sum(1,2,3), min(10,11)) ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (Khoanh tròn đúng vào mỗi câu trả lời được 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C A B C D B A C D D B A B D C A
Phần Tự luận (6,0 điểm) THANG CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
- Hàm SUM: hàm tính tổng; 0,25đ Câu 17
- Hàm AVERAGE: hàm tính trung bình cộng; 0,25đ
(1 điểm) - Hàm MAX: tìm giá trị lớn nhất; 0,25đ
- Hàm COUNT: đếm số lượng số. 0,25đ
a) Giá trị tại ô C1 là: 40 1đ Câu 18 (2 điểm)
b) Khi thay đổi giá trị tại ô B1 là 5 thì giá trị của ô C1 cũng sẽ tự 1đ
động thay đổi và giá trị là: 50.
- Bước 1: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng;
- Bước 2: Vào dải lệnh Animations, trong nhóm Animations chọn 1đ Câu 19 (2 điểm)
hiệu ứng xuất hiện trong nhóm hiệu ứng Entrance.
- Bước 3: Tiếp tục chọn Add Animation trong nhóm Advanced
Aninmation. Chọn hiệu ứng biến mất trong nhóm hiệu ứng Exit 1đ
=Average(Sum(1,2,3),Min(10,11)) Câu 20 (1 điểm) =Average(6,10) 0,25đ =8 0,25đ