Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều - Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT QUN......
TRƯNG THCS..................
ĐỀ THI HC KÌ II NĂM 2022 - 2023
MÔN: Tin hc 7
Sách Cánh diu
Ma trn đ kim tra cui kì 2 Tin 7
Ch đề
Ni dung
kiến
thức/kĩ
năng
Mc đ nhn thc
Tng s
câu
Tng%
đim
Nhn
biết
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ch đề
E. ng
dng tin
hc
1. Công
thc tính
toán dùng
địa ch các
ô d liu
2
2
0
5 %
(0,5 đ)
2. S dng
mt s
hàm có
sn
2
1
2
1
15%
(1,5 đ)
3. Định
dng trang
tính và in
1
1
0
2,5%
(0,25 đ)
4. To bài
trình chiếu
1
1
0
2,5%
(0,25 đ)
5. Định
dng cho
trang chiếu
1
1
0
2,5%
(0,25 đ)
6. Thêm
hiu ng
cho trang
trình chiếu
1
1
1
1
22,5%
(2,25 đ)
Ch đề
F. Gii
quyết vn
đề vi s
tr giúp
ca máy
7. Tìm
kiếm tun
t
1
1
1
2
1
25 %
(2,5 đ)
8. Tìm
kiếm nh
1
1
2
0
5%
(0,5 đ)
tính
phân
9. Sp xếp
chn
1
1
2
0
5%
(0,5 đ)
10. Sp
xếp ni
bt
1
1
1
2
1
15%
(1,5 đ)
Tng
12
1
4
1
0
1
0
1
16
4
100%
(10,0
điểm)
T l %
40%
20%
10%
40%
60%
T l chung
70%
30%
100%
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (4,0 đim)
Câu 1. Ô cha mt công thc đưc bt đu bng du gì?
A. #
B. @
C. %
D. =
Câu 2. Kí hiu các phép toán s học trong Excel nào đúng?
A. Cng (+), tr (-), nhân (*), chia(:)
B. Cng (+), tr (-), nhân (*), chia(/)
C. Cng (+), tr (-), nhân (×), chia(/)
D. Cng (+), tr (-), nhân (×), chia(:)
Câu 3. Quy tc chung viết mt hàm trong công thc là?
A. Sau tên ct là danh sách đu vào trong cp du ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cp du ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cp du ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cp du ngoặc đơn.
Câu 4. Hàm AVERAGE dùng đ:
A. Tính tng
B. Tính trung bình cng
C. Xác đnh giá tr ln nht
D. Xác đnh giá tr nh nht
Câu 5. Chn phát biu đúng?
A. th điều chỉnh độ rng ca cột, không điều chỉnh được chiu cao ca
hàng.
B. th điều chnh chiu cao của hàng, không điều chỉnh được độ rng ca
ct.
C. Có th điều chỉnh độ rng ca ct và chiu cao ca hàng.
D. Không th điều chỉnh độ rng ca ct và chiu cao ca hàng.
Câu 6. Trang tiêu đ là gì?
A. Là trang th hai ca bài trình chiếu.
B. Là trang th ba ca bài trình chiếu.
C. Là trang đu tiên ca bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác gi.
D. Là trang th của bài trình chiếu.
Câu 7. Để chn sn các mu (Themes) bài trình chiếu trong phn mm trình
chiếu PowerPoint thì em chn di lnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show
Câu 8. Di lnh nào cung cp hiu ng chuyn trang chiếu?
A. Home
B. Animations
C. Transitions.
D. Design
Câu 9. Khi nào thì vic tìm kiếm tun t đưc kết thúc gia chng ca dãy?
A. Khi đã tìm thy s đó.
B. Khi chưa tìm thấy s đó.
C. Khi thut toán kết thúc.
D. Khi thut toán tm dng
Câu 10. Trong thut toán tìm kiếm tun t thao tác đưc lặp đi lặp li là:
A. Thao tác so sánh.
B. Thao tác thông báo.
C. Thao tác đếm s ln lp.
D. Tt c đều sai.
Câu 11. Cho dãy s 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán m v tr ca s 8 trong
dãy” bng thut toán m kiếm nh phân có phn t gia lần chia đôi đầu
tiên là s nào?
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
Câu 12. Trong bài toán tìm kiếm nh phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi
nào phm vi tìm kiếm nm na đu ca dãy:
A. Khi s cn tìm lớn hơn phần t gia ca phm vi tìm kiếm.
B. Khi s cn tìm nh hơn phần t gia ca phm vi tìm kiếm.
C. Khi s cn tìm lớn hơn phần t đầu tiên ca dãy.
D. Khi s cn tìm nh hơn phần t cui cùng ca dãy.
Câu 13. Trong bài toán sp xếp gim dn dãy s 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5.
bước th ba ca sp xếp chn ta cần đổi ch phn t 52 cho phn t:
A. 11
B. 20
C. 41
D. 39
Câu 14. Đâu là bài toán sp xếp trong thc tế?
A. Tính tng thu nhp bình quân ca các h dân theo th t gim dn.
B. Sp xếp chiu cao ca các bn trong lp theo th t gim dn.
C. Tnh đim trung bình môn Tin ca tng bn trong lp.
D. Tính chi tiêu trong mt tháng ca mt h gia đình.
Câu 15. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 9. Đ sp xếp dãy tăng dần theo thut toán sp xếp
ni bt, phn t 9 có bao nhiêu lần đổi ch?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 16. Khng định nào sau đây là sai:
A. Trong thut toán sp xếp ni bt khi có cp phn t trái th t mong mun
thì đổi ch cho nhau, trái li thì không cn làm gì.
B. Trong thut toán sp xếp ni bt lp khi: Dãy chưa sắp xếp xong=sai.
C. S lần đổi ch ca các phn t lin k trong thut toán sp xếp ni bt ph
thuc vào s cp phn t lin k nm trái vi th t mong mun
D. Thut toán sp xếp ni bt kết thúc khi các phn t đã nằm đúng thứ t
mong mun trong dãy, không còn bt kì cp lin k nào trái th t mong mun,
tc là không còn xảy ra đổi ch ln nào na.
II. PHN T LUN (6 đim)
Câu 1. (1 đim) Hãy cho biết chc năng ca các hàm sau:
- Hàm SUM
- Hàm AVERAGE
- Hàm MAX
- Hàm MIN
- Hàm COUNT
Câu 2. (2 đim) Em hãy nêu các bưc to hiu ng chuyn trang chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy phng bng bảng các c tìm kiếm tun t cho
bài toán: Tìm s cui cùng trong dãy bng 44 với dãy đầu vào {18, 94, 42,
44, 06, 44, 55, 67}?
Câu 4. (1 đim) Hãy trình bày din biến tng bước ca thut toán sp xếp ni
bt áp dng cho dãy s {15, 8, 45, 21, 11} để được dãy s tăng dn?
……………………. Hết …………………….
NG DN CHM ĐIM
I. Trc nghiệm (4 điểm)
- Mi câu đúng tương ng vi 0,25 đim.
1. D
2. B
3. C
4. B
5. C
6. C
7. C
8. C
9. A
10. A
11. A
12. B
13. B
14. B
15. A
16. B
II. T luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(1
đim)
- Hàm SUM: Tính tng
- Hàm AVERAGE: Tính trung bình cng
- Hàm MAX: Tìm giá tr ln nht
- Hàm MIN: Tìm giá tr nh nht
- Hàm COUNT: đếm s ng s
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Câu 2
(2
đim)
c 1: Chn trang chiếu cn to hiu ng ( ct bên trái màn hình).
c 2: Chn di lnh Transitions, trong nhóm Transitions to This
Slide chn mt kiu hiu ng trong danh mc.
c 3: Chn lnh Effect Options và tùy chn thêm kiu hiu ng va
chn c 2.
c 4: Chọn nhóm Timing đ thiết lp thi gian cho hiu ng
Transitions.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(2
đim)
c
Thc hin
1
So sánh s cui dãy vi x:
Vì a8 = 67 x nên chuyn sang xét s đứng trưc là
a7 trong dãy.
2
So sánh s đang xét với x:
Vì a7 = 55 x nên chuyn sang xét s đứng trưc là
a6 trong dãy.
3
So sánh s đang xét với x:
2,0
Vì a6 = 44 = x
Kết lun: Tìm thy x v trí th sáu trong dãy: kết thúc
thut toán.
Câu 4
(1
đim)
Xut phát, i = 1
15
8
45
21
11
t th nht
8
15
21
11
45
t th hai
8
15
11
21
45
t th ba
8
11
15
21
45
t kết qu
8
11
15
21
45
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS.................. MÔN: Tin học 7 Sách Cánh diều
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin 7
Mức độ nhận thức Nội dung T Vận ổng số Tổng% kiến Nhận Thông Vận Chủ đề câu dụng điểm thức/kĩ biết hiểu dụng năng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Công thức tính 5 % toán dùng 2 2 0 địa chỉ các (0,5 đ) ô dữ liệu 2. Sử dụng 15% một số 2 1 2 1 hàm có (1,5 đ) sẵn Chủ đề 3. Định 2,5% E. Ứng dạng trang 1 1 0 dụng tin tính và in (0,25 đ) học 2,5% 4. Tạo bài 1 1 0 trình chiếu (0,25 đ) 5. Định 2,5% dạng cho 1 1 0 trang chiếu (0,25 đ) 6. Thêm 22,5% hiệu ứng 1 1 1 1 cho trang (2,25 đ) trình chiếu Chủ đề 7. Tìm 25 % F. Giải kiếm tuần 1 1 1 2 1 quyết vấn tự (2,5 đ) đề với sự 5% trợ giúp 8. Tìm 1 1 2 0 của máy kiếm nhị (0,5 đ) tính phân 5% 9. Sắp xếp 1 1 2 0 chọn (0,5 đ) 10. Sắp 15% xếp nổi 1 1 1 2 1 bọt (1,5 đ) Tổng 12 1 4 1 0 1 0 1 16 4 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 40% 60% (10,0 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% điểm) ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì? A. # B. @ C. % D. =
Câu 2. Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:)
B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/)
D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)
Câu 3. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 4. Hàm AVERAGE dùng để: A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 5. Chọn phát biểu đúng?
A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.
B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.
C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
Câu 6. Trang tiêu đề là gì?
A. Là trang thứ hai của bài trình chiếu.
B. Là trang thứ ba của bài trình chiếu.
C. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả.
D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu.
Câu 7. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình
chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào? A. Home B. Insert C. Design D. Silde Show
Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng chuyển trang chiếu? A. Home B. Animations C. Transitions. D. Design
Câu 9. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?
A. Khi đã tìm thấy số ở đó.
B. Khi chưa tìm thấy số ở đó.
C. Khi thuật toán kết thúc.
D. Khi thuật toán tạm dừng
Câu 10. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là: A. Thao tác so sánh.
B. Thao tác thông báo.
C. Thao tác đếm số lần lặp.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11. Cho dãy số 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong
dãy” bằng thuật toán tìm kiếm nhị phân có phần tử giữa ở lần chia đôi đầu tiên là số nào? A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 12. Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi
nào phạm vi tìm kiếm nằm ở nửa đầu của dãy:
A. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
B. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
C. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử đầu tiên của dãy.
D. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử cuối cùng của dãy.
Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở
bước thứ ba của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 52 cho phần tử: A. 11 B. 20 C. 41 D. 39
Câu 14. Đâu là bài toán sắp xếp trong thực tế?
A. Tính tổng thu nhập bình quân của các hộ dân theo thứ tự giảm dần.
B. Sắp xếp chiều cao của các bạn trong lớp theo thứ tự giảm dần.
C. Tính điểm trung bình môn Tin của từng bạn trong lớp.
D. Tính chi tiêu trong một tháng của một hộ gia đình.
Câu 15. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 9. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp
nổi bọt, phần tử 9 có bao nhiêu lần đổi chỗ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt khi có cặp phần tử trái thứ tự mong muốn
thì đổi chỗ cho nhau, trái lại thì không cần làm gì.
B. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt lặp khi: Dãy chưa sắp xếp xong=sai.
C. Số lần đổi chỗ của các phần tử liền kề trong thuật toán sắp xếp nổi bọt phụ
thuộc vào số cặp phần tử liền kề nằm trái với thứ tự mong muốn
D. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi các phần tử đã nằm đúng thứ tự
mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn,
tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Hãy cho biết chức năng của các hàm sau: - Hàm SUM - Hàm AVERAGE - Hàm MAX - Hàm MIN - Hàm COUNT
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho
bài toán: Tìm số cuối cùng trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?
Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi
bọt áp dụng cho dãy số {15, 8, 45, 21, 11} để được dãy số tăng dần?
……………………. Hết …………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm. 1. D 2. B 3. C 4. B 5. C 6. C 7. C 8. C 9. A 10. A 11. A 12. B 13. B 14. B 15. A 16. B
II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Hàm SUM: Tính tổng 0,2 (1
- Hàm AVERAGE: Tính trung bình cộng 0,2 điểm)
- Hàm MAX: Tìm giá trị lớn nhất 0,2
- Hàm MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất 0,2
- Hàm COUNT: đếm số lượng số 0,2 Câu 2
Bước 1: Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng (ở cột bên trái màn hình). 0,5 (2
Bước 2: Chọn dải lệnh Transitions, trong nhóm Transitions to This 0,5 điểm)
Slide chọn một kiểu hiệu ứng trong danh mục.
Bước 3: Chọn lệnh Effect Options và tùy chọn thêm kiểu hiệu ứng vừa chọn ở Bước 2. 0,5
Bước 4: Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng Transitions. 0,5 Câu 3 Bước Thực hiện
So sánh số ở cuối dãy với x: (2 điểm) 1
Vì a8 = 67 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng trước là a7 trong dãy.
So sánh số đang xét với x: 2,0 2
Vì a7 = 55 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng trước là a6 trong dãy.
So sánh số đang xét với x: 3 Vì a6 = 44 = x
Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ sáu trong dãy: kết thúc thuật toán. Câu 4 Xuất phát, i = 1 15 8 45 21 11 Lượt thứ nhất 8 15 21 11 45 (1 Lượt thứ hai 8 15 11 21 45 điểm) Lượ t thứ ba 8 11 15 21 45 Lượt kết quả 8 11 15 21 45